Professional Documents
Culture Documents
TCH412 TGHD
TCH412 TGHD
7/1/2016 2
1 2
7/1/2016 3 7/1/2016 4
NỘI DUNG
2.1 Các khái niệm
Ngoại hối
2.1 Các khái niệm
Là khái niệm chung chỉ các phương tiện có thể
2.2 Phương pháp yết tỷ giá dùng để tiến hành thanh toán giữa các quốc gia
2.3 Phương pháp tính Tỷ giá chéo
2.4 Phân loại tỷ giá
3 4
5 6
1
11/4/2021
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm
của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ, áp dụng cho 2.1 Các khái niệm
ngày 13/08/2021 như sau: (sbv.gov.vn) Đồng tiền yết giá, đồng tiền định giá
❖ Đồng tiền yết giá (commodity currency)
Tỷ giá trung tâm Tỷ giá • Biểu hiện giá của mình qua đơn vị tiền tệ khác
1 Đô la Mỹ = 23.145 VND • Có số đơn vị cố định = 1
❖ Đồng tiền định giá (term/base currency)
Hai mươi ba nghìn một
• Phản ánh giá của đơn vị tiền tệ khác
Bằng chữ trăm bốn mươi lăm Đồng
• Có số đơn vị thay đổi
Việt Nam
Số văn bản 253/TB-NHNN VD: USD/VND: 22.710 → USD là đồng tiền yết giá
Ngày ban hành 13/08/2021 VND là đồng tiền định giá
EUR/USD = 1,1739 → …………..
7 8
7 8
Cơ sở hình thành tỷ giá hối đoái Ngang giá vàng – Gold parity
Ngang giá vàng – Gold parity b) Chế độ tiền tệ Bretton Woods (1944-1971):
Là sự so sánh hàm lượng vàng của hai đồng tiền - Đồng tiền các nước thành viên IMF (trừ USD) không
được đổi trực tiếp ra vàng.
hai nước với nhau
- USD được tự do đổi ra vàng theo tỷ lệ cố định:
a) Chế độ bản vị vàng: - 35 $ = 1 ounce vàng $1 = 0,888671gr vàng
+ Tiền vàng kim loại: các đồng tiền được đúc bằng vàng và sử dụng - Sử dụng cơ chế tỷ giá cố định giữa USD và các đồng
trong lưu thông tiền khác với biên độ giao động +/- 1%
+ Tiền giấy đổi ra vàng: Chính phủ các nước cam kết đổi trực tiếp tiền
Tỷ giá = so sánh HLV của tiền tệ các nước với HLV
giấy ra vàng theo HLV mà đồng tiền đó đại diện
của USD
TGHĐ = so sánh hàm lượng vàng thực tế có trong 2
đồng tiền kim loại vàng /hoặc HLV ghi trên tờ tiền
giấy của 2 nước với nhau
9
11 11
9 11
13 13 15
13 15
2
11/4/2021
16 25
16 25
2.1 Các khái niệm 2.1 Các khái niệm - Mất giá và lên giá
❖ Đồng tiền mất giá (depreciation of currency X/ exchange rate
Vietcombank công bố tỷ giá: depreciation): đồng tiền X giảm về mặt giá trị (fall in value) so
với đồng tiền khác, hay cần 1 số lượng tiền X lớn hơn để mua 1
USD/VND = 22.710/22.910 đơn vị ngoại tệ
Tỷ giá mua - Bid rate: → Tỷ giá tăng lên nếu áp dụng yết giá trực tiếp và tỷ giá giảm
NH mua vào đồng tiền yết giá - 1USD = 22.710VND xuống nếu áp dụng yết giá gián tiếp.
❖ Đồng tiền lên giá (appreciation of currency X/exchange rate
Tỷ giá bán - Ask rate: appreciation): đồng tiền X tăng về mặt giá trị (rise in value) so
NH bán ra đồng tiền yết giá - 1USD = 22.910VND với đồng tiền khác, hay cần 1 số lượng tiền X ít hơn để mua 1
đơn vị ngoại tệ.
Spread = Ask rate – Bid rate → Tức là, tỷ giá giảm xuống nếu áp dụng yết giá trực tiếp và
tỷ giá tăng lên nếu áp dụng yết giá gián tiếp.
26 27
26 27
7/1/2016 30
28 30
3
11/4/2021
31 32
31 32
7/1/2016 34
Phương pháp yết tỷ giá Yết giá trên thị trường ngoại hối
American – European terms giao ngay
European terms American terms Euro: Spot & Forward Yen: Spot & Forward
($/€) (¥/$)
Giá của 1 USD theo đơn vị Giá của một đơn vị tiền tệ
tiền tệ khác theo USD Term Mid Bid Ask Mid Bid Ask
rates rates
SF1,0112/$ $0,9889/SF Spot 1.0899 1.0897 1.0901 118.32 118.27 118.37
¥104,37/$ $0,009581/¥ 1 1.0903 3 4 118.23 -10 -9
week
€0,9077/$ $1,1017/€
1 mo 1.0917 17 19 117.82 -51 -50
Chú ý: 6 mo 1.1012 112 113 115.45 -288 -287
1. Do ko quan tâm đâu là ngoại tệ nên ko cần xét từ góc độ của home
country 1 yr 1.1143 242 245 112.50 -584 -581
2. Do tập quán, Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Đôla Úc (AUD), Đôla Niu
Dilân (NZD), Quyền rút vốn đặc biệt (SDR) luôn được yết dưới dạng
American terms.
33
33 34
USD/GBP
• Khái niệm
Tỷ giá chéo
• Phương pháp tính JPY/USD
JPY/GBP
38
35 38
4
11/4/2021
7/1/2016 40
41
40 41
TỶ GIÁ TRUNG TÂM Tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại
tệ để xác định trị giá tính thuế
❖ Ngân hàng Nhà nước Việt Tỷ giá trung
Nam công bố tỷ giá trung tâm Tỷ giá TT Ngoại tệ Tên ngoại tệ Tỷ giá
tâm
của Đồng Việt Nam với Đô la Đồng Euro
1 Đô la Mỹ = 23.153 VND 1 EUR 27.155,34
Mỹ, áp dụng cho 2 JPY Yên Nhật 209,49
ngày 16/08/2021 như sau: Hai mươi ba nghìn
Bằng chữ một trăm năm mươi 3 GBP Bảng Anh 32.043,59
ba Đồng Việt Nam 4 SGD Đô la Singapore 17.040,14
5 CNY Nhân dân tệ TQuốc 3.573,98
Số văn bản 254/TB-NHNN
6 HKD Đô la Hồng Công 2.978,64
Ngày ban hành 16/08/2021
có hiệu lực kể từ ngày 12/08/2021 đến 18/08/2021
42
43
42 43
Phương pháp tính Tỷ giá chéo Phương pháp tính Tỷ giá chéo
VCB báo tỷ giá: USD/VND = 22.650/22.680.
USD/JPY = 110,70/110,75
Trường hợp 1: tỷ giá chéo của 2 đồng tiền ở vị trí định giá
DN A xuất khẩu thuỷ sản sang Tokyo, thu về 1 triệu JPY. DN bán JPY lấy VND để USD/VND = 22.650/22.850
thanh toán các chi phí cho công ty, theo tỷ giá nào?
USD/JPY = 110,70/110,75
Dn A VCB Tỷ giá của NH
→ JPY/VND = 204,51 206,41
JPY USD 1 USD=110,75JPY
(bán) (mua)
Trường hợp 2: tỷ giá chéo của 2 đồng tiền ở vị trí yết giá
USD VND 1 USD=22.650VND USD/VND = 22.740/22.940
(bán) (mua)
EUR/VND = 26.522/ 27.623
44 45
44 45
5
11/4/2021
46 53
46 53