Professional Documents
Culture Documents
A. B. C. D.: Bài Tập Lực Từ Và Cảm Ứng Từ Câu 1
A. B. C. D.: Bài Tập Lực Từ Và Cảm Ứng Từ Câu 1
A. B. C. D.
Câu 22: Trong các hình sau, hình nào chỉ đúng hướ ng củ a lự c từ tác dụ ng lên dây dẫ n có dòng điện đặ t
trong từ trườ ng?
A. B. C. D.
Câu 23: Mộ t dây dẫ n thẳ ng MN có chiều dài ℓ = 25 cm, khố i lượ ng củ a mộ t đơn vị chiều
dài củ a dây là D = 0,04 kg/m. Dây đượ c treo bằ ng hai dây nhẹ theo phương thẳ ng đứ ng
và đặ t trong từ trườ ng đều có véctơ cả m ứ ng từ vuông góc vớ i mặ t phẳ ng chứ a MN và B
dây treo vớ i B = 0,04 T. Cho dòng điện I = 16 A có chiều từ M tớ i N chạ y qua dây và g = M N
2
10 m/s . Lự c că ng củ a mỗ i dây là
A. 0,1 N. B. 0,13 N. C. 0,15 N. D. 0,2 N.
Câu 24: Chiều củ a đườ ng sứ c từ xung quanh dây dẫ n thẳ ng dài mang dòng điện tuân theo quy tắ c nào?
A. bàn tay trái B. bàn tay phả i C. nắ m tay trái D. nắ m tay phả i
Câu 25: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướ ng củ a đườ ng cả m ứ ng từ củ a dòng điện
trong dây dẫ n thẳ ng dài vô hạ n vuông góc vớ i mặ t phẳ ng hình vẽ.
I I + I
B B B
A. B. C. D. B và C.
Câu 26: Mộ t dòng điện chạ y trong dây dẫ n thẳ ng dài vô hạ n có độ lớ n 10 A đặ t trong chân không sinh ra
mộ t từ trườ ng có độ lớ n cả m ứ ng từ tạ i điểm cách dây dẫ n 50 cm
A. 4.10-6 T. B. 0,4.10-7 T. C. 5.10-7 T. D. 3.10-7 T.
Câu 27: Mộ t điểm cách mộ t dây dẫ n dài vô hạ n mang dòng điện 20 cm thì có độ lớ n cả m ứ ng từ 1,2 μT.
Mộ t điểm cách dây dẫ n đó 60 cm thì có độ lớ n cả m ứ ng từ là
A. 0,4 μT. B. 0,2 μT. C. 3,6 μT. D. 4,8 μT.
Câu 28: Tạ i mộ t điểm cách mộ t dây dẫ n thẳ ng dài vô hạ n mang dòng điện 5 A thì có cả m ứ ng từ 0,4 μT.
Nếu cườ ng độ dòng điện trong dây dẫ n tă ng thêm 10 A thì cả m ứ ng từ tạ i điểm đó có giá trị là
A. 0,8 μT. B. 1,2 μT. D. 0,2 μT. D. 1,6 μT.
Câu 29: Mộ t dòng điện có cườ ng độ I = 5A chạ y trong mộ t dây dẫ n thẳ ng dài. Cả m ứ ng từ do dòng điện
này gây ra tạ i điểm M có độ lớ n B = 4.10-5T. Khoả ng cách từ điển M đến dây dẫ n là:
A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. 25 cm. D. 10 cm.
Câu 30: Cả m ứ ng từ B củ a dòng điện thẳ ng tạ i điểm M cách dòng điện 3 cm bằ ng 2,4.10-5 (T). Tính cườ ng
độ dòng điện chạ y trong dây dẫ n.
A. 0,36 A B. 0,72 A C. 3,6 A D. 7,2 A
Câu 31: Độ lớ n cả m ứ ng từ củ a mộ t dòng điện chạ y trong dây dẫ n uố n thành mộ t vòng tròn có bán kính R
đượ c tính bằ ng công thứ c
I I I I
A. B = 2π-7. B. B = 2π.10-7. C. B = 2.10-7. D. B = (2.10)-7.
r r r r
Câu 32: Độ lớ n cả m ứ ng từ tạ i tâm vòng dây dẫ n tròn mang dòng điện không phụ thuộ c
A. bán kính dây. B. bán kính vòng dây.
C. cườ ng độ dòng điện chạ y trong dây. D. môi trường xung quanh.
Câu 33: Nếu cườ ng độ dòng điện trong vòng dây tròn tă ng 2 lầ n và đườ ng kính dây tă ng 2 lầ n thì cả m ứ ng
từ tạ i tâm vòng dây
A. không đổ i. B. tă ng 2 lầ n. C. tă ng 4 lầ n. D. giả m 2 lầ n.
Câu 34: Nếu cườ ng độ dòng điện trong vòng dây tròn giả m 2 lầ n và đườ ng kính vòng dây giả m 4 lầ n thì
cả m ứ ng từ tạ i tâm vòng dây
A. không đổ i. B. tă ng 2 lầ n. C. tă ng 4 lầ n. D. giả m 2 lầ n.
Câu 35: Độ lớ n cả m ứ ng từ tạ i tâm vòng dây dẫ n tròn mang dòng điện sẽ thay đổ i như thế nào nếu chu vi
vòng tròn tă ng 2 lầ n?
A. không đổ i. B. tă ng 2 lầ n. C. tă ng 4 lầ n. D. giảm 2 lần.
Câu 36: Mộ t khung dây tròn bán kính R = 4 cm gồ m 10 vòng dây. Dòng điện chạ y trong mỗ i vòng dây có
cườ ng độ I = 0,3 A. Cả m ứ ng từ tạ i tâm củ a khung là
A. 3,34.10-5 T. B. 4,7.10-5 T. C. 6,5.10-5 T. D. 3,5.10-5 T.
Câu 37: Mộ t dòng điện chạ y trong mộ t dây tròn 20 vòng, đườ ng kính 20 cm vớ i cườ ng độ 10 A thì cả m
ứ ng từ tạ i tâm các vòng dây là
A. 40π mT. B. 0,02π mT. C. 20π μT. D. 0,4π mT.
Câu 38: Mộ t dây dẫ n tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cả m ứ ng từ 0,4π μT. Nếu dòng điện
qua giả m 5 A so vớ i ban đầ u thì cả m ứ ng từ tạ i tâm vòng dây là
A. 0,3π μT. B. 0,5π μT. C. 0,2π μT. D. 0,6π μT.
Câu 39: Mộ t khung dây tròn bán kính 3,14 cm có 10 vòng dây. Cườ ng độ dòng điện qua mỗ i vòng dây là
0,1 A. Cả m ứ ng từ tạ i tâm củ a khung dây có độ lớ n:
A. 2.10-3T B. 2.10-4T C. 2.10-5T D. 2.10-6T
Câu 40: Dòng điện 10A chạ y trong vòng dây dẫ n tròn có chu vi 40 cm đặ t trong không khí. Cả m ứ ng từ tạ i
tâm vòng dây có độ lớ n xấ p xỉ
A. 10-5T. B. 10-4T. C. 1,57.10-5T. D. 5.10-5T.
Câu 41: Mộ t khung dây tròn bán kính 30 cm có N vòng dây. Cườ ng độ dòng điện qua mỗ i vòng dây là 0,3
A. Cả m ứ ng từ tạ i tâm củ a khung dây có độ lớ n 6,28.10-6T. Giá trị đúng củ a N là:
A. 15. B. 10. C. 12. D. 20.
Câu 42: Tạ i tâm củ a mộ t dòng điện tròn cườ ng độ 5A cả m ứ ng từ đo đượ c là 31,4.10-6T. Đườ ng kính củ a
dòng điện tròn đó là
A. 20 cm. B. 26 cm. C. 10 cm. D. 22 cm.
Câu 43: Mộ t dây dẫ n tròn mang dòng điện 5 A, tạ i tâm vòng dây có cả m ứ ng từ 0,1π μT. Nếu dòng điện
trong vòng dây giả m 5A so vớ i ban đầ u thì cả m ứ ng từ tạ i tâm củ a vòng dây là :
A. 0,6π μT. B. 0,3π μT. C. 0,5π μT. D. 0,2π μT.
Câu 44: Đoạ n dây dẫ n dài 3,14 m đượ c quấ n thành n vòng tròn sát bên nhau và cách điện vớ i nhau, mỗ i
vòng có bán kính 5 cm trong không khí. Dòng điện qua khung dây có cườ ng độ 1,5 A. Cả m ứ ng từ tạ i tâm
củ a khung dây có độ lớ n:
A. 6.10-5 T. B. 6π.10-7 T. C. 3.10-7 T. D. 6π.10-5 T
Câu 45: Mộ t ố ng dây dài 50 cm, cườ ng độ dòng điện chạ y qua mỗ i vòng dây là 2 A. Cả m ứ ng từ bên trong
ố ng dây có độ lớ n 25.10-4T. Số vòng dây củ a ố ng dây là:
A. 250. B. 418. C. 497. D. 320.
Câu 46: Mộ t ố ng dây đượ c cuố n bằ ng loạ i dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau.
Số vòng dây trên mộ t mét chiều dài ố ng là
A. 1000. B. 2000. C. 5000. D. 4000.
Câu 47: Mộ t ố ng dây dài 20 cm có 1200 vòng dây. Từ trườ ng trong lòng ố ng dây có độ lớ n 7,5.10-3T. C-
ườ ng độ dòng điện trong ố ng dây là:
A. 0,2A B. 0,4A C. 0,5A D. 1A
Câu 48: Mộ t dây dẫ n rấ t dài că ng thẳ ng, ở giữ a dây đượ c uố n thành vòng tròn bán kính R =
I
1,5 cm, tạ i chỗ chéo nhau dây dẫ n đượ c cách điện. Dòng điện chạ y trên dây có cườ ng độ 3
A. Cả m ứ ng từ tạ i tâm O củ a vòng tròn là
A. 16,6.10-5 T. B. 6,5.10-5 T. I
C. 7.10-5 T D. 18.10-5 T.
Câu 49: Ba dòng điện thẳ ng song song vuông góc vớ i mặ t phẳ ng hình vẽ. Khoả ng cách từ điểm M đến ba
dòng điện trên mô tả như hình vẽ. Xác định véc tơ cả m ứ ng từ tạ i M trong
I3
trườ ng hợ p ba dòng điện hướ ng như trên hình vẽ. Biết I1 = I2 = I3 = 10A.
2 cm
-4
A. √ 2.10 T. -4
B. √ 3.10 T. I1 I2
+
2 cm N 2 cm
C. √ 5.10-4 T. D. √ 6.10-4 T.
Câu 50: Mộ t sợ i dây đồ ng có đườ ng kính 0,8 mm, điện trở R = 1,1 Ω, lớ p sơn
cách điện bên ngoài rấ t mỏ ng. Dùng sợ i dây này quấ n thành 1 ố ng dây vớ i các vòng dây quấ n sát nhau. Cho
dòng điện chạ y qua ố ng dây thì cả m ứ ng từ bên trong ố ng dây có độ lớ n B = 6,28.10-3(T). Hiệu điện thế
giữ a 2 đầ u ố ng dây là:
A. 2,8V. B. 1,1V. C. 4,4V. D. 6,3V.