You are on page 1of 63

Chương 8

CHU KỲ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG


Mục tiêu chương p614, p648, p676

• Hiểu khái niệm chu kỳ phát triển hệ thống

• Hiểu các phương thức phát triển hệ thống

• Hiểu cơ bản nội dung và quy trình của từng giai đoạn trong phát triển hệ thống

• Hiểu cơ bản các tài liệu, kỹ thuật dùng trong các giai đoạn phát triển hệ thống

• Có kỹ năng cơ bản đánh giá, phân tích hệ thống


Nội dung
• Nguyên nhân thay đổi hệ thống

• Khái niệm chu kỳ phát triển hệ thống

• Nhân sự tham gia quá trình phát triển hệ thống

• Lập kế hoạch phát triển hệ thống

• Các phương thức phát triển HTTTKT

• Các phương án hình thành HTTTKT


Nội dung
• Phân tích hệ thống

• Thiết kế luận lý hệ thống

• Thiết kế vật lý hệ thống

• Thực hiện và chuyển đổi hệ thống

• Vận hành và bảo trì hệ thống


Các thuật ngữ
• Systems development life cycle (SDLC): Chu kỳ phát triển hệ thống
• Systems analysis: Phân tích hệ thống
• Conceptual design: Thiết kế luận lý
• Physical design: Thiết kế vật lý
• Implementation and conversion: Thực hiện và triển khai
• Operations and maintenance: Vận hành và bảo trì
• Information systems steering committee: Ban chỉ đạo hệ thống thông tin
• Systems analysts: Phân tích viên
• Computer programmers: Lập trình viên
• Project development plan: Kế hoạch phát triển dự án
• Master plan: Kế hoạch phát triển tổng thể
• Feasibility study: Nghiên cứu tính khả thi
• Economic feasibility: Khả thi về kinh tế
• Technical feasibility: Khả thi về kỹ thuật công nghệ
Các thuật ngữ
• Legal feasibility: Khả thi về pháp lý
• Scheduling feasibility: Khả thi về thời gian phát triển hệ thống
• Operational feasibility: Khả thi về hoạt động tổ chức, vận hành hệ thống
• Payback period: So sánh thời gian hoàn vốn đầu tư ban đầu
• Net present value (NPV): Hiện giá thuần
• Internal rate of return (IRR): Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ
• Initial investigation: Điều tra ban đầu
• Systems survey: Khảo sát hệ thống
• End-user computing (EUC): Điện toán dành cho người dùng cuối
• Outsourcing: Dịch vụ thuê ngoài
• Business process management (BPM): Quản trị quy trình kinh doanh
• Prototyping: Phát triển hệ thống theo mẫu thử nghiệm
• Computer-aided software (or systems) engineering (CASE): Công cụ kỹ thuật phần mềm
hỗ trợ máy tính
Các thuật ngữ
• Scheduled report: Báo cáo lập trên kế hoạch thông thường
• Special-purpose analysis report: Báo cáo lập trên yêu cầu quản lý
• Triggered exception report: Báo cáo đối phó tình huống bất thường
• Demand report: report: Báo cáo có nội dung, hình thức được xác định trước
• Systems implementation: Thực hiện hệ thống
• Direct conversion: Chuyển đổi trực tiếp
• Parallel conversion: Chuyển đổi/Vận hành song song
• Phase-in conversion: Chuyển đổi/Phân giai đoạn
• Pilot conversion: Chuyển đổi thí điểm/Hệ thống thử nghiệm
• Postimplementation review: Xem xét và đánh giá sau chuyển đổi
• Proposal to conduct systems analysis Đề xuất nghiên cứu hệ thống
Các nguyên nhân thay đổi hệ thống p615

• Nhu cầu doanh nghiệp / người dùng thay đổi

• Công nghệ thay đổi

• Cải tiến quy trình kinh doanh trong doanh nghiệp

• Tạo lợi thế cạnh tranh

• Tăng năng suất

• Tích hợp các hệ thống

• Hệ thống lỗi thời cần được thay thế


Khái niệm chu kỳ phát triển hệ thống p617

• Là một quy trình gồm 5 giai đoạn, được tiến hành với mục tiêu thiết kế
và thực hiện một hệ thống mới
Phân tích
• Trình tự 5 giai đoạn: hệ thống
Phân tích tính khả thi
và ra quyết định có tiến hành Vận hành và Thiết kế hệ
bảo trì thống luận lý
giai đoạn tiếp theo của chu kỳ
hay là không

Thực hiện và Thiết kế hệ


chuyển đổi thống vật lý
Khái niệm chu kỳ phát triển hệ thống p617

• Phân tích hệ thống

• Tiến hành điều tra ban đầu

• Khảo sát hệ thống hiện hành

• Nghiên cứu tính khả thi

• Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống

• Chuyển giao các yêu cầu của hệ thống


Khái niệm chu kỳ phát triển hệ thống p618

• Thiết kế hệ thống luận lý

• Xác định và đánh giá các phương án thiết kế thay thế

• Phát triển bản thiết kế kỹ thuật

• Chuyển giao các yêu cầu thiết kế góc độ luận lý


Khái niệm chu kỳ phát triển hệ thống p618

• Thiết kế hệ thống vật lý

• Thiết kế đầu ra

• Thiết kế cơ sở dữ liệu

• Thiết kế đầu vào

• Phát triển chương trình và thủ tục

• Thiết kế kiểm soát

• Chuyển giao hệ thống đã phát triển


Khái niệm chu kỳ phát triển hệ thống p618
• Thực hiện và chuyển đổi
• Phát triển kế hoạch thực hiện và chuyển đổi

• Cài đặt phần cứng và phần mềm

• Huấn luyện nhân sự

• Kiểm tra hệ thống

• Hoàn chỉnh tài liệu hệ thống mới

• Chuyển đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới

• Chuyển giao hệ thống đã bắt đầu vận hành


Khái niệm chu kỳ phát triển hệ thống p618

• Vận hành và bảo trì

• Xem xét và đánh giá sau khi chuyển đổi

• Vận hành hệ thống

• Thay đổi, điều chỉnh hệ thống

• Bảo trì hệ thống

• Chuyển giao hệ thống đã cải tiến


Nhân sự tham gia quá trình phát triển hệ thống p618,619

• Lãnh đạo doanh nghiệp


• Người dùng hệ thống
• Ban chỉ đạo hệ thống thông tin
• Đội ngũ phát triển dự án
• Chuyên viên phân tích hệ thống và lập trình hệ thống
• Đối tượng bên ngoài
Lập kế hoạch phát triển hệ thống p619

• Lập kế hoạch phát triển dự án

• Phân tích mối quan hệ lợi ích / chi phí

• Lập tài liệu trình bày yêu cầu của dự án (con người, phần cứng, phần mềm và
tài chính)

• Lập lịch trình các hoạt động cần thiết để phát triển và vận hành ứng dụng mới
Lập kế hoạch phát triển hệ thống p619

• Lập kế hoạch phát triển tổng thể: nhằm trả lời các câu hỏi:

• Các thành phần cấu thành nên hệ thống?

• Làm thế nào phát triển hệ thống?

• Ai sẽ phát triển hệ thống?

• Các nguồn lực cần thiết sẽ được hình thành như thế nào?

• HTTTKT có vị trí đứng đầu ở các dự án nào?

 Dự án nào có mức độ ưu tiên cao nhất sẽ được phát triển trước tiên
Các phương thức phát triển HTTTKT p657-662

• Quản trị quy trình kinh doanh

• Phát triển theo mẫu thử nghiệm

• Công cụ kỹ thuật phần mềm hỗ trợ máy tính


Các phương thức phát triển HTTTKT p657, 658

• Quản trị quy trình kinh doanh

• Là 1 cách tiếp cận cải tiến liên tục quy trình kinh doanh với sự hỗ trợ của công nghệ

• Nguyên tắc cơ bản: Các quy trình kinh doanh cần:

• Tạo ra lợi thế cạnh tranh

• Được quản lý từ khởi đầu đến hoàn thành để kiểm soát toàn bộ quy trình như một thể thống
nhất

• Linh hoạt, dễ cập nhật, cải tiến

• Phù hợp, cập nhật theo chiến lược và nhu cầu của doanh nghiệp
Các phương thức phát triển HTTTKT p659
Người dùng Phân tích viên
Phát triển
Xác định yêu Giúp người dùng nhận diện
theo mẫu thử yêu cầu, ước tính chi phí
nghiệm cầu
Người dùng chấp thuận
Phát triển mẫu thử
nghiệm ban đầu

Gửi lại người dùng


Sử dụng, thí nghiệm mẫu Điều chỉnh, bổ sung
thử, xác định mẫu thử đáp yêu cầu cho mẫu thử
ứng nhu cầu hay không Không đáp ứng
yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu

Vận hành được


mẫu thử? Không
Có Sử dụng mẫu thử đã chấp
thuận để phát triển ứng dụng
Phát triển mẫu thử ban đầu / loại bỏ mẫu thử
thành hệ thống mới đầy đủ
chức năng
Các phương thức phát triển HTTTKT p660, 661

• Phát triển theo mẫu thử nghiệm

• Ưu điểm:

• Xác định nhu cầu người dùng tốt hơn

• Sự tham gia và mức độ hài lòng của người dùng cao hơn

• Thời gian phát triển hệ thống nhanh hơn

• Lỗi ít hơn

• Nhiều cơ hội thay đổi hơn

• Chi phí ít hơn


Các phương thức phát triển HTTTKT p660, 661

• Phát triển theo mẫu thử nghiệm

• Khuyết điểm:

• Người dùng tập trung phân bổ thời gian làm việc cho mẫu thử nhiều hơn

• Sử dụng nguồn lực hệ thống kém hiệu quả hơn

• Tài liệu hóa không đầy đủ và thiếu kiểm tra

• Phản ứng hành vi tiêu cực

• Các yêu cầu sửa đổi cùng sự lặp lại định kỳ tạo ra nhu cầu phát triển, điều chỉnh liên tục
Các phương thức phát triển HTTTKT p661, 662

• Công cụ kỹ thuật phần mềm hỗ trợ máy tính: giúp lập kế hoạch, phân
tích, thiết kế, lập trình và duy trì hệ thống thông tin:

• Lập kế hoạch chiến lược

• Quản lý dự án và hệ thống

• Thiết kế cơ sở dữ liệu

• Form báo cáo và biểu mẫu


Các phương thức phát triển HTTTKT p661, 662

• Công cụ kỹ thuật phần mềm hỗ trợ máy tính

• Ưu điểm:

• Cải thiện năng suất

• Cải thiện chất lượng quy trình

• Tiết kiệm chi phí phát triển hệ thống

• Cải tiến quy trình kiểm soát

• Tài liệu đơn giản


Các phương thức phát triển HTTTKT p661, 662

• Công cụ kỹ thuật phần mềm hỗ trợ máy tính

• Khuyết điểm:

• Khả năng không tương thích với các hệ thống khác

• Chi phí đầu tư cho công cụ phần mềm cao

• Không đáp ứng kỳ vọng


Các phương án hình thành HTTTKT p649, 657

• Mua sắm trọn gói

• Tự phát triển

• Thuê ngoài
Các phương án hình thành HTTTKT p649, 652

• Mua sắm trọn gói

• Lựa chọn nhà cung cấp

• Hình thành phần cứng và phần mềm

• Đánh giá các đề xuất và lựa chọn hệ thống


Các phương án hình thành HTTTKT p653, 655

• Tự phát triển

• Ưu điểm Điện toán dành cho người dùng cuối

• Người dùng kiểm soát và thực hiện quy trình phát triển hệ thống

• Hệ thống đáp ứng nhu cầu của người dùng

• Tính kịp thời

• Giải phóng các nguồn lực của hệ thống

• Tính linh hoạt và dễ sử dụng


Các phương án hình thành HTTTKT p653, 655
• Tự phát triển
• Khuyết điểm Điện toán dành cho người dùng cuối

• Lỗi logic và phát triển hệ thống

• Các ứng dụng được kiểm tra không đầy đủ

• Hệ thống kém hiệu quả

• Hệ thống kiểm soát và tài liệu hóa kém

• Hệ thống không tương thích nhau

• Hệ thống, dữ liệu trùng lắp; lãng phí nguồn lực

• Chi phí gia tăng


Các phương án hình thành HTTTKT p656, 657
• Thuê ngoài
• Ưu điểm
• Giải pháp khả thi cho phép doanh nghiệp tập trung vào giá trị cốt lõi

• Tối ưu hóa tài sản doanh nghiệp

• Tiếp cận với chuyên môn và công nghệ tốt hơn

• Chi phí thấp hơn

• Thời gian phát triển hệ thống ngắn hơn

• Chấm dứt tình trạng sử dụng hệ thống không hiệu quả với cường độ chênh lệch lớn (quá
tải/nhàn rỗi)

• Tạo điều kiện cho doanh nghiệp tinh gọn bộ máy


Các phương án hình thành HTTTKT p656, 657
• Thuê ngoài
• Khuyết điểm

• Tính linh hoạt kém

• Mất kiểm soát

• Sụt giảm lợi thế cạnh tranh

• Hệ thống khó điều chỉnh

• Mục tiêu chưa hoàn thành

• Dịch vụ kém

• Gia tăng rủi ro


Phân tích hệ thống

• Mục tiêu

• Xác định bản chất và phạm vi của dự án được đề xuất

 Đạt được sự hiểu biết về hệ thống hiện hành

• Tìm hiểu điểm mạnh, điểm yếu của HTTTKT hiện hành để xác định các vấn đề cần
giải quyết

• Nghiên cứu tính khả thi của dự án

• Xác định và tài liệu hóa nhu cầu thông tin và yêu cầu của nhà quản lý cũng như
người dùng hệ thống

• Thiết lập mối quan hệ với người sử dụng


Phân tích hệ thống p627

• Quy trình

Tiến hành điều tra ban đầu

Khảo sát hệ thống hiện hành

Nghiên cứu tính khả thi

Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu của hệ thống

Lập báo cáo phân tích hệ thống


Phân tích hệ thống p627

• Tiến hành điều tra ban đầu

• Xác định bản chất của các vấn đề cần giải quyết và phạm vi của dự án

Một đề xuất nghiên cứu hệ thống (proposal to conduct systems analysis)


được thiết lập để phê chuẩn cho dự án và cập nhật bổ sung vào kế hoạch
phát triển tổng thể (master plan) của doanh nghiệp
Phân tích hệ thống p627-629

• Khảo sát hệ thống hiện hành

• Hiểu rõ về HTTTKT hiện hành (hoạt động, chính sách, thủ tục, dòng dữ liệu,
phần cứng, phần mềm, nhân sự, điểm mạnh/yếu)

• Phát triển tốt mối quan hệ với người dùng hệ thống

• Xác định bản chất của các vấn đề tồn tại đang được khảo sát
Phân tích hệ thống p627-629

• Khảo sát hệ thống hiện hành


• Thu thập dữ liệu hữu ích tiềm ẩn trong hệ thống
• Phương pháp: phỏng vấn, bảng câu hỏi, quan sát, tài liệu hệ thống

• Các công cụ, kỹ thuật hỗ trợ phân tích và thiết kế hệ thống

• Sơ đồ dòng dữ liệu

• Lưu đồ

• Sơ đồ quan hệ thực thể

• Mô hình dữ liệu REA

• …
Phân tích hệ thống p621-624
• Nghiên cứu tính khả thi
• Khả thi về kinh tế
• Các kỹ thuật phổ biến được sử dụng: so sánh thời gian hoàn vốn đầu tư ban đầu, hiện giá
thuần, tỷ lệ hoàn vốn nội bộ)

• Khả thi về kỹ thuật công nghệ

• Khả thi về pháp lý

• Khả thi về thời gian phát triển hệ thống

• Khả thi về hoạt động tổ chức, vận hành hệ thống

 Được tiến hành trong giai đoạn phân tích hệ thống và được cập nhật (nếu
cần) trong các giai đoạn còn lại của chu kỳ phát triển hệ thống
Phân tích hệ thống p630-631
• Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu của hệ thống
• Bao gồm:
o Xử lý o Đầu vào o Yếu tố dữ liệu
o Tài liệu o Quy định o Cấu trúc dữ liệu
o Đầu ra o Kiểm soát o Tái cơ cấu

• Mục tiêu:
o Tính hữu ích o Tính sẵn sàng o Có thể kiểm chứng o Linh hoạt
o Tính kinh tế o Tính kịp thời o Dung lượng o Dịch vụ khách hàng
o Độ tin cậy o An ninh o Dễ hiểu o Dễ sử dụng

 Lựa chọn, cân nhắc các mục tiêu


Phân tích hệ thống p631
• Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu của hệ thống
• Nội dung công việc
• Phỏng vấn người dùng hệ thống

• Phân tích hệ thống bên ngoài

• Kiểm tra hệ thống hiện hành

• Sử dụng phương thức phát triển hệ thống theo mẫu thử nghiệm

 Tài liệu hóa nhu cầu thông tin đã được chấp nhận từ người dùng hệ thống

• Lập báo cáo phân tích hệ thống


 Quyết định chu kỳ phát triển hệ thống có tiếp tục chuyển sang giai đoạn thiết kế luận
lý hay là không
Thiết kế hệ thống

• Mục tiêu

• Phác thảo, trình bày hệ thống trước khi thực hiện

• Tạo ra những mô tả chi tiết về hệ thống được đề xuất nhằm thỏa mãn những
yêu cầu đã được nhận dạng trong giai đoạn phân tích

• Cung cấp cái nhìn tổng quan về cách thức làm việc của hệ thống mới

• Là cơ sở ra quyết định chuyển qua giai đoạn thực hiện hệ thống hay là không

• Tài liệu hệ thống


Thiết kế hệ thống luận lý p678
Phân tích
hệ thống

Thiết kế hệ thống luận



Đánh giá Chuẩn bị các Chuẩn bị báo
những phương đặc điểm thiết cáo thiết kế
án thiết kế kế luận lý

Thiết kế vật lý

Thực hiện
và chuyển đổi

Vận hành
và bảo trì
Thiết kế hệ thống luận lý p678

• Xác định và đánh giá các phương án thiết kế thay thế

Nội dung thiết kế Các phương án thiết kế


Các kênh truyền thông Điện thoại, Internet, điện tín, cáp quang, hoặc vệ
tinh
Mạng truyền thông Mạng tập trung, mạng phân tán, mạng phân phối,
mạng nội bộ
Phương tiện lưu trữ dữ liệu Băng ghi âm, ổ đĩa cứng, CD, hoặc giấy tờ
Cấu trúc lưu trữ dữ liệu Tập tin hoặc cơ sở dữ liệu
Thiết kế hệ thống luận lý p678
• Xác định và đánh giá các phương án thiết kế thay thế

Nội dung thiết kế Các phương án thiết kế


Tổ chức tập tin và truy cập Ngẫu nhiên, tuần tự, hoặc truy cập chỉ mục tuần tự

Phương tiện nhập dữ liệu đầu Nhập liệu, nhận dạng quang học (OCR), Nhận dạng
vào chữ mực từ hay ký tự từ tính (MICR), point-of-sale
(POS), chuyển giao dữ liệu điện tử (EDI), hoặc
giọng nói

Hình thức đầu vào Chứng từ gốc, chứng từ luân chuyển, nguồn dữ liệu
tự động hóa, hoặc màn hình
Thiết kế hệ thống luận lý p678

• Xác định và đánh giá các phương án thiết kế thay thế

Nội dung thiết kế Các phương án thiết kế


Vận hành hệ thống Tự thực hiện hoặc thuê ngoài
Tần suất đầu ra và cập nhật Tức thời, hàng giờ, ngày, tuần, hoặc hàng tháng
Phương tiện kết xuất đầu ra Giấy tờ, màn hình, âm thanh, CD, hoặc phim ngắn
Lịch trình kết xuất đầu ra Thời gian xác định trước hoặc theo nhu cầu
Hình thức đầu ra Văn bản, bảng biểu, đồ thị, tập tin
Thiết kế hệ thống luận lý p678

• Xác định và đánh giá các phương án thiết kế thay thế

Nội dung thiết kế Các phương án thiết kế


Hình thức mẫu in kết Mẫu in sẵn hoặc mẫu in được tạo bởi hệ thống
xuất đầu ra
Phương thức xử lý Thủ công, theo lô, hoặc thời gian thực
Đối tượng xử lý Máy tính cá nhân, máy chủ, máy tính trung ương
Mua sắm phần mềm Phần mềm trọn gói, phần mềm thuê viết hoặc tự
viết, hoặc chỉnh sửa phần mềm
Xử lý giao dịch Theo lô hoặc trực tuyến
Thiết kế hệ thống luận lý p679

• Chuẩn bị đặc điểm thiết kế các thành phần:

• Đầu ra

• Lưu trữ dữ liệu

• Đầu vào

• Thủ tục và hoạt động xử lý

• Chuẩn bị báo cáo thiết kế luận lý Ban chỉ đạo hệ thống thông tin
đánh giá tính khả thi
Thiết kế hệ thống vật lý p679
Xây dựng các thành phần của Phân tích
hệ thống

HTTTKT (dựa theo báo cáo của giai


Thiết kế
đoạn thiết kế hệ thống luận lý) bằng luận lý

mô hình, hình vẽ hoặc văn bản


Thiết kế hệ thống vật lý

Thiết kế Thiết kế
Thiết kế Thiết kế Thiết kế Thiết kế
tập tin và chương
đầu ra đầu vào thủ tục kiểm soát
CSDL trình

Thực hiện
và chuyển
đổi

Vận hành
và bảo trì
Thiết kế hệ thống vật lý p679, 670

• Thiết kế đầu ra: phân loại

• Lập trên kế hoạch thông thường với nội dung, hình thức được xác định trước

• Lập theo yêu cầu quản lý với nội dung, hình thức không được xác định trước
(định kỳ)

• Đối phó tình huống bất thường với nội dung, hình thức được xác định trước

• Lập khi có nhu cầu với nội dung, hình thức được xác định trước

Dùng phương thức phát triển theo mẫu thử nghiệm để điều chỉnh khi thiết kế
cho đến khi đầu ra hoàn chỉnh, phù hợp và hữu ích với người dùng hệ thống
Thiết kế hệ thống vật lý p680, 681

• Thiết kế tập tin và CSDL

• Nội dung thiết kế

o Phương án o Kích thước


o Phương thức xử lý o Mức độ hoạt động
o Bảo trì

• (Chương 3 đã trình bày về tổ chức thiết kế tập tin và cơ sở dữ liệu)


Thiết kế hệ thống vật lý p681

• Thiết kế đầu vào

• Nội dung thiết kế


o Phương án o Loại dữ liệu o Tần suất
o Nguồn o Khối lượng o Chi phí
o Hình thức o Nhân sự o Phát hiện và sửa lỗi
Thiết kế hệ thống vật lý p682

• Thiết kế đầu vào Dữ liệu về tổ chức: tên công ty, địa chỉ, bộ phận

Tên chứng từ
Số chứng từ
Số liên và mục đích mỗi liên
• Thiết kế biểu mẫu Ngày tháng lập chứng từ
Ký hiệu chứng từ

Dữ liệu về đối tượng: tên công ty khách hàng/ nhà cung cấp, địa chỉ, mã số thuế, người đại diện, số tài khoản

Dữ liệu diễn giải về hoạt động kinh doanh

Dữ liệu chi tiết về hoạt động kinh tế như: mã/ tên sản phẩm, số lượng, đơn giá, số tiền, đơn vị tính, loại tiền,
.

Dữ liệu tổng hợp về hoạt động như: tổng số tiền,


tổng số lượng bán/ số lượng xuất, hay tổng tiền thuế,
.

Dữ liệu về đối tượng lập, đối tượng nhận, đối tượng phê duyệt chứng từ.
Thiết kế hệ thống vật lý p681

• Thiết kế đầu vào

• Thiết kế màn hình nhập liệu

• Tổ chức màn hình sao cho dữ liệu có thể nhập liệu nhanh chóng, chính xác, và đầy đủ.
Tối thiểu hoá việc nhập liệu trực tiếp bằng việc truy xuất dữ liệu nhiều nhất có thể từ hệ
thống

• Nhập dữ liệu theo thứ tự được trình bày trên chứng từ giấy

• Gom nhóm những dữ liệu có liên quan với nhau một cách hợp lí. Hoàn thành màn hình
nhập liệu từ trái qua phải, và từ trên xuống dưới
Thiết kế hệ thống vật lý p681

• Thiết kế đầu vào

• Thiết kế màn hình nhập liệu

• Thiết kế màn hình nhập liệu sao cho người dùng có thể chuyển từ một vị trí nhập liệu này
sang vị trí nhập liệu khác hoặc sử dụng phím đơn để di chuyển trực tiếp đến các vị trí trên
màn hình

• Thiết kế màn hình sao cho việc sửa lỗi được dễ dàng. Thông báo lỗi rõ ràng, dễ hiểu và
nhất quán đối với tất cả màn hình nhập liệu là một yêu cầu thiết yếu. Ngoài ra, cũng nên
thiết lập thêm đặc điểm hỗ trợ trực tuyến khi cần thiết

• Hạn chế các dữ liệu hoặc số lượng các tùy chọn trên màn hình để tránh làm rối màn hình
nhập liệu
Thiết kế hệ thống vật lý p682, 683
• Thiết kế chương trình: bao gồm các bước
• B1: Xác định nhu cầu của người dùng

• B2: Xây dựng và lập tài liệu kế hoạch phát triển hệ thống

• B3: Viết chương trình

• B4:Kiểm tra chương trình

• B5: Lập tài liệu chương trình

• B6: Huấn luyện người dung

• B7: Cài đặt hệ thống

• B8: Sử dụng và điều chỉnh hệ thống


Thiết kế hệ thống vật lý p683

• Thiết kế thủ tục và kiểm soát

• Trả lời câu hỏi: ai, cái gì, khi nào, ở đâu, tại sao và tiến hành như thế nào đối
với các hoạt động của hệ thống thông tin

• Bao gồm: chuẩn bị đầu vào, xử lý nghiệp vụ, phát hiện và sửa lỗi, kiểm
soát,đối chiếu số dư, truy cập dữ liệu, chuẩn bị đầu ra, truyền thông, và các
hướng dẫn sử dụng phần mềm

• Tài liệu hóa và huấn luyện định kỳ


Thiết kế hệ thống vật lý p684

• Thiết kế thủ tục và kiểm soát

• Mục tiêu thiết kế


o Tính hợp lệ o Tính bảo mật o Khả năng bảo trì
o Phân quyền o Kiểm soát việc đánh số o Tính toàn vẹn
o Tính chính xác o Tính sẵn sàng o Dấu vết kiểm toán

• Lập báo cáo thiết kế hệ thống vật lý  Hỗ trợ nhà lãnh đạo và ban chỉ
đạo hệ thống trong việc đánh giá và đưa ra những điều chỉnh hay yêu
cầu mới
Thực hiện và chuyển đổi p685
• Mục tiêu
• Căn cứ trên bản thiết kế đã được duệt, chính thức tạo ra hệ thống và đưa vào
hoạt động ổn định sau khi hoàn tất
Chuẩn bị vị trí, lắp
đặt và kiểm tra
thiết bị phần cứng
Hoàn thành
tài liệu hệ thống

Lập kế hoạch Lập trình/ mua và Chuyển đổi


thực hiện cài đặt phần mềm

Kiểm tra hệ thống

Tuyển dụng, huấn


luyện nhân viên
Thực hiện và chuyển đổi p684

• Lập kế hoạch thực hiện (implementation plan)

• Các công việc cần thực hiện

• Ngày hoàn thành dự kiến

• Ước tính chi phí

• Phân công cá nhân phụ trách

Nhận diện các yếu tố làm giảm khả năng thành công của quá trình triển khai

Xây dựng chiến lược đối phó


Thực hiện và chuyển đổi p685

• Tuyển dụng, huấn luyện nhân viên

• Đối tượng huấn luyện

• Người trực tiếp sử dụng hệ thống

• Người sử dụng kết quả tạo ra từ hệ thống

• Nhân viên vận hành hệ thống

• Nhân viên quản trị, kiểm soát dữ liệu


Thực hiện và chuyển đổi p686

• Hoàn thành tài liệu hệ thống: bao gồm

• Tài liệu phát triển: bao gồm mô tả hệ thống, bản sao đầu ra, đầu vào,
kết cấu cơ sở dữ liệu, lưu đồ, kết quả kiểm tra và mẫu chấp nhận người
dùng hệ thống

• Tài liệu vận hành: bao gồm kế hoạch lịch trình vận hành, truy cập tập tin
và cơ sở dữ liệu, trang thiết bị, lưu trữ và an ninh

• Tài liệu người dùng: bao gồm các thủ tục kiểm soát thủ công và tài liệu
huấn luyện
Thực hiện và chuyển đổi p686

• Kiểm tra hệ thống: bao gồm

• Kiểm tra theo chuỗi (walk-through steps by steps)

• Kiểm tra dữ liệu tới hạn

• Kiểm tra nghiệm thu


Thực hiện và chuyển đổi p687, 688
• Chuyển đổi

• Chuyển đổi tập tin: Tiến hành thay đổi cách lưu trữ dữ liệu, Duy trì tính
chính xác và đầy đủ của các tập tin hiện hữutrong khi tạo ra các tập tin
mới cần cho hệ thống mới

• Chuyển đổi hệ thống: 4 phương thức

• Chuyển đổi trực tiếp

• Vận hành song song

• Phân giai đoạn

• Hệ thống thử nghiệm


Vận hành và bảo trì p688, 689
• Xem xét và đánh giá sau chuyển đổi: các nhân tố cần xem xét
o Mục tiêu o Chi phí o Thời gian
o Thỏa mãn o Độ tin cậy o Tương thích
o Lợi ích o Độ chính xác o Kiểm soát, bảo mật
o Lỗi sai o Thay đổi o Giao tiếp
o Huấn luyện o Tài liệu

• Lập báo cáo Xem xét và đánh giá sau chuyển đổi

Người dùng chấp nhận báo cáo

Chu kỳ phát triển hệ thống kết thúc 1 vòng lặp

You might also like