You are on page 1of 7

Chương VII

CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA CHU TRÌNH

I. Áp suất trung bình thực tế Pe

1/ Tính áp suất trung bình lý thuyết ở điều kiện nén và dãn nở đa biến P t’:

(ở chu trình lý thuyết nén và dãn nở đoạn nhiệt là P t)

1 P z−ε . Pb Pc −ε . Pa
'
Pt =
ε−1
. ( n2−1

n1−1 ) 2
(kg/cm )

trong đó:

Pa : áp suất trung bình của quá trình nạp

Pc : áp suất cuối quá trình nén

Pb : áp suất cuối quá tình giãn nở

n1 : chỉ số nén đa biến

n2 : chỉ số nén giãn nở đa biến

+ nmin = v/ph

Pt' = ( KG/c m 2 )

+ nM = v/ph
Pt' = ( KG/c m 2 )

+ ne = 6000 v/ph

Pt' = ( KG/c m 2 )

2/ Tính áp suất chỉ thị trung bình ứng với đồ thị của chu trình Pi.

Pi=μ . Pt' − Δ P i
Trong đó: μ = (0,92 ÷ 0,97) :Hệ số hiệu chỉnh đồ thị công, chọn μ =
0,95

ΔPi = Pa – Pr : Tính mất nhiệt cho công bơm ở động cơ


không tăng áp (công nạp và thải khí).

+ nmin = v/ph

Δ Pi =(KG /cm2)

Pi=( KG /cm2)

+ nM = v/ph
Δ Pi =(KG /cm2)

Pi=( KG /cm2)

+ ne = v/ph

Δ Pi =(KG /cm2)

Pi=( KG /cm2)

3/ Tính hiệu suất cơ học của động cơ ηch :

Pch
ηch =1−
Pi

Trong đó:

Pch = 0,5 + 0,13Vp Áp suất tổn hao vì nhiệt mất cho công cơ học

S.n
V p= (m/s)
30

Pi : Áp suất chỉ thị trung bình ứng với đồ thị công của chu trình Pch

+ nmin = v/ph

S.n
V p= =(m/s)
30
Pch = 0,5 + 0,13.Vp =

Pch
=> ηch =1− P =¿
i

+ nM = v/ph
S.n
V p= =(m/s)
30

Pch = 0,5 + 0,13.Vp =

Pch
=> ηch =1− P =¿+
i

ne = v/ph

S.n
V p= =(m/s)
30

Pch = 0,5 + 0,13.Vp =

Pch
=> ηch =1− P =¿
i

4/ Áp suất trung bình thực tế Pe:

Pe =Pi . ηch KG/cm2


Pemax tại tốc độ nM

+ nmin = v/ph

Pe =Pi . ηch=¿ KG/cm2

+ nM = v/ph
Pe =Pi . ηch=¿ KG/cm2

+ ne = v/ph

Pe =Pi . ηch=¿ KG/cm2


II. Tính suất hao nhiên liệu thực tế ge:

gi
ge = , g/ml . h(gam/ mã l ự c , giờ )
ηc h

Trong đó:
η ch: Hiệu suất cơ học

gi: Suất hao nhiên liệu chỉ thị.

P o . ηv .1 03
gi=270000. (g /ml .h)
P i . Rhh t .T o .(1+α . Lo )

+ nmin = v/ph

gi=(g/ml . h)

=> ge =( g/ml . h)
+ nM = 3000 v/ph
gi=(g/ml . h)

=> ge =( g/ml . h)
+ ne = v/ph
gi=(g/ml . h)

=> ge =( g/ml . h)
III. Mức tiêu thụ nhiên liệu trong 1 giờ Gnl:
Ta sử dụng công thức sau:
Gnl = ge.Ne Kg/h
Pe . V h .i .n
trong đó : N e = công suất của động cơ
450. τ
Nhưng đến đây ta chưa xác định Vh của 1 xi lanh nên tại các tốc độ
nmin,
nM phải xác định Ne dựa vào tỷ lệ.
Pemin . nmin P .n
N emin=N emax . ; N eM =N emax . eM M
P eN . ne PeN . ne
+ nmin = v/ph

N e =(ml)

=> Gnl = ge.Ne = (kg/h)

+ nM = v/ph
N e =(ml)

=> Gnl = ge.Ne = (kg/h)

+ ne = 6000 v/ph
N e =N emax =(ml)

=> Gnl = ge.Ne = (kg/h)

IV. Mô men có ích của động cơ Me:

Ne
M e  716.
n (KGm)

Ne: Công suất thực tế (mã lực).

n: Tốc độ vòng quay (vòng/phút).

+ nM = 3000 v/ph
M e =(ml)

+ ne = 6000 v/ph
M e =(ml)

V. Các hiệu suất của động cơ


1/ hiệu suất nhiệt ηt
1
ηt =1− k−1
ε
Vì α ≤ 1 nên k = 0,39 .α + 0,887
=> k =
=>ηt =¿
2/ hiệu suất chỉ thị ηi
632
ηi =
gi . h u

Trong đó :
gi : suất hao nhiên liệu chỉ thị ( kg/mlh )
hu : nhiệt trị thấp của nhiên liệu ( Kcal/kg)
+ nmin = v/ph

632
ηi = =¿
gi . hu

+ nM = 3000 v/ph
632
ηi = =¿
gi . hu

+ ne = 6000 v/ph
632
ηi = =¿
gi . hu

3/ hiệu suất thực tế ηe


632
ηe =ηi−ηch =
g e . hu

+ nmin = v/ph

632
ηe =ηi−ηch = =¿
g e . hu

+ ne = v/ph
ηe =ηi−ηch =¿

Bảng tổng hợp kết quả chương VII


Bảng 1:
Vp Pch ηch Pe
nmin
nM
ne

Bảng 2:
Ne Me Gnl ge
nmin
nM
ne

Bảng 3:

ηe ηi ηt
nmin
nM
ne

You might also like