You are on page 1of 6

11/4/2021

7/1/2016 2

2 -Tỷ giá hối đoái trong Tài liệu học tập


thanh toán quốc tế ❖2.1 Đinh Xuân Trình, Đặng Thị Nhàn, Giáo
trình TTQT (2011), chương III, IV
❖2.2 Pháp lệnh Ngoại hối 2005, điều
4,6,7,8,9,10;
❖2.3 Pháp lệnh Ngoại hối sửa đổi 2013,
điều 1,2

TS. Trần Thị Lương Bình

1 2

7/1/2016 3 7/1/2016 4

NỘI DUNG
2.1 Các khái niệm
Ngoại hối
2.1 Các khái niệm
Là khái niệm chung chỉ các phương tiện có thể
2.2 Phương pháp yết tỷ giá dùng để tiến hành thanh toán giữa các quốc gia
2.3 Phương pháp tính Tỷ giá chéo
2.4 Phân loại tỷ giá

3 4

Thành phần của ngoại hối 2.1 Các khái niệm


(Pháp lệnh Ngoại hối 28/2005/PL-UBTVQH11, điều 4.) Tỷ giá hối đoái (Exchange rate)
- Ngoại tệ ❖Khái niệm học thuật:
- Phương tiện thanh toán ghi bằng ngoại tệ gồm séc, thẻ thanh ▪ Tỷ giá hối đoái là quan hệ so sánh giữa 2 tiền tệ của 2 nước
toán, hối phiếu đòi nợ, hối phiếu nhận nợ và các phương tiện với nhau
thanh toán khác
❖Khái niệm thị trường:
- Các chứng từ có giá ghi bằng ngoại tệ gồm trái phiếu Chính
phủ, trái phiếu công ty, kỳ phiếu, cổ phiếu và các loại giấy tờ có ▪Tỷ giá hối đoái là Giá cả của một đơn vị tiền tệ này thể hiện
giá khác bằng một số đơn vị của tiền tệ nước kia
- Vàng thuộc dự trữ ngoại hối nhà nước, trên tài khoản ở nước
ngoài của người cư trú; vàng dưới dạng khối, thỏi, hạt, miếng USD/VND = 22.710/22.910;
trong trường hợp mang vào và mang ra khỏi lãnh thổ Việt Nam EUR/USD = 1,1739/1,1740;
- VND trong trường hợp chuyển vào và chuyển ra khỏi lãnh thổ Việt GBP/USD = 1,3809/1,3810
Nam hoặc được sử dụng trong thanh toán quốc tế
USD/JPY = 110,37/110,40
- Imf.org
5 6

5 6

1
11/4/2021

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm
của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ, áp dụng cho 2.1 Các khái niệm
ngày 13/08/2021 như sau: (sbv.gov.vn) Đồng tiền yết giá, đồng tiền định giá
❖ Đồng tiền yết giá (commodity currency)
Tỷ giá trung tâm Tỷ giá • Biểu hiện giá của mình qua đơn vị tiền tệ khác
1 Đô la Mỹ = 23.145 VND • Có số đơn vị cố định = 1
❖ Đồng tiền định giá (term/base currency)
Hai mươi ba nghìn một
• Phản ánh giá của đơn vị tiền tệ khác
Bằng chữ trăm bốn mươi lăm Đồng
• Có số đơn vị thay đổi
Việt Nam
Số văn bản 253/TB-NHNN VD: USD/VND: 22.710 → USD là đồng tiền yết giá
Ngày ban hành 13/08/2021 VND là đồng tiền định giá
EUR/USD = 1,1739 → …………..

7 8

7 8

Cơ sở hình thành tỷ giá hối đoái Ngang giá vàng – Gold parity
Ngang giá vàng – Gold parity b) Chế độ tiền tệ Bretton Woods (1944-1971):
Là sự so sánh hàm lượng vàng của hai đồng tiền - Đồng tiền các nước thành viên IMF (trừ USD) không
được đổi trực tiếp ra vàng.
hai nước với nhau
- USD được tự do đổi ra vàng theo tỷ lệ cố định:
a) Chế độ bản vị vàng: - 35 $ = 1 ounce vàng  $1 = 0,888671gr vàng
+ Tiền vàng kim loại: các đồng tiền được đúc bằng vàng và sử dụng - Sử dụng cơ chế tỷ giá cố định giữa USD và các đồng
trong lưu thông tiền khác với biên độ giao động +/- 1%
+ Tiền giấy đổi ra vàng: Chính phủ các nước cam kết đổi trực tiếp tiền
Tỷ giá = so sánh HLV của tiền tệ các nước với HLV
giấy ra vàng theo HLV mà đồng tiền đó đại diện
của USD
TGHĐ = so sánh hàm lượng vàng thực tế có trong 2
đồng tiền kim loại vàng /hoặc HLV ghi trên tờ tiền
giấy của 2 nước với nhau

9
11 11

9 11

Ngang giá sức mua Ngang giá sức mua


(PPP-Purchasing Power Parity) (PPP-Purchasing Power Parity)
PPP- Là sự so sánh “sức mua” của hai tiền tệ hai a) Các tiêu chí thể hiện sức mua của đồng tiền
nước với nhau một quốc gia:
Sức mua của 1 đồng tiền là khả năng hoặc năng
lực trao đổi của đồng tiền đó lấy các hàng hoá,  Hệ thống giá cả của quốc gia (CPI)
dịch vụ (Purchasing power)  Hệ thống giá ngoại tệ của quốc gia đó
2 loại sức mua (exchange rate)
- Sức mua đối nội
 Giá vàng của quốc gia đó (gold price)
- Sức mua đối ngoại

13 13 15

13 15

2
11/4/2021

Ngang giá sức mua 2.1 Các khái niệm


(PPP-Purchasing Power Parity)
Tỷ giá mua, tỷ giá bán
b) Mẫu so sánh sức mua tiền tệ 2 nước:
• Tỷ giá mua (Bid rate) : là tỷ giá mà tại đó ngân hàng
dựa vào rổ hàng hoá tiêu chuẩn giống đồng ý mua vào ngoại tệ
nhau ở trong nước và ở nước ngoài
• Tỷ giá bán (Ask/Offer rate): là tỷ giá mà tại đó ngân hàng
❖ Tiêu chí lập rổ hàng hóa tiêu chuẩn:
đồng ý bán ra ngoại tệ
- Xác định loại hàng hóa, dịch vụ, ngoại tệ
• Ngân hàng yết giá (quoting bank) là ngân hàng thực
- Thời kì lập rổ (định kì 5 năm, 10năm) hiện niêm yết tỷ giá
- Nơi lấy giá cả
• Ngân hàng hỏi giá (asking bank) là ngân hàng liên hệ
- Nguyên tắc lấy giá cả với ngân hàng yết giá để hỏi
 Không lập rổ vàng

16 25

16 25

2.1 Các khái niệm 2.1 Các khái niệm - Mất giá và lên giá
❖ Đồng tiền mất giá (depreciation of currency X/ exchange rate
Vietcombank công bố tỷ giá: depreciation): đồng tiền X giảm về mặt giá trị (fall in value) so
với đồng tiền khác, hay cần 1 số lượng tiền X lớn hơn để mua 1
USD/VND = 22.710/22.910 đơn vị ngoại tệ
 Tỷ giá mua - Bid rate: → Tỷ giá tăng lên nếu áp dụng yết giá trực tiếp và tỷ giá giảm
 NH mua vào đồng tiền yết giá - 1USD = 22.710VND xuống nếu áp dụng yết giá gián tiếp.
❖ Đồng tiền lên giá (appreciation of currency X/exchange rate
 Tỷ giá bán - Ask rate: appreciation): đồng tiền X tăng về mặt giá trị (rise in value) so
 NH bán ra đồng tiền yết giá - 1USD = 22.910VND với đồng tiền khác, hay cần 1 số lượng tiền X ít hơn để mua 1
đơn vị ngoại tệ.
 Spread = Ask rate – Bid rate → Tức là, tỷ giá giảm xuống nếu áp dụng yết giá trực tiếp và
tỷ giá tăng lên nếu áp dụng yết giá gián tiếp.

26 27

26 27

7/1/2016 30

2.2 Phương pháp yết giá trên thị trường


2.1 Các khái niệm - Mất giá và lên giá ngoại hối
Giá ở Mỹ Tỷ giá Giá ở Việt Nam

$1500/ Iphone X 256GB 22.700VND/$ 34.050.000VND


$1500/ Iphone X 256GB 22.500VND/$ 33.750.000 VND Kiểu Mỹ
Dành cho
(home country) khách hàng là
$462,56 22.700VND/$ 10.500.000 VND/tấn gạo ngân hàng
$466,67 22.500VND/$ 10.500.000 VND/tấn gạo Kiểu Âu
(home country)
2 cách
USD lên giá so với VND → hàng hóa của Mỹ trở nên đắt hơn Trực tiếp
VND xuống giá so với USD → hàng hóa của VN trở nên rẻ Dành cho
hơn khách hàng
thông thường
Khi đồng tiền của 1 quốc gia mất giá, hàng hóa Gián tiếp
của quốc gia đó ở nước ngoài trở nên rẻ hơn và
hàng hóa nước ngoài ở quốc gia đó đắt lên.
28

28 30

3
11/4/2021

2.2 Phương pháp yết tỷ giá Phương pháp yết tỷ giá


Yết giá gián tiếp (indirect
Yết giá trực tiếp (direct quotation)
quotation) Yết giá gián tiếp – trực tiếp
đồng tiền yết giá là ngoại tệ còn đồng tiền đồng tiền yết giá là nội tệ còn Hình thức yết giá gián tiếp hay trực tiếp phụ thuộc vào đâu là home country.
định giá là nội tệ đồng tiền định giá là ngoại tệ VD: xét từ góc độ Mỹ
→ khi đó giá của một đơn vị ngoại tệ sẽ xác → khi đó muốn biết giá của
định được ngay ngoại tệ phải lấy nghịch đảo Yết giá trực tiếp Yết giá gián tiếp
của tỷ giá niêm yết
1.3023 – 1.3024 $/€ 0.7879 – 0.7878 €/$
Hình thức yết giá gián tiếp hay trực tiếp phụ thuộc vào đâu là home country.
VD: xét từ góc độ Mỹ Chú ý: dù yết cách nào cũng là giá mua
bán ngoại tệ (trong trường hợp này là
1.3023 – 1.3024 $/€
EUR)
0.7879 – 0.7878 €/$ Chú ý: dù yết cách nào cũng là giá mua
JPY/VND = 203,49 - 212.02 bán ngoại tệ (trong trường hợp này là
EUR/VND = 26,352.22 - 27,446.41 EUR)

31 32

31 32

7/1/2016 34

Phương pháp yết tỷ giá Yết giá trên thị trường ngoại hối
American – European terms giao ngay
European terms American terms Euro: Spot & Forward Yen: Spot & Forward
($/€) (¥/$)
Giá của 1 USD theo đơn vị Giá của một đơn vị tiền tệ
tiền tệ khác theo USD Term Mid Bid Ask Mid Bid Ask
rates rates
SF1,0112/$ $0,9889/SF Spot 1.0899 1.0897 1.0901 118.32 118.27 118.37
¥104,37/$ $0,009581/¥ 1 1.0903 3 4 118.23 -10 -9
week
€0,9077/$ $1,1017/€
1 mo 1.0917 17 19 117.82 -51 -50
Chú ý: 6 mo 1.1012 112 113 115.45 -288 -287
1. Do ko quan tâm đâu là ngoại tệ nên ko cần xét từ góc độ của home
country 1 yr 1.1143 242 245 112.50 -584 -581
2. Do tập quán, Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Đôla Úc (AUD), Đôla Niu
Dilân (NZD), Quyền rút vốn đặc biệt (SDR) luôn được yết dưới dạng
American terms.
33

33 34

2.3 Phương pháp tính


7/1/2016 35

Tỷ giá chéo (cross-rate) là gì?


Tỷ giá chéo (cross-rate) Là tỷ giá giữa hai đồng tiền được xác định dựa trên mối
liên hệ của chúng với một đồng tiền thứ ba.

USD/GBP
• Khái niệm
Tỷ giá chéo
• Phương pháp tính JPY/USD

JPY/GBP
38

35 38

4
11/4/2021

7/1/2016 40

TỶ GIÁ CHÉO Ví dụ tỷ giá hối đoái


Tại sao thường dùng USD để xác định tỷ giá chéo?
- Các NHTW trên thế giới luôn dự trữ USD với 1 tỷ lệ lớn.
Mã NT Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán
- Hầu hết giá các hàng hóa cơ bản trên thế giới đều được 16,371.97 16,537.34 17,055.95
AUD
niêm yết giá bằng USD. 26,256.60 26,521.82 27,623.02
EUR
- USD là đồng tiền được sử dụng nhiều nhất trong thanh toán 30,847.16 31,158.75 32,135.87
GBP
thương mại quốc tế.
JPY 203.40 205.45 214.07
- Trong du lịch quốc tế, USD được chấp nhận rộng rãi nhất. 22,710.00 22,740.00 22,940.00
USD
- Phần lớn các đồng tiền trên thế giới được neo giá thông qua
USD….
(Áp dụng tại Hội sở chính NHTMCP Ngoại thương Việt Nam ngày 16/08/2021)

41

40 41

TỶ GIÁ TRUNG TÂM Tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại
tệ để xác định trị giá tính thuế
❖ Ngân hàng Nhà nước Việt Tỷ giá trung
Nam công bố tỷ giá trung tâm Tỷ giá TT Ngoại tệ Tên ngoại tệ Tỷ giá
tâm
của Đồng Việt Nam với Đô la Đồng Euro
1 Đô la Mỹ = 23.153 VND 1 EUR 27.155,34
Mỹ, áp dụng cho 2 JPY Yên Nhật 209,49
ngày 16/08/2021 như sau: Hai mươi ba nghìn
Bằng chữ một trăm năm mươi 3 GBP Bảng Anh 32.043,59
ba Đồng Việt Nam 4 SGD Đô la Singapore 17.040,14
5 CNY Nhân dân tệ TQuốc 3.573,98
Số văn bản 254/TB-NHNN
6 HKD Đô la Hồng Công 2.978,64
Ngày ban hành 16/08/2021
có hiệu lực kể từ ngày 12/08/2021 đến 18/08/2021

42

43

42 43

Phương pháp tính Tỷ giá chéo Phương pháp tính Tỷ giá chéo
VCB báo tỷ giá: USD/VND = 22.650/22.680.
USD/JPY = 110,70/110,75
Trường hợp 1: tỷ giá chéo của 2 đồng tiền ở vị trí định giá
DN A xuất khẩu thuỷ sản sang Tokyo, thu về 1 triệu JPY. DN bán JPY lấy VND để USD/VND = 22.650/22.850
thanh toán các chi phí cho công ty, theo tỷ giá nào?
USD/JPY = 110,70/110,75
Dn A VCB Tỷ giá của NH
→ JPY/VND = 204,51 206,41
JPY USD 1 USD=110,75JPY
(bán) (mua)
Trường hợp 2: tỷ giá chéo của 2 đồng tiền ở vị trí yết giá
USD VND 1 USD=22.650VND USD/VND = 22.740/22.940
(bán) (mua)
EUR/VND = 26.522/ 27.623

110,75JPY = 22.650 VND


→ EUR/USD = 1.1561 1.1989
JPY/VND =22.650/110,75
1 JPY = 204,51 VND

44 45

44 45

5
11/4/2021

2.4 Phân loại tỷ giá


Tỷ giá chéo
Công thức 3: tỷ giá chéo của 2 đồng tiền ở 2 vị trí khác nhau
Có 3 căn cứ phân loại TG:
Tại Singapo: USD/VND = 22.740/22.940
❖Căn cứ vào nghiệp vụ kinh doanh

GBP/USD = 1,3853 /1,3855

GBP/VND = 31.502 31.783


của ngân hàng thương mại
❖Căn cứ vào cơ chế quản lý ngoại
hối
❖Căn cứ vào phương tiện TTQT

46 53

46 53

You might also like