You are on page 1of 3

HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT 2023

BUỔI 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐẲNG CẤP

VÀ ĐỐI XỨNG

MÔN: TOÁN

Giáo viên: VŨ QUYÊN

Câu 1: Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sin 2 x + 2sin x cos x − cos2 x = 0 . Chọn
khẳng định đúng?
 3   3     
A. x0   ; 2  . B. x0    ; . C. x0   ;   . D. x0   0;  .
 2   2  2   2
Câu 2: Phương trình sin 2 x − 4sin x cos x + 3cos2 x = 0 có tập nghiệm trùng với nghiệm của phương trình
nào sau đây?
 tan x = 1
A. cos x = 0 . B. cot x = 1. C. tan x = 3 . D.  .
cot x = 1
 3
Câu 3: Phương trình 3sin 2 x − sin 2 x + 3cos2 x = 2 có nghiệm là
   
A. x = + k . B. x = + k . C. x = − + k . D. x = + k .
3 6 4 4
5
Câu 4: Nghiệm của phương trình sin 2 x + sin 2 x − 6 cos 2 x = 0 là
2
 
A. x = + k , x = arctan(−6) + k , k  . . C. x = − + k , x = arctan(−6) + k 2 , k  . .
4 4

C. x = + k 2 , x = arctan(−6) + k 2 , k  . . D. x = k , x = arctan(−6) + k , k  . .
4
Câu 5: Số nghiệm của phương trình sin 2 x + 2sin x.cos x + 3cos 2 x = 3, thuoäc khoaûng ( − ;  ) laø:
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 6: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 2 x + 4sin x cos x − 2cos2 x = 2 trên đường tròn
lượng giác là
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 7: Giải phương trình 2sin 2 x + 3 sin 2 x = 3 .
2  4 5
A. x = + k . B. x = + k . C. x = + k . D. x = + k .
3 3 3 3
Câu 8: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình
sin 2 x + 3 sin x cos x = 1 ?
    
A. cos x ( cot 2 x − 3) = 0 . B. sin  x +  .  tan  x +  − 2 − 3  = 0 .
 2   4 
  

( )
C. cos 2  x +  − 1 . tan x − 3 = 0 .
  2 
( )
D. ( sin x − 1) cot x − 3 = 0 .

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 1


Câu 9: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
( )
sin 2 x − 3 + 1 sin x cos x + 3 cos 2 x = 3 .
 
A. sin x = 0 . B. sin  x +  = 1 .
 2
 3 +1 
C. ( cos x − 1)  tan x −

 = 0 . ( )
D. tan x + 2 + 3 ( cos 2 x − 1) = 0 .
 1 3 
Câu 10: Phương trình 4sin 2 2 x − 3sin 2 x cos 2 x − cos2 2 x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ( 0;  ) ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
1
Câu 11: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin x + cos x = 1 − sin 2 x là:
2
 3
A. − . B. −  . C. − . D. − 2 .
2 2
 
Câu 12: Nếu (1 + sin x )(1 + cos x ) = 2 thì cos  x −  bằng bao nhiêu?
 4
2 2
A. −1. B. 1. C. . D. − .
2 2
Câu 13: Cho phương trình 3 2 ( sin x + cos x ) + 2sin 2 x + 4 = 0 . Đặt t = sin x + cos x , ta được phương
trình nào dưới đây?
A. 2t 2 + 3 2 t + 2 = 0. B. 4t 2 + 3 2 t + 4 = 0. C. 2t 2 + 3 2 t − 2 = 0. D. 4t 2 + 3 2 t − 4 = 0.

Câu 14: Từ phương trình 2 ( sin x + cos x ) = tan x + cot x , ta tìm được cos x có giá trị bằng:
2 2
A. 1. B. − . C. . D. −1.
2 2
3  
Câu 15: Từ phương trình 1 + sin 3 x + cos3 x = sin 2 x , ta tìm được cos  x +  có giá trị bằng:
2  4
2 2 2
A. 1. B. − . C. . D.  .
2 2 2
 
Câu 16: Cho x thỏa mãn phương trình sin 2x + sin x − cos x = 1 . Tính sin  x −  .
 4
        2
A. sin  x −  = 0 hoặc sin  x −  = 1 . B. sin  x −  = 0 hoặc sin  x −  = .
 4  4  4  4 2
  2     2
C. sin  x −  = − . D. sin  x −  = 0 hoặc sin  x −  = − .
 4 2  4  4 2
 
Câu 17: Từ phương trình 5sin 2 x − 16 ( sin x − cos x ) + 16 = 0 , ta tìm được sin  x +  có giá trị bằng:
 4
2 2 2
A. . B. − . C. 1. D.  .
2 2 2

( )
Câu 18: Nếu 1 + 5 ( sin x − cos x ) + sin 2 x − 1 − 5 = 0 thì sin x bằng bao nhiêu?
2 2 2
A. sin x = . B. sin x = hoặc sin x = − .
2 2 2

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 2


C. sin x = −1 hoặc sin x = 0 . D. sin x = 0 hoặc sin x = 1.
Câu 19: Tổng các nghiệm của phương trình sin x cos x + sin x + cos x = 1 trên khoảng ( 0; 2 ) là
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D.  .
Câu 20: Cho x thỏa mãn 2sin 2 x − 3 6 sin x + cos x + 8 = 0 . Tính sin 2 x.
1 2 1 2
A. sin 2 x = − . B. sin 2 x = − . C. sin 2 x = . D. sin 2 x = .
2 2 2 2

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 3

You might also like