You are on page 1of 3

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021

Môn : Toán 10 - đề số 3
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Bất phương trình ax + b > 0 vô nghiệm khi:
⎧a ≠ 0 ⎧a > 0 ⎧a = 0 ⎧a = 0
A. ⎨ . B. ⎨ . C. ⎨ . D. ⎨ .
⎩b = 0 ⎩b > 0 ⎩b ≠ 0 ⎩b ≤ 0
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m ( x − m ) ≥ x − 1 có tập nghiệm
là ( −∞; m + 1] .
A. m = 1. B. m > 1. C. m < 1. D. m ≥ 1.
x +1
Câu 3. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 2
< x + 1.
( x − 2)
A. x ∈ [−1; +∞ ). B. x ∈ ( −1; +∞ ). C. x ∈ [−1; +∞ ) \ {2}. D. x ∈ ( −1; +∞ ) \ {2}.
Câu 4. Bất phương trình nào có tập nghiệm S = ℝ?
A. x 2 − 2 x − 5 < 0 . B. x 2 + 4 x − 2020 ≥ 0 . C. −2 x 2 + x + 1 < 0 . D. −3x 2 + x − 1 ≤ 5 .
3x 2 − 7 x + 21
Câu 5. Số nghiệm nguyên không âm x thỏa mãn bất phương trình ≥ 3 là
x2 + 1
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. Không tồn tại.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4 − 2 x 2 + 1 − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
A. 0 < m < 1 . B. m < 0 hoặc m > 1 . C. 0 ≤ m < 1 . D. 0 < m ≤ 1 .
Câu 7. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
a+b a −b a+b a −b
A. cos a + cos b = 2 cos .cos . B. cos a – cos b = 2 sin .sin .
2 2 2 2
a+b a −b a+b a −b
C. sin a + sin b = 2 sin .cos . D. sin a – sin b = 2 cos .sin .
2 2 2 2
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng.
A. cos ( a – b ) = cos a.cos b + sin a.sin b. B. cos ( a + b ) = cos a.cos b + sin a.sin b.
C. sin ( a – b ) = sin a.cos b + cos a.sin b. D. sin ( a + b ) = sin a.cos b − cos.sin b.
π
Câu 9. Cho − < a < 0 . Kết quả đúng là
2
A. sin a < 0 , cos a > 0 . B. sin a < 0 , cos a < 0 . C. sin a > 0 , cos a < 0 . D. sin a > 0 , cos a > 0 .
Câu 10. Cho tan α = 2 . Khi đó tan2α bằng:
4 4 2 4
A. . B. . C. − . D. − .
3 5 5 3
sin x + sin 2 x + sin 3x
Câu 11. Rút gọn biểu thức A =
cos x + cos 2 x + cos 3x
A. A = tan 6 x. B. A = tan 3x.
C. A = tan 2 x. D. A = tan x + tan 2 x + tan 3 x.
Câu 12. Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau ?
cos ( 40° − α )
A. cos 40° + tan α .sin 40° = .
cos α
6
B. sin15° + tan 30°.cos15° = .
3
C. cos2 x – 2cos a.cos x.cos ( a + x ) + cos2 ( a + x ) = sin 2 a.
D. sin 2 x + 2sin ( a – x ).sin x.cos a + sin 2 ( a – x ) = cos2 a.
⎧ x =2+t
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng ( d ) : ⎨ . Điểm nào dưới đây thuộc đường
⎩ y = 3 + 2t
thẳng (d)?
A. (3; − 5) . B. ( −1;3) . C. (1; − 1) . D. ( 2;3)
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng có phương
⎧ x = 1+ t
trình ⎨ ?
⎩ y = 2 + 3t
⎧x = t ⎧x = 2 + t
A. 3x − y − 1 = 0 . B. x + 3 y − 1 = 0 C. ⎨ D. ⎨ .
⎩ y = 3t ⎩ y = 5 + 3t
Câu 15. Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng ( d ) : 3x − 4 y + 5 = 0 và cách đều 2 điểm
B(1;3) , C (−2;6) là
10 10
A. 3x − 4 y + = 0. B. 3x − 4 y + =0
3 3
C. 4 x − 3 y − 7 = 0 D. y − 2 = 0
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : x2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 = 0 . Tọa độ tâm I và bán kính
R của (C ) là
A. I ( 2; −3) , R = 5 . B. I ( 2; −3) , R = 25 . C. I ( −2;3) , R = 5 . D. I ( −2;3) , R = 25 .
Câu 17. Cho hai điểm I ( −1;1) , A (3; −2 ) . Đường tròn tâm I và đi qua A có phương trình là
2 2 2 2
A. ( x −1) + ( y + 1) = 25 . B. ( x − 1) + ( y + 1) = 5.
2 2 2 2
C. ( x + 1) + ( y − 1) = 5. D. ( x + 1) + ( y −1) = 25 .
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : x2 + y 2 − 2 x − 2 y − 14 = 0 và điểm A ( 2;0 ) . Gọi I là
tâm của (C ) . Phương trình của đường thẳng đi qua A và cắt (C ) tại hai điểm M, N sao cho
tam giác IMN có diện tích lớn nhất là
A. x − y − 2 = 0 . B. x + y − 2 = 0 . C. x − y + 2 = 0 . D. x + y + 2 = 0 .
x2 y 2
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip ( E ) :+ = 1 có chu vi hình chữ nhật cơ sở bằng
100 64
A. 36 . B. 80 . C. 72 . D. 54 .
Câu 20. Cho hai điểm F1 và F2 cố định và độ dài không đổi 2a lớn hơn F1F2 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A. Elip là tập hợp tất cả các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF1 = MF2 .
B. Elip là tập hợp tất cả các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF1 − MF2 = 2a .
C. Elip là tập hợp tất cả các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF1 + MF2 = 2a .
D. Elip là tập hợp tất cả các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF1 + MF2 = a .
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1. Giải các bất phương trình sau
x2 + x − 3
a) 2
≥1 b) − x2 − 2 x + 3 ≤ x + 3
x −1
#$ )* 𝜋
Bài 2. a) Cho sin𝛼 = 𝜋 < 𝛼 < . Tính cos2𝛼, sin 𝛼 + .
% + 3
3 1
b) Chứng minh rằng: sin 4 x + cos4 x = + cos 4 x
4 4
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 3 điểm A ( −2;2 ) , B ( 4; 2 ) , C (5;1) .
a) Viết phương trình đường thẳng ( d ) chứa A và song song với BC .
b) Viết phương trình đường tròn (C) đi qua 3 điểm A, B, C .
c) Viết phương trình đường thẳng ( Δ ) đi qua B , cắt đường tròn (C) tại điểm D sao cho diện tích
tam giác ABD bằng 15 (đvdt)?

You might also like