Professional Documents
Culture Documents
TCH412 - Thi Truong Ngoai Hoi Tai VN
TCH412 - Thi Truong Ngoai Hoi Tai VN
2.4 Phân loại tỷ giá Căn cứ nghiệp vụ kinh doanh của NHTM
1 2
1 2
Căn cứ nghiệp vụ kinh doanh của NHTM Căn cứ vào phương tiện TTQT
▪ Tỷ giá giao ngay – tỷ giá kỳ hạn
✓ Spot rate: tỷ giá áp dụng cho việc giao nhận ngoại tệ tại thời điểm Tỷ giá chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer Exchange
hiện tại (T+2) Rate- T/T rate )
✓ Forward rate: tỷ giá áp dụng cho việc giao nhận ngoại tệ tại thời điểm - Tỷ giá chuyển tiền bằng thư (Mail Transfer – M/T )
trong tương lai (T+x+2) - Tỷ giá séc (Cheque exchange rate)
▪ Opening rate/Closing rate - Tỷ giá hối phiếu ngân hàng trả ngay
▪ Cash rate/Transfer rate: - Tỷ giá hối phiếu ngân hàng trả chậm
Cash rate: áp dụng cho ngoại tệ tiền kim loại, tiền giấy, séc du lịch và
thẻ tín dụng
Transfer rate: áp dụng cho các khoản ngoại tệ tiền gửi tại ngân hàng
3 4
3 4
Căn cứ vào cơ chế điều hành tỷ giá Tỷ giá trung tâm của NHNN VN
▪ Fixed rate/Floating rate: ❖Tỷ giá trung tâm được xác định trên cơ sở tham chiếu:
- Freely floating rate
▪ diễn biến tỷ giá bình quân gia quyền trên thị trường ngoại tệ
- Managed floating rate liên ngân hàng,
▪ Official rate/Market rate:
▪ diễn biến tỷ giá trên thị trường quốc tế của một số đồng tiền
Tỷ giá chính thức: Là tỷ giá cơ sở cho thanh toán của một quốc
của các nước có quan hệ thương mại, vay, trả nợ, đầu tư lớn
gia, được sử dụng để tính thuế xuất nhập khẩu và một số hoạt
động khác.
với Việt Nam,
Tỷ giá thị trường: là tỷ giá được hình thành trong các giao dịch ▪ các cân đối kinh tế vĩ mô, tiền tệ và phù hợp với mục tiêu chính
trực tiếp sách tiền tệ
5 7/1/2016 6
5 6
1
11/4/2021
Khái niệm:
Thị trường ngoại hối là nơi mà ở đó diễn ra các hoạt động giao dịch mua bán, trao
đổi ngoại hối, trong đó chủ yếu là trao đổi, mua bán ngoại tệ và các phương
tiện thanh toán quốc tế.
7 8
9 10
12
12
11
11 12
2
11/4/2021
13
13 14
PHÂN LOẠI
PH ÂN LOẠI TH Ị TRƯ ỜNG
THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
NGOẠI HỐI
1. Căn cứ vào địa điểm giao dịch: 3.Căn cứ vào tính chất pháp lý:
- Thị trường tập trung:
• giao dịch thực hiện tại các sàn giao dịch quốc tế lớn: Chicago Board Option Exchange (CBOE), ─thị trường chính thức
London International Financial Futures Exchange (LIFFE), Sydney Future Exchange (SFE) …
─thị trường phi chính thức
- Thị trường phi tập trung (OTC):
• giao dịch thực hiện thông qua: điện thoại, fax, telex, SIWFT, Reuters dealing 2000,Telereuter,.. 4.Căn cứ vào quy mô thị trường
• SIWFT = Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication
─thị trường ngoại hối quốc tế
2. Căn cứ vào nghiệp vụ giao dịch ngoại hối:
- Thị trường giao ngay
─thị trường ngoại hối nội địa
- Thị trường kì hạn
- Thị trường hoán đổi
- Thị trường tương lai 15 16
- Thị trường quyền chọn
15 16
15 16
17 18
17 18
3
11/4/2021
NHTM NHTW
19 20
19 20
21
21
21 22
Ngân hàng thương mại (commercial Điều 28. Thị trường ngoại tệ của Việt Nam -
Pháp lệnh Ngoại hối số 28 (2005) và Pháp lệnh 06/2013/UBTVQH13
Banks)
✓Mục đích tham gia: ❖ 1. Thành viên tham gia thị trường ngoại tệ liên ngân hàng bao gồm Ngân
- Phục vụ khách hàng (mua hộ bán hộ KH) => Thu lợi nhuận từ chênh lệch hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng được phép.
tỷ giá ❖ 2. Thành viên tham gia thị trường ngoại tệ giữa tổ chức tín dụng được
phép với khách hàng bao gồm tổ chức tín dụng được phép và khách hàng là
- Kinh doanh cho chính mình: thực hiện mua –bán ngoại hối nhằm kiếm lãi
người cư trú, người không cư trú tại Việt Nam (Pháp lệnh 06/2013/UBTVQH13).
dựa vào chênh lệch tỷ giá
❖ 3. Các đối tượng tham gia thị trường ngoại tệ của Việt Nam được thực hiện
- Quản lí ngoại hối trong NH theo yêu cầu của NHTW các loại hình giao dịch theo thông lệ quốc tế khi đáp ứng các điều kiện do Ngân
- VD: Bank of American, J.P.Morgan, Citibank … hàng Nhà nước Việt Nam quy định.
✓Cách thức giao dịch
⬧ trực tiếp giữa các NH với nhau (Direct Interbank)
⬧ gián tiếp thông qua nhà môi giới (Indirect Interbank) 23
23 24
4
11/4/2021
25 26
25 26
27 28
27 28
29 30
5
11/4/2021
31 32
31 32
Tỷ giá kỳ hạn – Công thức tổng quát Tỷ giá kỳ hạn – Công thức tổng quát
❖Giả sử tỷ lệ trao đổi giao ngay giữa đồng tiền định giá và ❖Ta có: FVT = PVT.(1 + 𝐼𝑇. 𝑛)
đồng tiền yết giá là: PVC = PVT
FVC = PVC. (1 + 𝐼𝐶. 𝑛)
33 34
33 34
Tỷ giá kỳ hạn – Công thức tổng quát 4.3 Giao dịch tương lai ngoại hối
(future transaction)
❖Biến đổi công thức (1) ta có công thức tính tỷ giá kỳ hạn ❖ Khái niệm: GD tương lai về bản chất là 1 giao dịch kỳ hạn được thực hiện tại
dạng phân tích như sau: sở GD và đối tượng GD là các HĐ ngoại tệ đã được tiêu chuẩn hóa về loại, số
lượng ngoại tệ và thời thời gian thanh toán.
❖ VD: HĐ ngoại tệ tương lai được giao dịch tại sàn Chicago với đặc điểm như sau:
𝑆. 𝑛. (𝐼𝑇 − 𝐼𝐶)
𝐹 =𝑆+ (2) - loại ngoại tệ: CAD, CHF,AUD,GBP,JPY mua bán trực tiếp với USD;
(1 + 𝐼𝐶. 𝑛) - số lượng tiền tệ của mỗi HĐ: 100000CAD/HĐ; 62500GBP/HĐ
- Thời gian thanh toán: thứ 4 của tuần thứ 3 của các tháng 3,6,9,12.
35 36
35 36
6
11/4/2021
37 38
39
39 40
41
42
41 42
7
11/4/2021
43 44
43 44
EU R O P E A N
45
Đặc điểm của hợp đồng American option OPTION
quyền chọn - Cho phép thực hiện quyền chọn Chỉ cho phép thực hiện giao
❖ Hợp đồng quyền chọn là một công cụ tài chính duy nhất cho phép người mua vào những ngày làm việc trong dịch tại thời điểm hợp đồng
nó có quyền chứ không phải nghĩa vụ. tuần trong thời gian có hiệu lực của đáo hạn
❖ Người bán hợp đồng quyền chọn có nghĩa vụ phải thực hiện hợp đồng nếu hợp đồng và trước khi hợp đồng
▪ 9:00 a.m (Theo Central
người mua nó yêu cầu đáo hạn
Time)/10:00 a.m (Theo New
❖ Hợp đồng quyền chọn là một tài sản tài chính nên nó có giá trị - Việc thanh toán thực tế được thực
York Time) của ngày đáo
❖ Giá cả trên thị trường của tài sản cơ sở là căn cứ để xác định giá trị của hợp hiện sau khi tiến hành quyền chọn
hạn
đồng quyền chọn từ 1 đến 2 ngày
❖ Kiểu quyền chọn: kiểu giao dịch do hai bên thỏa thuận cho phép người mua - 2:00 p.m (Theo Central Time)/3:00
được lựa chọn thời điểm thực hiện quyền chọn. Có thể thực hiện theo 2 kiểu: p.m (The New York Time)
❖ Hợp đồng kiểu Mỹ (American style): người mua HĐQC có quyền thực hiện
HĐ vào bất kỳ thời điểm nào trước khi hợp đồng hết hạn. CME: Kiểu Mỹ 85% T
❖ Hợp đồng kiểu Châu Âu (European style): người mua HĐQC chỉ được thực T
hiện HĐ vào thời điểm HĐ hết hạn. option
option
46
45 46
47 49
8
11/4/2021
❖Pháp lệnh Ngoại hối 2005, Pháp lệnh 2013 sửa đổi, bổ Ngoại hối Là khái niệm chung chỉ các phương tiện có
thể dùng để tiến hành thanh toán giữa các quốc gia
sung
▪ Chương IV SỬ DỤNG NGOẠI HỐI TRÊN LÃNH THỔ VIỆT
NAM
▪ Chương VI. QUẢN LÝ DỰ TRỮ NGOẠI HỐI NHÀ NƯỚC
Hoạt động ngoại hối là hoạt động của người cư trú,
người không cư trú trong các giao dịch vãng lai, giao
dịch vốn, sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam,
hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối và các giao dịch
khác liên quan đến ngoại hối.
50 51
50 51
52 55
Nguyên tắc kinh doanh, cung ứng dịch vụ Nội dung quản lý ngoại hối của NHNN VN
ngoại hối tại Việt Nam
❖Nguyên tắc kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối được quy ❖Quản lý ngoại hối và hoạt động ngoại hối đối với các giao dịch vãng
định tại Khoản 26 Điều 1 Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh ngoại hối lai, sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam;
năm 2013, cụ thể như sau: ❖Hoạt động kinh doanh cung ứng dịch vụ ngoại hối và các giao dịch
▪ Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và các tổ chức khác khác liên quan đến ngoại hối; hoạt động ngoại hối khu vực biên giới
được kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối ở trong nước và nước theo quy định của pháp luật.
ngoài sau khi được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chấp thuận bằng văn ❖Quản lý dự trữ ngoại hối Nhà nước theo quy định của pháp luật;
bản. mua, bán ngoại hối trên thị trường trong nước vì mục tiêu chính
▪ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phạm vi kinh doanh, cung sách tiền tệ quốc gia; mua, bán ngoại hối với ngân sách, các tổ
ứng dịch vụ ngoại hối ở trong nước và nước ngoài, điều kiện, trình tự, thủ
tục chấp thuận kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức tín
chức tín dụng (TCTD) quốc tế và các nguồn khác; mua, bán ngoại
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và các tổ chức khác hối trên thị trường quốc tế và thực hiện giao dịch ngoại hối khác
theo quy định của pháp luật.
56 57
56 57
9
11/4/2021
Nội dung quản lý ngoại hối của NHNN VN Nội dung quản lý ngoại hối của NHNN VN
❖Công bố tỷ giá hối đoái, quyết định chế độ tỷ giá hối ❖ Thực hiện quản lý hoạt động vay, trả nợ nước ngoài của người cư trú là các đối
tượng được thực hiện tự vay, tự trả nợ nước ngoài theo quy định của pháp luật;
đoái, cơ chế điều hành tỷ giá hối đoái. hướng dẫn quy trình tổ chức, thực hiện việc đăng ký, đăng ký thay đổi, thu hồi
❖Cấp, thu hồi văn bản chấp thuận kinh doanh, cung ứng hoặc chấm dứt hiệu lực văn bản xác nhận đăng ký, các nhận đăng ký thay đổi
dịch vụ ngoại hối cho TCTD, chi nhánh ngân hàng các khoản vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh; quản lý hoạt động
cho vay, thu hồi nợ nước ngoài, hoạt động bảo lãnh cho người không cư trú của
nước ngoài và các tổ chức khác theo quy định của TCTD và tổ chức kinh tế.
pháp luật. ❖ Quản lý hoạt động kinh doanh vàng, xuất nhập khẩu vàng, ngoại hối, phương
án sản xuất vàng miếng của NHNN trong từng thời kỳ và các hoạt động khác
❖Quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư nước ngoài liên quan đến vàng khi được Chính phủ giao; phối hợp với các đơn vị liên quan
vào Việt Nam và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài thực hiện mua, bán vàng miếng trên thị trường trong nước, tổ chức huy động
theo quy định của pháp luật. vàng của các tổ chức và cá nhân theo quy định của pháp luật.
58 59
58 59
60 61
62 63
10
11/4/2021
TỶ GIÁ TRUNG TÂM Tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại
tệ để xác định trị giá tính thuế
❖Ngân hàng Nhà nước Việt Tỷ giá trung
Nam công bố tỷ giá trung tâm Tỷ giá TT Ngoại tệ Tên ngoại tệ Tỷ giá
tâm
của Đồng Việt Nam với Đô la
1 Đô la Mỹ = 23.140 VND 1 EUR Đồng Euro 26.843,53
Mỹ, áp dụng cho 2 JPY Yên Nhật 202,9
ngày 03/11/2021 như sau: Hai mươi ba nghìn
3 GBP Bảng Anh 31.865,27
Bằng chữ một trăm bốn mươi
Đồng Việt Nam 4 CHF Phơ răng Thuỵ Sĩ 25.194,42
5 AUD Đô la Úc 17.413,02
Số văn bản 341/TB-NHNN
6 CAD Đô la Canada 18.676,62
Ngày ban hành 03/11/2021 có hiệu lực kể từ ngày 28/10/2021 đến 03/11/2021
64 65
64 65
Theo ước tính, dự trữ ngoại hối đã tăng 21 tỷ USD trong năm 2020 và chạm
mốc 100 tỷ USD, tương đương khoảng 4 tháng nhập khẩu.
69 71
69 71
Quy định hạn chế sử dụng ngoại hối tại VN Sử dụng đồng Việt Nam của người
không cư trú
❖“Trên lãnh thổ Việt Nam, mọi giao dịch, thanh toán, niêm ❖ Người không cư trú là tổ chức, cá nhân có đồng Việt Nam từ các nguồn thu hợp
yết, quảng cáo, báo giá, định giá, ghi giá trong hợp đồng, pháp được mở tài khoản tại tổ chức tín dụng được phép. Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam quy định việc sử dụng tài khoản đồng Việt Nam của các đối tượng quy
thỏa thuận và các hình thức tương tự khác của người cư định tại Điều này.”
trú, người không cư trú không được thực hiện bằng ❖ Người cư trú là cá nhân nước ngoài được mở và sử dụng tài khoản đồng Việt
ngoại hối, trừ các trường hợp được phép theo quy định Nam tại tổ chức tín dụng được phép theo quy định của Ngân hàng Nhà nước
của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.” Việt Nam.”
Pháp lệnh NH 2013, Điều 15,16 (sửa đổi điều 25 Pháp lệnh 2005)
Pháp lệnh NH 2013, Điều 13. (sửa đổi điều 22 Pháp lệnh
2005)
72 74
72 74
11
11/4/2021
75
12