You are on page 1of 2

Bài 2.6.

Phản ứng phân hủy nhiệt oxide nitrous (N2O) trong pha khí ở 1030K trong
một bình phản ứng có thể tích không đổi với các áp suất ban đầu khác nhau của N2O.
Số liệu thời gian bán sinh nhận được như sau:

𝑃𝑁2𝑂, mmHg 52,5 139 290 360

𝑡1/2 , s 860 470 255 212

Xác định phương trình vận tốc phù hợp với số liệu thực nghiệm trên.

V = const
PA o
C Ao=
RT
1 2n−1−1
Ta có: t = . C 1−n
2 k . ( n−1 ) Ao
1 2n−1−1
Lấy log 2 vế: : log t =log + ( 1−n ) . log P Ao
2 k . ( n−1 ) .(RT )1−n
Từ phương pháp bình phương cực tiểu: y=0,73x + 0,184 (0,9 < r2 < 1)
2n−1−1
 {log
k . ( n−1 ) .( RT )1−n
1−n=0.73
=4,2

(−r A )=k . C A n=0,184. C A 1,73

Bài 2.7. Dung dịch diazobenzene phân hủy theo phản ứng không thuận nghịch sau

𝐂𝟔𝐇𝟓𝐍𝟐𝐂𝐥 → 𝐂𝟔𝐇𝟓𝐂𝐥 + 𝐍𝟐

Phản ứng xảy theo bậc 1. Trong một thí nghiệm ở 50 độ C nồng độ đầu của C6H5N2Cl
là 10g/l và lượng N2 được phóng thích như sau:

Thời gian
phản ứng 6 9 12 14 18 20 22 24 26 30
N2 được
phóng thích, 19,3 26,0 32,6 36,0 41,3 43,3 45,0 46,5 48,4 50,3
cm3 ở 50 độ
C,1at
Sự phân hủy hoàn toàn muối Diazo phóng thích 58,3 cm3 khí Nitrogen. Tính chính
xác giá trị hằng số vận tốc phản ứng.

C6H5N2Cl →C6H5Cl + N2, phản ứng bậc 1 không thuận nghịch

VAo = 58,3 cm3 CAo = 10g/l

Thời gian
phản ứng 6 9 12 14 18 20 22 24 26 30

N2 được phóng
thích, 19,3 26,0 32,6 36,0 41,3 43,3 45,0 46,5 48,4 50,3
cm3 ở 50 độ
C,1at

VA 39 32,3 25,7 22,3 17,0 15,0 13,3 11,8 9,9 8,0

V Ao −V A 0,331 0,446 0,559 0,617 0,708 0,743 0,772 0,798 0,830 0,863
X A=
V Ao

−d C A
(−r A )= =k . C A
dt

C Ao
→ln =−ln (1−X A ¿ )=kt ¿
CA

Theo phương pháp bình phương cực tiểu: y = 0.01 + 0,0668x

→ k = 0,0668 phút-1

You might also like