Professional Documents
Culture Documents
Lê Thanh Sơn
Lờ i nó i đầ u............................................................................................................2
Page | 1
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
Thiết Kế Đồ án dụng cụ cắt là một môn học cơ bản của ngành cơ khí. Môn
học này không những giúp cho sinh viên có một cái nhìn cụ thể hơn, thực tế hơn
đối với các kiến thức đã được học, mà nó còn là cơ sở rất quan trọng của các môn
chuyên ngành sẽ được học sau này.
Đề tài mà em được giao là thiết kế dao tiện định hình ; dao phay định hình ;
dao phay đĩa môđun
Do là lần đầu làm quen với công việc thiết kế,cùng với sự hiểu biết còn hạn
chế cho nên dù đã rất cố gắng tham khảo các tài liệu và bài giảng của các môn có
liên quan song bài làm của sinh viên chúng em không thể tránh khỏi những sai sót.
Kính mong được sự hướng dẫn và chỉ bảo nhiệt tình của các thầy cô trong bộ môn
giúp cho những sinh viên như chúng em ngày càng tiến bộ trong học tập.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn các thầy trong bộ môn, đặc biệt là thầy
Lê Thanh Sơn đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình để em có thể hoàn thành
tốt nhiệm vụ được giao. Em xin chân thành cảm ơn!
Page | 2
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
Vật liệu gia công : phôi thanh tròn thép C45 có σ b = 600 N/mm2
Để thuậ n tiện cho việc tính toá n ta chọ n điểm cơ sở theo nguyên tắ c : điểm
cơ sở là điểm nằ m ngang tâ m chi tiết và xa chuẩ n kẹp nhấ t . vậ y ta chọ n
điểm 1 là diểm cơ sở .(hình dướ i)
Page | 3
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
Page | 4
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
Vớ i vậ t liệu gia cô ng là phô i thanh trò n thép C45 có δb= 600 N/mm2 ta chọ n
đượ c γ=200 và α=120 .
Xét điểm i bấ t kì trên profin chi tiết ta có điểm i’ tương ứ ng trên profin chi
tiết . Gọ i chiều cao profin củ a dao tạ i diểm i’ là hi ta có :
i = Ci – B
Ci= ri . cos γi
Tại điểm cơ sở 1, 5
γ 1 = γ =200
1=0 mm
h1=0 mm
Tại điểm 4
r1 17
r4. sin γ 4=r1 sin γ 1 → sin γ 4= r 4 . sin γ 1 = 21,5 .sin 20 =0,270 → γ 4= 15,6640
Page | 5
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
Tại điểm 6 ,7
r1 17
r6. sin γ 6=r1 sin γ 1 → sin γ 6= r 6 sin γ 1 = 24 sin 20 =0,242 → γ 6= 14,0050
Tại điểm 10
r1 17
r10. sin γ 10=r1 sin γ 1 → sin γ 10= r 10 . sin γ 1 = 25 .sin 20 =0,233 → γ 10= 13,4740
Profin dao theo tiết diện vuông góc với mặt sau
Page | 7
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
Kích thướ c kết cấ u củ a dao tiện định hình đượ c chọ n theo chiều cao lớ n
nhấ t củ a profin chi tiết .
Dmax−Dmin 48−34
Ta tinh đượ c tmax= 2
= 2 = 7 mm
Dự a và o bả ng kết cấ u và kích thướ c củ a dao tiện định hình hình lă ng trụ .ta
có kích thướ c cơ bả n củ a dao :
Page | 8
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
Page | 9
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
Chiều rộ ng vá t n=1 mm
c=2 mm
Page | 10
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
-Độ bó ng
-Sai lệch cá c gó c
Page | 11
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
Page | 12
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
h1 h2 R
12 12 17
Nhậ n thấ y rằ ng profin chi tiết có đoạ n cung trò n nên tiến hà nh chia cung
trò n thà nh 6 phầ n bằ ng nhau. Xét điểm i bấ t kì trên cung trò n ( như hình
vẽ) để tính toá n. ( i ∈ { 3 ; 4 ;5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 } )
Page | 13
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
h2 12
θ 9 = arcsin = arcsin = 44,9010
R 17
θ9
θ i = (i - 3 )
6
180−θi θi
^
M 3 i =^
N 3 i - ^
M3N ¿ – (900 - θ9) = θ9 - 2
2
θi
3 i = 2R. sin
2
θ9
L3 = L - 39 . cos( 900 - ^
M 39 ) = L – 2R sin
2
. cos( 900 – 900 + ^
N 93)
θ9 θ9
= L – 2R sin 2 . cos ( 900 - 2 )
44,9010 44,9010
= 30 – 2.17. sin . cos (900 - ¿ = 25,042 (mm)
2 2
Li = L3 + 3 i . cos(900 - ^
M 3 i ¿ = L3 + 3 i . sin( ^
M 3i ¿
θi
= L 3 + 3 i . sin(θ9 - 2 )
Tại điểm 4
θ 9 44,9010
θ4 =
6
= = 7,4840
6
Page | 14
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
θ4 7,4840
34 = 2R. sin = 2. 17. Sin =2,219 (mm)
2 2
θ4 7,4840
L4 = L3 + 34 . sin(θ9 - 2 ) = 25,042 + 2,219 . sin(44,901 - ) =26,502
2
(mm)
Tại điểm 5
θ9 44,9010
θ 5 =2.
6
= 2. = 14,9670
6
θ5 14,9670
35 = 2R. sin = 2. 17. Sin =4,428 (mm)
2 2
θ5 14,9670
L5 = L3 + 35 . sin(θ9 - 2 ) = 25,042 + 4,428 . sin(44,901 - )
2
=27,733(mm)
Tại điểm 6
θ9 44,9010
θ 6 =3. = 3. = 22,450
6 6
θ6 22,450
36 = 2R. sin = 2. 17. Sin =6,619(mm)
2 2
θ6 22,450
L6 = L3 + 36 . sin(θ9 - 2
) = 25,042 + 6,619 . sin(44,901 - )
2
=28,712(mm)
Tại điểm 7
θ9 44,9010
θ 7 =4.
6
= 4. = 29,9340
6
θ7 29,9340
37 = 2R. sin = 2. 17. Sin =8,781(mm)
2 2
θ7 29,9340
L7 = L3 + 37 . sin(θ9 - 2 ) = 25,042 + 7,339 . sin(44,901 - )
2
=29,423(mm)
Tại điểm 8
θ9 44,9010
θ 8 =5. = 5. = 37,4170
6 6
Page | 15
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
θ8 37,4170
38 = 2R. sin = 2. 17. Sin =10,906(mm)
2 2
θ8 37,4170
L8 = L3 + 38 . sin(θ9 - 2 ) = 25,042 + 10,906 . sin(44,901 -
2
)=29,855(mm)
Tại điểm 9
θ 9 =44,9010
θ9 44,9010
39 = 2R. sin = 2. 17. Sin =12,984 (mm)
2 2
θ9 44,9010
L9 = L3 + 39 . sin(θ9 - 2
) = 25,042 + 12,984 . sin(44,901 - )=30(mm)
2
Xét điểm i trên chi tiết . để gia cô ng đượ c điểm i’ ta phả i có diểm i tương
ứ ng thuộ c profin chi tiết . Xá c định điểm i’ đó như sau : từ điểm i trên profin
chi tiết ta dó ng ngang sang phía dao cắ t đườ ng OdT tạ i điểm E. Lấ y Od là m
tâ m quay cung trò n bá n kính OdE cắ t vết trướ c tạ i F . Từ F vẽ đườ ng cong
hớ t lưng acsimet cắ t OT tạ i G . Từ G kẻ đườ ng thẳ ng song song vớ i iE và từ i
kẻ đườ ng thẳ ng song song OT , 2 đườ ng nà y cắ t nhau đượ c điểm i’ ; điểm
nà y nằ m trên profin dao để gia cong chi tiết điểm i trên chi tiết
Page | 16
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
Page | 17
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
hdi = GT = ET – EG =hci – EG
Trong đó β i=γ i – γ
a ℜ . si nγ ℜ . sinγ
Sin γ i = Ri = ℜ−hci γ i = arcsin( ℜ−hci )
ℜ . sinγ
β i=γ i – γ = arcsin( ¿–γ
ℜ−hci
KZ ℜ . sinγ
hdi = hci - 2 π . (arcsin( ℜ−hci ¿ – γ )
Page | 18
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
K: là lượ ng hớ t lưng
Z là số ră ng dao phay
Điểm 1
hc1 = 0 (mm)
ℜ. sinγ
β 1 = arcsin( ¿ – γ = 100 - 100 = 0 (mm)
ℜ−hc 1
KZ ℜ. sinγ
hd1 = hc1 - 2 π . (arcsin( ℜ−hc 1 ¿ – γ ) = 0 (mm)
R1 = Re = 55 (mm)
hdt1 =0 (mm)
Điểm 2
hc2 = h1 = 12 (mm)
KZ 6.10
∆2 = . β2 = . 2,8330 = 0,472 (mm)
2π 3600
ℜ . sinγ
γ i = arcsin
ℜ−hci
Page | 19
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
β i= γ i – γ =γ i - 100
KZ KZ
∆ i= . βi = 0
0 (γ i -10 )
2π 360
θi KZ
hdi= hci- ∆ i =3 i . cos(θ9 - 2 ) - (γ i -100)
3600
Ri = R1 – hci
Ri .sin ( βi)
hdti =
sinγ
Tại điểm 3
θ3
hc3 = 33 . cos(θ9 - 2 ) = 0 (mm)
ℜ. sinγ
γ 3 =arcsin
ℜ−hc 3
= 100
KZ KZ
∆3 = . β3 = . 00 = 0 (mm)
2π 3600
R3 = R1 – hc3 = R1 = 55 (mm)
R 3. sin ( β 3) 55.sin 0 0
hdt3 = =¿ = 0 (mm)
sinγ sin10 0
Tại điểm 4
θ4 7,4840
hc4 = 34 . cos(θ9 - 2
) = 2,219. Cos( 44,901 - ) = 1,671(mm)
2
KZ 6.10
∆4 = . β4 = 0
0 . 0,317 = 0,053 (mm)
2π 360
Tại điểm 5
θ5 14,9670
hc5 = 35 . cos(θ9 - 2 ) = 4,428. Cos( 44,901 - ) = 3,517(mm)
2
KZ 6.10
∆5 = . β5 = 0
0 . 0,691 = 0,115 (mm)
2π 360
Tại điểm 6
θ6 22.450
hc6 = 36 . cos(θ9 - 2 ) = 6,619. Cos( 44,901 - ) = 5,508(mm)
2
KZ 6.10
∆6 = . β6 = . 1,1260 = 0,188 (mm)
2π 3600
Tại điểm 7
Page | 21
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
θ7 29,9340
hc7 = 37 . cos(θ9 - 2
) = 8,781. Cos( 44,901 - ) = 7,61(mm)
2
ℜ. sinγ 55.sin 10
γ 7 =arcsin
ℜ−hc 7
= arcsin 55−7,61
= 11,6270
KZ 6.10
∆7 = . β7 = . 1,6270 = 0,271 (mm)
2π 3600
Tại điểm 8
θ8 37,4170
hc8 = 38 . cos(θ9 - 2 ) = 10,906. Cos( 44,901 - ) = 9,786(mm)
2
KZ 6.10
∆8 = . β8 = 0
0 . 2,195 = 0,366 (mm)
2π 360
Tại điểm 9
θ9 44,9010
hc9 = 39 . cos(θ9 - 2 ) = 12,984. Cos( 44,901 - ) = 12 (mm)
2
ℜ. sinγ 55.sin 10
γ 9 =arcsin
ℜ−hc 9
= arcsin 55−12
= 12,8330
Page | 22
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
KZ 6.10
∆9 = . β9 = . 2,8330 = 0,472 (mm)
2π 3600
Bảng thông số
Page | 23
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
Page | 24
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
Kích thướ c kết cấ u củ a dao ứ ng vớ i chiều cao lớ n nhấ t củ a profin chi tiết
h0=12 mm , ta có kích thướ c kết cấ u củ a dao như sau:
-Số ră ng Z=10
Bề mặ t cò n lạ i Ra=1.28
P18_ ĐHBKHN.
Page | 25
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
Page | 26
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
Trướ c hết ta chọ n 1 nhó m dao trong bộ đề thiết kế ta chọ n nhó m 6 trong bộ
8 dao có số ră ng gia cô ng Z = 35÷54
m. z 3.35
∎Bá n kính vò ng chia rc = = =52,5
2 2
m. π 3.3,14
∎ Chiều dà y ră ng S= = =4,71
2 2
m. z 3.35
∎Bá n kính đỉnh ră ng Re= + ( hd + ε ) .m= + ( 1+ 0 ) .3=55,5
2 2
m. Z
∎Bá n kính châ n ră ng Ri= −( hc + ε +c ) (c là khe hở châ n ră ng )
2
3.35
¿ −( 1+ 0+0,25 ) .3=48,75
2
Nguyên lý : Cho 1 đườ ng thẳ ng lă n khô ng trượ t trên 1 đườ ng trò n, thì quỹ
đạ o củ a diểm M thuộ c đườ ng thẳ ng đó sẽ vẽ ra đườ ng thâ n khai .
Page | 27
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
δ α
xM = rM.sinδ M = rM.sin(δ 0 +θ M )
yM = rM.cosδ M = rM.cos(δ 0 +θ M)
Mặ t khá c ta có :
θ M = tg α M −α M = inv.α M
π
δ 0=δ c −θ 0 = – inv. α 0
2Z
0r 0 r
Cos α M = r → α M = arccos( r )
M M
π
→ δ M =δ 0 +θ M = – inv. α 0+ inv.α M
2Z
π
= 2 Z – (tg α 0−α 0) + (tg α M −α M )
Page | 28
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
π r0 r0
= 2 Z – (tg α 0−α 0) + tg (arccos( r )) - arccos( r )
M M
π r0 r0
yM = rM.cos ( 2 Z – (tg α c −α c) + tg (arccos( r )) - arccos( r ) )
M M
Ta có bả ng tính
rMr0 δ M =δ 0 +θ M xM yM y’M=yM-Ri
1 48,50
48,504 4 1,337436 1,1321 48,4908 -0,2592
2 49,087 1,408238 1,2064 49,0722 0,3222
3 49,67 1,536632 1,332 49,6521 0,9021
4 50,253 1,701462 1,4921 50,2308 1,4808
5 50,836 1,894979 1,681 50,8082 2,0582
6 51,419 2,112621 1,8955 51,3841 2,6341
7 52,002 2,35126 2,1334 51,9582 3,2082
8 52,585 2,608569 2,3933 52,5305 3,7805
9 53,168 2,882724 2,6739 53,1007 4,3507
10 53,751 3,172244 2,9745 53,6686 4,9186
11 54,334 3,475893 3,2942 54,234 5,484
12 54,917 3,792621 3,6325 54,7967 6,0467
13 55,5 4,121521 3,9889 55,3565 6,6065
14(+0,25m 56,25 4,561262 4,4733 56,0718 7,3218
)
Page | 29
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
Page | 30
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
Vớ i m= 3, Z=35 ta chọ n kích thướ c kết cấ u dao phay đĩa mô dun như sau:
-Số ră ng củ a dao Z= 12
-Cá c thà nh phầ n khá c t1=12,5; r1=0,8; t=29,4+0,28; δ =250; r=1,5; b= 6,08+0,2
c=0,8
-Độ đả o mặ t đầ u ≤ 0,03
- Độ bó ng
+ Mô dun m= 3 , α =22,5 °
Page | 31
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
Page | 32
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
Page | 33
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn
Page | 34