Professional Documents
Culture Documents
Tom TT Hoa VC1
Tom TT Hoa VC1
2– 3–
Chương 1: Giới thiệu Chương 4: Pư acid-baz 3CO 3 + 2H3PO4 → 3H2CO3 + 2PO 4 SOXH bền thông thường
Thành phần Cấu trúc Định nghĩa K 12−3(H3PO4 ) Nhóm 1A 2A 8
[H2 CO 3 ] 3 [PO 34− ] 2
Số lượng Tính chất Đnghĩa Acid Baz K= = = 10 6,59
SOXH +1 +2 0
2− 3 2 3
Hóa chất Arrhenius Cho H+: HCl Cho OH–: KOH [CO ] [H3PO 4 ]
3 K 1− 2(H2CO3 ) Nhóm p ck 2-3 p ck 4-5 p ck 6
Tác chất –Phản ứng→ Sản phẩm Bronsted Cho H+: NH4+ Nhận H+: NH3 SOXH SN SN SN –2
[SP] (10 ) × (10 2 ) 22 3
Tính dẫn điện • Ngtố chu kỳ 2 chỉ có 4 vđạo htrị nên • Anion phức tạp (nhiều nguyên tử):
• Tthể là 1 ptử khổng lồ có n nguyên tử. thể hiện tính sớm–muộn rất rõ ràng. – Vài anion phức tạp có đuôi –id.
• Sự tổ hợp n vđạo htrị tạo thành • Ngtố chu kỳ ≥3 có thể sdụng O22− (ion) peroxyd NH2− (ion) amid
• Tphân có rnhỏ khtán vào tphân có rlớn. – n/2 vđạo liên kết và vđạo nd làm vđạo htrị. Ngoại lệ: O3− (ion) ozonur CN− (ion) cyanur
• Tphân có cùng r thì chất có Tnc cao – n/2 vđạo phản liên kết. → có cả đặc tính của ngtố sớm. – Anion phức tạp có tên theo phức chất.
khuếch tán vào chất có Tnc thấp. • Các mức nlượng cách nhau ~10− eV.
22 [Zn(OH)4]2− (ion) tetrahydroxozincat(II)
Quy luật biến đổi tính chất SO32− (ion) trioxosulfat(IV)
KL r, Å Hệ Hướng khtán – Vùng hóa trị (HOMO)
•↓r↑;χ↓ – Anion oxyhydroxid sd tên thông dụng:
Cu 1,28 – – – Vùng dẫn (LUMO)
– Vùng cấm (band gap) với ΔE: • ↓ Tính khử ↑ ; Tính oxi hóa ↓ - Khi acid là –ic → anion là –at
Ag 1,44 Cu–Ag Cu khtán vào Ag • ↓ Tính KL ↑ ; Tính KKL ↓ - Khi acid là –ơ → anion là –it
Au 1,44 Cu–Au Cu khtán vào Au - ΔE<0,1eV Tthể dẫn điện.
NO2− (ion) nitrit NO3− (ion) nitrat
Fe 1,26 Cu–Fe Fe khtán vào Cu - ΔE>3eV Tthể cách điện. •→r↓;χ↑ – Anion có H thì thêm hydro trước tên.
C 0,77 Fe–C C khtán vào Fe - 0,1<ΔE <0,1eV Tthể bán dẫn. • → Tính oxi hóa ↑ ; Tính khử ↓ HS− (ion) hydrosulfur HSO3− (ion) hydrosulfit
0 Tính tan • → Tính KKL ↑ ; Tính KL ↓
KL Tnc, C Hướng khtán Danh pháp của các nhóm chức (gốc)
• Chưa dự đoán được tính tan vì các Chương 19: Danh pháp – Tên nhóm chức có tiếp vĩ ngữ –yl.
Au 1063
Au khtán vào Ag yếu tố ảnh hưởng biến đổi nghịch biến. OH hydroxyl CO carbonyl
Ag 961 Tên KMnO4
• Quy tắc thực nghiệm: Các chất có 1. IUPAC Kali tetraoxomanganat(VII)
NO nitrosyl NO2 nitryl
Chương 11: Cấu trúc–tchất của chất bản chất giống nhau dễ tan vào nhau SO thionyl SO2 sulfonyl
2. Thông dụng Kali permanganat
Tính chất vật lý & hóa học của chất: - Chất pcực tan nhiều ClO clorosyl ClO2 cloryl
3. Thương mại Thuốc tím ClO3 percloryl PO phosphoryl
Phụ thuộc vào: trg dmôi pcực. • Sd ssong hai cách gọi tên 1 & 2.
• Bản chất ngtố hợp thành & - Chất khg pcực tan nhiều Danh pháp của các hợp chất
• Bản chất và năng lượng của lk: trg dmôi khg pcực. Nguyên tắc cơ bản • Gọi tên phần dương trước - âm sau.
– Giữa các tiểu phân • Viết công thức & gọi tên chất Na2SO4 natri sulfat, natri tetraoxosulfat(VI)
Mối liên hệ giữa cấu trúc và tính chất với phần dương trước - âm sau.
– Trong các tiểu phân – Nếu có nhiều phần dương–âm thì
hóa học của các chất δ+ δ– δ+ δ– δ+
Na Cl , (NH4) 2SO4 , C O2 , S F6 ,… δ– δ+ δ–
xếp mỗi phần theo thứ tự abc.
Tnc & Ts • Trthái tồn tại ảnh hưởng đến Natri clorur (NaCl), carbon dioxid (CO2), COCl2 carbon clorur oxid (carbonyl clorur)
• Tnc & Ts phụ thuộc vào hoạt tính hóa học của chất. KMgF3 kali magne fluorur
• Khi trthái tồn tại càng kém bền thì Danh pháp của các nguyên tố
cgđộ lk giữa các tphân. P2O5 diphospho pentaoxyd
hoạt tính hóa học của chất càng cao. • Đọc tên ngtố theo tiếng La tinh
• Tthể ION có lk mạnh → Tnc & Ts cao. Tên của các oxihydroxid
nhưng bỏ bớt tiếp vĩ ngữ um.
• Tthể KL có lk mạnh → Tnc & Ts cao. Chương 12: Hóa học ngtố s và p SOXH Tên
• Đọc tên ngtố đã được Việt hóa.
– Tnc & Ts↑: ehóa trị↑ ; rngtử ↓ ; độ đặc khít↑ Cấu trúc ngtử & đặc điểm lk Calcium calci sulfur lưu huỳnh Thấp nhất acid hypo–tên nguyên tố–ơ
• Tthể CHT có lk mạnh → Tnc & Ts cao. • Ngtố sớm có xu hướng: – Phần dương: Sd Tên Việt hóa Thấp acid tên nguyên tố–ơ
• Tthể vdW có lk yếu → Tnc & Ts thấp. - Cho ehóa trị để có SOXH dương – Phân âm: Phải sd tên La tinh Cao acid tên nguyên tố–ic
• Tthể hỗn tạp có Tnc & Ts phụ thuộc: Cao nhất acid per–tên nguyên tố–ic
- Nhận 2e vào các vđạo trống Cu(NO3)2 đồng nitrat
– Các lớp-mạch có d vô cùng lớn • Ngtố muộn có xu hướng: Na[CuI2] natri diiodocuprat Lg nước Tên
không di chuyển tự do - Nhận e để có SOXH âm Danh pháp của các cation Ít nhất acid meta– tên oxoacid
→ Tnc & Ts phụ thuộc lk trong lớp-mạch. - Cho 2e tự do • Cation đơn giản: Tên ngtố + (SOXH). Nhiều nhất acid orto– tên oxoacid
– Tthể nóng chảy khi lớp-mạch bị cắt đứt +
Khg ghi SOXH với H , KL kiềm-thổ.
2 oxihydroxid acid pyro–tên oxoacid
Ngtố Sớm mất 1 H2O
tạo thành tập hợp nhỏ di chuyển tự do. Cu2+ (ion) đồng(II) Na+ (ion) natri
Phnhóm 1A 2A 3A
Ctrúc ns 1
np 0
ns 2
np0 ns2 np1 • Cation phức tạp (nhiều nguyên tử) Tên của acid DX từ oxihydroxid
+
e ↑ ↓↑ ↓↑ ↑ – Cation gồm ptử–ion + H có tên gồm • Peroxoacid: Thay oxi –O = peroxid –O–O−
Xu hg bằng: eđộc thân & phần gốc tên ngtố tạo + –onium. HNO4 acid peroxonitric
tạo lk: (nhận) NH4+ ammonium H3O+ oxonium H3PO5 acid peroxomononitric
– DX thế có tên tương tự. • Thioacid: Thay oxi –O = lưu huỳnh –S
Tphh Ngtố Muộn
(CH3)4Sb+ tetrametylstibonium HSCN acid thiocyanic
• Tphh phụ thuộc vào cgđộ lk trong Phnhóm 5A 6A 7A • Thêm di, tri,… poly cho acid polimer
2 3 2 PCl4+ tetraclorophosphonium
tphân. Ctrúc ns np ns np4 ns2 np5 H2Cr4O13 acid tetracromic
e ↓↑ ↑ ↑ ↑ ↓↑ ↓↑ ↑ ↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↑ – Cation phức gồm NTTT và L
Tính chất cơ học Xu hg bằng: eđộc thân & gọi tên theo phức chất. Tiếp đầu ngữ chỉ số lượng
• Tính chất cơ học phụ thuộc loại lk & tạo lk: (cho) [Cu(NH3)4]2+ (ion) tetraammincuprum(II) Số Thgthg Phtạp Số Thgthg Phtạp
năng lượng lk giữa các tiểu phân. [CoCl(NH3)5]2+ (ion) 1 mono 6 hexa hexakis
Ngtố Đặc biệt Khí hiếm cloropentaammincobalt(II)
• Lk CHT mạnh & định xứ nên 2 di bis 7 hepta heptakis
tthể CHT cứng và dòn.
Phnhóm 4A 8A – Cation nhóm chức có tên nhóm chức. 3 tri tris 8 octa octakis
2 2
Ctrúc ns np ns2 np6 4 tetra tetrakis 9 nona nonakis
• Lk KL mạnh & bất định xứ nên e ↓↑ ↑ ↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ Danh pháp của các anion
5 penta pentakis 10 deca decakis
tthể KL dẻo và dai. Xu hg • Anion đơn giản: Tên ngtố + –ur
eđộc thân 2etự do
• Vliệu đa tthể có độ bền kém hơn tạo lk: H− (ion) hydrur F− (ion) fluorur
vliệu đơn tthể do lk tại biên tthể yếu. Ngoại lệ: O2− (ion) oxid