Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG HÓA CƠ BẢN - NHC
ĐỀ CƯƠNG HÓA CƠ BẢN - NHC
2. Ứng dụng
- Este có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ , một số este dùng làm chất dẻo
- Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm
A. BÀI TẬP
3
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
C. Làm lạnh hỗn hợp phản ứng D. Thêm este làm mồi
33. Có 2 hợp chất hữu cơ (X), (Y) chứa các nguyên tố C, H, O, khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết
(X) tác dụng được với Na, cả (X), (Y) đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3
tan trong NH3. Vậy X, Y có thể là:
A. C4H9OH và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và HOC2H4CHO
C. OHC-COOH và C2H5COOH D. OHC-COOH và HCOOC2H5
34. Cho các chất sau : C2H5COOH(1) , CH3COOH(2) , HCOOCH3(3) , C2H5OH(4) , CH3CHO(5) .
Nhiệt độ sôi được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) B. (5) < (4) < (3) < (2) < (1)
C. (5) < (4) < (2) < (1) < (3) D. (5) < (3) < (4) < (2) < (1)
35. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng
với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
36. Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-
crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
37. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl axetat, etyl fomat, tripanmitin , benzyl acrylat.
Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A.2. B. 3. C. 5. D. 4.
38. Cho các phát biểu sau:
(1) Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(2) Este nhẹ hơn nước và tan trong nước.
(3) Phản ứng este hóa là phản ứng giữa este và axit cacboxylic.
(4) Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
(5) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Trong phản ứng este hoá giữa axit axetic và etanol (xt H2SO4 đặc), nguyên tử O của phân tử
H2O có nguồn gốc từ axit.
Số phát biểu sai là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
39. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml metyl axetat.
Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào
bình thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.
Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau:
(a) Kết thúc bước (3), chất lỏng trong bình thứ nhất đồng nhất.
(b) Sau bước (3), ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(c) Kết thúc bước (2), chất lỏng trong bình thứ hai phân tách lớp.
(d) Ở bước (3), có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
Số lượng phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
40. Công thức tổng quát của este hai chức mạch hở tạo bởi axit đơn chức và ancol hai chức là
A. R1COO-R’-COOR2 B. R’-COORCOO-R”
’
1
C. R COO-R -OOCR 2
D. R’-OOCRCOO-R”
41. Công thức tổng quát của este hai chức mạch hở tạo bởi axit hai chức và ancol đơn chức là
A. R1COO-R’-COOR2 B. R’-COORCOO-R”
C. R1COO-R’-OOCR2 D. R’-OOCRCOO-R”
42. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O4 không tác dụng với Kali kim loại . Biết rằng khi
tác dụng với dung dịch NaOH thì X tạo thành hai muối và một ancol . Vậy CTCT của X là
A. CH3-OOCCH2COO-C2H5 B. HCOO-CH2CH2-OOCC2H5
C. CH3COO-CH2-OOCCH2CH3 D. CH3-OOC-CH2-COO-CH2-CH3
43. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O4 không tác dụng với Kali kim loại . Biết rằng khi
tác dụng với dung dịch NaOH thì X tạo thành một muối và hai ancol . Vậy CTCT của X là
4
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
5
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
60. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit
CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.Tên của X là:
A. Etyl propionat B. Metyl propionat
C. Isopropyl axetat D. Etyl axetat
Bài 2 LIPIT
I. Khái niệm
1) Lipit: là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều
trong dung môi hữu cơ không phân cực.
2) Chất béo: là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
Công thức:
R1COO-CH2
R2COO-CH R1,R2,R3: là gốc hidrocacbon
R3COO-CH2
Vd: (C17CH35COO)3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin)
Các axit béo thường gặp:
+ Axit panmitic: CH3-[CH2]14-COOH (C15H31COOH)
+ Axit stearic : CH3-[CH2]16-COOH (C17H35COOH)
+ Axit oleic : CH3-[CH2]7 -CH=CH[CH2]7 –COOH (C17H33COOH)
+ Axit linoleic : CH3-[CH2]4-CH=CH CH=CH[CH2]7 –COOH (C17H31COOH)
II. Tính chất vật lí
- Ở nhiệt độ thường:
+ Chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử có gốc hidrocacbonkhông no như dầu thực vật..
+ Chất béo ở trạng thái rắn khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no như mỡ động vật.
- Nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
III. Tính chất hóa học
1) Phản ứng thủy phân
(RCOO)3C3H5 + 3H2O H
3RCOOH + C3H5(OH)3
to
3) Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (sx bơ nhân tạo)
6
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
BÀI TẬP
8
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
Xà phòng là
A. Hỗn hợp muối kim loại kiềm của các axit béo no .
B. Hỗn hợp muối kim loại kiềm của các axit béo không no .
C. Hỗn hợp muối natri của các axit béo .
D. Hỗn hợp muối natri (hoặc kali) của các axit béo
30. Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
A. phân hủy mỡ. B. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.
C. axit tác dụng với kim loại D. đehiđro hóa mỡ tự nhiên
31. Để điều chế xà phòng, người ta đun nóng chất béo với dung dịch kiềm. Trong thùng lớn. Muốn
tách xà phòng ra khỏi hỗn hợp nước và glixerol, người ta cho thêm vào dung dịch :
A. NaCl B. CaCl2 C. MgCl2 D. MgSO4
32. Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị
thuỷ phân thành
A. axit béo và glixerol. B. axit cacboxylic và glixerol.
C. CO2 và H2O. D. axit béo, glixerol, CO2, H2O.
33. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần
dùng
A. nước và quỳ tím. B. nước và dd NaOH .
C. dd NaOH . D. nước brom.
34. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
(chất béo) thu được tối đa là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
35. Thủy phân hoàn toàn 1 chất béo trong môi trường axit. Sau phản ứng thu được glixerol và hỗn hợp
2 axit béo. Số công thức chất béo có thể có là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
36. Cho glixerit trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
H 2 dö (Ni, t o ) NaOH dö ,t o HCl
37. Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein X Y Z
Triolein X Y Z. Tên của Z là:
A. axit oleic B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit linoleic.
38. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5 và (C17H35COO)3C3H5
(e) Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và
ancol.
(f) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được
gọi là dầu
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
39. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa chất béo:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 - 10 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy.
Số phát biểu đúng là
9
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
40. Khi đun nóng 4,45 kg chất béo (Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH ta thu được
bao nhiêu kg glixerol? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 85 %.)
A. 0,3128 kg. B. 0,3542 kg. C. 0,43586 kg. D. 0,0920 kg.
41. Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 . B. 6,975. C. 4,6. D. 8,17.
42. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối
lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 17,80 g. B. 19,64 g. C. 16,88 g. D. 14,12 g.
43. Khối lượng triolein cần để sản xuất 5 tấn tristearin là bao nhiêu kg?
A. 4966,292 kg. B. 49600 kg. C. 49,66 kg. D. 496,63 kg.
44. Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 tấn triolein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lit?
A.76018 lit. B.760,18 lit. C.7,6018 lit. D. 7601,8 lit.
45. Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu
được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. HCOOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH3COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH.
46. Đun nóng 0,01 mol chất Y với dung dịch NaOH dư, thu được 1,34g muối của một axit hữu cơ Z và
0,92g ancol một lần ancol. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 0,448 lít (đktc). Y có công
thức phân tử là:
A. CH2(COOCH3)2 B. CH3COOC3H7
C. CH3COOC2H5 D. (COOC2H5)2
47. Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH, thu được 9,2 gam glixerol và 83,4
gam muối của một axit béo Y . Chất Y là
A. Axit linoleic B. Axit panmitic C. Axit oleic D. Axit stearic
48. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung
dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và
11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.
49. Đốt cháy hoàn toàn mg chất béo X (chức triglixerit của axit stearic , axit panmitic và các axit béo
tự do đó) . Sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 5,22 gam nước . Xà phòng hóa mg X (hiệu
suất 90%) thì thu được khối lượng glixerol là
A. 0,414 g B. 1,242 g C. 0,828 g D. 0,46 g
50. Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo.
Hai loại axit béo đó là
A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C17H35COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C15H31COOH.
10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
CHƯƠNG 2 CACBOHIDRAT
- Cacbohidrat (gluxit hay saccarit) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là Cn (H2O)m
- Cacbohidrat được phân thành 3 nhóm chính
+ Monosaccarit: là nhóm cacbohidrat đơn giản nhất không thể thủy phân được .
Vd: ..............................................................................................................
+ Đisaccarit: là nhóm cacbohidrat mà khi thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit .
Vd: ..............................................................................................................
+ Polisaccarit: là nhóm cacbohidrat phức tạp nhất mà khi thủy phân đến cùng sinh ra nhiều phân tử
monosaccarit .
Vd: ..............................................................................................................
BÀI 1 GLUCOZƠ
I. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
- Glucozơ là chất kết tinh, không màu, nóng chảy ở 146oC (dạng α) và 150oC (dạng β), dễ tan trong
nước và vị ngọt .
- Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, nho, mật ong (30%), máu người (0,1%) ...
II. Cấu trúc phân tử
Glucozơ có công thức phân tử là C6H12O6 tồn tại ở hai dạng mạch hở và mạch vòng.
1. Dạng mạch hở
Kết luận: glucozơ có cấu tạo của anđehit đơn chức và ancol 5 chức , có công thức cấu tạo thu gọn
là
CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O
hay CH2OH[CHOH]4CHO
2. Dạng mạch vòng
Trong thiên nhiên , glucozơ tồn tại hoặc ở dạng hoặc ở dạng . Trong dung dịch hai dạng vòng này
chiếm ưu thế và luôn chuyển hóa lẫn nhau theo một cân bằng qua dạng mạch hở .
6
6 6
CH2OH CH2OH
CH2OH H
H 5 O H 5 O H
5 O
OH
H H 1 H
4 OH H CHO H
4 OH H 1
4 OH H 1
HO 2 OH HO 2 H
3 HO 2 3
H OH 3
H OH H OH
-glucozơ - glucozơ
III. Tính chất hóa học
Glucozơ có tính chất của nhóm anđehit và ancol đa chức
1. Tính chất của poli ancol
a) Tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C6H12O6 + Cu(OH)2
11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
C6H12O6 enzim
0
0
30 35 C
H H O H
5
H
5
O H
HCl H
OH H
OH H + HOCH3 + H2 O
4 1 4 1
OCH3
HO 3
2 OH HO 3
2
H OH H OH
Metyl -glucozit
IV. Điều chế và ứng dụng
1. Điều chế
o
(C6H10O5)n + nH2O H,t
2. Ứng dụng
Glucozơ là chất dinh dưỡng có giá trị cho con người . Trong y học làm thuốc tăng lực , trong công
nghiệp được dùng để tráng gương tráng ruột bình thủy.
V. Đồng phân của glucozơ : Fructozơ
- CTCT dạng mạch hở
CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-C-CH2OH hay CH2OH[CHOH]3COCH2OH
O
- Trong dung dịch fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 5 hoặc 6 cạnh . Ở trạng thái tinh thể fructozơ
ở dạng vòng 5 cạnh .
6
HOCH2 O OH
5 2
H HO
2 OH
OH4 3 CH
1
OH H
12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
-Fructozơ
- Fructozơ có tính chất hoá học tương tự glucozơ :
+ Hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch phức (C6H11O6)2Cu màu xanh lam thẫm.
+ Cộng H2 ( xt Ni ) tạo ra poliancol gọi là sobitol.
- Fructozơ không có nhóm -CHO nhưng vẩn có phản ứng tráng bạc và phản khử Cu(OH)2 vì trong môi
trường kiềm fructozơ chuyển thành glucozơ .
OH-
Fructozơ Glucozơ
I. SACCAROZƠ
Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ
cải đường, hoa thốt nốt.
1. Tính chất vật lí
- Chất rắn, kết tinh, không màu, không mùi, có vị ngọt, nóng chảy ở 1850C.
- Tan tốt trong nước, độ tan tăng nhanh theo nhiệt độ.
2. Công thức cấu tạo
- Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc, không làm mất màu nước Br2 → phân tử saccarozơ không
có nhóm –CHO.
- Đun nóng dd saccarozơ với H2SO4 loãng thu được dd có phản ứng tráng bạc (dd này có chứa glucozơ
và fructozơ).
Kết luận: Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết
với nhau qua nguyên tử oxi.
3. Tính chất hoá học
a. Phản ứng với Cu(OH)2
Dung dịch saccarozơ + Cu(OH)2 → dung dịch đồng saccarat màu xanh lam.
2C12H22O11 + Cu(OH)2 →
H2O, as
CO2 C6H12O6 (C6H10O5)n
dieäp luïc
glucozô tinh boät
4. Ứng dụng
- Những nguyên liệu chứa xenlulozơ (bông, đay, gỗ,…) thường được dùng trực tiếp (kéo sợi dệt vải,
trong xây dựng, làm đồ gỗ,…) hoặc chế biến thành giấy.
- Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo như tơ visco, tơ axetat, chế tạo thuốc súng không
khói và chế tạo phim ảnh.
14
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
BÀI TẬP
15
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
23. Glucozơ có công thức phân tử C6H12O6 . Để chứng minh cấu tạo của glucozơ có nhóm chức anđehit
, người ta tiến hành phản ứng :
A. Khử glucozơ bằng hidro B. Cho glucozơ tác dụng với phenol có xúc tác
D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 . C. Cho glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc .
24. Khử glucozơ bằng H2/Ni,to sau phản ứng ta thu được sản phẩm là
A. Sobitol B. Amoni gluconat
C. Natri gluconat D. Saccarozơ
25. Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Glucozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol. D. Ancol etylic và đimetyl ete.
26. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
27. Khi nghiên cứu cacbohiđrat X ta nhận thấy: X không tráng gương; X thủy phân hoàn toàn trong
nước được 2 sản phẩm. Vậy X là chất nào trong các chất sau?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
28. Fructozơ là chất kết tinh, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía, có nhiều trong quả ngọt và
đặc biệt trong mật ong, làm mật ong có vị ngọt đậm. Công thức phân tử của fructozơ là
A. CH2O. B. C2H4O2. C. C3H8O3. D. C6H12O6.
29. Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ
quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol. B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y là 162. D. X dễ tan trong nước lạnh.
30. Để đề phòng sự lây lan của virut Corona gây viêm phổi cấp, các tổ chức y tế hướng dẫn người dân
nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có
pha thành phần chất X. Chất X có thể được điều chế từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y bằng phản
ứng hidro hoá có thể tạo ra chất Z. Các chất Y và Z lần lượt là
A. Sobitol và glucozơ. B. Etanol và glucozơ.
C. Glucozơ và sobitol. D. Glucozơ và etanol.
31. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước
lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. saccarozơ và fructozơ. D. xenlulozơ và saccarozơ.
32. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân
chất X với xúc tác là axit hoặc enzim thu được chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X và
Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ. B. tinh bột và fructozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
33. Saccarozơ và glucozơ đều có :
A. phản ứng với dung dịch NaCl
B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 , đun nóng .
D. phản ứng thủy phân trong môi trường axit .
34. Sobitol là sản phẩm của phản ứng ?
A. Oxi hóa glucozơ bằng H 2 ,xt Ni đun nóng.
B. Khử glucozơ bằng H2 ,xt Ni đun nóng.
C. Lên men ancol etylic.
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH) 2.
35. Amoni gluconat là sản phẩm của phản ứng ?
A. Khử hóa glucozơ bằng AgNO 3/NH3 đun nóng.
B. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3 đun nóng.
C. Khử glucozơ bằng H2, xt Ni đun nóng.
16
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
17
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
18
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
57. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là
A. 44,44% B. 53,33% C. 51,46% D. 49,38%
58. Đun nóng dung dịch chứa 6,75 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 , thấy bạc kim loại
tách ra (phản ứng xảy ra hoàn toàn) . Khối lượng bạc kim loại là :
A. 4,05g B. 8,1g C. 13,5g D. 8,7g
59. Cho 25ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong NH3 thu
được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng
A. 0,1M B. 0,2M C. 0,4M D. 0,3M
60. Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/NH3 dư, thu được 4,32 gam Ag kim loại.
Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4% B. 12,4% C. 13,4% D. 14,4%
61. Đun 100 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được lượng Ag đúng bằng lượng
Ag sinh ra khi cho 6,4 gam Cu tác dụng hết lượng dung dịch AgNO3. Nồng độ mol của dung dịch
glucozơ là:
A. 1M B. 2M C. 5M D. 10M
62. Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3, lấy ½ lượng Ag sinh ra hoà tan
trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thấy thoát ra 3,92 lít khí duy nhất (đkc). Giá trị của m là:
A. 63 gam B. 31,5 gam C. 47,25 gam D. 94,5 gam
63. Đem 90 gam glucozơ thực hiện phản ứng tráng gương, toàn bộ lượng Ag sinh ra cho tác dụng với
dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được bao nhiêu lít NO (đkc).
A. 22,4 lít B. 7,47 lít C. 11,2 lít D. 4,48 lít
64. Khử glucozơ bằng hidro để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với
hiệu suất 80% là bao nhiêu gam?
A. 2,25 gam B. 1,44 gam C. 22,5 gam D. 14,4 gam
65. Cho 3,6 gam glucozơ phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3/NH3,to. Sau phản ứng thu được mg
muối amoni gluconat, biết rằng hiệu suất phản ứng là 80% thì gi trị của mg là
A. 42,8 gam B. 72 gam C. 32,6 gam D. 34,24 gam
66. Cho 11,25 gam glucozơ lên men rượu thoát ra 2,24 lít CO2 (đkc). Hiệu suất của quá trình lên men
là:
A. 70% B. 75 C. 80% D. 85%
67. Cho lên men 40 gam glucozơ. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 lấy
dư, tạo ra 40 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng lên men là:
A. 80% B. 90% C. 70% D. 85%
68. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được
hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, tạo ra 80 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.72 gam B. 108 gam C. 54 gam D. 96 gam
69. Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 g B. 270 g C. 250 g D. 300 g
70. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi
trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng
dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0.
71. Để điều chế được 92 tấn ancol etylic từ tinh bột người ta phải dùng bao nhiêu tấn tinh bột biết
H=80%.
A. 162 B. 129,6 C. 202,5 D. 405
72. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được
dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là ?
A. 36,00. B. 66,24. C. 72,00. D. 33,12.
73. Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270 g hỗn hợp glucozơ và fructozơ thì khối lượng saccarozơ đã
thủy phân là :
A. 513 g B. 288 g C. 256,5 g D. 270 g .
74. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ , tinh bột , glucozơ và saccarozơ cần 5,04 lít
O2 (đkc) thu được 3,6 gam H2O . Giá trị của m gam là
19
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
20
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
3. Danh pháp:
- Cách gọi tên theo danh pháp gốc – chức : ank + yl + amin
- Cách gọi tên theo danh pháp thay thế : ankan + vị trí + amin
- Tên thông thường chỉ áp dụng với một số amin
Hợp chất Tên gốc – chức Tên thay thế
CH3–NH2 metylamin metanamin
CH3–CH(NH2)–CH3 isopropylamin propan-2-amin
CH3–NH–C2H5 etylmetylamin N-metyletanamin
CH3–CH(CH3)–CH2–NH2 isobutylamin 2-metylpropan-1-amin
CH3–CH2–CH(NH2)–CH3 sec-butylamin butan-2-amin
(CH3)3C–NH2 tert-butylamin 2-metylpropan-2-amin
CH3–NH–CH2–CH2–CH3 metylpropylamin N-metylpropan-1-amin
CH3–NH–CH(CH3)2 isopropylmetylamin N-metylpropan-2-amin
C2H5–NH–C2H5 đietylamin N-etyletanamin
(CH3)2N–C2H5 etylđimetylamin N,N-đimetyletanamin
C6H5–NH2 phenylamin benzenamin (anilin)
4. Đồng phân: Amin thường có đồng phân về mạch Cacbon, vị trí của nhóm chức, bậc amin.
Vd: C4H11N có 8 đồng phân
II. Tính chất vật lý:
- Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là những chất khí, mùi khai, khó chịu, tan nhiều
trong nước.
- Các amin có phân tử khối cao hơn là những chất lỏng hoặc rắn, độ tan trong nước giảm dần theo
chiều tăng của phân tử khối.
- Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước và nặng hơn nước.
- Các amin đều rất độc.
III. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học
1. Cấu tạo phân tử
- Tuỳ thuộc vào số liên kết và nguyên tử N tạo ra với nguyên tử cacbon mà ta có amin bậc I, bậc II, bậc
III.
R-NH2 R NH R1 R N R1
R2
Baäc I Baäc II Baäc III
- Phân tử amin có nguyên tử nitơ tương tự trong phân tử NH3 nên các amin có tinh bazơ. Ngoài ra
amin còn có tính chất của gốc hiđrocacbon.
2. Tính chất hoá học
a) Tính bazơ:
21
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
:NH2 NH2
Br Br
H2O
+ 3Br2 + 3HBr
Br
(2,4,6-tribromanilin)
22
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
B. Bài tập
1. Công thức tổng quát của amin no, đơn chức mạch hở là
A. CnH2n-1 (n≥2) B. CnH2n-2N (n≥2) C. CnH2n+3N (n≥1) D. CnH2n+2N (n≥1)
2. Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon, thu được ?
A. amino axit B. amin C. lipit D. este
3. Số nguyên tử hidro có trong phân tử etylamin là
A. 2 B. 3 C. 7 D. 5
4. Anilin có công thức là
A. H2NCH2COOH B. C6H5NH2 C. C2H5NH2 D. C6H5NHCH3
5. Trong các tên dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2
A. phenylamin B. benzyamin C. anilin D. phenyl metylamin
6. Trong các tên gọi dưới đây , tên nào phù hợp với chất CH3-NH-C2H5
A. Đimetylamin B. Đietylamin C. N-etylmetanamin D. N-metyletanamin
7. Chất không có khả năng làm xanh giấy quì tím ẩm là
A. Metylamin B. Natri axetat C. Anilin D. Amoniac
8. Chất có khả năng làm xanh giấy quì tím ẩm là
A. Metylamin B. Natri clorua C. Anilin D. Amoni clorua
9. Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu
A. đỏ. B. xanh C. trắng D. tím
10. Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường ?
A. anilin. B. isopropyl amin. C. butyl amin. D. trimetyl amin.
11. Trong số các amin sau amin nào ở trạng thái lỏng
A. Metylamin B. Đimetylamin C. Trimetyl amin D. Anilin
12. Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. Nước vôi B. Giấm C. Xút D. Phèn chua
13. Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây
A. NaOH B. NH3 C. NaCl D. FeCl3
14. Anilin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. Br2 B. NaOH C. HCl D. H2SO4loãng
15. Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm có chứa dung dịch HCl sau phản ứng ta thu được muối
A. Đimetylamoniclorua B. Meylamoniclorua
C. Etylamoniclorua D. Phenylamoniclorua
16. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
A. H2N-[CH2]6-NH2 B. CH3-CH(CH3)-NH2
C. CH3-NH-CH3 D. C6H5NH2 .
17. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc:
A. (CH3)3-C-OH ; (CH3)3-C-NH2 B. C6H5CH2OH ; (C6H5)2NH
C. C6H5-NH-CH3 ; C6H5CHOHCH3 D. (CH3)2CHOH ; (CH3)2CHNH2
18. Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5-CH2-NH2 B. NH3 C. C6H5-NH2 D. (CH3)2NH .
19. Sắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazơ của các hợp chất sau đây đúng:
A. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2
B. (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2
C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH
D. NH3 < C2H5NH2 <(C2H5)2NH < C6H5NH2
20. Cho các dung dịch sau có cùng pH: HCl; NH4Cl; C6H5NH3Cl. Thứ tự tăng dần nồng độ mol/lít của
các dung dịch là
A. HCl < NH4Cl < C6H5NH3Cl B. HCl < C6H5NH3Cl < NH4Cl
C. C6H5NH3Cl < NH4Cl < HCl D. NH4Cl < HCl < C6H5NH3Cl
21. Amin có CTPT C3H9N có số đồng phân là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
22. Amin có CTPT C4H11N có số đồng phân bậc 1 là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
23
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
24
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
1/ Khái niệm: Amino axit là loại hợp là hợp chất hữu cơ tạp chức trong công thức cấu tạo chứa đồng
thời 2 loại nhóm chức amino (-H2N) và nhóm chức cacboxyl (-COOH)
CTTQ: (H2N)x R (COOH)y.
2/ Danh pháp
Tên thay thế = axit + vị trí + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.
Axit + vị trí chữ cái Hi Lạp (α, β, γ, δ, ε, ω) + amino + tên thông thường của axit cacboxylic tương
ứng.
Tên thông thường: các amino axit thiên nhiên (α-amino axit) đều có tên thường.
- Ở điều kiện thường chúng là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao
25
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
3/ Phản ứng trùng ngưng: OH của nhóm COOH ở phân tử axit này kết hợp với H của nhóm NH2 ở
phân tử axit kia tạo thành nước và sinh ra polime
to
nH2N [CH2]5 COOH ( NH [CH2]5 CO )n H2O
26
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
- Nếu phân tử peptit chứa n gốc α-amino axit khác nhau thì số đồng phân loại peptit sẽ là n!
2/ Tính chất hoá học
a) Phản ứng thuỷ phân
- Peptit có thể bị thủy phân hoàn toàn thành các -amino axit nhờ xt : axit hoặc bazơ
- Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn
b) Phản ứng màu biure
Trong môi trường kiềm , peptit pứ với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
Chú ý : đi peptit không cho pư màu biure
II. PROTEIN
1. Khái niệm:
- Protein là những polipeptit cao phân tử có khối lượng phân tử từ vài chục nghìn đến vài triệu.
- Phân loại:
+ Protein đơn giản: Là loại protein mà khi thủy phân chỉ cho hỗn hợp các -amino axit.
Thí dụ: anbumin của lòng trắng trứng, fibroin của tơ tằm,…
+ Protein phức tạp: Được tạo thành từ protein đơn giản cộng với thành phần “phi protein”.
Thí dụ: nucleoprotein chứa axit nucleic, lipoprotein chứa chất béo,…
2. Cấu tạo phân tử
Được tạo nên bởi nhiều gốc -amino axit nối với nhau bằng liên kết peptit.
... NH CH C N CH C NH CH C ... hay NH CH C
R1 O H R2 O R3 O Ri O n
(n ≥ 50)
3. Tính chất
a. Tính chất vật lí:
- Nhiều protein hình cầu tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và đông tụ lại khi đun nóng.
Thí dụ: Hoà tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
- Sự đông tụ và kết tủa protein cũng xảy ra khi cho axit, bazơ và một số muối vào dung dịch protein
b. Tính chất hoá học
- Bị thuỷ phân nhờ xt axit, bazơ hoặc enzim
Protein → chuỗi polipeptit → -amino axit
- Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 → màu tím
27
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
BÀI TẬP
1. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức phân tử có chứa đồng thời nhóm chức:
A. -NH2 , -CHO B. -CHO , -COOH C. -NH2 , -COO- D. -NH2 , -COOH
2. Valin có công thức là
A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C5H11O2N D. C5H9O4N
3. Số nguyên tử hidro có trong một phân tử lysin là
A. 10 B. 14 C. 12 D. 8
4. Khối lượng phân tử của glu là
A. 75 B. 89 C. 147 D. 117
5. Cho CTCT thu gọn sau: (CH3)2CHCH(NH2)-COOH
Tên thay thế đúng của chất trên là
A. Axit 2- amino etanoic B. Axit 2- amino propanoic
C. Axit 2- amino-3- metyl butanoic D. Axit 2,6- điamino hexanoic
6. Axit glutamic có công thức là HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH. Vậy tên thay thế của nó là
A. Axit-2-aminopentan-1,4-đioic B. Axit-2-aminopentan-1,5-đioic
C. Axit-3-aminopentan-1,5-đioic D. Axit-1-aminopentan-1,4-đioic
7. Glyxin có CTCT là
A. H2N-CH2-COOH B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH
C. HOOC-[CH2]2CH(NH2)-COOH D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH
8. Alanin có công thức là
A. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH(CH3)-COOH
C. HOOC-[CH2]2CH(NH2)-COOH D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH
9. Số đồng phân của các aminoaxit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
10. Số đồng phân của các aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
11. Chọn câu trả lời đúng trong số câu sau
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức B. Amino axit có tính axit
C. Amino axit có tính bazơ D. Amino axit có tính chất lưỡng tính
12. Cho một mẫu quì tím vào ống nghiệm chứa dung dịch amino axit có công thức tổng quát
(H2N)xR(COOH)y . Quì tím hóa đỏ khi:
A. x = y B. x > y C. x < y D. x = 2y
13. Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh ?
A. C6H5NH2 B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-C(CH3)-COOH D. CH3CH2CH2NH2
14. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy
xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (2), (1), (3).
15. Liên kết peptit có công thức là
A. -CO-NH2- B. -O-NH- C. -CO-NH- D. -CHO-NH-
16. Peptit là hợp chất có chứa từ :
A. 2 đến 50 gốc -aminoaxit B. 1 đến 50 gốc -aminoaxit
C. 2 đến 50 gốc β-aminoaxit D. 1 đến 50 gốc β-aminoaxit
17. Chất rắn kết tinh , không màu , dễ tan trong nước là :
A. H2NCH2COOH B. C2H5NH2 C. CH3NH2 D. C2H5OH
18. Sản phẩm cuối cùng của phản ứng thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. Este B. α-amino axit C. β-amino axit D. Glucozơ
19. Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
20. Có ba chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 . Để nhận ra dung dịch của
các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. Quỳ tím.
28
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
21. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.
22. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn là chất hữu cơ no. B. protit luôn chứa chức hiđroxyl.
C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. D. protit luôn chứa nitơ.
23. Khi đun nóng dung dịch protein xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng sau
A. Đông tụ B. Biến đổi màu của dung dịch
C. Tan tốt hơn D. Có khí không màu bay ra
24. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đỏ B. đen C. tím D. vàng
25. Cho hợp chất hữu cơ X có cùng công thức phân tử là C3H7O2N. Khi phản ứng với dung dịch
NaOH tạo ra CH2=CHCOONa và khí Y . Chất Y có công thức là
A. NH3. B. CH3NH2. C. (CH3)2NH. D. C2H5NH2.
26. Cho hợp chất hữu cơ X có cùng công thức phân tử là C3H9O2N. Khi phản ứng với dung dịch
NaOH tạo ra khí Y nặng hơn không khí . Chất Y có công thức là
A. NH3. B. CH3NH2. C. (CH3)3N. D. C3H7NH2.
27. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng
được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T
28. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipetit
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2-COOH D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH
29. Tripeptit là hợp chất
A. mỗi phân tử có 3 liên kết peptit
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit
30. Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit : gly, ala, val ?
A. 3 chất B. 5 chất C. 6 chất D. 8 chất
31. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
32. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu
đipeptit khác nhau?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
33. Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp . Đó là một nonapeptit có công thức : Arg-Pro-Pro-Gly-
Phe-Ser-Pro-Phe-Arg . Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này thu được bao nhiêu tripeptit có chứa
phenylalanin (Phe)
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
34. Cho các chất sau : AlaGluVal (1) , AlaGly (2) , AlaGluValAla (3) , Gly-Gly-Gly-Gly (4)
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2CH2CO-NH-CH2-COOH (5) ,
Số chất phản ứng màu biure với Cu(OH)2 là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
35. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
36. Ứng dụng nào của aminoaxit dưới đây không đúng ?
A. Aminoaxit thiên nhiên cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống
B. Các axitamin có nhóm -NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon .
C. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (bột ngọt hay mì chính)
29
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
30
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
31
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
Tơ clorin
2. Phản ứng phân cắt mạch polime
a) Phản ứng thủy phân polieste:
Nilon – 6
c) Phản ứng thủy phân tinh bột, xenlulozơ
d) Phản ứng nhiệt phân polistiren (Phản ứng giải trùng hợp)
3. Phản ứng khâu mạch polime (tăng mạch polime)Vd : Sự lưu hóa cao su:
Khi hấp nóng cao su thô với lưu huỳnh thì thu được cao su lưu hóa. Ở cao su lưu hóa, các mạch polime
được nối với nhau bởi các cầu –S–S– (cầu đisunfua)
32
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
I. Chất dẻo:
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
- Chất dẻo là những chất liệu polime có tính dẻo.
Thành phần: Polime
Chất độn, chất hoá dẻo, chất phụ gia.
- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không hoà tan
vào nhau.
Thành phần: Chất nền (polime)
Chất độn, sợi bột (silicat), bột nhẹ (CaCO3 )
2. Một số polime dùng làm chất dẻo:
a/ Polietilen: (P.E)
b/ Poli (Vinylclorua) (PVC)
33
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
III. Cao su
1. Khái niệm: Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
2. Phân loại: Có 2 loại: cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp
a/ Cao su thiên nhiên: lấy từ mủ cây cao su
Cấu tạo: là polime của isopren. (-CH2-C=CH-CH2-) n
CH3
b/ Cao su tổng hợp: như cao su buna và Cao su buna-S và cao su buna-N…
3. Cao su tổng hợp
a) Cao su buna, cao su buna –S và cao su buna –N :
- Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên.
Cao su buna – S
- Cao su buna –S có tính đàn hồi cao
Cao su buna –N
- Cao su buna – N có tính chống dầu tốt
b) Cao su isopren
- Trùng hợp isopren có hệ xúc tác đặc biệt, ta được poliisopren gọi là cao su isopren, cấu hình cis
chiếm ≈ 94 %, gần giống cao su thiên nhiên
34
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
- Ngoài ra người ta còn sản xuất policloropren và polifloropren. Các polime này đều có đặc tính đàn
hồi nên được gọi là cao su cloropren và cao su floropren. Chúng bền với dầu mỡ hơn cao su isopren
Bài tập
1. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) được gọi là
phản ứng :
A. Trùng hợp B. Cộng hợp
C. Trùng ngưng D. Kết hợp đa phân tử
2. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng :
A. Trùng hợp B. Cộng hợp
C. Trùng ngưng D. Kết hợp đa phân tử
3. Đặc điểm của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp :
A. Phân tử phải là hidrocacbon
B. Phân tử có 2 nhóm chức trở lên
C. Phân tử phải là anken hoặc ankađien
D. Phân tử có liên kết bội hay vòng kém bền
4. Đặc điểm của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. Phân tử phải là hidrocacbon
B. Phân tử có 2 nhóm chức trở lên , có khả năng phản ứng
C. Phân tử phải là anken hoặc ankađien
D. Phân tử có liên kết bội hay vòng kém bền
5. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen.
D. polistiren. C. polimetyl metacrylat.
6. Poli (vinyl clorua) có công thức là
A. (-CH2-CH2-)n B. (-CH2-CHCl-)n
C. (-CH2-CHBr-)n D. (-CH2-CH2-CH2-)n
7. Cao su buna có công thức là
A. (-CH2-CH2-)n B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
C. (-CH2-CHCN-)n D. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
8. Thủy tinh hữu cơ có công thức là
A. (-CH2 -C(CH3)- )n B. (-CH2-CH2-)n
CH3
C. (-CH2-C-)n D. (-CH2-CH2-CH2-)n
COOCH3
9. Cao su thiên nhiên có công thức là
A. (-CH2-CHCN-)n B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
C. (-CH2-C = CH-CH2-)n D. (-CH2-C=CH-CH2-CH-CH2-)n
CH3 C6H5
10. Công thức cấu tạo thu gọn của tơ nilon-6 là
A. (-NH[CH2]6CO-)n B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
C. (-NH-[CH2]5-CO-)n D. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
11. Công thức cấu tạo thu gọn của tơ nilon-6,6 là
A. (-NH[CH2]6CO-)n B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
C. (-NH-[CH2]5-CO-)n D. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
12. Công thức cấu tạo thu gọn của tơ lapsan là
A. (-NH[CH2]6CO-)n B. (-CO-C6H4-CO-O-CH2-CH2-O-)n
C. (-NH-[CH2]5-CO-)n D. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
35
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
36
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
42. Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng tăng mạch polime?
OH ; t 0
A. Nhựa Rezol to
B. Poli(vinyl axetat) + H2O
C. Poli(vinyl clorua) + Cl2 D. Poliisopren + HCl
0 0
t t
37
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
47. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường
và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương,tráng ruột
phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và sobitol. B. glucozơ và saccarozơ.
C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
48. Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit
hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
49. Cho sơ đồ sau: CH4 X Y Z cao su buna. Tên gọi của X, Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt
là
A. Axetilen, etanol, butađien. B. Anđehit axetic, etanol, butađien.
C. Axetilen, vinylaxetilen, butađien. D. Etilen, vinylaxetilen, butađien.
50. Poli(vinyl clorua) (-CH2-CH-Cl)n có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp n của polime này là:
A. 560 B. 506 C. 460 D. 600
51. Polime X (chứa C, H, Cl) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt
xích của X là:
A. -CH2-CHCl- B. -CH=CCl- C. -CCl=CCl- D. -CHCl-CHCl-
52. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là
17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
53. Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi H2O với tỉ lệ 1: 1 Vậy polime trên thuộc
loại nào trong số các polime sau
A. poli(vinyl clorua). B. polietilen. C. tinh bột. D. protein.
54. Khi clo hoá PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với một phân tử clo.
Sau khi clo hoá, thu được một polime chứa 63,96% clo (về khối lượng). Giá trị của k là:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
55. Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng . Cho biết bao nhiêu khoảng mắt xích isopren có
một cầu đi sunfua – S – S – :
A. 46 B 50 C. 84 D. 12
56. Cứ 5,668g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462g brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butadien và
stiren trong cao su buna-S là:
A.2/3 B.1/2 C.1/3 D. 3/5
57. Poli (vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ
chuyển hoá và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau:
Metan Axetilen Vinyl clorua PVC
hs15% hs 95% hs 90%
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đkc)?
A. 5589 m3 B. 5883 m3 C. 2941 m3 D. 5880 m3
58. Thủy phân 4,3 gam poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam polime. Hiệu suất
của phản ứng thủy phân là
A. 75%. B. 80% C. 85%. D. 60%.
59. Muốn tổng hợp 120kg poli (metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần
dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%
A. 215kg và 80kg. B. 171kg và 82kg. C. 65kg và 40kg. D. 175kg và 70kg.
60. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm
cháy cho đi qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 10 gam kết tủa. Khối lượng bình
thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4,4g B. Tăng 6,2g C. Giảm 3,8g D. Giảm 5,6g
38
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU TỔ HÓA HỌC
39