Professional Documents
Culture Documents
L Chuong 3 - Co Ban Ve Mang May Tinh Va Truyen Thong
L Chuong 3 - Co Ban Ve Mang May Tinh Va Truyen Thong
1
Tuần trước
l Giới thiệu môn học
l Lược sử Internet
2
Nội dung
l Phân loại mạng máy tính
l Kiến trúc phân tầng
3
Phân loại mạng máy tính
l Có nhiều cách phân loại mạng máy tính: theo
công nghệ, theo thiết bị đầu cuối, theo kích
thước v.v…
l Một cách phân loại: Mạng LAN, MAN, WAN,
GAN
4
Mạng LAN
l Mạng LAN (Local Area Networks):
l Phạm vi: thông thường 1 tòa nhà, một chi nhánh,
tổ chức
l Wireless LAN
l VD: WIFI
l Wired LAN
l VD: Ethernet
5
Mạng MAN
l Metropolitan Area
Networks
l Bao phủ một đô thị
l Ví dụ:
l Mạng truyền hình cáp
l Mạng trục của các
nhà cung cấp dịch vụ
Internet.
6
Mạng WAN
l Wide Area Networks
l Bao phủ một phạm vi rộng
như quốc gia, vùng lãnh
thổ v.v…
l Ví dụ: mạng dùng để kết nối
giữa các chi nhánh của
doanh nghiệp
l Đặc trưng công nghệ:
l Gồm phần chuyển mạch
l Có sử dụng đường truyền dai
để kết nối giữa các phần của
mạng
l VD: Dùng mạng điện thoại, 7
đường cáp quang.
Mạng GAN
l Global Area Networks
l Mạng toàn cầu
l Kết nối của các mạng khác nhau
l Có phạm vi bao phủ rộng nhiều lục địa.
8
Kiến trúc phân tầng
Ví dụ
Tại sao phải phân tầng?
9
Phân chia các chức năng trong việc
trao đổi thông tin
Bên gửi Bên nhận
Thông tin muốn
Thông tin nhận được
trao đổi
Japanese?
Ngôn ngữ Ngôn ngữ
English?
Cassette
Bộ dàn âm thanh
Tất cả chức năng đều đặt cả
Player trong một khối
Speaker
Khi muốn thay đổi:
Amplifier
Nâng cấp toàn bộ 11
Phân tầng các chức năng hàng không
airplane routing airplane routing airplane routing airplane routing airplane routing
12
Vì sao phải phân tầng?
13
Các mô hình tham chiếu
Mô hình OSI
Mô hình TCP/IP
14
OSI - Open System Interconnection: Bao
gồm 7 tầng
Application layer
Application
Presentation layer HTTP, FTP, SMTP…
Session layer
Transport layer TCP UDP
Network layer IP
Datalink layer Network Interface
Physical layer Physical
17
Mô hình phân tầng của Internet
Ví dụ về quá trình gửi dữ liệu từ nguồn, qua nút
trung gian (bộ định tuyến) rồi đến đích
HTTP HTTP
TCP TCP
IP IP IP
Gói quà
Trang trí
19
PDU: Protocol Data Unit – Đơn vị dữ
liệu giao thức
Protocol N+1
Layer (N+1) (N+1) PDU
Service interface
Protocol N
Layer (N) (N) PDU HN
Service interface
Protocol N-1
addr.
Layer (N-1) (N-1) PDU HN HN-1
20
Họ giao thức TCP/IP và quá trình đóng
gói
l Bên gửi
l Mỗi tầng thêm vào các thông tin điều khiển vào phần
đầu gói tin (header) và truyền xuống tầng dưới
l Bên nhận
l Mỗi tầng xử lý gói tin dựa trên thông tin trong phần đầu,
sau đó bỏ phần đầu, lấy phần dữ liệu chuyển lên tầng
trên.
Ex:HTTP header
Application Application
Data Data
TCP header TCP TCP
IP header IP IP
Physical Physical
Signal 21
Sender Receiver
SAP: Service Access Point –
Điểm truy nhập dịch vụ
Protocol 1
Client 1 Server 1
Client 2 Protocol 1 Server 2
Server 3 Protocol 1 Client 3
Application
SAP SAP
transport TCP/UDP
TCP/UDP TCP/UDP
protocol
Internet
22
Protocol stack và quá trình
đóng gói
HTTP HTTP
TCP TCP
IP IP IP IP
Dữ liệu - payload
23
Protocol stack và quá trình
đóng gói
FTP
FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
FTP
FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
FTP
FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
FTP
FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
FTP
FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
FTP
FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
FTP
FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
FTP
FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
FTP
FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
FTP
FTP
TCP TCP
IP IP IP IP
Dữ liệu - payload
33
Tóm tắt: ưu điểm của kiến trúc
phân tầng
l Chia nhỏ cho phép xác định dễ dàng chức năng
mỗi tầng
l Các tầng hoạt động độc lập
l Tầng trên chỉ quan tâm đến việc sử dụng tầng dưới mà
không quan tâm đến các tầng xa hơn
l Cho phép định nghĩa giao diện chung giữa các tầng
l Khả năng mở rộng
l Mềm dẻo, linh hoạt với các công nghệ mới
l Trao đổi giữa các tầng đồng mức
l Có thể cải tiến hệ thống bằng cách thay thế một công nghệ
mới của tầng tương ứng : ISDN→ADSL→FTTH、IPv4→IPv6
l Nếu không phân tầng
l Khi muốn thay đổi, phải làm toàn bộ…
34
Các định danh trên
Internet
Địa chỉ MAC
Địa chỉ IP
Số hiệu cổng
35
Định danh
l Các định danh cho phép xác định một
người hay một đối tượng
l Tên
l Nguyen Thuc Hai
l Địa chỉ
l 1 Dai Co Viet, Hai Ba Trung, Ha Noi
l Số điện thoại
l 8680896
l Email
l hai--xxx@it.hut.edu.vn
36
Định danh và cây phân cấp
l Các định danh xác định địa chỉ có tính phân cấp
l Cho phép quản lý một các logic và hiệu quả một không
gian địa chỉ khổng lồ
l Tính mở rộng
So 1
37
Định danh trên Internet và quan
hệ với các tầng
application
38
Địa chỉ dùng trong tầng liên kết
dữ liệu
l Địa chỉ vật lý / địa chỉ MAC
l Sử dụng trong tầng liên kết dữ liệu
l Cố định trên card mạng NIC ( Network Interface Card)
l Sử dụng để địa chỉ hóa máy tính trong các mạng quảng
bá
HEX
BIN
00:11:24:79:8e:82
00000000 00010001 00100100 01111001 10001110 10000010
l 2001:200:0:8803::53 (ipv6)
40
Địa chỉ sử dụng trong tầng giao vận
l Số hiệu cổng
l Một chỉ số phụ, dùng kèm theo địa chỉ IP
l Các ứng dụng được dịnh danh bởi một địa chỉ
IP và một số hiệu cổng
l Tương tự như số phòng trong một tòa nhà
l Địa chỉ nhà : Nhà C1, 1 Dai Co Viet, Ha Noi => Địa
chỉ IP
l Phòng số 325 => Số hiệu cổng
l E.g. HTTP cổng 80, FTP cổng 20, 21 …
41
Ánh xạ địa chỉ
Tên miền
Chuyển đổi tên miền
nslookup
arp
42
Tên miền
l Domain Name
(FQDN: Fully Qualified Domain Name)
l Tên miền là tên của một máy tính hay của một
mạng máy tính, sử dụng tên (chữ cái, chữ số)
l www.keio.ac.jp
l www.soict.hust.edu.vn
l ctt-daotao.hust.edu.vn
43
Không gian tên miền
.keio.ac.jp
pc24.cs.keio.ac.jp 44
Tên và địa chỉ
l Trước khi truyền tin, máy trạm phải được xác định
l Bởi một địa chỉ IP, hoặc
l Bởi một tên miền (thuận tiện cho NSD)
l Tên
l Độ dài thay đổi
l Dễ nhớ cho con người
l Không liên quan tới vị trí vật lý của máy
l Địa chỉ
l Độ dài cố định
l Dễ cho máy tính để xử lý
l Liên quan tới vấn đề chọn đường
203.162.7.194 www.hedspi.hut.edu.vn
45
www.soict.hust.edu.vn 202.47.142.40
Chuyển đổi địa chỉ và ví dụ
• Máy tính thích dùng số
• Người thích dùng tên Tôi muốn vào địa chỉ
www.soict.hust.edu.vn
User
47
Ví dụ
NSD
(1)
www.soict.hust.edu.vn
(2)
Máy chủ www.soict.hust.edu.vn Trình duyệt
tên miền web
(3)
202.47.142.40 (4) 202.47.142.40
48
Công cụ nslookup
l Nhập tham số www.soict.hust.edu.vn
l Chuyển đôi “Tên ⇔ Địa chỉ” được thực hiện
l lệnh nslookup
l nslookup www.soict.hust.edu.vn
Non-authoritative answer:
Name: www.hedspi.hut.edu.vn
Address: 202.47.142.140
49
ARP chuyển đổi địa chỉ vật lý –
địa chỉ IP
l Address Resolution Protocol
l Một giao thức để tìm địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
32bit IP address
ARP RARP
50
Ví dụ: ARP table
(Trên Windows)
MAC address
51
Tóm tắt
l Kiến trúc phân tầng
l Tại sao phải phân tầng
l Mô hình TCP/IP vs. mô hình OSI
l Encapsulation, PDU. SAP
l Địa chỉ trên Internet
l Địa chỉ IP, địa chỉ MAC, tên miền, số hiệu cổng
l Chuyển đổi địa chỉ
52
Tuần tới…
l Nguyên lý chung của tầng mạng
l Giao thức IP
l Chi tiết hơn về địa chỉ IP
l Xử lý gói tin IP tại tầng mạng
l Giao thức ICMP
53