You are on page 1of 22

KẾ HOẠCH BÀI DẠY LỚP 1C - TUẦN 3

Buổi Thứ/ngày Môn Tiết Tên bài dạy


HĐTN 1 Nói lời hay làm việc tốt
Sáng Tiếng Việt 2 Bài: O, o thanh hỏi
Tiếng Việt 3 Bài: O, o thanh hỏi
Thứ hai
Tiếng Việt 3 Bài: Ô, ô thanh nặng
21/9
Chiều Tiếng Việt 4 Bài: Ô, ô thanh nặng

Thứ ba Tiếng Việt 1 Bài: D, d, đ, đ


22/9 Sáng Tiếng Việt 2 Bài: D, d, đ, đ

Toán 1 Các số 6, 7, 8, 9 ,10


Sáng Ôn T. Việt 2 CC âm c
Thứ tư Tiếng Việt 1 Bài: Ơ, ơ thanh ngã
23/9 Tiếng Việt 2 Bài: Ơ, ơ thanh ngã
Chiều
Toán 3 Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau(T1)

Toán 1 Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau(T2)


Thứ năm Chiều Tiếng việt 3 Ôn tập - kể chuyện
24/9 Tiếng việt 4 Ôn tập - kể chuyện
Tiếng Việt 1 Tập viết nâng cao
Sáng Tiếng Việt 3 Tập viết nâng cao
Thứ sáu HĐTN 4 SHL - Thành lập sao nhi đồng
25/9 Chiều Tiết thư viện 1 Cửa sổ thần kì
Ôn T. Việt 2 CC âm e, ê

Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2020


TIẾNG VIỆT
BÀI: O o thanh hỏi
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nhận biết và đọc đúng âm o; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có âm o và thanh hỏi;
hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ o và đấu hỏi; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ o và dấu hỏi.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm o và thanh hỏi có trong bài học.

1
2. Phát triển năng lực và phẩm chất.
a. Năng lực:
- Biết đọc viết thành thạo chữ o
- Phát triển kỹ năng nói lời chào hỏi.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật, suy đoán nội dung tranh minh hoạ
(chào mẹ khi mẹ đón lúc tan học và chào ông, bà khi đi học về).
b. Phẩm chất:
- Linh hoạt sáng tạo hứng thú trong học tập.
- Cảm nhận được tỉnh cảm, mối quan hệ với mọi người trong gia đình.
II.CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- GV cần nắm vững đặc điểm phát âm của âm o và thanh hỏi; cấu tao và cách viết
chữ o và đấu hỏi; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải thich nghĩa của những từ
ngữ này.
2. Học sinh:
- Đồ dùng học tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


HĐ 1: KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu: Tạo động lực học tập cho học sinh, ôn lại kiến thức đã học.
*Cách tiến hành:
- Cho HS hát một bài hát”Bốn phương - Lớp trưởng bắt nhịp cho cả lớp hát.
trời”
- HS ôn lại các âm a,b, c. GV có thể cho - HS chơi
HS chơi trò chơi nhận biết các âm.
- Giới thiệu bài. - HS lắng nghe
HĐ 2: NHẬN BIẾT
*Mục tiêu: HS nhận biết và đọc đúng âm o.
*Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi:
+ Em thấy gì trong tranh? - Hs trả lời những gì mà hs được quan sát
- GV nói câu thuyết minh (nhận biết)

2
dưới tranh
- GV đọc thành tiếng câu nhận biết và - HS nói theo.
yêu cầu HS đọc theo.
- GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ - HS đọc
thì dừng lại để HS đọc theo.
- GV và HS lặp lại câu nhận biết một số - HS đọc
lần: Đàn bò gặm cỏ.
- GV hướng dẫn HS nhận biết tiếng có - HS đọc
âm o và giới thiệu chữ o
HĐ3: ĐỌC
* Mục tiêu : HS đọc đúng âm o, các tiếng, từ
* Cách tiến hành:
a. Đọc âm
- GV đưa chữ o lên bảng để giúp HS nhận - Hs quan sát
biết chữ d trong bài học.
- GV đọc mẫu âm o - HS theo dõi
- GV yêu cầu HS đọc. - Hs cá nhân – đồng thanh
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình - Hs theo dõi
tiếng mẫu (trong SHS) bò, cỏ
+ GV yêu cầu HS đánh vẫn tiếng mẫu bò, - HS quan sát
cỏ (bờ o bo huyền bò, cờ o co hỏi cỏ).
- GV hướng dẫn hs phân tích - HS cá nhân – đồng thanh
- GV hướng dẫn hs đọc trơn - HS ghép
-Y/c hs ghép tiếng trên bảng cài - HS nhận xét bạn
- Y/c hs thêm dấu thanh để có tiếng mới. - HS thực hiện
* Đọc tiếng trong SHS
- GV đưa ra các tiếng trong sách giáo khoa - Hs theo dõi
- GV đánh vần tiếng
- GV yêu cầu đọc trơn các tiếng - HS thực hiện đồng thanh, nhóm, cá nhân
- HS theo dõi
- Gv nhận xét, sửa sai
c. Đọc từ ngữ - HS theo dõi
- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng

3
từ ngữ: bò - HS thực hiện
- Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ
ngữ, GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong
tranh.
- GV cho từ bò xuất hiện dưới tranh. - HS cá nhân – đồng thanh
- Đánh vần tiếng bò - HS cá nhân - đồng thanh
- Yêu cầu HS phân tích - HS đọc nối tiếp
- HS đọc trơn nối tiếp, mỗi hs đọc một từ
ngữ. - HS thực hiện
- GV thực hiện các bước tương tự đối với
các từ: bò, cò, cỏ
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - HS đọc
- Từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đồng
thanh một lần.
- Đọc SGK - HS đọc nhóm đôi
HĐ4: VIẾT BẢNG
* Mục tiêu : Viết đúng chữ o, bò, cỏ
* Cách tiến hành:
- GV đưa mẫu chữ - GV đưa mẫu chữ
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy - GV viết mẫu, vừa viết vừa nếu quy trình và
trình và cách viết chữ o, bò, cỏ,. cách viết chữ o, bò, cỏ.
-GV yêu cầu HS viết bảng. - GV yêu cầu HS viết bảng.

TIẾT 2

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


HĐ5: VIẾT VỞ (7-10’)
* Mục tiêu : HS viết đúng chữ o, bò, cỏ.
* Cách tiến hành:
- Nhắc lại tư thế ngồi viết - HS đồng thanh
- HS viết bài - HS viết chữ o, bò, cỏ(chữ viết thường,
- GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó chữ cỡ vừa) vào vở Tập viết 1, tập một.
khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách.
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS - Hs lắng nghe
HĐ6: ĐỌC CÂU

4
* Mục tiêu : HS đọc đúng câu, biết trả lời câu hỏi.
* Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh - HS quan sát
- HS trả lời một số câu hỏi về nội dung:
+ Tranh vẽ con gì? - HS trả lời
+ Chúng đang làm gi?
- GV đưa ra câu ra câu ứng dụng. - HS lắng nghe
- GV đọc mẫu cả câu. - HS đọc đồng thanh- nhóm- cá nhân
- GV giải nghĩa từ ngữ (nếu cần) - HS đọc thầm và trả lời
- HS đọc thầm cả câu; tìm các tiếng có âm o.
- Y/C học sinh đọc SGK - Hs đọc nhóm đôi
HĐ7: NÓI THEO TRANH
* Mục tiêu : Biết nói lời chào hỏi phù hợp với mọi tình huống
* Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát từng tranh và trả lời - HS quan sát.
các câu hỏi:
+ Các em nhìn thấy những ai trong các bức - C ó b à, mẹ, chị và bạn nh ỏ
tranh thứ nhất và thứ hai?
+ Em thủ đoán xe, khi mẹ đến đón, bạn HS nói - Con ch ào m ẹ a.
gì với mẹ?
+ Khi đi học về, bạn ấy nói gi với bà? - Cháu chào bà cháu đi học về
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi, đóng vai - Đại diện nhóm đóng vai
2 tình huống trên
- GV và HS nhận xét.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Nhắc lại tên bài học.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.
- Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp.
.....................................................................................
Chiều Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2020
TIẾNG VIỆT
BÀI: Ô ô thanh nặng
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức

5
- Nhận biết và đọc đúng âm ở, đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có âm ở và thanh
nặng; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ ô và dấu nặng: viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ ổ và dấu nặng.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm ó và thanh nặng có trong bải học.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm xe cộ (tranh vẽ xe đạp, xe máy, ô tô).
2. Phát triển năng lực và phẩm chất
a. Năng lực:
- Biết đọc viết thành thạo chữ ô
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật bố Hà và Hà, suy đoán nội dung
tranh minh hoạ về phương tiện giao thông.
b. Phẩm chất: Linh hoạt sáng tạo hứng thú trong học tập. Cảm nhận được những
tình cảm tốt đẹp trong gia đình
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: Đặc điểm phát âm của âm ô , cấu tạo và cách viết chữ ghi âm ô.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1: KHỞI ĐỘNG
*Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, ôn lại các âm o
* Cách tiến hành:
- GV cho cả lớp hát - Cả lớp hát
- GV cho HS viết âm o - HS viết bảng con, đọc theo Y/C của GV
- HS lắng nghe
- Giới thiệu bài
HĐ 2: NHẬN BIẾT
* Mục tiêu :HS nhận biết âm ô, các tiếng, từ
* Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi:
+ Em thấy gì trong tranh? - Hs nêu.
- GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới
tranh
- GV đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu - HS nói theo.
cầu HS đọc theo.

6
- GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì - HS đọc
dừng lại để HS đọc theo.
- GV và HS lặp lại câu nhận biết một số - HS đọc
lấn: Bố và Hà đi bộ trên phố.
- GV hướng dẫn HS nhận biết tiếng có âm - HS đọc
ô và giới thiệu chữ ô
HĐ3: ĐỌC
* Mục tiêu : HS đọc đúng âm ô.
* Cách tiến hành:
a. Đọc âm
- GV đưa chữ ô lên bảng để giúp HS nhận - HS quan sát
biết chữ ô trong bài học.
- GV đọc mẫu âm ô - HS theo dõi
- GV yêu cầu HS đọc.
b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình
tiếng mẫu (trong SHS) bố, bộ
+ GV yêu cầu HS đánh vẫn tiếng mẫu bố, - HS cá nhân – đồng thanh
bộ
(bờ ô bô sắc bố; bờ ô bô nặng bộ ). - HS theo dõi
- GV hướng dẫn hs phân tích
- GV hướng dẫn hs đọc trơn - HS quan sát
-Y/c hs ghép tiếng trên bảng cài - HS cá nhân – đồng thanh
- Y/c hs thêm dấu thanh để có tiếng mới. - HS ghép
- Gv nhận xét, sửa sai - HS thực hiện
c. Đọc từ ngữ
- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng
từ ngữ: bố, cô bé, cổ cò - HS theo dõi
- Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ
ngữ, GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong - HS thực hiện
tranh.
- GV cho từ bố xuất hiện dưới tranh.
- Đánh vần tiếng bố - HS cá nhân – đồng thanh
- Yêu cầu HS phân tích - HS cá nhân - đồng thanh

7
- HS đọc trơn nối tiếp, mỗi hs đọc một từ - HS đọc nối tiếp
ngữ.
- GV thực hiện các bước tương tự đối với - HS thực hiện
cô bé, cổ cò.
- Y/C học sinh đọc SGK - HS đọc nhóm đôi
HĐ4: VIẾT BẢNG
* Mục tiêu : Viết đúng chữ ô, cổ cò đúng mẫu, đều nét, đẹp
* Cách tiến hành:
- GV đưa mẫu chữ - HS quan sát
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nếu quy trình - HS viết chữ ô thường (cỡ vừa) vào bảng con,
và cách viết chữ ô. Chú ý liên kết các nét trong chữ ô.
-GV yêu cầu HS viết bảng.

TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ1: VIẾT VỞ
* Mục tiêu : HS viết đúng chữ ô, cổ cò.
* Cách tiến hành:
- Nhắc lại tư thế ngồi viết - HS đồng thanh
- HS viết bài - HS viết chữ ô, cổ cò (chữ viết thường, chữ
- GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp cỡ vừa) vào vở Tập viết 1, tập một.
khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng
cách. - Hs lắng nghe
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS
HĐ2: ĐỌC CÂU
* Mục tiêu : HS đọc đúng câu.
* Cách tiến hành:
* GV yêu cầu HS quan sát tranh - HS quan sát
- HS trả lời một số câu hỏi về nội dung:
+ Ai đang bê bể cá? - HS trả lời
+ Trong bể có gì?
- GV đưa ra câu ra câu ứng dụng. - HS lắng nghe
- GV đọc mẫu cả câu. - HS đọc đồng thanh- nhóm- cá nhân
- GV giải nghĩa từ ngữ (nếu cần)
- HS đọc thầm cả câu; tìm các tiếng có âm - HS đọc thầm và trả lời

8
o.
HĐ3: NÓI THEO TRANH
* Mục tiêu : Biết nói lời chào hỏi phù hợp với mọi tình huống
* Cách tiến hành:
-GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời - HS quan sát.
các câu hỏi:
+ Em thấy gì trong tranh? - HS trả lời.
+ Em thích đi lại bằng phương tiện nào - HS trả lời
nhất?
+ Vì sao? - HS trả lời
- GV và HS nhận xét. - HS nhận xét bạn
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Nhắc lại tên bài học.
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm ô.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.
......................................................................................
Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2020
TIẾNG VIỆT
Bài: D d Đ đ
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Nhận biết và đọc đúng các âm d, đ; đọc dùng các tiếng, từ ngữ, câu có d, đ; hiểu và
trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các chữ d, đ (kiểu chữ thường); viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa d, đ.
- Phát triển vốn từ dựa trên những tử ngữ chứa các âm d, đ có trong bài học. Phát
triển kĩ năng nói lời chào hỏi. Phát triển kĩ năng nói theo chủ điểm chào hỏi được gợi ý
trong tranh.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất.
a. Năng lực:
- Biết đọc viết thành thạo chữ d đ
- Phát triển kỹ năng nhận biết nhân vật khách đến nhà chơi hoặc bạn của bố mẹ và
suy đoán nội dung tranh minh hoạ, biết nói lời chảo khi gặp người quen của bố mẹ và
gia đình.

9
b. Phẩm chất: Linh hoạt sáng tạo hứng thú trong học tập. Cảm nhận được những
tình cảm tốt đẹp trong gia đình
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên:
- Máy tính, ti vi, sgk
- Đặc điểm phát âm của âm d, đ , cấu tạo và cách viết chữ ghi âm d, đ, nghĩa của các
từ ngữ trong bài học và cách giải thích nghĩa của những từ ngữ này.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1: KHỞI ĐỘNG
*Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, ôn lại các âm ô
* Cách tiến hành:
-GV cho HS chơi trò chơi nhận biết các âm ô - HS viết bảng con, đọc theo Y/C của GV
HĐ 2: NHẬN BIẾT
* Mục tiêu :HS nhận biết âm d, đ
* Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi:
+ Em thấy gì trong tranh? - Hs nêu.
- GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới - HS nói theo.
tranh
- GV đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu - HS đọc
cầu HS đọc theo.
- GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì - HS đọc
dừng lại để HS đọc theo.
- GV và HS lặp lại câu nhận biết một số lần: - HS đọc
Dưới gốc đa, các bạn chơi dung dăng
dung dẻ.
- GV hướng dẫn HS nhận biết tiếng có âm
d,đ và giới thiệu chữ d,đ.
HĐ3: ĐỌC
* Mục tiêu : HS đọc đúng âm d, đ, các tiếng, từ
* Cách tiến hành:
a. Đọc âm

10
- GV đưa chữ d lên bảng để giúp HS nhận - Hs quan sát
biết chữ d trong bài học.
- GV đọc mẫu âm d - HS theo dõi
- GV yêu cầu HS đọc. - Hs cá nhân – đồng thanh
- Tương tự với chữ đ - HS thực hiện
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình - Hs theo dõi
tiếng mẫu (trong SHS) dẻ, đa
+ GV yêu cầu HS đánh vẫn tiếng mẫu dẻ, da - HS quan sát
(dờ e de hỏi dẻ, đờ a đa).
- GV hướng dẫn hs phân tích - HS cá nhân – đồng thanh
- GV hướng dẫn hs đọc trơn - HS ghép
-Y/c hs ghép tiếng trên bảng cài - HS nhận xét bạn
- Y/c hs thêm dấu thanh để có tiếng mới. - HS thực hiện
* Đọc tiếng trong SHS
- GV đưa ra các tiếng trong sách giáo khoa - Hs theo dõi
- GV đánh vần tiếng
- GV yêu cầu đọc trơn các tiếng - HS thực hiện đồng thanh, nhóm, cá nhân
- Gv nhận xét, sửa sai - HS theo dõi
c. Đọc từ ngữ
- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng - HS theo dõi
từ ngữ: đá dế
- Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ - HS thực hiện
ngữ, GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong
tranh.
- GV cho từ “đá dế” xuất hiện dưới tranh. - HS cá nhân – đồng thanh
- Đánh vần tiếng “đá dế” - HS cá nhân - đồng thanh
- Yêu cầu HS phân tích - HS đọc nối tiếp
- HS đọc trơn nối tiếp, mỗi hs đọc một từ - HS thực hiện
ngữ.
- GV thực hiện các bước tương tự đối với
các từ: đa đa, ô đỏ. - HS đọc
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ

11
- Từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đồng
thanh một lần.
- Y/C học sinh đọc SGK - HS đọc nhóm đôi
HĐ4: VIẾT BẢNG
* Mục tiêu : Viết đúng chữ d, đ
* Cách tiến hành:
- GV đưa mẫu chữ
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và - Hs quan sát
cách viết chữ d,đ. - Hs viết chữ d,đ thường (cỡ vừa) vào bảng
- GV yêu cầu HS viết bảng. con, Chú ý liên kết các nét trong chữ ô.

TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ5: VIẾT VỞ
* Mục tiêu : HS viết đúng chữ ô
* Cách tiến hành:
- Nhắc lại tư thế ngồi viết - HS đồng thanh
- HS viết bài - HS viết chữ d,đ (chữ viết thường, chữ cỡ vừa)
- GV quan sát và hỗ trợ cho những HS vào vở Tập viết 1, tập một.
gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa
đúng cách.
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS - Hs lắng nghe
HĐ6: ĐỌC CÂU
* Mục tiêu : HS đọc đúng câu.
* Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh - HS quan sát
- HS trả lời một số câu hỏi về nội dung:
+ Tranh vẽ ai? - HS trả lời
+ Tay bạn ấy cấm cái gi?
+ Lưng bạn ấy đeo cái gì?
+ Bạn ấy đang đi đâu?
- GV đưa ra câu ra câu ứng dụng. - HS lắng nghe
- GV đọc mẫu cả câu. - HS đọc đồng thanh- nhóm- cá nhân
- GV giải nghĩa từ ngữ (nếu cần)
- HS đọc thầm cả câu; tìm các tiếng có âm o. - HS đọc thầm và trả lời.
HĐ7: NÓI THEO TRANH

12
* Mục tiêu : Biết nói lời chào hỏi phù hợp với mọi tình huống
* Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời các câu - HS quan sát.
hỏi:
+ Em nhìn thấy gì trong tranh? - HS trả lời.
- GV giới thiệu nội dung tranh: Có hai bức tranh
với hai tình huống khác nhau nhưng nội dung
đều hướng đến việc rèn luyện kỹ năng nói lời
chào: Chào khách đến chơi nhà và cho chủ nhà
khi đến chơi nhà ai đó.
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi, đóng vai - Đại diện nhóm đóng vai
2 tình huống trên
- GV và HS nhận xét. - HS lắng nghe
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Nhắc lại tên bài học.
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm d,đ.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.
...........................................................................................................
Chiều - Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2020
TIẾNG VIỆT
BÀI 9: Ơ ơ, thanh ngã
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Nhận biết và đọc đúng âm ơ thanh ngã; đọc đúng các tiếng, từ ngũ, câu có âm ơ,
thanh ngã; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ ơ và dấu ngã (kiểu chữ thường); viết đúng các tiếng, từ ngữ cỡ chữ,
dấu ngã.
- Phát triển vốn từ dựa trên những tử ngũ chửa âm ơ và thanh ngã có trong bài học.
- Phát triển vốn từ về phương tiện giao thông.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất.
a. Năng lực:
- Biết đọc viết thành thạo chữ ơ
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh
hoạ về Tàu dỡ hàng ở cảng; Bố đỡ bé; Phương tiện giao thông.

13
b. Phẩm chất: Linh hoạt sáng tạo hứng thú trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm d, thanh ngã; cấu và cách viết các chữ ghi âm
ở, dấu ngã; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải thích nghĩa của những từ ngữ
này. Chủ ý nghĩa của những từ ngữ khó hoặc dễ nhầm lẫn.
- GV hiểu về các phương tiện giao thông.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1: KHỞI ĐỘNG
*Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, ôn lại các âm d,đ.
* Cách tiến hành:
- GV cho HS chơi trò chơi nhận biết các âm ô - HS viết bảng con, đọc theo Y/C của GV
- HS viết chữ d,d.
- Giới thiệu bài - HS thực hiện
HĐ 2: NHẬN BIẾT
* Mục tiêu :HS nhận biết âm ơ.
* Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi:
+ Em thấy gì trong tranh? - Hs nêu.
- GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới - HS nói theo.
tranh
- GV đọc thành tiếng câu nhận biết và yêu - HS đọc
cầu HS đọc theo.
- GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì - HS đọc
dừng lại để HS đọc theo.
- GV và HS lặp lại câu nhận biết một số lần: - HS đọc
“Tàu dỡ hàng ở cảng.”
- GV hướng dẫn HS nhận biết tiếng có âm ơ
và giới thiệu chữ ơ.
HĐ3: ĐỌC
* Mục tiêu : HS đọc đúng âm ơ.
* Cách tiến hành:

14
a. Đọc âm
- GV đưa chữ ơ lên bảng để giúp HS nhận - Hs quan sát
biết chữ d trong bài học.
- GV đọc mẫu âm ơ - HS theo dõi
- GV yêu cầu HS đọc. - Hs cá nhân – đồng thanh
- Tương tự với chữ đ - HS thực hiện
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu + GV giới thiệu mô hình - Hs theo dõi
tiếng mẫu (trong SHS) bờ, dỡ
+ GV yêu cầu HS đánh vẫn tiếng mẫu bờ, dỡ - HS quan sát
( bờ ơ bơ huyền bờ, dơ ơ dơ ngã dỡ)
- GV hướng dẫn hs phân tích - HS cá nhân – đồng thanh
- GV hướng dẫn hs đọc trơn - HS cá nhân – đồng thanh
* Đọc tiếng trong SHS -Hs thực hiện
- GV đưa ra các tiếng trong sách giáo khoa
- GV đánh vần tiếng
- GV yêu cầu đọc trơn các tiếng - HS cá nhân – đồng thanh
- Gv nhận xét, sửa sai - HS nhận xét bạn
c. Đọc từ ngữ
- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ - HS thực hiện
ngữ: bờ đê
- Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, - Hs theo dõi
GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh.
- GV cho từ “bờ đê” xuất hiện dưới tranh.
- Đánh vần tiếng bờ đê - HS thực hiện đồng thanh, nhóm, cá nhân
- Yêu cầu HS phân tích - HS cá nhân – đồng thanh
- HS đọc trơn nối tiếp, mỗi hs đọc một từ - HS thực hiện
ngữ.
- GV thực hiện các bước tương tự đối với các
từ cá cờ, đỡ bé.
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - HS thực hiện
- Từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đồng thanh
một lần.

15
- Y/C học sinh đọc SGK - Hs đọc nhóm đôi
HĐ4: VIẾT BẢNG
* Mục tiêu : Viết đúng chữ ơ, từ đỡ bé.
* Cách tiến hành:
- GV đưa mẫu chữ và hướng dẫn - Hs quan sát
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nếu quy trình và - Hs viết chữ ơ thường (cỡ vừa) vào bảng
cách viết chữ ơ, từ đỡ bé. con, Chú ý liên kết các nét trong chữ ơ, từ
-GV yêu cầu HS viết bảng. đỡ bé.

TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

HĐ5: VIẾT VỞ
* Mục tiêu : HS viết đúng chữ ơ, từ đỡ bé
* Cách tiến hành:
- Nhắc lại tư thế ngồi viết - HS đồng thanh
- HS viết bài - HS viết chữ ơ (chữ viết thường, chữ cỡ vừa)
- GV quan sát và hỗ trợ cho những HS và từ đỡ bé vào vở Tập viết 1, tập một.
gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa
đúng cách.
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS - Hs lắng nghe
HĐ6: ĐỌC CÂU
* Mục tiêu : HS đọc đúng câu.
* Cách tiến hành:
* GV yêu cầu HS quan sát tranh - HS quan sát
- HS trả lời một số câu hỏi về nội dung:
+ Bố đỡ ai? - HS trả lời
- GV đưa ra câu ra câu ứng dụng. - HS lắng nghe
- GV đọc mẫu cả câu. - HS đọc đồng thanh- nhóm- cá nhân
- GV giải nghĩa từ ngữ (nếu cần) - HS lắng nghe
- HS đọc thầm cả câu; tìm các tiếng có - HS đọc thầm và trả lời
âm o.
HĐ7: NÓI THEO TRANH
* Mục tiêu : - Phát triển vốn từ về phương tiện giao thông.
* Cách tiến hành:
-GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời - HS quan sát.

16
các câu hỏi:
Kể tên các phương tiện giao thông trong - HS trả lời.
tranh?
- Qua quan sát, em thấy những phương - Khác nhau về hình dáng, màu sắc,... nhưng
tiện giao thông này có gì khác nhau? quan trọng nhất là: Máy bay di chuyển (bay)
(Trong số các phương tiện này, em thích trên trời; ó tô di chuyển (chạy, đi lại) trên
đi lại bằng phương tiện nào nhất? Vì đường; tàu thuyết di chuyển (chạy, đi lại trên
sao? mặt nước)
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Nhắc lại tên bài học.
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm ơ.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.
.........................................................................................
Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2020
TIẾNG VIỆT
BÀI: ÔN TẬP - KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Nắm vững cách đọc các âm o, ô, ơ,đ, d; cách đọc các tiếng, từ ngữ, câu có các âm o,
ô, ơ,đ, d, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên
quan đến nội dung đã đọc.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất.
a. Năng lực:
- Phát triển kỹ năng viết thông qua viết từ ngữ chứa một số âm chữ đã học.
- Phát triển kỹ năng nghe và nói thông qua hoạt động nghe kể câu chuyện Đàn kiến
con ngoan ngoãn, trả lời câu hỏi về những gì đã nghe và kế lại câu chuyện.
b. Phẩm chất:
- Qua câu chuyện, HS cũng được bối dưỡng ý thức quan tâm, giúp đỡ người khác.
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm o, ô, ơ,đ, d, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng;

17
cấu tạo và cách viết các chữ ghi âm o, ô, ơ,đ, d, dấu hỏi, dấu nặng, dấu ngã; nghĩa của các
từ ngữ trong bài học và cách giải thích nghĩa của những từ ngữ này. Chú ý nghĩa của
những từ ngữ khó hoặc dễ nhầm lẫn.
- Câu chuyện : “ Đàn kiến con ngoan ngoãn”
2. Học sinh: Đồ dùng học tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1: KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu: Tạo động lực học tập cho học sinh, ôn lại kiến thức đã học.
* Cách tiến hành:

- Cho HS hát một bài hát” Mẹ của em ở - Lớp trưởng bắt nhịp cho cả lớp hát.
trường” - HS thực hiện
- HS viết chữ o, ô, ơ,đ, d
- Giới thiệu bài.
HĐ 2: ĐỌC
* Mục tiêu: Giúp hs đọc đúng âm, tiếng, từ
* Cách tiến hành:
a. Đọc tiếng:
- GV yêu cầu HS ghép âm đầu với nguyên âm - Hs ghép, đọc
để tạo thành tiếng (theo mẫu) và đọc to
tiếng được tạo ra.
- Sau khi đọc tiếng có thanh ngang, GV có thể - Hs cá nhân - đồng thanh
cho HS bổ sung các thanh điệu khác nhau để
tạo thành những tiếng khác nhau và đọc to
những tiếng đó.
b. Đọc từ ngữ:
- GV đưa ra từ ngữ:bó cỏ. - HS đọc đồng thanh- nhóm- cá nhân
- GV đọc mẫu. - HS thực hiện
- Tương tự với các từ: cá cờ, bờ đê, đỡ bà, cờ - HS đọc
đỏ, dỗ bé, đỗ đỏ.
c. Đọc câu:
Câu 1: Bờ đê có dế.

18
- GV đọc mẫu. - Lắng nghe
- HS đọc thầm cả câu, tìm tiếng có chứa các âm - HS đọc đồng thanh- nhóm- cá nhân
đã học trong tuần.
Câu 2: Bà có đỗ đỏ. - HS đọc, trả lời
Thực hiện các hoạt động tương tự như đọc câu
1.
HĐ3: VIẾT VỞ
* Mục tiêu: Giúp hs viết được từ đỗ đỏ
* Cách tiến hành:
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và - HS theo dõi
cách viết từ đõ đỏ.
- GV yêu cầu HS viết bảng. - HS thực hiện
- GV yêu cầu HS viết vở. - HS viết vở

TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1: KỂ CHUYỆN
* Mục tiêu: Nắm được nội dung câu chuyện Đàn kiến con ngoan ngoãn
* Cách tiến hành:
1. Giáo viên kể chuyện
Lần1: Kể toàn bộ câu chuyện - Hs lắng nghe
Lần 2: Kể từng đoạn và đặt câu hỏi - Hs lắng nghe
- Đoạn 1: Từ đấu đến rên hừ hừ, GV hỏi HS:
1. Bà kiến sống ở đâu - Hs trả lời
2. Sức khoẻ của bà kiến thế nào? - Hs trả lời
Đoạn 2: Từ Đàn kiến con đi ngang qua đến ụ
đất cao ráo. GV hỏi HS:
3. Đàn kiến con dùng vật gì để khiêng bà kiến: - Hs trả lời
4. Đàn kiến con đưa bà kiến đi đâu? - Hs trả lời
Đoạn 3: Tiếp theo cho đến hết. GV hỏi HS:
5. Được ở nhà mới, bà kiến nói gì với đàn kiến - Hs trả lời
con?
2. HS kể chuyện
- HS kể từng đoạn theo gợi ý của tranh và - HS kề từng đoạn nối tiếp nhau
hướng dẫn của GV

19
- Hs kể toàn bộ câu chuyện - HS xung phong kể toàn bộ câu chuyện
3. Sắm vai:
- Chia lớp thành các nhóm thảo luận - HS thảo luận nhóm
- Gv nhận xét, tuyên dương - Đại diện lên sắm vai trước lớp
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Nhắc lại tên bài học.
- Nhắc hs về nhà kể câu chuy ện cho mọi người nghe
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.
Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2020
TIẾNG VIỆT
LUYỆN VIẾT O, Ô
I. MỤC TIÊU
- Giúp HS củng cố về đọc viết các âm o,ô đã học đúng mẫu đẹp , đều nét
2. Phát triển năng lực - phẩm chất.
a. Năng lực: Viết các âm o,ô đã học đúng mẫu đẹp, đều nét
b. Phẩm chất: Yêu thích môn học
. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Bộ chữ mẫu
- Học sinh: Vở bài tập Tiếng Việt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1: KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu: Tạo động lực học tập cho học sinh, ôn lại kiến thức đã học.
* Cách tiến hành:
- Cho HS hát một bài hát” Mẹ của em ở trường” - Lớp trưởng bắt nhịp cho cả lớp hát.
- Viết lại 1 số âm đã học - Viết bảng con
1. Ôn đọc:
- GV ghi bảng. - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
o, ô, bò, cô
- Cho hs phân tích , đọc trơn o, ô,bò,cô - HS phân tích, đọc trơn
- GV nhận xét, sửa phát âm.
2. Viết:
- Hướng dẫn viết vào vở ô ly. - HS viết vở ô ly.
o, ô, bò, cô. Mỗi chữ 3 dòng.

20
- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.
3. Chấm bài:
- GV chấm vở của HS. - Dãy bàn 1 nộp vở.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS. -HS theo dõi
IV.Củng cố - dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức đã học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà.
..................................................................................
TIẾNG VIỆT
LUYỆN VIẾT Ơ, D, Đ
I. MỤC TIÊU
- Giúp HS củng cố về đọc viết các âm ơ, d,đ đã học.
2. Phát triển năng lực - phẩm chất.
a. Năng lực: Viết các âm o,ô đã học đúng mẫu đẹp, đều nét
b. Phẩm chất: Yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: Bộ chữ mẫu
2. Học sinh: Vở bài tập Tiếng Việt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1: KHỞI ĐỘNG
* Mục tiêu: Tạo động lực học tập cho học sinh, ôn lại kiến thức đã học.
* Cách tiến hành:
- Cho HS hát một bài hát” Em yêu trường - Lớp trưởng bắt nhịp cho cả lớp hát.
em”
- Viết lại 1 số âm đã học -Hs viết bảng con
HĐ 2: Luyện viết
*Mục tiêu: Giúp hs biết viết chữ d, đ, dỡ, dế, viết đúng mẫu, đều nét, thằng nét
* Cách tiến hành:
1. Ôn đọc:
- GV ghi bảng. - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
ơ, d, đ,
- Cho hs đọc ơ, d, đ đánh vần, phân tích,
đọc trơn tiếng dỡ, dế
2. Viết:

21
- Hướng dẫn viết vào vở ô ly. - HS theo d õi viết vở ô ly.
ơ, d, đ, dỡ, dế. Mỗi chữ 2 dòng.
- GV hướng dẫn trên bảng lớp độ cao con - HS theo dõi
chữ, cách đưa nét, điểm đặt bút , điểm
dừng bút...
- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.
3. Chấm bài:
- GV chấm vở của HS. - Dãy bàn 1 nộp vở.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS. - HS theo dõi
IV.Củng cố - dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức đã học.
- Qua bài học này em học được điều gì?

22

You might also like