You are on page 1of 3

NỘI DUNG LÀM CÁC BÀI LAB

PHẦN WINDOWS SERVER, LINUX


Bổ sung phần routing RRAS – Bài 3 trước DNS, DHCP

Bà i thự c hà nh 1: Domain Controller, Account Manager, OU


1. Dựng domain controller:
a. trên máy Server với domain là NHOM?.COM (lấy tên theo từng nhóm)
b. Cấu hình IP cho Client, cho client gia nhập domain NHOM?.COM.
2. Xây dựng cấu trúc OU, phân bổ các user account và group account.
3. Quản trị server trên client. Dùng công cụ Adminpak.msi (Remote Admin Server Tool – WD7)
4. Tổ chức hệ thống và phân quyền quản trị (Delegate)
5. Tạo Home Directory cho Domain User
6. Tạo Roamming Profile cho Domain User

Bà i thự c hà nh 2: GPO, Access Manage


1. Gán quyền. Chia xẻ dữ liệu cục bộ giữa các máy trong workgroup
Chia xẻ dữ liệu cho các users trên môi trường mạng có Domain. Kết hợp NTFS Share và Folder
Share.
2. Thực hành thiết lập GPO:
a. Làm mất Control Panel đối với các User nằm trong OU.
b. Làm mất biểu tượng Recycle Bin trên Desktop của các User nằm trong OU
c. Làm ẩn biểu tượng My Network Places và My Computer trên Desktop của các User nằm
trong OU
d. Bỏ chức năng thừa kế cho OU (Block Policy Inheritance). Bắt buộc các OU phải thừa kế
Policy của OU cha.
e. Áp dụng Logon Scripts trên Group Policy đối với các User nằm trong OU
f. Triển khai phần mềm (Deloy Software) cho các User nằm trong OU
g. Định hướng lại thư mục My Document cho các User
3. Kiểm toán (Audit)
4. Ngăn chặn sử dụng ứng dụng (Software restriction)

Bà i thự c hà nh 3: DNS, DHCP


1. Dịch vụ DNS:
a. Cài đặt dịch vụ DNS
b. Tạo Forward Lookup Zones.
c. Tạo Reverse Lookup Zone.
d. Tạo Resource Record (RR). A, CNAME, NS
e. Kiểm tra hoạt động dịch vụ DNS.
f. Tạo miền con (Subdomain).
g. Ủy quyền cho miền con.
h. Tạo Secondary Zone.
i. Kiểm tra việc cài đặt và cấu hình DNS server, dùng nslookup
2. Dịch vụ DHCP:
a. Cài đặt dịch vụ DHCP
b. Chứng thực AD
c. Tạo scope, superscope
d. Kiểm tra việc cài đặt cấu hình DHCP tại client
e. Cấu hình DHCP Relay Agent, kiểm tra

Bà i thự c hà nh 4: FTP, Web


1. Dịch vụ FTP:
a. Cài đặt dịch vụ FTP.
b. Cấu hình FTP
B1. Tạo mới FTP site.
B2. Theo dõi các user login vào FTP Server.
B3. Điều khiển truy xuất, bảo mật đến FTP Site.
B4. Tạo Virtual Directory.
B5. Tạo nhiều FTP Site dựa vào IP, port
2. Dịch vụ Web
a. Cài đặt dịch vụ web.
b. Cấu hình web
B1. Một số thuộc tính cơ bản.
B2 Tạo mới một Web site.
B3.Tạo Virtual Directory
B4. Cấu hình bảo mật cho Web Site. Hạn chế truy nhập
B5 Cấu hình Web Hosting.
B6. Tạo nhiều Web Site dựa vào địa chỉ IP, Port, hostname

Bà i thự c hà nh 5: Mail Server, Mail Client, AntiSpam


1. Dịch vụ mail – Exchange
a. Cài đặt dịch vụ Mail Server Exchange.
b. Cấu hình dịch vụ Mail Server Exchange
B1. Khởi động các dịch vụ trong Exchange Server
B2. Tạo tài khoản mail.
B3. Kiểm tra việc gửi nhận mail giữa các account đã tạo bằng mail client (outlook express,
wbemail).
B4. Cấu hình một số chính sách gửi nhận mail của account (ex: size, sender, recipient …)
B5. Tìm hiểu thêm một số chức năng khác của Mail Exchange: …..
2. AntiSpam (tự chọn)
a. Cài đặt công cụ AntiSpam( ex, )
b. Giả lập spam/virus và kiểm tra sự phát hiện và hành động của công cụ AntiSpam

Bà i thự c hà nh 6: Domain Controller đồ ng hà nh, Backup/Restore AD


1. Dựng máy Server Domain Controller 1 (Master)
a. Dựng máy server DC thứ 2
b. KIểm tra sự dữ liệu AD đã được transfer chưa
c. Thay đổi dữ liệu AD, kiểm tra sự đồng bộ dữ liệu
d. Tắt Server DC 1, kiểm tra sự đăng nhập của các account
e. Chuyển role của server DC thứ 2 thành Master. KIểm tra hoạt động.

2. Backup AD:
a. Backup AD sẵn, lưu lại
b. Thay đổi, xóa OU, Accoun
c. Restore toàn bộ account, OU (Non Authoritative restore)
d. Restore một phần account, OU (Authoritative restore)

Bà i thự c hà nh 7: TCP/IP, SAMBA trong Linux


1. Cấu hình TCP/IP
a. Các cách cấu hình IP
b. Các file cấu hình network
c. Các công cụ kiểm tra kêt nối mạng.
2. Dịch vụ SAMBA
a. Cài đặt
b. Cấu hình
i. Linux thực hiện share, truy cập từ Windows XP
ii. Windows XP thực hiện share, truy cập từ Linux

You might also like