You are on page 1of 6

BÀI TẬP LỰC TỪ VÀ CẢM ỨNG TỪ

Câu 1: Từ trườ ng đều là từ trườ ng mà các đườ ng sứ c từ là các đườ ng


A. thẳ ng. B. song song.
C. thẳ ng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 2: Nhậ n xét nào sau đây không đúng về cả m ứ ng từ ?
A. Đặ c trưng cho từ trườ ng về phương diện tác dụ ng lự c từ ;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng vớ i hướ ng củ a từ trườ ng;
D. Có đơn vị là Tesla;
Câu 3: Biểu thứ c củ a lự c từ tác dụ ng lên dây dẫ n có dòng điện đặ t trong từ trườ ng có dạ ng:
A. F = B.I.ℓ.cosα B. F = B.I.sinα C. F = B.ℓ.sinα D. F = B.I.ℓsinα
Câu 4: Chiều củ a lự c từ tuân theo quy tắ c
A. nắ m tay phả i B. nắ m tay phả i C. bàn tay trái D. bàn tay phả i
Câu 5: Mộ t dòng điện đặ t trong từ trườ ng vuông góc vớ i đườ ng sứ c từ , chiều củ a lự c từ tác dụ ng vào dòng
điện sẽ không thay đổ i khi
A. đổ i chiều dòng điện ngượ c lạ i.
B. đổ i chiều cả m ứ ng từ ngượ c lạ i.
C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
D. quay dòng điện mộ t góc 900 xung quanh đườ ng sứ c từ
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lự c từ tác dụ ng lên dòng điện đổ i chiều khi đổ i chiều dòng điện.
B. Lự c từ tác dụ ng lên dòng điện đổ i chiều khi đổ i chiều đườ ng cả m ứ ng từ .
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện.
D. Lự c từ tác dụ ng lên dòng điện không đổ i chiều khi đồ ng thờ i đổ i chiều dòng điện và đườ ng cả m
ứ ng từ .
Câu 7: Mộ t đoạ n dây có dòng điện đặ t trong từ trườ ng đều B. Để lự c điện từ tác dụ ng lên dây cự c tiểu thì
góc α giữ a dây dẫ n và các đườ ng sứ c từ phả i bằ ng:
A. 00 B. 300 C. 600 D. 900
Câu 8: Lự c từ tác dụ ng lên đoạ n dây dẫ n không phụ thuộc trự c tiếp vào
A. độ lớn cảm ứng từ. B. cườ ng độ dòng điện chạ y trong dây dẫ n.
C. chiêu dài dây dẫ n mang dòng điện. D. điện trở dây dẫ n.
Câu 9: Phương củ a lự c từ tác dụ ng lên dây dẫ n mang dòng điện không có đặ c điểm nào sau đây?
A. Vuông góc vớ i dây dẫ n mang dòng điện;
B. Vuông góc vớ i véc tơ cả m ứ ng từ ;
C. Vuông góc vớ i mặ t phẳ ng chứ a véc tờ cả m ứ ng từ và dòng điện;
D. Song song với các đường sức từ.
Câu 10: Mộ t dây dẫ n mang dòng điện có chiều từ trái sang phả i nằ m trong mộ t từ trườ ng có chiều từ dướ i
lên thì lự c từ có chiều
A. từ trái sang phả i. B. từ trên xuố ng dướ i. C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong.
Câu 11: Mộ t dây dẫ n mang dòng điện đượ c bố trí theo phương nằ m ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu
dây dẫ n chịu lự c từ tác dụ ng lên dây có chiều từ trên xuố ng dướ i thì cả m ứ ng từ có chiều
A. từ phải sang trái. B. từ trái sang phả i. C. từ trên xuố ng dướ i. D. từ dướ i lên trên.
Câu 12: Nếu lự c từ tác dụ ng lên đoạ n dây dẫ n mang dòng điện tă ng 2 lầ n thì độ lớ n cả m ứ ng từ tạ i vị trí
đặ t đoạ n dây đó
A. vẫn không đổi. B. tă ng 2 lầ n. C. tă ng 4 lầ n. D. giả m 2 lầ n.
Câu 13: Khi độ lớ n cả m ứ ng từ và cườ ng độ dòng điện qua dây dẫ n tă ng 2 lầ n thì độ lớ n lự c từ tác dụ ng
lên dây dẫ n
A. tă ng 2 lầ n. B. tăng 4 lần. C. không đổ i. D. giả m 2 lầ n.
Câu 14: Mộ t đoạ n dây dẫ n dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặ t vuông góc trong mộ t từ trườ ng đều có độ
lớ n cả m ứ ng từ 1,2 T. Nó chịu mộ t lự c từ tác dụ ng là
A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N.
Câu 15: Đặ t mộ t đoạ n dây dẫ n thẳ ng dài 120 cm song song vớ i từ trườ ng đều có độ lớ n cả m ứ ng từ 0,8 T.
Dòng điện trong dây dẫ n là 20 A thì lự c từ có độ lớ n là
A. 19,2 N. B. 1920 N. C. 1,92 N. D. 0 N.
Câu 16: Mộ t đoạ n dây dẫ n thẳ ng dài 1m mang dòng điện 10 A, đặ t trong mộ t từ trườ ng đều 0,1 T thì chịu
mộ t lự c 0,5 N. Góc lệch giữ a cả m ứ ng từ và chiều dòng điện trong dây dẫ n là
A. 0,50. B. 300. C. 450. D. 600.
Câu 17: Mộ t đoạ n dây dẫ n mang dòng điện 2 A đặ t trong mộ t từ trườ ng đều thì chịu mộ t lự c điện 8 N.
Nếu dòng điện qua dây dẫ n là 0,5 A thì nó chịu mộ t lự c từ có độ lớ n là
A. 0,5 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 32 N.
Câu 18: Mộ t đoạ n dây dẫ n mang dòng điện 1,5 A chịu mộ t lự c từ 5 N. Sau đó cườ ng độ dòng điện thay đổ i
thì lự c từ tác dụ ng lên đoạ n dây là 20 N. Cườ ng độ dòng điện đã
A. tăng thêm 4,5 A B. tă ng thêm 6 A C. giả m bớ t 4,5 A D. giả m bớ t 6 A
Câu 19: Lự c từ do từ trườ ng đều B = 4.10-3T tác dụ ng lên dòng điện I = 5A, dài ℓ = 20 cm, đặ t hợ p vớ i từ
trườ ng góc 1500 có độ lớ n là
A. 2.10-3 N B. 5.10-4 N C. π.10-4 N D. 2π.10-4 N
Câu 20: Mộ t đoạ n dây dẫ n dài 5 cm đặ t trong từ trườ ng đều và vuông góc vớ i vectơ cả m ứ ng từ . Dòng
điện chạ y qua dây có cườ ng độ 0,75 A. Lự c từ tác dụ ng lên đoạ n dây đó là 3.10-2 N. Cả m ứ ng từ củ a từ
trườ ng đó có độ lớ n là
A. 0,4 T B. 0,8 T C. 1 T D. 1,2 T
Câu 21: Trong các hình vẽ sau, hình nào chỉ đúng hướ ng củ a lự c từ tác dụ ng lên dây dẫ n chứ a dòng điện?

A. B. C. D.
Câu 22: Trong các hình sau, hình nào chỉ đúng hướ ng củ a lự c từ tác dụ ng lên dây dẫ n có dòng điện đặ t
trong từ trườ ng?

A. B. C. D.
Câu 23: Mộ t dây dẫ n thẳ ng MN có chiều dài ℓ = 25 cm, khố i lượ ng củ a mộ t đơn vị chiều
dài củ a dây là D = 0,04 kg/m. Dây đượ c treo bằ ng hai dây nhẹ theo phương thẳ ng đứ ng
và đặ t trong từ trườ ng đều có véctơ cả m ứ ng từ vuông góc vớ i mặ t phẳ ng chứ a MN và B

dây treo vớ i B = 0,04 T. Cho dòng điện I = 16 A có chiều từ M tớ i N chạ y qua dây và g = M N
2
10 m/s . Lự c că ng củ a mỗ i dây là
A. 0,1 N. B. 0,13 N. C. 0,15 N. D. 0,2 N.
Câu 24: Chiều củ a đườ ng sứ c từ xung quanh dây dẫ n thẳ ng dài mang dòng điện tuân theo quy tắ c nào?
A. bàn tay trái B. bàn tay phả i C. nắ m tay trái D. nắ m tay phả i
Câu 25: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướ ng củ a đườ ng cả m ứ ng từ củ a dòng điện
trong dây dẫ n thẳ ng dài vô hạ n vuông góc vớ i mặ t phẳ ng hình vẽ.

I I + I
B B B
A. B. C. D. B và C.
Câu 26: Mộ t dòng điện chạ y trong dây dẫ n thẳ ng dài vô hạ n có độ lớ n 10 A đặ t trong chân không sinh ra
mộ t từ trườ ng có độ lớ n cả m ứ ng từ tạ i điểm cách dây dẫ n 50 cm
A. 4.10-6 T. B. 0,4.10-7 T. C. 5.10-7 T. D. 3.10-7 T.
Câu 27: Mộ t điểm cách mộ t dây dẫ n dài vô hạ n mang dòng điện 20 cm thì có độ lớ n cả m ứ ng từ 1,2 μT.
Mộ t điểm cách dây dẫ n đó 60 cm thì có độ lớ n cả m ứ ng từ là
A. 0,4 μT. B. 0,2 μT. C. 3,6 μT. D. 4,8 μT.
Câu 28: Tạ i mộ t điểm cách mộ t dây dẫ n thẳ ng dài vô hạ n mang dòng điện 5 A thì có cả m ứ ng từ 0,4 μT.
Nếu cườ ng độ dòng điện trong dây dẫ n tă ng thêm 10 A thì cả m ứ ng từ tạ i điểm đó có giá trị là
A. 0,8 μT. B. 1,2 μT. D. 0,2 μT. D. 1,6 μT.
Câu 29: Mộ t dòng điện có cườ ng độ I = 5A chạ y trong mộ t dây dẫ n thẳ ng dài. Cả m ứ ng từ do dòng điện
này gây ra tạ i điểm M có độ lớ n B = 4.10-5T. Khoả ng cách từ điển M đến dây dẫ n là:
A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. 25 cm. D. 10 cm.
Câu 30: Cả m ứ ng từ B củ a dòng điện thẳ ng tạ i điểm M cách dòng điện 3 cm bằ ng 2,4.10-5 (T). Tính cườ ng
độ dòng điện chạ y trong dây dẫ n.
A. 0,36 A B. 0,72 A C. 3,6 A D. 7,2 A
Câu 31: Độ lớ n cả m ứ ng từ củ a mộ t dòng điện chạ y trong dây dẫ n uố n thành mộ t vòng tròn có bán kính R
đượ c tính bằ ng công thứ c
I I I I
A. B = 2π-7. B. B = 2π.10-7. C. B = 2.10-7. D. B = (2.10)-7.
r r r r
Câu 32: Độ lớ n cả m ứ ng từ tạ i tâm vòng dây dẫ n tròn mang dòng điện không phụ thuộ c
A. bán kính dây. B. bán kính vòng dây.
C. cườ ng độ dòng điện chạ y trong dây. D. môi trường xung quanh.
Câu 33: Nếu cườ ng độ dòng điện trong vòng dây tròn tă ng 2 lầ n và đườ ng kính dây tă ng 2 lầ n thì cả m ứ ng
từ tạ i tâm vòng dây
A. không đổ i. B. tă ng 2 lầ n. C. tă ng 4 lầ n. D. giả m 2 lầ n.
Câu 34: Nếu cườ ng độ dòng điện trong vòng dây tròn giả m 2 lầ n và đườ ng kính vòng dây giả m 4 lầ n thì
cả m ứ ng từ tạ i tâm vòng dây
A. không đổ i. B. tă ng 2 lầ n. C. tă ng 4 lầ n. D. giả m 2 lầ n.
Câu 35: Độ lớ n cả m ứ ng từ tạ i tâm vòng dây dẫ n tròn mang dòng điện sẽ thay đổ i như thế nào nếu chu vi
vòng tròn tă ng 2 lầ n?
A. không đổ i. B. tă ng 2 lầ n. C. tă ng 4 lầ n. D. giảm 2 lần.
Câu 36: Mộ t khung dây tròn bán kính R = 4 cm gồ m 10 vòng dây. Dòng điện chạ y trong mỗ i vòng dây có
cườ ng độ I = 0,3 A. Cả m ứ ng từ tạ i tâm củ a khung là
A. 3,34.10-5 T. B. 4,7.10-5 T. C. 6,5.10-5 T. D. 3,5.10-5 T.
Câu 37: Mộ t dòng điện chạ y trong mộ t dây tròn 20 vòng, đườ ng kính 20 cm vớ i cườ ng độ 10 A thì cả m
ứ ng từ tạ i tâm các vòng dây là
A. 40π mT. B. 0,02π mT. C. 20π μT. D. 0,4π mT.
Câu 38: Mộ t dây dẫ n tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cả m ứ ng từ 0,4π μT. Nếu dòng điện
qua giả m 5 A so vớ i ban đầ u thì cả m ứ ng từ tạ i tâm vòng dây là
A. 0,3π μT. B. 0,5π μT. C. 0,2π μT. D. 0,6π μT.
Câu 39: Mộ t khung dây tròn bán kính 3,14 cm có 10 vòng dây. Cườ ng độ dòng điện qua mỗ i vòng dây là
0,1 A. Cả m ứ ng từ tạ i tâm củ a khung dây có độ lớ n:
A. 2.10-3T B. 2.10-4T C. 2.10-5T D. 2.10-6T
Câu 40: Dòng điện 10A chạ y trong vòng dây dẫ n tròn có chu vi 40 cm đặ t trong không khí. Cả m ứ ng từ tạ i
tâm vòng dây có độ lớ n xấ p xỉ
A. 10-5T. B. 10-4T. C. 1,57.10-5T. D. 5.10-5T.
Câu 41: Mộ t khung dây tròn bán kính 30 cm có N vòng dây. Cườ ng độ dòng điện qua mỗ i vòng dây là 0,3
A. Cả m ứ ng từ tạ i tâm củ a khung dây có độ lớ n 6,28.10-6T. Giá trị đúng củ a N là:
A. 15. B. 10. C. 12. D. 20.
Câu 42: Tạ i tâm củ a mộ t dòng điện tròn cườ ng độ 5A cả m ứ ng từ đo đượ c là 31,4.10-6T. Đườ ng kính củ a
dòng điện tròn đó là
A. 20 cm. B. 26 cm. C. 10 cm. D. 22 cm.
Câu 43: Mộ t dây dẫ n tròn mang dòng điện 5 A, tạ i tâm vòng dây có cả m ứ ng từ 0,1π μT. Nếu dòng điện
trong vòng dây giả m 5A so vớ i ban đầ u thì cả m ứ ng từ tạ i tâm củ a vòng dây là :
A. 0,6π μT. B. 0,3π μT. C. 0,5π μT. D. 0,2π μT.
Câu 44: Đoạ n dây dẫ n dài 3,14 m đượ c quấ n thành n vòng tròn sát bên nhau và cách điện vớ i nhau, mỗ i
vòng có bán kính 5 cm trong không khí. Dòng điện qua khung dây có cườ ng độ 1,5 A. Cả m ứ ng từ tạ i tâm
củ a khung dây có độ lớ n:
A. 6.10-5 T. B. 6π.10-7 T. C. 3.10-7 T. D. 6π.10-5 T
Câu 45: Mộ t ố ng dây dài 50 cm, cườ ng độ dòng điện chạ y qua mỗ i vòng dây là 2 A. Cả m ứ ng từ bên trong
ố ng dây có độ lớ n 25.10-4T. Số vòng dây củ a ố ng dây là:
A. 250. B. 418. C. 497. D. 320.
Câu 46: Mộ t ố ng dây đượ c cuố n bằ ng loạ i dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau.
Số vòng dây trên mộ t mét chiều dài ố ng là
A. 1000. B. 2000. C. 5000. D. 4000.
Câu 47: Mộ t ố ng dây dài 20 cm có 1200 vòng dây. Từ trườ ng trong lòng ố ng dây có độ lớ n 7,5.10-3T. C-
ườ ng độ dòng điện trong ố ng dây là:
A. 0,2A B. 0,4A C. 0,5A D. 1A
Câu 48: Mộ t dây dẫ n rấ t dài că ng thẳ ng, ở giữ a dây đượ c uố n thành vòng tròn bán kính R =
I
1,5 cm, tạ i chỗ chéo nhau dây dẫ n đượ c cách điện. Dòng điện chạ y trên dây có cườ ng độ 3
A. Cả m ứ ng từ tạ i tâm O củ a vòng tròn là
A. 16,6.10-5 T. B. 6,5.10-5 T. I

C. 7.10-5 T D. 18.10-5 T.
Câu 49: Ba dòng điện thẳ ng song song vuông góc vớ i mặ t phẳ ng hình vẽ. Khoả ng cách từ điểm M đến ba
dòng điện trên mô tả như hình vẽ. Xác định véc tơ cả m ứ ng từ tạ i M trong
I3
trườ ng hợ p ba dòng điện hướ ng như trên hình vẽ. Biết I1 = I2 = I3 = 10A.
2 cm
-4
A. √ 2.10 T. -4
B. √ 3.10 T. I1 I2
+
2 cm N 2 cm
C. √ 5.10-4 T. D. √ 6.10-4 T.
Câu 50: Mộ t sợ i dây đồ ng có đườ ng kính 0,8 mm, điện trở R = 1,1 Ω, lớ p sơn
cách điện bên ngoài rấ t mỏ ng. Dùng sợ i dây này quấ n thành 1 ố ng dây vớ i các vòng dây quấ n sát nhau. Cho
dòng điện chạ y qua ố ng dây thì cả m ứ ng từ bên trong ố ng dây có độ lớ n B = 6,28.10-3(T). Hiệu điện thế
giữ a 2 đầ u ố ng dây là:
A. 2,8V. B. 1,1V. C. 4,4V. D. 6,3V.

You might also like