You are on page 1of 34

Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS.

Lê Thanh Sơn

Mục lục: Trang

Lờ i nó i đầ u............................................................................................................2

Phầ n 1 : Thiết kế dao tiện định hình

1.1. Phâ n tích chi tiết...................................................................................... 3


1.2. Chọ n điểm cơ sở ...................................................................................... 3
1.3. Chọ n gó c trướ c và gó c sau...................................................................... 5
1.4. Tính toá n chiều cao profin dao............................................................... 5
1.5. Hình dạ ng profin dao.............................................................................. 7
1.6. Tính toá n thiết kế củ a dao tiện................................................................ 8
1.7. Tính toá n chiều rộ ng lưỡ i cắ t.................................................................. 9
1.8. Điều kiện kĩ thuậ t...................................................................................10
1.9. Bả n vẽ thiết kế dao tiện..........................................................................11

Phầ n 2: Thiết kế dao phay định hình

2.1. Phâ n tích chi tiết.....................................................................................12


2.2. Chọ n điểm cơ sở .....................................................................................12
2.3. Chia cá c điểm trên cung trò n chi tiết......................................................12
2.4. Dự ng profin dao bằ ng đồ thị...................................................................15
2.5. Chọ n thô ng số tính toá n..........................................................................17
2.6. Tính toá n chiều cao profin dao...............................................................17
2.7. Hình dạ ng profin dao..............................................................................22
2.8. Lự a chọ n kích thướ c kết cấ u củ a dao.....................................................23
2.9. Điều kiện kĩ thuậ t...................................................................................23
2.10 Bả n vẽ thiết kế dao phay.......................................................................24

Phầ n 3: Thiết kế dao phay đĩa mođun

3.1. Thuyết minh tính toá n.............................................................................25


3.2. Tính toá n cá c số liệu cầ n thiết................................................................25
3.3. Tính toá n chiều cao profin dao...............................................................25
3.4. Hình dạ ng profin dao..............................................................................28
3.5. Kích thướ c kết cấ u..................................................................................28
3.6. Điều kiện kĩ thuậ t....................................................................................29
3.7. Bả n vẽ thiết kế dao phay đĩa mođun.......................................................30

Tà i liệu tham khả o .............................................................................................31

Page | 1
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

LỜI NÓI ĐẦU

Thiết Kế Đồ án dụng cụ cắt là một môn học cơ bản của ngành cơ khí. Môn
học này không những giúp cho sinh viên có một cái nhìn cụ thể hơn, thực tế hơn
đối với các kiến thức đã được học, mà nó còn là cơ sở rất quan trọng của các môn
chuyên ngành sẽ được học sau này.
Đề tài mà em được giao là thiết kế dao tiện định hình ; dao phay định hình ;
dao phay đĩa môđun
Do là lần đầu làm quen với công việc thiết kế,cùng với sự hiểu biết còn hạn
chế cho nên dù đã rất cố gắng tham khảo các tài liệu và bài giảng của các môn có
liên quan song bài làm của sinh viên chúng em không thể tránh khỏi những sai sót.
Kính mong được sự hướng dẫn và chỉ bảo nhiệt tình của các thầy cô trong bộ môn
giúp cho những sinh viên như chúng em ngày càng tiến bộ trong học tập.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn các thầy trong bộ môn, đặc biệt là thầy
Lê Thanh Sơn đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình để em có thể hoàn thành
tốt nhiệm vụ được giao. Em xin chân thành cảm ơn!

Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2017


Sinh viên: Phạm Huy Hoàn

Page | 2
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

PHẦN 1 : THIẾT KẾ DAO TIỆN


Đề bài : Tính toán thiết kế dao tiện định hình hình lăng trụ để gia công
chi tiết theo hình vẽ ( dao có phần chuẩn bị cắt đứt ) .

Vật liệu gia công : phôi thanh tròn thép C45 có σ b = 600 N/mm2

1.1 Phân tích chọn dụng cụ gia công

Chi tiết có dạ ng mặ t ngoà i trụ trò n xoay trên đó bao gồ m các mặ t cô n và cá c


mặ t trụ , cho nên ta chọ n dao tiện định hình lă ng trụ chế tạ o dễ dà ng hơn và
gia cô ng chi tiết có độ chính xá c cao hơn

1.2 Chọn điểm cơ sở

Để thuậ n tiện cho việc tính toá n ta chọ n điểm cơ sở theo nguyên tắ c : điểm
cơ sở là điểm nằ m ngang tâ m chi tiết và xa chuẩ n kẹp nhấ t . vậ y ta chọ n
điểm 1 là diểm cơ sở .(hình dướ i)

Page | 3
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

Page | 4
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

1.3 Chọn góc trước γ và góc sau α

Vớ i vậ t liệu gia cô ng là phô i thanh trò n thép C45 có δb= 600 N/mm2 ta chọ n
đượ c γ=200 và α=120 .

1.4 Tính toán chiều cao profin dao

Xét điểm i bấ t kì trên profin chi tiết ta có điểm i’ tương ứ ng trên profin chi
tiết . Gọ i chiều cao profin củ a dao tạ i diểm i’ là hi ta có :

hi= i. Cos(α+γ)

i = Ci – B

Ci= ri . cos γi

Ta có A= r1 . sin γ = ri . sin γi= 17. sin(200)=5,814 mm

B= r1 . cos γ 1 = 17. Cos (200) = 15,975 mm

Tại điểm cơ sở 1, 5

γ 1 = γ =200

C1= r1 . cos γ 1 = 17. Cos( 200) = 15,975 mm

1=0 mm

h1=0 mm

Tại điểm 2;3


r1 17
r2. sin γ 2=r1 sin γ 1 → sin γ 2= r 2 sin γ 1 = 22,5 sin 20 =0,258 → γ 2= 14,9510

C3= r3 . cos γ 3 = 22,5. Cos (14,9510) = 21,738 mm

3= C3- B = 21,738 – 15,975= 5,763 mm

h3= 3 . cos(α+γ )= 5,763 . cos( 320) =4,887 mm

Tại điểm 4
r1 17
r4. sin γ 4=r1 sin γ 1 → sin γ 4= r 4 . sin γ 1 = 21,5 .sin 20 =0,270 → γ 4= 15,6640

C4= r4 . cos γ 4 = 21,5. Cos (15,6640 )= 20,702 mm

Page | 5
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

4= C4- B = 20,702 – 15,975= 4,727 mm

h4= 4 . cos(α+γ )=4,727. cos( 320) =4,009 mm

Tại điểm 6 ,7
r1 17
r6. sin γ 6=r1 sin γ 1 → sin γ 6= r 6 sin γ 1 = 24 sin 20 =0,242 → γ 6= 14,0050

C6= r6 . cos γ 6 = 24. Cos (14,0050) = 23,287 mm

6= C6- B = 23,287 – 15,975= 7,312 mm

h6= 6 . cos(α+γ )= 7,312 . cos( 320) =6,201 mm

Tại điểm 8,9


r1 17
r8. sin γ 8=r1 sin γ 1 → sin γ 8= r 8 sin γ 1 = 23 sin 20 =0,253 → γ 8= 14,6550

C8= r8 . cos γ 8 = 23. Cos (14,6550) = 22,252 mm

8= C8- B = 22,252 – 15,975= 6,277 mm

h8= 8 . cos(α+γ )= 6,277 . cos( 320) =5,323 mm

Tại điểm 10
r1 17
r10. sin γ 10=r1 sin γ 1 → sin γ 10= r 10 . sin γ 1 = 25 .sin 20 =0,233 → γ 10= 13,4740

C10= r10 . cos γ 10 = 25. Cos( 13,4740) = 24,312 mm

10= C10- B = 24,312 – 15,975= 8,337 mm

h10= 10 . cos(α+γ )=8,337. cos( 320) =7,070 mm

Bảng tính toán profin dao

Điể A(mm) B(mm) ri(mm) sin γi γi(0) Ci(mm) i(mm) hi(mm)


m
1-5 5,814 15,97 17 0,324 20,00 15,97 0 0
5 0 5
2-3 5,814 15,97 22,5 0,258 14,95 21,73 5,763 4,887
5 1 8
4 5,814 15,97 21,5 0,270 15,66 20,70 4,727 4,009
5 4 2
Page | 6
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

6-7 5,814 15,97 24 0,242 14,00 23,28 7,312 6,201


5 5 7
8-9 5,814 15,97 23 0,253 14,65 22,25 6,277 5,323
5 5 2
10 5,814 15,97 25 0,233 13,47 24,31 8,337 7,070
5 4 2

1.5 Hình dạng profin dao

Profin dao trùng với mặt trước

Profin dao theo tiết diện vuông góc với mặt sau

Page | 7
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

1.6 Tính toán thiết kế của dao tiện

Kích thướ c kết cấ u củ a dao tiện định hình đượ c chọ n theo chiều cao lớ n
nhấ t củ a profin chi tiết .
Dmax−Dmin 48−34
Ta tinh đượ c tmax= 2
= 2 = 7 mm
Dự a và o bả ng kết cấ u và kích thướ c củ a dao tiện định hình hình lă ng trụ .ta
có kích thướ c cơ bả n củ a dao :

Kích thướ c dao Chuô i


B H E A F r d L=M
19 75 6 25 15 0,5 6 34,46

Page | 8
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

1.7 Tính toán chiều rộng lưỡi cắt

Page | 9
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

Thiết kế dao có phầ n phụ củ a profin dụ ng cụ dù ng để vá t mét và để chuẩ n


bị cho nguyên cô ng cắ t đứ t ra khỏ i phô i

Chọ n: Phầ n phụ a=b=1 mm

Chiều rộ ng lưỡ i dao cắ t đứ t m=2mm

Chiều rộ ng vá t n=1 mm

c=2 mm

d=(50/2-46/2). tan(450)+2=4 mm ( cộ ng thêm 2mm để dao vá t mép mét và


để chuẩ n bị cho nguyên cô ng cắ t đứ t ra khỏ i phô i)

Chiều dà i củ a dao L=28+1+2+1+1+2+4=39 mm

Page | 10
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

1.8 Điều kiện kĩ thuật

- Vậ t liệu cắ t : Thép gió P18

-Độ cứ ng sau khi nhiệt luyện HRC 62-65

-Độ bó ng

+Mặ t trướ c Ra=0,32 μm

+Mặ t sau Ra=0,63 μm

+Mặ t tự a trên thâ n dao thấ p hơn 0,63 μm

-Sai lệch cá c gó c

+Sai lệch gó c trướ c γ =20 ° ±10 '

+Gó c sau α =12 ° ± 10 '

KH dao : DTĐHLT N09 α =120 , γ =20 0 , P18 , ĐHBKHN .

1.9 Bản vẽ thiết kế

Page | 11
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

Page | 12
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

PHẦN 2 : THIẾT KẾ DAO PHAY ĐỊNH HÌNH


Đề bài: Tính toán thiết kế dao phay định hình γ >0 để gia công chi tiết
sau. Vật liệu gia công 40X cóσ b = 650N/mm2 .

h1 h2 R
12 12 17

2.1 Phân tích chi tiết

Chi tiết có dạ ng rã nh , profin củ a dao


phứ c tạ p gồ m cá c đoạ n thẳ ng và cung
trò n. Vì vậ y ta lự a chọ n dao phay định
hình hớ t lưng ( hớ t lưng 1 lầ n) . chiều cao profin lớ n nhấ t hc max= 12 mm ,
chiều rộ ng rã nh L= 30 mm

2.2 Chọn điểm cơ sở

Ta chọ n điểm 1 là điểm cơ sở do hc1 nhỏ nhấ t.

2.3 Chia các điểm trên cung tròn chi tiết

Nhậ n thấ y rằ ng profin chi tiết có đoạ n cung trò n nên tiến hà nh chia cung
trò n thà nh 6 phầ n bằ ng nhau. Xét điểm i bấ t kì trên cung trò n ( như hình
vẽ) để tính toá n. ( i ∈ { 3 ; 4 ;5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 } )

Page | 13
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

h2 12
θ 9 = arcsin = arcsin = 44,9010
R 17

θ9
θ i = (i - 3 )
6

180−θi θi
^
M 3 i =^
N 3 i -  ^
M3N ¿ – (900 - θ9) = θ9 - 2
2

θi
3 i = 2R. sin
2

θ9
L3 = L -  39 . cos( 900 -   ^
M 39 ) = L – 2R sin
2
. cos( 900 – 900 + ^
N 93)

θ9 θ9
= L – 2R sin 2 . cos ( 900 - 2 )

44,9010 44,9010
= 30 – 2.17. sin . cos (900 - ¿ = 25,042 (mm)
2 2

Li = L3 + 3 i . cos(900 -   ^
M 3 i ¿ = L3 + 3 i . sin(  ^
M 3i ¿

θi
= L 3 + 3 i . sin(θ9 - 2 )

Tại điểm 4
θ 9 44,9010
θ4 =
6
= = 7,4840
6

Page | 14
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

θ4 7,4840
34 = 2R. sin = 2. 17. Sin =2,219 (mm)
2 2

θ4 7,4840
L4 = L3 + 34 . sin(θ9 - 2 ) = 25,042 + 2,219 . sin(44,901 - ) =26,502
2
(mm)

Tại điểm 5
θ9 44,9010
θ 5 =2.
6
= 2. = 14,9670
6

θ5 14,9670
35 = 2R. sin = 2. 17. Sin =4,428 (mm)
2 2

θ5 14,9670
L5 = L3 + 35 . sin(θ9 - 2 ) = 25,042 + 4,428 . sin(44,901 - )
2
=27,733(mm)

Tại điểm 6
θ9 44,9010
θ 6 =3. = 3. = 22,450
6 6

θ6 22,450
36 = 2R. sin = 2. 17. Sin =6,619(mm)
2 2

θ6 22,450
L6 = L3 + 36 . sin(θ9 - 2
) = 25,042 + 6,619 . sin(44,901 - )
2
=28,712(mm)

Tại điểm 7
θ9 44,9010
θ 7 =4.
6
= 4. = 29,9340
6

θ7 29,9340
37 = 2R. sin = 2. 17. Sin =8,781(mm)
2 2

θ7 29,9340
L7 = L3 + 37 . sin(θ9 - 2 ) = 25,042 + 7,339 . sin(44,901 - )
2
=29,423(mm)

Tại điểm 8
θ9 44,9010
θ 8 =5. = 5. = 37,4170
6 6

Page | 15
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

θ8 37,4170
38 = 2R. sin = 2. 17. Sin =10,906(mm)
2 2

θ8 37,4170
L8 = L3 + 38 . sin(θ9 - 2 ) = 25,042 + 10,906 . sin(44,901 -
2
)=29,855(mm)

Tại điểm 9
θ 9 =44,9010

θ9 44,9010
39 = 2R. sin = 2. 17. Sin =12,984 (mm)
2 2

θ9 44,9010
L9 = L3 + 39 . sin(θ9 - 2
) = 25,042 + 12,984 . sin(44,901 - )=30(mm)
2

Điểm θ i(° ¿ 3´ i(mm) Li(mm)


3 0 0 25,042
4 7,484 2,219 26,502
5 14,967 4,428 27,733
6 22,45 6,619 28,712
7 29,934 8,781 29,423
8 37,417 10,906 29,855
9 44,901 12,984 30

2.4 Dựng profin dao bằng đồ thị

Từ điểm cơ sở 1 kẻ đườ ng thẳ ng song song theo phương ngang ( Ox) cắ t


đườ ng thẳ ng song song theo phương Oy kẻ từ tâ m Od tạ i T .

Xét điểm i trên chi tiết . để gia cô ng đượ c điểm i’ ta phả i có diểm i tương
ứ ng thuộ c profin chi tiết . Xá c định điểm i’ đó như sau : từ điểm i trên profin
chi tiết ta dó ng ngang sang phía dao cắ t đườ ng OdT tạ i điểm E. Lấ y Od là m
tâ m quay cung trò n bá n kính OdE cắ t vết trướ c tạ i F . Từ F vẽ đườ ng cong
hớ t lưng acsimet cắ t OT tạ i G . Từ G kẻ đườ ng thẳ ng song song vớ i iE và từ i
kẻ đườ ng thẳ ng song song OT , 2 đườ ng nà y cắ t nhau đượ c điểm i’ ; điểm
nà y nằ m trên profin dao để gia cong chi tiết điểm i trên chi tiết

Page | 16
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

Page | 17
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

2.5 Chọn thông số tính toán

Theo đề vậ t liệu thép 40X có σ b = 650 N/mm2 nên ta chọ n đượ c

-Gó c trướ c γ =10 0

- Gó c sau chính α n = 120 , gó c sau phụ α 1= 80

2.6 Tính toán chiều cao profin dao

Theo sơ đồ tính toá n củ a điểm i như trên có

hdi = GT = ET – EG =hci – EG

EG là độ giá ng củ a đườ ng cong hớ t lưng acsimet ứ ng vớ i gó c ở tâ m β


KZ
Ta có EG = 2 π β i

Trong đó β i=γ i – γ
a ℜ . si nγ ℜ . sinγ
Sin γ i = Ri = ℜ−hci  γ i = arcsin( ℜ−hci )

ℜ . sinγ
β i=γ i – γ = arcsin( ¿–γ
ℜ−hci

KZ ℜ . sinγ
hdi = hci - 2 π . (arcsin( ℜ−hci ¿ – γ )

Page | 18
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

K: là lượ ng hớ t lưng

Z là số ră ng dao phay

Tra bả ng theo chiều cao hc max ta có K = 6 mm ; Z=10 mm; Re = 55 mm


Ri .sin ⁡( βi)
hdti =TF=
sin γ

Điểm 1

hc1 = 0 (mm)
ℜ. sinγ
β 1 = arcsin( ¿ – γ = 100 - 100 = 0 (mm)
ℜ−hc 1

KZ ℜ. sinγ
hd1 = hc1 - 2 π . (arcsin( ℜ−hc 1 ¿ – γ ) = 0 (mm)

R1 = Re = 55 (mm)

hdt1 =0 (mm)

Điểm 2

hc2 = h1 = 12 (mm)

R2= Re – hc2 = 55-12=43 (mm)


0
ℜ. sinγ
β 2 = arcsin( ¿ – γ = arcsin( 55.sin 10 ¿−100 = 2,8330
ℜ−hc 1 43

KZ 6.10
∆2 = . β2 = . 2,8330 = 0,472 (mm)
2π 3600

hd2 = hc2 - ∆ 2 = 12 – 0,472= 11,528 (mm)

R 2. sin ⁡( β 2) 43 . sin 2,8330


hdt2 = =¿ = 12,239 (mm)
sinγ sin 100

Thông số dao của các điểm trên cung tròn


θi
hci= 3 i . sin(900 -   ^
M 3 i ) = 3 i . cos ^
M 3 i = 3 i. cos(θ 9 -
2
)

ℜ . sinγ
γ i = arcsin
ℜ−hci

Page | 19
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

β i= γ i – γ =γ i - 100

KZ KZ
∆ i= . βi = 0
0 (γ i -10 )
2π 360

θi KZ
hdi= hci- ∆ i =3 i . cos(θ9 - 2 ) - (γ i -100)
3600

Ri = R1 – hci
Ri .sin ⁡( βi)
hdti =
sinγ

Tại điểm 3
θ3
hc3 = 33 . cos(θ9 - 2 ) = 0 (mm)

ℜ. sinγ
γ 3 =arcsin
ℜ−hc 3
= 100

β 3= γ 3 – γ =100 - 100 = 00 (mm)

KZ KZ
∆3 = . β3 = . 00 = 0 (mm)
2π 3600

hd3= hc3- ∆ 3 = 0-0=0 (mm)

R3 = R1 – hc3 = R1 = 55 (mm)

R 3. sin ⁡( β 3) 55.sin 0 0
hdt3 = =¿ = 0 (mm)
sinγ sin10 0

Tại điểm 4
θ4 7,4840
hc4 = 34 . cos(θ9 - 2
) = 2,219. Cos( 44,901 - ) = 1,671(mm)
2

ℜ . sinγ 55. sin10


γ 4 =arcsin
ℜ−hc 4
= arcsin 55−1,671
= 10,3170

β 4= γ 4 – γ =10,3170 - 100 = 0,3170 (mm)

KZ 6.10
∆4 = . β4 = 0
0 . 0,317 = 0,053 (mm)
2π 360

hd4= hc4- ∆ 4 = 1,671 – 0,053= 1,618 (mm)

R4 = R1 – hc4 = 55 – 1,671 =53,329 (mm)


Page | 20
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

R 4. sin ⁡( β 4) 53,329. sin 0,3170


hdt4 = =¿ = 1,699 (mm)
sinγ sin10 0

Tại điểm 5
θ5 14,9670
hc5 = 35 . cos(θ9 - 2 ) = 4,428. Cos( 44,901 - ) = 3,517(mm)
2

ℜ. sinγ 55. sin 10


γ 5 =arcsin
ℜ−hc 5
= arcsin 55−3,517
= 10,6910

β 5= γ 5 – γ =10,6910 - 100 = 0,6910 (mm)

KZ 6.10
∆5 = . β5 = 0
0 . 0,691 = 0,115 (mm)
2π 360

hd5= hc5- ∆ 5 = 3,517 – 0,115= 3,402 (mm)

R5 = R1 – hc5 = 55 – 3,517 =51,483 (mm)

R 5. sin ⁡( β 5) 51,483. sin 0,6910


hdt5 = =¿ = 3,576 (mm)
sinγ sin 100

Tại điểm 6
θ6 22.450
hc6 = 36 . cos(θ9 - 2 ) = 6,619. Cos( 44,901 - ) = 5,508(mm)
2

ℜ. sinγ 55. sin 10


γ 6 =arcsin = arcsin 55−5,508 = 11,1260
ℜ−hc 6

β 6= γ 6 – γ =11,126 0 - 100 = 1,1260 (mm)

KZ 6.10
∆6 = . β6 = . 1,1260 = 0,188 (mm)
2π 3600

hd6= hc6- ∆ 6 = 5,508 – 0,188= 5,32 (mm)

R6 = R1 – hc6 = 55 – 5,508 =49,492 (mm)

R 6. sin ⁡( β 6) 49,492 .sin 1,126 0


hdt6 = =¿ = 5,601 (mm)
sinγ sin10 0

Tại điểm 7

Page | 21
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

θ7 29,9340
hc7 = 37 . cos(θ9 - 2
) = 8,781. Cos( 44,901 - ) = 7,61(mm)
2

ℜ. sinγ 55.sin 10
γ 7 =arcsin
ℜ−hc 7
= arcsin 55−7,61
= 11,6270

β 7= γ 7 – γ =11,627 0 - 100 = 1,6270 (mm)

KZ 6.10
∆7 = . β7 = . 1,6270 = 0,271 (mm)
2π 3600

hd7 = hc7- ∆ 7 = 7,61 – 0,271= 7,339 (mm)

R7 = R1 – hc7 = 55 – 7,61 =47,39 (mm)

R 7. sin ⁡( β 7) 47,39 . sin1,627 0


hdt7 = =¿ = 7,749 (mm)
sinγ sin 100

Tại điểm 8
θ8 37,4170
hc8 = 38 . cos(θ9 - 2 ) = 10,906. Cos( 44,901 - ) = 9,786(mm)
2

ℜ. sinγ 55. sin 10


γ 8 =arcsin
ℜ−hc 8
= arcsin 55−9,786
= 12,1950

β 8= γ 8 – γ =12,1950 - 100 = 2,1950 (mm)

KZ 6.10
∆8 = . β8 = 0
0 . 2,195 = 0,366 (mm)
2π 360

hd8 = hc8- ∆ 8 = 9,786 – 0,366= 9,42 (mm)

R8 = R1 – hc8 = 55 – 9,786 =45,214 (mm)

R 8.sin ⁡(β 8) 45,214 . sin 2,1950


hdt8 = =¿ = 9,973 (mm)
sinγ sin 100

Tại điểm 9
θ9 44,9010
hc9 = 39 . cos(θ9 - 2 ) = 12,984. Cos( 44,901 - ) = 12 (mm)
2

ℜ. sinγ 55.sin 10
γ 9 =arcsin
ℜ−hc 9
= arcsin 55−12
= 12,8330

β 9= γ 9 – γ =12,8330 - 100 = 2,8330 (mm)

Page | 22
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

KZ 6.10
∆9 = . β9 = . 2,8330 = 0,472 (mm)
2π 3600

hd9 = hc9 - ∆ 9 = 12 – 0,472= 11,528 (mm)

R9 = R1 – hc9 = 55 – 12 =43 (mm)

R 9.sin ⁡(β 9) 43 . sin 2,8330


hdt9 = =¿ = 12,239 (mm)
sinγ sin 100

Bảng thông số

Điể hci(mm Ri(mm Li(mm γ i βi ∆ i(mm hdi(mm hdti(mm


m ) ) ) ) ) )
1 0 55 10 10 0 0 0 0
2 12,83 2,83
12 43 0 3 3 0,472 11,528 12,239
3 0 55 25,042 10 0 0 0 0
4 10,31 0,31
1,671 53,329 26,502 7 7 0,053 1,618 1,699
5 10,69 0,69
3,517 51,483 27,732 1 1 0,115 3,402 3,576
6 11,12 1,12
5,508 49,492 28,712 6 6 0,188 5,32 5,601
7 11,62 1,62
7,61 47,39 29,423 7 7 0,271 7,339 7,749
8 12,19 2,19
9,786 45,214 29,855 5 5 0,366 9,42 9,973
9 12,83 2,83
12 43 30 3 3 0,472 11,528 12,239

Page | 23
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

2.7 Hình dạng profin dao

profin dao trong tiết diện trùng mặt trước

profin dao trong tiết diện chiều trục

Page | 24
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

2.8 Lựa chọn kích thước kết cấu của dao

Kích thướ c kết cấ u củ a dao ứ ng vớ i chiều cao lớ n nhấ t củ a profin chi tiết
h0=12 mm , ta có kích thướ c kết cấ u củ a dao như sau:

-Đườ ng kính lớ n nhấ t củ a dao D=110 mm

-Đườ ng kính lỗ định vị dao d=32 mm

-Đườ ng kính phầ n khô ng lắ p ghép d1=34 mm

-Số ră ng Z=10

-Lượ ng hớ t lưng k= 6mm

-Hình dá ng đá y rã nh thoá t phoi H=23 mm

-Bá n kính lượ n ở đá y rã nh thoá t phoi r = 2 mm

-Cá c kích thướ c khá c c=16 ; ε =25 °

2.9 Điều kiện kĩ thuật

-Vậ t liệu là m dao: Thép gió P18

-Độ cứ ng sau nhiệt luyện HRC=62-65

-Độ bó ng: Bề mặ t là m việc Ra=0.63

Bề mặ t cò n lạ i Ra=1.28

-Độ đả o hướ ng tâ m củ a mặ t trướ c ≤ 0,06 mm

-Độ đả o hướ ng kính củ a các lướ i cắ t ≤ 0.03 mm

-Kí hiệu dao: DPĐH N09, D=110 mm , d=32 mm , B=34 mm ,

P18_ ĐHBKHN.

Page | 25
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

2.10 Bản vẽ thiết kế

Page | 26
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

PHẦN 3: THIẾT KẾ DAO PHAY ĐĨA MODUL


Đề bài: Tính toán thiết kế dao phay đĩa modul để gia công bánh răng
trụ răng thẳng theo thông số m= 3; Z= 35; góc ăn khớp α =22,5 ° . Vật
liệu làm bánh răng thép 40X có σ b = 650 N/mm2

3.1 Thuyết minh tính toán

Trướ c hết ta chọ n 1 nhó m dao trong bộ đề thiết kế ta chọ n nhó m 6 trong bộ
8 dao có số ră ng gia cô ng Z = 35÷54

3.2 Tính toán các số liệu cần thiết


∎ Gó c ă n khớ p trên vò ng chia α =22,5 °

∎ Bướ c ră ng t = m. π = 3 . 3,14 =9,42

m. z 3.35
∎Bá n kính vò ng chia rc = = =52,5
2 2

m. π 3.3,14
∎ Chiều dà y ră ng S= = =4,71
2 2

m. z 3.35
∎Bá n kính đỉnh ră ng Re= + ( hd + ε ) .m= + ( 1+ 0 ) .3=55,5
2 2

m. Z
∎Bá n kính châ n ră ng Ri= −( hc + ε +c ) (c là khe hở châ n ră ng )
2

3.35
¿ −( 1+ 0+0,25 ) .3=48,75
2

∎Bá n kính vò ng trò n cơ sở r0=rc.cos α = 52,5 . cos22,5 ° = 48,504

3.3 Tính toán profin dao

Nguyên lý : Cho 1 đườ ng thẳ ng lă n khô ng trượ t trên 1 đườ ng trò n, thì quỹ
đạ o củ a diểm M thuộ c đườ ng thẳ ng đó sẽ vẽ ra đườ ng thâ n khai .

Page | 27
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

Để tạ o hình lưỡ i cắ t thâ n khai ta cho điểm M chuyển độ ng theo phương


trình đườ ng thâ n khai trong khoả ng bá n kính r0 ≤ r M ≤ R e . Vậ y việc xá c định
profin lưỡ i cắ t chính là đi xác định tọ a độ điểm M trong hệ tọ a độ Oxy .

δ α

Theo sơ đồ tính trên ta có

xM = rM.sinδ M = rM.sin(δ 0 +θ M )

yM = rM.cosδ M = rM.cos(δ 0 +θ M)

Mặ t khá c ta có :
θ M = tg α M −α M = inv.α M

π
δ 0=δ c −θ 0 = – inv. α 0
2Z

0r 0 r
Cos α M = r → α M = arccos( r )
M M

π
→ δ M =δ 0 +θ M = – inv. α 0+ inv.α M
2Z

π
= 2 Z – (tg α 0−α 0) + (tg α M −α M )

Page | 28
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

π r0 r0
= 2 Z – (tg α 0−α 0) + tg (arccos( r )) - arccos( r )
M M

Kết luậ n tọ a độ điểm M bấ t kì ( profin lưỡ i cắ t )


π r0 r0
xM = rM.sin ( 2 Z – (tg α 0−α 0) + tg (arccos( r )) - arccos( r ) )
M M

π r0 r0
yM = rM.cos ( 2 Z – (tg α c −α c) + tg (arccos( r )) - arccos( r ) )
M M

Vớ i bá n kính điểm M thuộ c khoả ng r0 ≤ r M ≤ R e thì ta chia dều khoả ng cá ch (


Re −¿ r0 = 55,5 – 48,504 = 6,996 mm ) là m 13điểm vớ i khoả ng cách mỗ i điểm
là 0,583 mm

Ta có bả ng tính

rMr0 δ M =δ 0 +θ M xM yM y’M=yM-Ri
1 48,50
48,504 4 1,337436 1,1321 48,4908 -0,2592
2 49,087 1,408238 1,2064 49,0722 0,3222
3 49,67 1,536632 1,332 49,6521 0,9021
4 50,253 1,701462 1,4921 50,2308 1,4808
5 50,836 1,894979 1,681 50,8082 2,0582
6 51,419 2,112621 1,8955 51,3841 2,6341
7 52,002 2,35126 2,1334 51,9582 3,2082
8 52,585 2,608569 2,3933 52,5305 3,7805
9 53,168 2,882724 2,6739 53,1007 4,3507
10 53,751 3,172244 2,9745 53,6686 4,9186
11 54,334 3,475893 3,2942 54,234 5,484
12 54,917 3,792621 3,6325 54,7967 6,0467
13 55,5 4,121521 3,9889 55,3565 6,6065
14(+0,25m 56,25 4,561262 4,4733 56,0718 7,3218
)

Page | 29
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

3.4 Profin trong tiết diện chiều trục

Page | 30
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

3.5 Kích thước kết cấu

Vớ i m= 3, Z=35 ta chọ n kích thướ c kết cấ u dao phay đĩa mô dun như sau:

- Đườ ng kính ngoà i D= 70 mm

-Đườ ng kính lỗ gá d= 27+0,023

-Chiều rộ ng dao B= 9,5

-Số ră ng củ a dao Z= 12

-Lượ ng hớ t lưng K=4

-Cá c thà nh phầ n khá c t1=12,5; r1=0,8; t=29,4+0,28; δ =250; r=1,5; b= 6,08+0,2
c=0,8

3.6 Điều kiện kỹ thuật

- Vậ t liệu thép P18 đạ t độ cứ ng 62÷65 HRC

- Độ đả o hướ ng kính củ a lưỡ i cắ t≤ 0.03

-Độ đả o mặ t đầ u ≤ 0,03

- Độ đả m bả o hướ ng tâ m mặ t trướ c ≤ 0,09

- Độ bó ng

+ Mặ t trướ c , mặ t gá lỗ dao và cá c mặ t tự a≤ 0,32

+Mặ t hớ t lưng củ a hình dá ng ră ng ≤0,64

-Kí hiệu dao:

+ Số hiệu dao N06 P18 ĐHBK-HN

+ Mô dun m= 3 , α =22,5 °

+ Vậ t liêu là m dao : thép 18

3.7 Bản vẽ dao phay đĩa môđun

Page | 31
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

Page | 32
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

Tài liệu tham khảo


1.Hướ ng dẫ n thiết kế dụ ng cụ cắ t kim loạ i ( Ts. Nguễn Thị Phương Giang ;
PGS.TS Trầ n Thế Lụ c ; TS. Lê Thanh Sơn) – Nhà xuấ t bả n giá o dụ c Việt Nam

Page | 33
Đồ án dụng cụ cắt – Đề số 9 GVHD: TS. Lê Thanh Sơn

Page | 34

You might also like