You are on page 1of 5

HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT 2023

BÀI TẬP TỰ LUYỆN BUỔI 2

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

MÔN: TOÁN

Giáo viên: VŨ QUYÊN

Câu 1: Phương trình sin x = 0 có nghiệm là:


 
A. x = + k 2 . B. x = k . C. x = k 2 . D. x = + k .
2 2
Câu 2: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai

A. sin x = −1  x = − + k 2 . B. sin x = 0  x = k .
2

C. sin x = 0  x = k 2 . D. sin x = 1  x = + k 2 .
2
Câu 3: Nghiệm của phương trình sin ( x + 10 ) = −1 là
A. x = −100 + k 360 . B. x = −80 + k180 .
C. x = 100 + k 360 . D. x = −100 + k180 .

3
Câu 4: Số nghiệm của phương trình sin 2 x = trong khoảng ( 0;3 ) là
2
A. 1 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .

2
Câu 5: Nghiệm phương trình: cos 2 x = là
2
   
 x = 4 + k 2  x = 4 + k
A.  . B.  .
 x = −  + k 2  x = −  + k
 4  4
   
 x = 8 + k  x = 8 + k 2
C.  . D.  .
 x = −  + k  x = −  + k 2
 8  8

 
Câu 6: Số nghiệm của phương trình: 2 cos  x +  = 1 với 0  x  2 là
 3
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

Câu 7: Phương trình 2 cos x − 3 = 0 có họ nghiệm là


 
A. x =  + k ( k  ). B. x =  + k 2 ( k  ).
3 3
 
C. x =  + k 2 ( k  ). D. x =  + k ( k  ).
6 6

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 1


Câu 8: Giải phương trình lượng giác: 2 cos 2 x − 3 = 0 có nghiệm là
   
A. x =  + k 2 . B. x =  + k 2 . C. x =  + k . D. x =  + k 2 .
6 12 12 3
x
Câu 9: Giải phương trình lượng giác: 2 cos + 3 = 0 có nghiệm là
2
5 5 5 5
A. x =  + k 4 . B. x =  + k 4 . C. x =  + k 2 . D. x =  + k 2 .
6 3 6 3
x
Câu 10: Nghiệm của phương trình cos = cos 2 (với k  ) là
3
A. x =  2 + k . B. x = 3 2 + k 6 .
C. x =  2 + k 4 . D. x = 3 2 + k 6 .
Câu 11: Nghiệm của phương trình cos 3 x = cos x là:

A. x = k 2 . B. x = k 2 ; x = + k 2 .
2
 
C. x = k . D. x = k ; x = + k 2 .
2 2

Câu 12: Phương trình 2 2 cos x + 6 = 0 có các nghiệm là:


5 
A. x =  + k 2 ( k  ) . B. x =  + k 2 ( k  ).
6 6
5 
C. x =  + k 2 ( k  ) . D. x =  + k 2 ( k  ).
3 3
 x
Câu 13: Giải phương trình lượng giác 2cos   + 3 = 0 có nghiệm là:
2
 5  5
 x = + k 2  x = + k 2
A. 
3
(k  ) . B. 
6
(k  ) .
 x = − 5 + k 2  x = − 5 + k 2
 3  6
 5  5
 x = + k 4  x = + k 4
C. 
6
(k  ) . D. 
3
(k  ) .
 x = − 5 + k 4  x = − 5 + k 4
 6  3

 
Câu 14: Số nghiệm của phương trình 2 cos  x +  = 1 với 0  x  2 là
 3
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .

Câu 15: Tìm tổng các nghiệm của phương trình: 2 cos( x − ) = 1 trên ( − ;  )
3
2  4 7
A. B. C. D.
3 3 3 3

Câu 16: Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình: cos  (3 − 3 + 2 x − x 2 ) = −1 .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 2


Câu 17: Nghiệm của phương trình sin 3 x = cos x là:
   
A. x = +k ;x = + k . B. x = k 2 ; x = + k 2 .
8 2 4 2
 
C. x = k ; x = + k . D. x = k ; x = k .
4 2
Câu 18: Nghiệm của phương trình cos x + sin x = 0 là:
  
A. x = − + k . B. x = + k . C. x = k . D. x = + k .
4 6 4
 
Câu 19: Tìm tổng các nghiệm của phương trình sin(5 x + ) = cos(2 x − ) trên [ 0;  ]
3 3
7 4 47 47
A. B. C. D.
18 18 8 18
Câu 20: Số nghiệm của phương trình sin x = cos x trong đoạn  − ;   là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 21: Nghiệm của phương trình sin x.cos x = 0 là:
  
A. x = + k 2 . B. x = k . C. x = k 2 . D. x = + k 2 .
2 2 6
Câu 22: Các họ nghiệm của phương trình sin 2 x − cos x = 0 là
 2  − 2 
A. + k ; + k 2 ; k  . B. +k ; + k 2 ; k  .
6 3 2 6 3 2
 2 − − 2 −
C. + k ; + k 2 ; k  . D. +k ; + k 2 ; k  .
6 3 2 6 3 2
Câu 23: Nghiệm phương trình: 1 + tan x = 0 là
   
A. x = + k . B. x = − + k . C. x = + k 2 . D. x = − + k 2 .
4 4 4 4
 
Câu 24: Họ nghiệm của phương trình tan  x +  + 3 = 0 là
 5
8 8 8 8
A. + k ; k  . B. − + k ; k  . C. − + k 2 ; k  . D. + k 2 ; k  .
15 15 15 15
x
Câu 25: Phương trình tan x = tan có họ nghiệm là
2
A. x = k 2 ( k  ). B. x = k ( k  ).
C. x =  + k 2 ( k  ). D. x = − + k 2 ( k  ) .

Câu 26: Nghiệm của phương trình tan x = 4 là


A. x = arctan 4 + k . B. x = arctan 4 + k 2 .

C. x = 4 + k . D. x = + k .
4
Câu 27: Họ nghiệm của phương trình tan 2 x − tan x = 0 là:
−  
A. + k , k  . B. + k , k  . C. + k , k  . D. k , k  .
6 3 6

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 3


Câu 28: Phương trình lượng giác: 3.tan x − 3 = 0 có nghiệm là
   
A. x = + k . B. x = − + k 2 . C. x = + k . D. x = − + k .
3 3 6 3

 3 
Câu 29: Giải phương trình 3 tan  3x +  = 0.
 5 
A. x =
   
+k ;k  . B. x = − +k ;k  .
8 4 5 4
C. x = −
   
+k ;k  . D. x = − +k ;k  .
5 2 5 3
x
Câu 30: Nghiệm của phương trình 3tan − 3 = 0 trong nửa khoảng  0; 2 ) là
4
 2 3  3 2
A.  ;  . B.   . C.  ;  . D.   .
3 3   2  2 2   3 
3  
Câu 31: Số nghiệm của phương trình tan x = tan trên khoảng  ; 2 
11 4 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 32: Phương trình lượng giác: 3cot x − 3 = 0 có nghiệm là


  
A. x = + k . B. x = + k . C. x = + k 2 . D. Vô nghiệm.
6 3 3

Câu 33: Phương trình lượng giác: 2 cot x − 3 = 0 có nghiệm là


 
 x = 6 + k 2 3  
A.  B. x = arc cot + k . C. x = + k . D. x = + k .
 x = − + k 2 . 2 6 3
 6
Câu 34: Phương trình tan x.cot x = 1 có tập nghiệm là
 k   
A. T = \  ; k  . B. T = \  + k ; k   .
 2  2 
C. T = \  + k ; k   . D. T = .

Câu 35: Giải phương trình tan 3 x tan x = 1 .


A. x =
       
+k ; k  . B. x = + k ; k  . C. x = + k ; k  . D. x = + k ; k  .
8 8 4 4 8 4 8 2
Câu 36: Nghiệm của phương trình tan 3 x.cot 2 x = 1 là
  
A. k ,k  . B. − +k
,k  .
2 4 2
C. k , k  . D. Vô nghiệm.

   
Câu 37: Phương trình: tan  − x  + 2 tan  2 x +  = 1 có nghiệm là:
2   2
 
A. x = + k 2 ( k  ) B. x = + k ( k  )
4 4

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 4


  
C. x = +k (k  ) D. x =  + k ( k  )
4 2 4

( )
Câu 38: Phương trình ( sin x + 1) sin x − 2 = 0 có nghiệm là:
  
A. x = − + k 2 ( k  ). B. x =  + k 2 , x = − + k ( k  ).
2 4 8
 
C. x = + k 2 . D. x =  + k 2 .
2 2
sin 3x
Câu 39: Số nghiệm của phương trình = 0 thuộc đoạn [2 ; 4 ] là
cos x + 1
A. 2 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
sin 2 x − 1
Câu 40: Tất cả các nghiệm của phương trình = 0 là
2.cos x − 1
 
3  x = 4 + k 2 , k 
A. x = − + k 2 , k  . B.  .
4  x = 3 + k 2 , k 
 4
 
C. x = + k , k  . D. x = + k 2 , k  .
4 4

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 5

You might also like