Professional Documents
Culture Documents
Y ( s)
Bài 1: (3.0đ) Tính hàm truyền tương đương G ( s ) của hệ thống có sơ đồ khối ở hình 1.
N ( s ) R ( s ) 0
G4(s)
Bài 2: (2.0đ) Viết phương trình trạng thái mô tả hệ kín ở hình 2 với các biến trạng thái cho trên sơ đồ.
r(t) x3 x1 y(t)
+_ +_
Hình 2 x2
Vẽ QĐNS của hệ thống khi 0 K . Dựa vào QĐNS, hãy đánh giá tính ổn định của hệ thống.
Bài 4: (2.5 điểm) Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền hở là
200( s 1)e0.1s
G(s)
s ( s 5) 2
Vẽ biểu đồ Bode biên độ và pha của G(s), xác định độ dự trữ biên và độ dự trữ pha, kết luận tính ổn định
của hệ kín?
(Hết)
CNBM
ĐÁP ÁN
Bài 1:
G5
N(s) G2 1 G3 Y(s)
-G4 -1
-G1
Y (s) G2G3 G5
Gtd
N (s) 1 G2G4 G3 G1G2G3 G1G5 G2G3G4
Bài 2:
r(t) x3 x1 y(t)
+_ +_
Hình 2 x2
2
X 1 ( s ) ( X 3 ( s ) X 2 ( s))
s
sX 1 ( s ) 2 X 3 ( s ) 2 X 2 ( s)
x1 (t ) 2 x3 (t ) 2 x2 (t ) (1)
2
X 2 (s) X 1 ( s)
s5
sX 2 ( s ) 2 X 1 ( s ) 5 X 2 ( s )
x2 (t ) 2 x1 (t ) 5 x2 (t ) (2)
3
X 3 (s) ( R( s) X 1 ( s))
s 1
sX 3 ( s ) 3R( s) 3 X 1 ( s) X 3 ( s) 0 2 2
A 2 5 0
x3 (t ) 3r (t ) 3 x1 (t ) x3 (t ) (3)
3 0 1
0
x1 (t ) 2 x2 (t ) 2 x3 (t )
B 0
(1), (2), (3) x2 (t ) 2 x1 (t ) 5 x2 (t ) với
3
x3 (t ) 3 x1 (t ) x3 (t ) 3r (t )
C 1 0 0
x(t ) A x(t ) B r (t )
c(t ) x1 (t ) Cx(t )
Bài 3:
−3
Giao điểm của tiệm cận với trục hoành: 𝑂𝐴 = 2
Bài 4:
200( s 1)e 0.1s 8( s 1)e 0.1s
G (s)
s ( s 5) 2 s (0.2 s 1) 2
Các tần số gãy: 1 1(rad / s), 2 5(rad / s)
Xác định điểm A:
0 0.1(rad / s)
A:
L(0 ) 20 log(8) 20 log(0.1) 38dB
Pha:
1800
( ) 900 arctan 2arctan(0.2 ) 0.1
0.01 0.1 0.5 1 5 7 9 13
( ) 90 87.3 77.4 73.4 130 -156 180 219
Biểu đồ Bode :
GM c
M
*********************************************************************************
Thang đánh giá (Rubric): mức độ đạt chuẩn đầu ra mỗi câu hỏi được đánh giá qua 5 mức:
0 Không làm gì
1 Làm sai phương pháp
2 Làm đúng phương pháp, nhưng có nhiều sai sót trong tính toán số liệu
3 Làm đúng phương pháp, có vài sai sót nhỏ trong tính toán số liệu
4 Làm đúng phương pháp, tính toán số liệu đúng hoàn toàn