You are on page 1of 26

3.1.

KHÁI NIỆM CHUNG

Trong hệ thống điều chỉnh tốc độ động cơ một chiều có hai


phương pháp được sử dụng chủ yếu là:
+ Điều chỉnh điện áp mạch phần ứng động cơ.
CHƢƠNG 3 + Điều chỉnh từ thông động cơ.

ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG Phương pháp điều chỉnh từ thông động cơ một chiều chỉ
áp dụng cho loại tải có đặc tính mômen cản tỉ lệ nghịch với
ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU tốc độ và phạm vi điều chỉnh D5:1, và chiếm một tỉ lệ không
đáng kể so với phương pháp điều chỉnh điện áp mạch phần
ứng động cơ.

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng


Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
1 2

3.2. MÔ HÌNH ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU 3.2. MÔ HÌNH ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU
Từ sơ đồ thay thế ta có phương trình cân bằng điện áp:
Xét động cơ điện một chiều kích từ độc lập. Giả thiết mạch
di  t 
từ động cơ chưa bão hoà khe hở không khí đồng đều, phản u­  t   R­ i­  t   e­  L­ ­ (3.2.1)
ứng phần ứng được bù đủ, các thông số động cơ không đổi. dt
Ta có thể lập sơ đồ thay thế máy điện một chiều kích từ độc lập với:
như hình sau: + u­ -
uư : điện áp phần ứng [V]
Rư : điện trở của mạch phần ứng []
Lư : cuộn cảm phần ứng + lọc một chiều [H]
i­ R­ L­ iư : dòng điện mạch phần ứng [A]
e­ Rkt : điện trở của mạch kích từ []
Rkt
Ikt : dòng điện mạch kích từ [A]
ukt : điện áp mạch kích từ [V]
Ukt -
+
Hình 3.2.1. Sơ đồ nguyên lý động cơ điện một chiều kích từ độc lập Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
3 4

3.2. MÔ HÌNH ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU 3.2. MÔ HÌNH ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU
Sức điện động Eư của phần ứng động cơ được xác định theo Quá trình điện từ:
biểu thức: E  K (3.2.2) dikt  t 
pN ukt  t   Rkt ikt  t   Lkt (3.2.4)
K : hệ số cấu tạo của động cơ dt
2 a
p : số đôi cực từ chính   k ikt (3.2.5)
N: số thanh dẫn tác dụng của cuộn dây phần ứng, dưới một
mặt cực từ d
m  t   mC  J (3.2.6)
a : số đôi mạch nhánh song song của cuộn dây phần ứng dt
Ф : từ thông kích từ dưới một cực từ [Wb]
 : tốc độ góc [rad/s]
m : mômen đện từ của động cơ
m  K  t  i  t  (3.2.3)
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
5 6

1
3.2.1. TRƢỜNG HỢP TỪ THÔNG THAY ĐỔI 3.2.1. TRƢỜNG HỢP TỪ THÔNG THAY ĐỔI
Mạch kích từ có hai biến: dòng điện kích từ ikt , từ thông Ф  ( t )   0   
phụ thuộc phi tuyến bởi đường cong từ hóa của lõi sắt động 
i(t )  I 0  I
cơ một chiều là đối tượng phi tuyến mạnh dùng phương pháp 
u­ (t )  U ­ 0 U ­ 
tuyến tính hóa xung quanh điểm làm việc, ta có:
m  M0  M 
   0   
 (3.2.7)
kM ikt  I kt  I kt 

ukt  Ukt 0  Ukt 
o
e­  E0  E 
Tại điểm làm việc xác lập có: Điện áp phần ứng U0, Dòng
ikt điện phần ứng I0, Tốc độ làm việc Ω0, Điện áp kích từ Ukt0,Từ
0 I kto thông Ф0, Dòng kích từ Ikt0, Mô men tải M0, Sức điện động E0
Hình 3.2.2. Tuyến tính hóa đoạn đặc tính từ hóa Biến thiên nhỏ của các đại lượng tương ứng là ∆Uư ,∆I
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng ,∆ω,∆Ukt ,∆Ikt ,∆ ,∆M, ∆E.
7 8

3.2.1. TRƢỜNG HỢP TỪ THÔNG THAY ĐỔI 3.2.1. TRƢỜNG HỢP TỪ THÔNG THAY ĐỔI
* Từ phương trình e­  E0  E và (3.2.2) & (3.2.7) ta có: * Từ phương trình m  M0  M và (3.2.3) & (3.2.7) ta có:
M0  M  K (0   )( I 0  I )
E0  E  K (0   )( 0   )
(3.2.8)  K0 I0  K (0 I  I 0  )  K . .I (3.2.9)
 K0 0  K (0   0  )  K . .
v« cïng bÐ bËc cao
v« cïng bÐ bËc cao
 M  K (0 I  I 0  )
 E  K (0    0  )
∆I ∆M
∆E ∆ω K0
K0

Hình 3.2.4.a. Sơ đồ cấu trúc cho Hình 3.2.4.b. Sơ đồ cấu trúc cho
KΩo công thức (3.2.8) KIo công thức (3.2.9)

 
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
9 10

3.2.1. TRƢỜNG HỢP TỪ THÔNG THAY ĐỔI 3.2.1. TRƢỜNG HỢP TỪ THÔNG THAY ĐỔI
d I ­ d Ikt
*Từ (3.2.1) ta có: U­  I ­ R­  E  L­ *Từ (3.2.2) ta có: Ukt  Rkt Ikt  Lkt
dt dt
* Chuyển sang Laplace ta có: * Chuyển sang Laplace ta có:
U­ ( p)  E( p)  R­ I ­ ( p)  pL­ I ­ ( p ) Ukt ( p)  Rkt I kt ( p )  pLkt I kt ( p )
 L   L 
 R­ I ­ ( p) 1  ­ p   R­ I ­ ( p)(1  T­ p)  Rkt Ikt ( p ) 1  p kt   Rkt I kt (1  pTkt )
 R­   Rkt 
L­ Lkt
do ®Æt T­  h»ng sè thêi gian m¹ch phÇn øng do ®Æt  Tkt
R­ ∆Iư(p) Rkt
∆Uư 1/Rư ∆Ukt 1/Rkt ∆Ikt
1/ R­ 1+pTư 1/ Rkt 1+pTkt
 I ­ (p)   U­ (p)  E( p)  Ikt 
1  pTkt
Ukt ( p)
1  pT­ ∆E(p)
Hình 3.2.4.c. Sơ đồ cấu trúc cho
(3.2.10) Hình 3.2.3. Sơ đồ cấu trúc cho (3.2.11)
công thức (3.2.11)
công thức (3.2.10)
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
11 12

2
3.2.1. TRƢỜNG HỢP TỪ THÔNG THAY ĐỔI 3.2.1. TRƢỜNG HỢP TỪ THÔNG THAY ĐỔI
d  ∆MC
*Từ (3.2.6) ta có: M - MC  J ∆ω
dt ∆Uư 1/Rư ∆I ∆M 1
* Chuyển sang Laplace ta có: K0
1+pTư Jp
M ( p) - MC ( p)  Jp. ( p)
∆E
1
  ( p)   M ( p)  MC ( p) (3.2.12) K0
Jp

∆MC KIo KΩo


∆M 1 ∆ω
∆Ukt 1/Rkt ∆Ikt
Jp 1+pTkt



Hình 3.2.5. Sơ đồ cấu trúc tuyến tính hóa


Hình 3.2.4.d. Sơ đồ cấu trúc cho công thức (3.2.12) động cơ một chiều kích từ độc lập
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
13 14

3.2.2. TRƢỜNG HỢP TỪ THÔNG KHÔNG ĐỔI 3.2.2. TRƢỜNG HỢP TỪ THÔNG KHÔNG ĐỔI

di­ * Từ (3.2.2) ta có: E( p)  K( p) (3.2.14)


* Từ (3.2.1) ta có: U­  R­ i­  K  L­
dt
* Từ (3.2.3) ta có: M( p)  K I ­ ( p) (3.2.15)
Chuyển sang Laplace ta có: 1
1/ R­ * Từ (3.2.6) ta có:  ( p)   M ( p) - MC  (3.2.16)
I ­ ( p)  U ( p)  E( p) (3.2.13) Jp
1  pT­ ­
M ω
1
E Jp
Uư I(p)
1/Rư
1+pTư
MC

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
15 16

3.2.2. TRƢỜNG HỢP TỪ THÔNG KHÔNG ĐỔI ĐƠN GIẢN HÓA MÔ HÌNH ĐCMC
Bước 1: chuyển nút rẽ nhánh tín hiệu từ sau tới trước khối 1
Jp
MC
Uư(p) 1/Rư Iư(p) M(p) 1 ω(p)
K
1+pTư Jp
K K 1
E(p) Jp
E E
ω
K Uư 1/Rư
K
1 Uư 1/Rư
K
1 ω
1+pTư Jp 1+pTư Jp

Ui MC Ui MC
Ki Ki
Hình 3.2.6. Sơ đồ cấu trúc ĐCMC khi từ thông không đổi 1+pTi 1+pTi a

Để phục vụ các bài toán tổng hợp mạch vòng điều chỉnh dòng
điện ta sẽ đơn giản hóa mô hình ĐCMC kích từ độc lập
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
17 18

3
ĐƠN GIẢN HÓA MÔ HÌNH ĐCMC ĐƠN GIẢN HÓA MÔ HÌNH ĐCMC
Bước 2: chuyển nút rẽ nối tín hiệu từ sau tới trước khối K Bước 3: chuyển nút rẽ nhánh tín hiệu từ sau tới trước một nút nối
chuyển nút rẽ nhánh tín hiệu từ sau tới trước khối K
1
MC
K
1 K K  K 
2
K K
Jp K
Jp Jp Jp
E E E E
Uư 1/Rư 1 ω Uư I(p) 1 ω Uư I(p) 1 ω
Uư I(p) K ω
K 1/Rư
K
1/Rư
K
1/Rư
1+pTư Jp 1+pTư Jp 1+pTư Jp 1+pTư Jp
Ui MC
Ki Ui 1 Ui 1 Ui 1
Ki Ki Ki
1+pTi a 1+pTi K b 1+pTi K b K
1+pTi
MC MC
c MC

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
19 20

ĐƠN GIẢN HÓA MÔ HÌNH ĐCMC ĐƠN GIẢN HÓA MÔ HÌNH ĐCMC
 K 2 Bước 5: chuyển nút nối tín hiệu từ sau tới trước nút nối tín hiệu
Bước 4: chuyển nút rẽ nối tín hiệu từ trước tới sau khối khác
Jp
 K   K 
2 2
1 MC G1
 K 
2
1
 K   K  K
2 2
MC 1 Jp Jp
K K Jp
 K 
2 K Jp Jp MC Jp
Jp MC E E I(p)
Uư 1/Rư I(p) K ω Uư 1/Rư
E E 1+pTư Jp 1+pTư
Uư I(p) K ω Uư I(p) K
1/Rư 1/Rư ω
1+pTư Jp 1+pTư Jp
Ui 1
Ki Ui Ki
1+pTi K e
Ui 1 Ui 1 1+pTi
Ki Ki
1+pTi K 1+pTi K d MC

c d
1/ R­ 1/ R­
MC MC
1  pT­ 1  pT­ pTc / R­ R J
G1    ; Tc  ­ 2
1/ R­ ( K )2 1
1 1  pT  p 2
T T ( K)
1 . pTc (1  pT­ )
c c ­
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng 1  pT­ Jp
21 22

ĐƠN GIẢN HÓA MÔ HÌNH ĐCMC ĐƠN GIẢN HÓA MÔ HÌNH ĐCMC
pTc / R­
Bước 6:chuyển nút nối tín hiệu từ trước ra sau khối Mô hình động cơ một chiều kích từ độc lập sau khi đơn giản hóa
1  pTc  p 2 Tc .T­
Uư K
Uư I(p) Uư I(p) I(p)
pTc/Rư pTc/Rư
1+pTc+p2TcTư
pTc/Rư ω
1+pTc+p2TcTư
1+pTc+p2TcTư Jp
K G2
Jp Ki
MC K
KФ pTc/Rư
1+pTc+p2TcTư
MC 1+pTi Jp
Jp
1/ K 1
f
g Ui Ki 1+pTc+p2TcTư K
1+pTi

R J 1 h
p ­ 2. MC
K pTc / R­ K ( K ) R­ 1/ K MC
G2  .  . 
Jp 1  pTc  p 2 Tc T­ Jp 1  pTc  p 2 Tc T­ 1  pTc  p 2 Tc T­
23 24

4
VÍ DỤ VÍ DỤ
Đáp án:
Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số: Do từ thông danh định   0,04 Vs  const  ta sẽ xây dựng mô
Điện trở phần ứng R­  800 m hình động cơ một chiều khi từ thông không đổi.
Điện cảm phần ứng L­  0,3 mH MC
Từ thông danh định   0, 04 Vs Uư(p) 1/Rư Iư(p) M(p) 1 ω(p)
K
Mômen quán tính J  0, 012 kgm2 1+pTư Jp
Hằng số động cơ K  38,2 E(p)

K
Thành lập mô hình động cơ một chiều?

Hằng số thời gian điện từ mạch phần ứng T­   0, 001(s)

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
25 26

BÀI TẬP 3.3. TỔNG HỢP MẠCH VÕNG DÕNG ĐIỆN


Giao nhiệm vụ về nhà cho sinh viên: 3.3.1. Khái niệm mạch vòng điều chỉnh dòng điện
Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số: Đối với động cơ điện một chiều, đại lượng cần điều khiển là
Điện trở phần ứng R­  800 m tốc độ ω và mômen M.
Điện cảm phần ứng L­  0,3 mH Để điều khiển tốc độ có thể lựa chọn mạch điều khiển một
mạch vòng
Từ thông danh định   0, 04 Vs
Mômen quán tính J  0, 012 kgm2
Usp = BĐ
Hằng số động cơ kM  38,2; ke  2 kM R ĐĐ
Thành lập mô hình động cơ một chiều đó ? -
Ut
FX

Chuẩn bị tiết sau: n


Thành lập mô hình động cơ một chiều? FT
FT
Hình 3.3.1. Hệ thống điều chỉnh tốc độ một mạch vòng tốc độ
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
27 28

3.3.1. KHÁI NIỆM MẠCH VÕNG 3.3.1. KHÁI NIỆM MẠCH VÕNG
ĐIỀU CHỈNH DÕNG ĐIỆN ĐIỀU CHỈNH DÕNG ĐIỆN
* Cấu trúc không quan tâm đến nhiễu tải =>sai lệch
Rω: bộ điều chỉnh tốc độ, FT: máy phát tốc, FX: mạch phát
momen  M không tốt, độ chính xác không cao, ổn định
xung điều khiển các thyristor của BBĐ, BBĐ: bộ biến đổi, Uωsp
:điện áp đặt tốc độ, Uωt :điện áp phản hồi tốc độ. tốc độ không lớn,vùng điều chỉnh D = 10÷20/1 => chỉ
Nhận xét: sử dụng với máy mài thô.
* Hệ thống điều chỉnh tốc độ vòng kín đơn dùng phản hồi âm
tốc độ và bộ điều chỉnh PI có thể đảm bảo hệ thống ở trạng
thái ổn định thực hiện không có sai lệch. Đối với hệ thống có
yêu cầu chất lượng động học cao, ví dụ yêu cầu khởi động.
phanh hãm nhanh, sai lệch tốc độ ở chế độ động nhỏ, thì hệ
thống một mạch vòng khó thoả mãn yêu cầu. Điều này chủ
yếu do trong hệ thống một mạch vòng không thể hoàn toàn
khống chế dòng điện và mô men của quá trình động theo
yêu cầu.
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng

29 30

5
3.3.1. KHÁI NIỆM MẠCH VÕNG 3.3.1. KHÁI NIỆM MẠCH VÕNG
ĐIỀU CHỈNH DÕNG ĐIỆN ĐIỀU CHỈNH DÕNG ĐIỆN
n Id n
Id
Id CK
Idmax Idmax n
n ui I
Id
Ing Usp uv -- = BĐ +
R RI ĐĐ
Ic Ic CKĐ
--
Ut -
 FX
a t b t
0 0
n
Hình 3.3.2.Đồ thị dòng điện và tốc độ quay của động cơ trong FT
FT
quá trình khởi động hệ thống điều chỉnh tốc độ
Hình 3.3.3. Hệ điều chỉnh tốc độ với hai mạch vòng tốc độ
a/ Quá trình khởi động hệ thống điều chỉnh tốc độ một mạch
và dòng điện
vòng với phản hồi âm dòng điện có ngắt
Ri: bộ điều chỉnh dòng điện, CBD-cảm biến dòng điện.
b/ Quá trình khởi động tăng tốc lý tưởng
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
32

3.3.1. KHÁI NIỆM MẠCH VÕNG


CHƢƠNG 4. ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG ĐCMC
ĐIỀU CHỈNH DÕNG ĐIỆN
3.3.2. Tổng hợp mạch vòng dòng điện khi bỏ qua sức điện
Nhận xét: động động cơ
E
Trong các hệ thống truyền động tự động cũng như chấp UiSP 1 KCL

1/Rư I
hành thì mạch vòng điều chỉnh dòng điện là mạch vòng cơ 1+pTf
Ri
(1+pTđk)(1+pTvo
vo) 1+pTư
bản. Chức năng cơ bản của mạch vòng dòng điện trong các Ui
hệ thống truyền động một chiều và xoay chiều là trực tiếp
Ki
hoặc gián tiếp xác định momen kéo của động cơ,ngoài ra 1+pTi
còn có chức năng bảo vệ, điều chỉnh gia tốc.
Hình 3.3.4. Sơ đồ khối của mạch vòng dòng điện
Tf,Tđk,Tvo,Tư,Ti – các hằng số thời gian của mạch lọc,mạch điều
khiển, mạch chỉnh lưu, phần ứng và cảm biến dòng điện
Rư :điện trở mạch phần ứng
Uisp :điện áp đặt dòng điện
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Ui: điện áp phản hồi dòng điện
33 34

3.3.2. Tổng hợp Ri khi bỏ qua sđđ E


1 KCL 1 / R­ Ki
Trong trường hợp hệ thống truyền động điện có hằng số So  . . .
thời gian cơ học rất lớn hơn hằng số thời gian điện từ của 1  pTf (1  pTdk )(1  pTvo ) 1  pT­ 1  pTi
mạch phần ứng (Tc>10Tư) => ta coi sức điện động của động
cơ không ảnh hưởng đến quá trình điều khiển của mạch vòng
1  pTf  (1  pTdk )(1  pTvo ) 1  pTi 
dòng điện =>∆E = 0 =>E = 0.  1  p  Tf  Tdk  Tvo  Ti  

 p 2  Tf Tdk  Tf Tvo  Tf Ti  Tdk Tvo  Tdk Ti  Tvo Ti 


* Hàm truyền đối tượng:
1 KCL 1 / R­ Ki
So  . . . (3.3.1)
1  pTf (1  pTdk )(1  pTvo ) 1  pT­ 1  pTi
 p3  Tf Tdk Tvo  Tf Tdk Ti  Tdk Tvo Ti 
Do Tf,Tđk,Tvo,Ti << Tư nên ta đặt TS =Tf +Tđk+Tvo+Ti, bỏ qua
các đại lượng vô cùng bé ta có:
 p 4  Tf Tdk Tvo Ti 
KCL Ki / R­
So  (3.3.2)
(1  pTS )(1  pT­ )
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng

35 36

6
3.3.2. Tổng hợp Ri khi bỏ qua sđđ E 3.3.2. Tổng hợp Ri khi bỏ qua sđđ E
*Áp dụng tiêu chuẩn tối ưu module: * Ta có hàm truyền đạt hệ kín:
Fch 1 Ui ( p) 1 I ( p) 1 1
Ri  ; F    SP  . (3.3.4)
So (1- Fch ) ch 1  2 pT  2 p 2 T2 UiSP ( p) 1  2 pTS  2 p 2 TS2 Ui ( p) Ki 1  2 pTS  2 p 2 TS2
Từ (3.3.2), ta có: 1 (do Ti rất nhỏ)
1  2 pT  2 p 2 T2 (1  pTS )(1  pT­ ) * Sơ đồ nguyên lý của bộ điều khiển
Ri   CK
KCL Ki / R­  1  KCL Ki 2 pT (1  pT )
1-    R2
C
(1  pTS )(1  pT­ )  1  2 pT  2 p 2 T2  R­

R1
1  pT­ N
 Ri  là khâu PI (3.3.3) Uiđ
KCL Ki R2 Uđk
2 pTS Ui
R­ P
do chọn T  TS
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
Hình 3.3.5 Sơ đồ nguyên lý bộ điều chỉnh
37 38

3.3.2. Tổng hợp Ri khi bỏ qua sđđ E VÍ DỤ 1


Theo công thức (2.2.3) – chương 2, ta có:
Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số:
U®k R 1 1  pT­ T­ R­ 1
 2  Ri    Điện trở phần ứng R­  800 m
- U i® U i  R1 R1Cp KCL Ki 2 KCL Ki TS 2 KCL Ki TS

2 pTS

p Điện cảm phần ứng L­  0,3 mH
Từ thông danh định   0, 04 Vs
R2 T­ R­ 
 J  0, 012 kgm2
R1 2 KCL Ki TS  T­
Mômen quán tính
  R2  Hằng số động cơ K  38,2
2 KCL Ki TS  C
R1C  Bộ chỉnh lưu Kcl  5; T®k  0,03 ms; Tvo  0,17 ms
R­ 
Cảm biến dòng điện Ki  5; Ti  0,05 ms
Để tạo lọc F,thường nối thêm tụ Ck song song với điện trở R2 Bộ lọc Tf  0,05 ms
sao cho R2.Ck=Tf và R2(C2+Ck) =Tư
Tổng hợp mạch vòng điều chỉnh dòng điện ?
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
39 40

VÍ DỤ 1. ĐÁP ÁN VÍ DỤ 1. ĐÁP ÁN
Áp dụng chuẩn tối ưu module ta có bộ điều chỉnh dòng điện
Hằng số thời gian điện cơ
1  pT­ T­ R­ R­ 1
Ri   
Kcl Ki 2 Kcl Ki TS 2 Kcl Ki TS p
JR­ 2 pTS
Tc   0,0041(s) R­
 k M  2 Tham số của bộ điều chỉnh dòng điện
Hằng số thời gian điện từ mạch phần ứng
T­ R­
L­ KP   0, 02
T­  3.75  10 4 (s) 2 Kcl Ki TS


Ta thấy Tc  10 T­ hằng số thời gian điện cơ lớn hơn rất nhiều Ki   53,3333
so với hằng số thời gian điện từ mạch phần ứng ta coi sức 2 Kcl Ki TS
điện động của động cơ không ảnh hƣởng đến quá trình
điều chỉnh của mạch vòng dòng điện
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
41 42

7
VÍ DỤ 1. MÔ PHỎNG VÍ DỤ 1. MÔ PHỎNG
Kết quả mô phỏng
Bước 1: Lập các giá trị ban đầu và khai báo tham số hệ thống
bằng cách gọi: >> DATA
Bước 2: Khởi động mô phỏng mô hình: Model.mdl
Bước 3: Xem các đáp ứng bằng cách gọi: >> Plot

Hình 3.3.7. Đáp ứng dòng điện phần ứng iư và tốc độ quay n
Hình 3.3.6. Mô hình Model.mdl Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
43 44

VÍ DỤ 1. MÔ PHỎNG VÍ DỤ 1. MÔ PHỎNG
Ở bài trước, ta đã có đáp ứng dòng điện phần ứng iư và tốc độ
quay n khi chưa có bộ điều khiển dòng điện
Nhận xét:
+ Khi có bộ điều chỉnh dòng điện, đáp ứng dòng điện
phần ứng đã bám theo giá trị đặt.
+ So với trường hợp chưa có bộ điều khiển, đáp ứng
tốc độ không bị sụt về 0 mà giữ ổn định khi dòng điện
phần ứng giảm về 0.

Hình 3.3.8. Đáp ứng dòng điện phần ứng iư và tốc độ quay n khi chưa
có bộ điều khiển dòng điện Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
45 46

VÍ DỤ 2 VÍ DỤ 2. ĐÁP ÁN
Tụ thường được chế tạo theo cấp 10, 22, 33μ, …, ta chọn tụ
Với đề bài như ví dụ trên, hãy xác định giá trị của các
C  10  F
phần tử (R1,R2,C) trong sơ đồ nguyên lý của bộ điều
T
khiển R2  ­  37,5   
C
R2 C
R2 T­ R­ R
  KP  R1  2
R1 2 Kcl Ki TS KP
R1 N
Chọn R2  36   
Uiđ
R2 Uđk
Ui R
P  R1  2  1800   
KP
Chọn R2  39   
R
Hình 3.3.9. Sơ đồ nguyên lý bộ điều khiển  R1  2  1950     chọn R1  2  k 
KP
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
47 48

8
BÀI TẬP BÀI TẬP
Giao nhiệm vụ về nhà cho sinh viên:
Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số: Sơ đồ cấu trúc của động cơ một chiều kích từ độc lập như sau:
Điện trở phần ứng R­  800 m Mc
Điện cảm phần ứng L­  0,3 mH
u­ 1/Rư i­ M 1 n
k M
Từ thông danh định   0, 04 Vs 1+pTư 2 Jp
Mômen quán tính J  0, 012 kgm2 e­
Hằng số động cơ kM  38,2; ke  2 kM
Bộ chỉnh lưu Kcl  5; Tcl  0,5ms ke
Chuẩn bị tiết sau:
Tổng hợp mạch vòng điều chỉnh dòng điện biết: Tổng hợp mạch vòng dòng điện có tính đến ảnh hưởng của
sức điện động động cơ.
Tổng hợp mạch vòng dòng điện có tính đến vùng gián đoạn
của dòng điện phần ứng.
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
49 50

CHƢƠNG 3. ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG ĐCMC 3.3.3. Tổng hợp Ri có tính đến sđđ E
3.3.3. Tổng hợp mạch vòng dòng điện có tính đến ảnh
hƣởng của sức điện động động cơ Như ở bài trước, ta có mô hình động cơ một chiều kích từ độc
lập sau khi đơn giản hóa
Bổ sung sức điện động E ta có:
K Uư pTc/Rư I(p) K ω
E
I(p) M ω
1+pTc+p2TcTư Jp
UiSP 1 Uđk KCL Uư 1/Rư 1
Ri K
1+pTf (1+pTđk)(1+pTvo) 1+pTư Jp
Ui
MC 1/ K 1
Ki 1+pTc+p2TcTư K
1+pTi

h
Hình 3.3.10. Mạch điều chỉnh dòng điện có tính đến MC MC
suất điện động động cơ

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng


51 52

3.3.3. Tổng hợp Ri có tính đến sđđ E 3.3.3. Tổng hợp Ri có tính đến sđđ E
Thay sơ đồ (h) vào hình 3.3.10, ta có sơ đồ (i) * Hàm truyền đối tượng (Xét MC=0)
1 KCL pTc / R­ Ki
So  . . . (3.3.8)
UiSP Uđk Uư Iđ I(p) K ω
1  pTf (1  pTdk )(1  Tvo ) 1  pTc  p 2 Tc T­ 1  pTi
1 KCL pTc/Rư
Ri
1+pTf (1+pTđk)(1+pTvo) 1+pTc+p2TcTư Jp
Ui
IC Do Tf,Tđk,Tvo,Ti << Tư nên ta đặt Ts = Tf + Tđk+Tvo + Ti =>Ts << Tư
1 , bỏ qua các đại lượng vô cùng bé ta có:
MC 1/K
K
1+pTc+p2TcTư pKCL Ki Tc / R­
Ki So 
1+pTi
MC
(1  pTS )(1  pTc  p 2 Tc T­ )
i

*Áp dụng chuẩn tối ưu module:

Iđ – thành phần dòng điện động của động cơ một chiều Fch 1
Ri  ; F 
Ic – thành phần dòng điện tĩnh của động cơ một chiều So .(1- Fch ) ch 1  2 pT  2 p 2 T2
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
53 54

9
3.3.3. Tổng hợp Ri có tính đến sđđ E VÍ DỤ 1
Từ (3.3.2), ta có:
(1  pTS )(1  pTc  p 2 Tc T­ ) Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số:
Ri  ; chän T  TS
Kcl .Ki .Tc
.2 p 2 Ts (1  pT ) Điện trở phần ứng R­  800 m

Điện cảm phần ứng L­  0,8 mH
(1  pTc  p 2 Tc T­ ) (3.3.9) Từ thông danh định   0, 04 Vs
Ri 
Kcl .Ki .Tc Mômen quán tính J  0, 012 kgm2
.2 p 2 Ts
R­ Hằng số động cơ K  38,2
Nhận xét: Nếu thông số đối tượng thỏa mãn Tc > 4Tư tức là Bộ chỉnh lưu Kcl  5; T®k  0,03 ms; Tvo  0,17 ms
1  pTc  p2 Tc T­  (1  pT1 )(1  pT2 ) => Ri có thể dùng hai bộ điều
Cảm biến dòng điện Ki  5; Ti  0,05 ms
chỉnh PI nối cấp.
Bộ lọc Tf  0,05 ms
Với các hệ thống không yêu cầu cao lắm về chất lượng có thể
dùng bộ điều chỉnh PI để bù hằng số thời gian lớn và chấp
nhận sai số của hệ. Tổng hợp mạch vòng điều chỉnh dòng điện ?
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
55 56

VÍ DỤ 1. ĐÁP ÁN VÍ DỤ 1. ĐÁP ÁN
Đáp án: Ts = Tf + Tđk+Tvo + Ti = 0,0003

Hằng số thời gian điện cơ Áp dụng chuẩn tối ưu module ta có bộ điều chỉnh dòng điện
JR­
Tc   0,0041(s) (1  pTc  p 2 Tc T­ )
 k M  2 Ri 
Kcl Ki Tc 2
Hằng số thời gian điện từ mạch phần ứng 2 p Ts

L
T­  ­  0, 001(s)

1  0.0041p  4,11*10 6 p 2
Ta thấy 10 T­  Tc  4 T­  khi tổng hợp mạch vòng điều chỉnh  Ri 
7,71*10 5 p 2
dòng điện cần tính đến ảnh hưởng của sức điện động của
động cơ một chiều này.

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng


Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
57 58

VÍ DỤ 1. MÔ PHỎNG VÍ DỤ 1. MÔ PHỎNG
Mô phỏng
Kết quả mô phỏng
Bước 1: Lập các giá trị ban đầu và khai báo tham số hệ thống
bằng cách gọi: >> DATA
Bước 2: Khởi động mô phỏng mô hình: Model.mdl
Bước 3: Xem các đáp ứng bằng cách gọi: >> Plot

Hình 3.3.15. Đáp ứng dòng điện phần ứng iư và tốc độ quay n
Hình 3.3.14. Mô hình Model.mdl
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
59 60

10
VÍ DỤ 1. MÔ PHỎNG VÍ DỤ 1. MÔ PHỎNG
Ở bài trước, ta đã có đáp ứng dòng điện phần ứng iư và tốc độ
quay n khi chưa có bộ điều khiển dòng điện
Nhận xét:
+ Khi có bộ điều chỉnh dòng điện, đáp ứng dòng điện
phần ứng đã bám theo giá trị đặt.
+ So với trường hợp chưa có bộ điều khiển, đáp ứng
tốc độ không bị sụt về 0 mà giữ ổn định khi dòng điện
phần ứng giảm về 0.

Hình 3.3.16. Đáp ứng dòng điện phần ứng iư và tốc độ quay n khi chưa
có bộ điều khiển dòng điện Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
61 62

VÍ DỤ 2 VÍ DỤ 2. ĐÁP ÁN
UiSP Uđk Uư Iđ I(p) K ω
1 KCL pTc/Rư
Với bộ điều chỉnh dòng điện như trên, đánh giá khả 1+pTf
Ri
(1+pTđk)(1+pTvo) 1+pTc+p2TcTư
IC
Jp

năng kháng nhiễu của hệ thống? Ui


1
MC 1/K
K
1+pTc+p2TcTư
Ki MC
1+pTi
i

MC IC I(p)
1/K
1+pTc+p2TcTư

Uư Uđk
pTc/Rư KCL 1 Ki
Ri -1
1+pTc+p2TcTư (1+pTđk)(1+pTvo) 1+pTf 1+pTi
I  p 1/ K 1

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Mc 1  pTc  p 2 Tc T­ 1  Ki 1
R
KCL
.
pTc / R­
1  pTi 1  pTf i (1  pTdk )(1  pTvo ) 1  pTc  p 2 Tc T­
63 64

VÍ DỤ 2. ĐÁP ÁN BÀI TẬP


1/ K Giao nhiệm vụ về nhà cho sinh viên:
I  p 1  pTc  p 2 Tc T­ Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số:

Mc Ki 1 (1  pTc  p 2 Tc T­ ) KCL pTc / R­ Điện trở phần ứng R­  800 m
1 .
1  pTi 1  pTf Kcl .Ki .Tc .2 p 2 T (1  pTdk )(1  pTvo ) 1  pTc  p 2 Tc T­
s Điện cảm phần ứng L­  0,8 mH

Từ thông danh định   0, 04 Vs
2 pTs Kcl Ki Tc / K (1  pTdk )(1  pTvo )(1  pTi )(1  pTf ) Mômen quán tính J  0, 012 kgm2

2 pTs Kcl Ki Tc / K (1  pTdk )(1  pTvo )(1  pTi )(1  pTf )  Ki KCL Tc  (1  pTc  p 2 Tc T­ ) Hằng số động cơ kM  38,2; ke  2 kM
Bộ chỉnh lưu Kcl  5; Tcl  0,5ms
I  p 0 Tổng hợp mạch vòng điều chỉnh dòng điện biết:
lim  0
p 0 Mc 0  Ki KCL Tc

Hệ thống không cần bù sai lệch tĩnh


Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
65 66

11
BÀI TẬP CHƢƠNG 4. ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG ĐCMC
Giao nhiệm vụ về nhà cho sinh viên: 3.3.4. Tổng hợp mạch vòng dòng điện có tính đến
Sơ đồ cấu trúc của động cơ một chiều kích từ độc lập như sau: vùng gián đoạn của dòng điện phần ứng
Mc Đặc tính và hàm truyền của động cơ một chiều thay
u­ 1/Rư i­ M 1 n đổi rất mạnh khi chuyển từ vùng dòng điện liên tục
k M sang vùng làm việc gián đoạn => việc tổng hợp các
1+pTư 2 Jp
bộ điều chỉnh của hệ phức tạp =>dùng các bộ điều

chỉnh thích nghi.
ke
Trong vùng dòng điện gián đoạn, giữa các xung
dòng điện:
di ­
L­ 0
dt
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
67 68

3.3.4. TỔNG HỢP Ri CÓ TÍNH ĐẾN VÙNG GIÁN


ĐOẠN DÕNG ĐIỆN PHẦN ỨNG
ĐƠN GIẢN HÓA MÔ HÌNH ĐCMC
(4.2.1)  U­  R­ .i­  E  i­ 
1
(U - E ) Bước 1: chuyển nút rẽ nhánh tín hiệu từ sau tới trước khối 1
(3.3.10) Jp
R­ ­

K K 1
K
E Jp
Uư I(p) M ω
UiSP 1 Uđk KCL 1 1 E
Ri K ω
E
1 ω
1+pTf (1+pTđk)(1+pTvo) Rư Jp Uư 1 1 Uư 1
Ui K K
Rư Jp Rư Jp
MC
Ki Ui MC Ui MC
Ki Ki
a
Hình 3.3.17. Mạch điều chỉnh dòng điện trong vùng
dòng điện gián đoạn
Đơn giản hóa mô hình ĐCMC trong trường hợp này ?
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
69 70

ĐƠN GIẢN HÓA MÔ HÌNH ĐCMC ĐƠN GIẢN HÓA MÔ HÌNH ĐCMC
Bước 2: chuyển nút rẽ nối tín hiệu từ sau tới trước khối K Bước 3: chuyển nút rẽ nhánh tín hiệu từ sau tới trước một nút nối
chuyển nút rẽ nhánh tín hiệu từ sau tới trước khối K
1
MC
K
1 K K  K 
2
K K
Jp K
Jp Jp Jp
E E E E
Uư 1 1 ω Uư I(p) ω Uư I(p) ω Uư I(p) K ω
K 1
K
1 1
K
1 1
Rư Jp Rư Jp Rư Jp Rư Jp
Ui MC
Ui 1 Ui 1 Ui 1
Ki
a Ki K b
Ki K b Ki K
MC MC
c MC

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
71 72

12
ĐƠN GIẢN HÓA MÔ HÌNH ĐCMC ĐƠN GIẢN HÓA MÔ HÌNH ĐCMC
 K  2
Bước 5: chuyển nút nối tín hiệu từ sau tới trước nút nối tín hiệu
Bước 4: chuyển nút rẽ nối tín hiệu từ sau tới trước khối khác
Jp
 K   K 
2 2
1 MC G1
 K 
2
1
 K   K  K
2 2
MC 1 Jp Jp
K K Jp
 K 
2 K Jp Jp MC Jp
Jp MC E E I(p)
Uư 1 I(p) K ω Uư 1
E E Rư Jp Rư
Uư I(p) K ω Uư I(p) K
1 1 ω
Rư Jp Rư Jp
Ui 1
Ui
Ki K e Ki
Ui 1 Ui 1
Ki K Ki K d MC

c MC d MC 1/ R­ 1/ R­ pT / R R J
G1    c ­ ; Tc  ­ 2
1 ( K )2 1
1 1  pT ( K)
1 . pTc
c

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng


R­ Jp
73 74

ĐƠN GIẢN HÓA MÔ HÌNH ĐCMC ĐƠN GIẢN HÓA MÔ HÌNH ĐCMC
pTc / R­
Bước 6:chuyển nút nối tín hiệu từ sau tới trước khối Mô hình động cơ một chiều kích từ độc lập khi xét tới vùng dòng
1  pTc điện gián đoạn sau khi đơn giản hóa
Uư pTc/Rư I(p) Uư pTc/Rư I(p)
1+pTc 1+pTc
Uư pTc/Rư I(p) K ω
1+pTc Jp
K G2
Jp MC K
KФ pTc/Rư
Ki Jp
Jp 1+pTc 1/ K 1
MC 1+pTc K
g Ui
f Ki
h
MC MC
R­ J 1 1
p
K pTc / R­ K ( K )2 R­ K
G2  .  . 
Jp 1  pTc Jp 1  pTc 1  pTc
75 76

3.3.4. TỔNG HỢP Ri CÓ TÍNH ĐẾN VÙNG GIÁN 3.3.4. TỔNG HỢP Ri CÓ TÍNH ĐẾN VÙNG GIÁN
ĐOẠN DÕNG ĐIỆN PHẦN ỨNG ĐOẠN DÕNG ĐIỆN PHẦN ỨNG
Thay sơ đồ (h) vào hình 3.3.17, ta có sơ đồ (i) * Hàm truyền đối tượng (Xét MC=0)
1 KCL pT / R
So  . . c ­ .K (3.3.11)
1  pTf (1  pTdk )(1  pTvo ) 1  pTc i
UiSP Uđk Uư Iđ I(p) K ω
1
1+pTf
Ri
KCL
(1+pTđk)(1+pTvo)
pTc/Rư
1+pTc
Do Tf,Tđk,Tvo << Tư nên ta đặt Ts = Tf + Tđk+Tvo =>Ts << Tư , bỏ
Jp
Ui
IC qua các đại lượng vô cùng bé ta có:
1 K KT p
MC 1/K
K So  CL i c . (3.3.12)
1+pTc R­ (1  pTc )(1  pTS )
Ki MC
Đa số các trường hợp Tc>>TS => có thể viết gần đúng
i
K K 1 K
So  CL i .  (3.3.13)
R­ (1  pTS ) 1  pTS
Iđ – thành phần dòng điện động của động cơ KCL Ki
đặt  K (hệ số khuếch đại của đối tượng) (3.3.14)
Ic – thành phần dòng điện tĩnh của động cơ R­

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
77 78

13
3.3.4. TỔNG HỢP Ri CÓ TÍNH ĐẾN VÙNG GIÁN
ĐOẠN DÕNG ĐIỆN PHẦN ỨNG
Vì K phụ thuộc vào Uđk và E => viết K(Uđk,E) => hàm truyền đối
1 KCL pT / R tượng
So  . . c ­ .K K Udk , E 
1  pTf (1  pTdk )(1  pTvo ) 1  pTc i So 
1  pTS
1  pTf  (1  pTdk )(1  pTvo )
*Áp dụng chuẩn tối ưu module:
 1  p  Tf  Tdk  Tvo  
Fch 1
 p 2  Tf Tdk  Tf Tvo  Tdk Tvo  Ri  ; F 
So .(1- Fch ) ch 1  2 pT  2 p 2 T2
1  pTS
Ri  ; chän T  TS
 p3  Tf Tdk Tvo  K 2 pTS (1  pTS )
1 1 1
Ri   . (3.3.15)
2 KTS p K (Udk , E ) 2 pTS

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng


Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
79 80

3.3.4. TỔNG HỢP Ri CÓ TÍNH ĐẾN VÙNG GIÁN 3.3.4. TỔNG HỢP Ri CÓ TÍNH ĐẾN VÙNG GIÁN
ĐOẠN DÕNG ĐIỆN PHẦN ỨNG ĐOẠN DÕNG ĐIỆN PHẦN ỨNG
I Nhận xét:
* Trong vùng dòng điện liên tục thì bộ điều chỉnh nên có cấu
trúc kiểu PI, còn vùng dòng điện gián đoạn thì bộ điều chỉnh
0
E<

cần có cấu trúc kiểu I.


E=

E1
E1 >

* Để hệ có thể đáp ứng được tính chất động tốt hơn thì hệ số
E2 >

1
khuếch đại của bộ điều chỉnh phải tự động thay đổi.
2

Uđk
0
Hình 3.3.18. Họ đặc tính điều chỉnh dòng điện trong
vùng liên tục (1) và gián đoạn (2)
E: suất điện động động cơ
Uđk :điện áp điều khiển
Nhận xét: Hình vẽ trên => quan hệ hàm số K=f(Uđk,E)
81 82

3.4. TỔNG HỢP MẠCH VÕNG TỐC ĐỘ 3.4.1. KHÁI NIỆM HỆ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ
3.4.1. Khái niệm hệ điều chỉnh tốc độ
Hệ thống điều chỉnh tốc độ là hệ thống mà đại lượng được
điều chỉnh là tốc độ góc của động cơ điện, các hệ này rất
Xeo giấy Cán thép Khai thác mỏ thường gặp trong thực tế kỹ thuật. Hệ thống điều chỉnh tốc độ
được hình thành từ hệ thống điều chỉnh dòng điện. Các hệ
thống này có thể đảo chiều hoặc không đảo chiều.
* Sơ đồ nguyên lý hệ điều chỉnh tốc độ với hai mạch vòng
U k MC
HCD
đ Uư
Uω Ui đ ω
Rω Ri FX BĐ Đ

Uω Ui
Si

Máy trộn & Sω


Thang kéo Cầu trục máy đùn
83 84

14
3.4.2. TỔNG HỢP MẠCH VÕNG TỐC ĐỘ BẰNG
3.4.1. KHÁI NIỆM HỆ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ
BỘ ĐIỀU CHỈNH PI
3.4.2. Tổng hợp mạch vòng tốc độ bằng bộ điều chỉnh PI
Rω : bộ điều chỉnh tốc độ Triển khai sơ đồ nguyên lý mạch vòng tốc độ ĐCMC
HCD : phần tử hạn chế dòng điện trong quá trình quá độ
ĐCMC
Ri : bộ điều chỉnh dòng điện
MCK
FX : bộ phát xung HCD
Uω SP
UiSP Uư E
BĐ : bộ chỉnh lưu Rω Ri
KCL
FX+BBĐ
Uư 1/Rư I
Đ K
1 ωω
(1+pTđk)(1+pTvo) 1+pTư Jp
Si : cảm biến dòng điện Ui
Sω : cảm biến đo tốc độ MC
Ki
Uk : điện áp mạch kích từ Si
1+pT i

MC : mô men cản (nhiễu tải)




1+pT ω

Hình 3.4.1. Sơ đồ khối hai mạch vòng điều chỉnh


Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
85 86

3.4.2. TỔNG HỢP MẠCH VÕNG TỐC ĐỘ BẰNG


BỘ ĐIỀU CHỈNH PI ĐƠN GIẢN HÓA MÔ HÌNH ĐCMC
Ki
* Hàm truyền của cảm biến đo dòng điện Si  Mô hình động cơ một chiều kích từ độc lập sau khi đơn giản hóa
1  pTi
Ki :hệ số khuếch đại của cảm biến đo dòng điện
Ti :hằng số thời gian (lọc) của cảm biến đo dòng điện Uư pTc/Rư I(p) K ω
K 1+pTc+p2TcTư Jp
* Hàm truyền của cảm biến đo tốc độ S 
1  pT
Kω :hệ số khuếch đại của cảm biến đo tốc độ 1/ K 1
Tω :hằng số thời gian (lọc) của cảm biến đo tốc độ 1+pTc+p2TcTư K
KCL
* Hàm truyền bộ biến đổi h
(1  pTdk )(1  pTvo )
MC MC
Tđk,Tvo,Tư,: các hằng số thời gian của mạch điều
khiển, mạch chỉnh lưu, phần ứng.
Rư: điện trở mạch phần ứng.
KCL :hệ số khuếch đại của bộ chỉnh lưu
87 88

ĐƠN GIẢN HÓA MẠCH VÕNG DÕNG ĐIỆN ĐƠN GIẢN HÓA MẠCH VÕNG DÕNG ĐIỆN
Thay sơ đồ (h) vào hình 3.4.1, ta có sơ đồ (i) Ở bài trước ta đã tổng hợp mạch vòng điều chỉnh dòng điện và có:
I ( p) 1 1
Gi Gi ( p)  SP  . (3.4.1)
Ui ( p) Ki 1  2 pTS  2 p 2 TS2
UiSP Uđk Uư Iđ I(p) K ω
1 KCL pTc/Rư Ts = Tf + Tđk+Tvo + Ti
Ri
1+pTf (1+pTđk)(1+pTvo) 1+pTc+p2TcTư Jp
IC
Ui Do TS << nhỏ => Ts2 << nhỏ, bỏ qua đại lượng vô cùng bé bậc cao,
1
MC 1/K ta có: 1 1
K
1+pTc+p2TcTư Gi ( p)  . (3.4.2)
Ki MC
Ki 1  2 pTS
1+pTi I(p)
i UiSP 1 K ω
Ki(1+2pTS) Jp

1
Iđ – thành phần dòng điện động của động cơ
K
Ic – thành phần dòng điện tĩnh của động cơ k
MC
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
89 90

15
TỔNG HỢP MẠCH VÕNG TỐC ĐỘ ĐCMC BẰNG TỔNG HỢP MẠCH VÕNG TỐC ĐỘ ĐCMC BẰNG
BỘ ĐIỀU CHỈNH PI BỘ ĐIỀU CHỈNH PI
MC + Hàm truyền đối tượng:
1
K K R­ 1
HCD  So  .
SP
ω
Ki K TC p(1  2 pTS )(1  pT )
Uω 1 K

Ki(1+2pTS) Jp K R­ 1
 So  . (3.4.3)
Ki K TC p[1  p(2 TS  T )  2 p 2 TS T ]

v« cïng bÐ bËc cao

1+pTω đặt 2 TS'  2 TS  T (3.4.4)
Hình 3.3.2. Sơ đồ khối của hệ điều chỉnh tốc độ
K R­ 1
* Xét tƣờng hợp mômen tải MC = 0; Hàm truyền đối tượng:  So  . (3.4.5)
Ki K TC p(1  2 pTS' )
1 1 K K R­ J
So  . . . do TC 
Ki 1  2 pTS Jp 1  pT ( K )2
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
91 92

TỔNG HỢP MẠCH VÕNG TỐC ĐỘ ĐCMC BẰNG TỔNG HỢP MẠCH VÕNG TỐC ĐỘ ĐCMC BẰNG
BỘ ĐIỀU CHỈNH PI BỘ ĐIỀU CHỈNH PI MC
* Xét trƣờng hợp MC ≠0, U  0
SP
+ Tiêu chuẩn tối ưu đối xứng: 1
HCD K
Fch 1  4 pT
R ( p)  víi Fch  UωSP ω
So (1- Fch ) 1  4 pT  8 p 2 T 2  8 p3 T 3 1 K

Ki(1+2pTS) Jp

(1  4 pT ) p(1  2 pTS' ) Uω


 R  chän T  2 TS'
K R­
8 p 2 T 2 (1  pT ) Kω
Ki K TC 1+pTω

Ki K TC 1  8 pTS' K K TC  1  -MC 1 K ω
 R  .  i 1  
K R­ 8 p 4 TS' 2 4 K R­ TS'  8 pTS'  K Jp

Ki K TC  1  Kω
 R  1   (3.4.6) 1 -Rω
4 K R­ TS'  8 pTS'  Ki(1+2pTS) 1+pTω
93 Hình 4.3.3. Sơ đồ khối điều
94 chỉnh tốc độ với MC

TỔNG HỢP MẠCH VÕNG TỐC ĐỘ ĐCMC BẰNG TỔNG HỢP MẠCH VÕNG TỐC ĐỘ ĐCMC BẰNG
BỘ ĐIỀU CHỈNH PI BỘ ĐIỀU CHỈNH PI
* Xét trƣờng hợp MC ≠0, USP  0
-MC 1 K ω  ( p) 1/ Jp

K Jp - MC 1 1 1 K K TC  1  K
1 . . . i . 1  .
Jp Ki 1  2 pTS 4 K R­ TS'  8 pTS'  1  pT

1 Kω
-Rω  ( p) Jp(1  2 pTS )4 R­ TS' 8TS' p(1  pT ) (3.4.7)
Ki(1+2pTS) 1+pTω  
- MC K TC (1  8 pTS' )  Jp(1  2 pTS )4 R­ TS' 8TS' p(1  pT )
Hình 4.3.3. Sơ đồ khối điều chỉnh tốc độ với MC
Hàm truyền  ( p) 0 =>Nếu dùng bộ điều chỉnh PI thì
1 K lim  0
p 0  MC K TC  0 có thể khử được sai lệch do
 ( p) K Jp
 (3.4.8) nhiễu tải
- MC K 1 1 K
1- . . (- R )
Jp Ki 1  2 pTS  1  pT
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
95 96

16
VÍ DỤ 1 VÍ DỤ 1. ĐÁP ÁN
Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số:
Điện trở phần ứng R­  800 m Hằng số thời gian cơ học
Điện cảm phần ứng L­  0,3 mH JR­
Tc   0,0041(s)
Từ thông danh định   0, 04 Vs  K 2
Mômen quán tính J  0, 012 kgm2
Hằng số động cơ K  38,2 Hằng số thời gian điện từ mạch phần ứng
Bộ chỉnh lưu Kcl  5; T®k  0,03 ms; Tvo  0,17 ms L­
 3,75  10 4 (s)
T­ 
Cảm biến dòng điện Ki  5; Ti  0,05 ms R­
Bộ lọc Tf  0,05 ms Ta thấyTc  10 T­  hằng số thời gian cơ lớn hơn rất nhiều so
Máy phát tốc T  0,05 ms với hằng số thời gian điện từ mạch phần ứng ta coi sức điện
Tốc độ định mức n®m  1500 rpm động của động cơ không ảnh hƣởng đến quá trình điều
chỉnh của mạch vòng dòng điện
Với bộ điều chỉnh dòng điện dạng PI, tổng hợp mạch vòng điều
chỉnh tốc độ dạng PI? Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
97 98

VÍ DỤ 1. ĐÁP ÁN VÍ DỤ 1. ĐÁP ÁN
Áp dụng tiêu chuẩn tối ưu module ta có bộ điều chỉnh dòng
điện 1  pT­ T­ R­ R­ 1 2 TS  T
đặt TS   3,25*10-4 (s)
'
Ri    2
Kcl Ki 2 Kcl Ki TS 2 Kcl Ki TS p
2 pTS

Chọn máy phát tốc có tín hiệu đầu ra
TS =Tf +Tđk+Tvo+Ti = 3*10-4 (s)
U  0  10 V  U  10 V
Tham số của bộ điều chỉnh dòng điện
K
T­ R­ Hàm truyền đạt của máy phát tốc
KP   0, 02 1  pT
2 Kcl Ki TS U 30U
K    0,0637
R­ ®m  n®m
Ki   53,3333
2 Kcl Ki TS

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng


Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
99 100

VÍ DỤ 1. ĐÁP ÁN VÍ DỤ 1. MÔ PHỎNG
Áp dụng tiêu chuẩn tối ưu đối xứng, ta có: Bước 1: Lập các giá trị ban đầu và khai báo tham số hệ thống
bằng cách gọi: >> DATA
K K TC  1  1
R  i 1    K p  Ki Bước 2: Khởi động mô phỏng mô hình: Model.mdl
4 K R­ TS'  8 pTS'  p
Bước 3: Xem các đáp ứng bằng cách gọi: >> Plot
Ki K TC
 K p   474,4653
4 K R­ TS'

K p
 Ki   18249
8TS'

Hình 3.4.4. Mô hình Model.mdl


Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
101 102

17
VÍ DỤ 1. MÔ PHỎNG VÍ DỤ 1. MÔ PHỎNG
Kết quả mô phỏng
Nhận xét:
+ Khi có bộ điều chỉnh tốc độ dạng PI, tốc độ bám
theo giá trị tốc độ đặt.
+ Tại thời điểm t = 0,1 s xuất hiện tải, tốc độ của động
cơ bị sụt giảm nhưng sau đó tăng dần và tiếp tục bám
theo giá trị tốc độ đặt.
+ Độ quá điều chỉnh của tốc độ
n  nref 1388,5-1000
=   38,85%  43%  thỏa mãn tiêu chuẩn
nref 1000 tối ưu đối xứng

Hình 3.3.5. Đáp ứng dòng điện phần ứng iư và tốc độ quay n Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
103 104

VÍ DỤ 2 VÍ DỤ 2. ĐÁP ÁN
1.Với bộ điều chỉnh dòng điện dạng PI , các thông * Bộ điều chỉnh theo tiêu chuẩn tối ưu module:
số như ví dụ 1, hãy tổng hợp mạch vòng tốc độ với Fch 1
R  ; Fch 
tiêu chuẩn module tối ưu ? So (1- Fch ) 1  2 pT  2 p 2 T2

Ki K TC p(1  2 pTS' )
 R ( p)  . chän T  2 TS'
2. Với bộ điều chình tốc độ dạng tỷ lệ P, hệ thống K R­ 2 pT (1  pT )
có khả năng khử được sai lệch do nhiễu tải hay
không ? Ki K TC 1 K K TC
 R ( p)  .  i  K p  474, 4653
K R­ 4 TS' 4 K R­ TS'

Bộ điều chỉnh tốc độ có dạng khâu tỷ lệ

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
105 106

VÍ DỤ 2. ĐÁP ÁN VÍ DỤ 2. ĐÁP ÁN
Xét trƣờng hợp MC ≠0, U  0 SP

 ( p) (1  2 pTS )4 R­ TS' (1  pT )


 
-MC 1 K ω MC K TC  Jp(1  2 pTS )(1  pT )
K Jp
 ( p) 4.R­ TS'
lim  0
p 0 MC K .TC
1 Kω
-Rω
Ki(1+2pTS) 1+pTω
=>Hệ không khử được nhiễu tải.
1
 ( p) Jp

 MC 1 1  K K TC  K
1 . .  i .
Jp Ki (1  2 pTS )  4 K R­ TS'  1  pT
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
107 108

18
VÍ DỤ 2. MÔ PHỎNG VÍ DỤ 2. MÔ PHỎNG
+ Nhận xét:
+ Khi có bộ điều chỉnh tốc độ dạng P, tốc độ bám theo giá trị
tốc độ đặt.
+ Tại thời điểm t = 0,1 s xuất hiện tải, tốc độ của động cơ bị
sụt giảm và không trở về trạng thái ban đầu

Hình 3.4.15. Đáp ứng dòng điện phần ứng iư và tốc độ quay n
với bộ điều chỉnh tốc độ dạng P Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
109 110

BÀI TẬP BÀI TẬP


Giao nhiệm vụ về nhà cho sinh viên:
Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số: Sơ đồ cấu trúc của động cơ một chiều kích từ độc lập như sau:
Điện trở phần ứng R­  800 m Mc
Điện cảm phần ứng L­  0,3 mH u­ 1/Rư i­ M 1 n
Từ thông danh định   0, 04 Vs k M
1+pTư 2 Jp
Mômen quán tính J  0, 012 kgm2 e­
Hằng số động cơ kM  38,2; ke  2 kM
Bộ chỉnh lưu Kcl  5; Tcl  0,5ms ke

Tổng hợp mạch vòng điều chỉnh tốc độ ? Chuẩn bị tiết sau:
Tổng hợp mạch vòng tốc độ khi không có mạch vòng dòng
điện.
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
111 112

VÍ TRÍ BÀI GIẢNG KIỂM TRA BÀI CŨ


Tài liệu
Số Số
học tập,
STT Nội dung tiết tiết
tham
LT TH
khảo
Chương 4: Điều chỉnh tự động động cơ một
chiều Câu 1) Vẽ sơ đồ nguyên lý hệ điều chỉnh tốc độ
4.1. Khái niệm chung với hai mạch vòng?
4.2. Mô hình động cơ một chiều
9 3 1,2,3
4.3. Tổng hợp mạch vòng dòng điện
4.3.1. Chế độ dòng điện liên tục Câu 2) Cho hệ truyền động T – Đ với mạch vòng
4.3.2. Chế độ dòng điện gián đoạn và điều dòng điện được tổng hợp theo tiêu chuẩn modul
khiển thích nghi tối ưu module. So sánh hệ truyền động khi sử
10 4.4. Tổng hợp mạch vòng tốc độ 3 1,2,3 dụng bộ điều chỉnh tốc độ là P và PI ?
4.5. Tổng hợp mạch vòng tốc độ khi không
11 3 1,2,3
có mạch vòng dòng điện
12 Thảo luận chương 4. Bài tập chương 4.
2 1,2
Kiểm tra
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
113 114

19
ĐÁP ÁN KIỂM TRA BÀI CŨ ĐÁP ÁN KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1) Câu 2)
Sơ đồ nguyên lý hệ điều chỉnh tốc độ với hai mạch vòng Cho hệ truyền động T – Đ với mạch vòng dòng điện được tổng
hợp theo tiêu chuẩn modul tối ưu module. So sánh hệ truyền
động khi sử dụng bộ điều chỉnh tốc độ là P và PI ?
U k MC
HCD Bộ điều chỉnh tốc độ là P Bộ điều chỉnh tốc độ là PI
Uωđ U iđ
Uư ω - Không khử được nhiễu tải. - Khử được nhiễu tải.
Rω Ri FX BĐ Đ
- Với bộ điều chỉnh tốc độ là - Với bộ điều chỉnh tốc độ là
P, đặc tính tốc độ có thể PI, đặc tính tốc độ có thể
Ui
Uω Si bám lượng đặt có vô sai cấp bám lượng đặt có vô sai cấp
0. 0;1.
Sω - Muốn bám lượng đặt cấp - Muốn bám lượng đặt cấp
vô sai cao hơn 0, cần phải vô sai cao hơn 1, cần phải
tăng cấp vô sai của bộ điều tăng cấp vô sai của bộ điều
khiển. khiển.
115 116

3.5. TỔNG HỢP MẠCH VÕNG TỐC ĐỘ KHI


NỘI DUNG TIẾT HỌC KHÔNG CÓ MẠCH VÕNG DÕNG ĐIỆN
3.5.1. Triển khai sơ đồ nguyên lý mạch vòng tốc độ ĐCMC
a Triển khai sơ đồ nguyên lý mạch vòng tốc độ ĐCMC

b Đơn giản hóa mô hình ĐCMC

Usp = BĐ
c Tổng hợp mạch vòng tốc độ ĐCMC R ĐĐ
-
Ut
d Ví dụ minh họa 1
FX

n
e Ví dụ minh họa 2 FT
FT

Hình 3.5.0. Hệ thống điều chỉnh tốc độ một mạch vòng tốc độ
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
117 118

3.5.1. TRIỂN KHAI SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH 3.5.1. TRIỂN KHAI SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH
VÕNG TỐC ĐỘ ĐCMC VÕNG TỐC ĐỘ ĐCMC
K
* Hàm truyền của cảm biến đo tốc độ S 
ĐCMC 1  pT
K
FX+BĐ Kω :hệ số khuếch đại của cảm biến đo tốc độ
UωSP E
I ω Tω :hằng số thời gian (lọc) của cảm biến đo tốc độ
KCL 1/Rư 1
Rω K
(1+pTđk)(1+pTvo) 1+pTư Jp
MC KCL
* Hàm truyền bộ biến đổi
(1  pTdk )(1  pTvo )

1+pTω
Tđk,Tvo,Tư,: các hằng số thời gian của mạch điều
FT khiển, mạch chỉnh lưu, phần ứng.
Rư: điện trở mạch phần ứng.
Hình 3.5.1. Sơ đồ khối mạch vòng tốc độ khi không có
KCL :hệ số khuếch đại của bộ chỉnh lưu
mạch vòng dòng điện

119 120

20
3.5.2. ĐƠN GIẢN HÓA MÔ HÌNH ĐCMC 3.5.2. ĐƠN GIẢN HÓA MÔ HÌNH ĐCMC
Bước 1: Nhân hai khối
1/ R­
và K Bước 2: Chuyển một nút từ sau lên trước một khối K / R­
1  pT­ 1  pT­

K G
K
K K E E
E ω
Uđk K ư
KФ/R 1 Uđk K ư
KФ/R 1 ω
E
Uư 1/Rư 1 ω Uđk K ư
KФ/R 1 ω 1+pTư Jp 1+pTư Jp
K
1+pTư Jp 1+pTư Jp (b) MC 1+pTư
MC MC (b) K /Rư
(a) (c)
MC
K / R­ 1 1
.
1  pT­ Jp K TC p(1  pT­ ) 1/ K (3.5.1)
G  
K / R­ 1 1 1 1  pTC  p TC T­
2
1  K . . 1 .
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng 1  pT­ Jp TC p(1  pT­ )
121 122

3.5.2. ĐƠN GIẢN HÓA MÔ HÌNH ĐCMC 3.5.3. TỔNG HỢP MẠCH VÕNG TỐC ĐỘ ĐCMC
Bước 3: Chuyển một nút từ trước ra sau khối 1/ K
1  pTC  p 2 TC T­ UωSP Uđk ω
KCL K
1/KФ

Uđk Uđk ω (1+pTđk)(1+pTvo) 1+pTC+p2TCTư
K
1/KФ ω K
1/KФ
1+pTC+p2TCTư 1+pTC+p2TCTư

Rư(1+pTư) MC
K 2
(1+pTư)Rư/(KФ)

K 1+pTC+p2TCTư
MC
K 2
(1+pTư)Rư/(KФ) Kω
MC (d) 1+pTC+p2TCTư (e) 1+pTω

Hình 3.5.3. Sơ đồ khối mạch vòng tốc độ


Hình 3.5.2. Các bước biến đổi
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
123 124

3.5.3. TỔNG HỢP MẠCH VÕNG TỐC ĐỘ ĐCMC 3.5.3. TỔNG HỢP MẠCH VÕNG TỐC ĐỘ ĐCMC
a) Xét trƣờng hợp U  0, MC  0SP
Do TC > 4Tư => (1  pTC  p2 TC T­ )  (1  pT1 )(1  pT2 )
Hàm truyền đối tượng
Giả thiết T2>T1 và T1 ,T2 lớn hơn nhiều so với Tđk,Tvo,Tω
KCL 1/ K K
So  . .
(1  pTdk )(1  pTvo ) 1  pTC  p 2 TC T­ 1  pT
=> (1  pTdk )(1  pTvo )(1  pT )  1  p( Tdk  Tvo  T )  1  pTS
KCL .K 1
So  .
K (1  pTdk )(1  pTvo )(1  pT )(1  pTC  p 2 TC T­ ) TS  T1, T2 ; TS  Tdk  Tvo  T
Ks
So 
(1  pTdk )(1  pTvo )(1  pT )(1  pTC  p 2 TC T­ ) (3.5.2) (4.5.2)  So 
KS
(3.5.3)
(1  pTS )(1  pT1 )(1  pT2 )
K .K
với Ks  CL 
K

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
125 126

21
3.5.3. TỔNG HỢP MẠCH VÕNG TỐC ĐỘ ĐCMC 3.5.3. TỔNG HỢP MẠCH VÕNG TỐC ĐỘ ĐCMC
* Bộ điều chỉnh theo tiêu chuẩn tối ưu module: b) Xét trƣờng hợp MC ≠0, USP  0
UωSP Uđk
Fch K ω
1 KCL 1/KФ
R  ; Fch  Rω
(1+pTđk)(1+pTvo) 1+pTC+p2TCTư
So (1- Fch ) 1  2 pT  2 p 2 T2
(1  pTS )(1  pT1 )(1  pT2 )
 R  chän T  TS  Tdk  Tvo  T MC
K 2
(1+pTư)Rư/(KФ)
KS 2 pT (1  pT ) 1+pTC+p2TCTư

(1  pT1 )(1  pT2 ) 1+pTω
 R  là khâu PID
2 KS TS p -MC (1+pT )R /(KФ)2
ư ư K
ω
(3.5.4)
Nhận xét: 1+pTC+p2TCTư
U ( p) 1
Hàm truyền hệ kín: 
USP 1  2 pTS  2 p 2 TS2

Hệ kín vô sai cấp 1 đối với tín hiệu điều khiển. Nếu hệ thống K
1/KФ KCL Kω
Rω R-1ω
có hằng số thời gian cơ học Tc nhỏ thì nên giảm hệ số khuếch 1+pTC+p2TCTư (1+pTđk)(1+pTvo) 1+pTω
đại của mạch vòng điều chỉnh. Hình 3.5.4. Sơ đồ khối điều chỉnh tốc độ với MC
127 128

3.5.3. TỔNG HỢP MẠCH VÕNG TỐC ĐỘ ĐCMC 3.5.3. TỔNG HỢP MẠCH VÕNG TỐC ĐỘ ĐCMC
1  pT­  R­ /  K 2
 ( p) 0
 ( p) 1  pTC  p 2 TC T­ lim  0
 0  R­ KCL K /  K 
p 0 MC 3
 MC 1  1 / K 
 1  pT  p 2 T T  
 C C ­  => Hệ khử được sai lệch tĩnh => không cần bù nhiễu.
 KCL 1  pTC  p TC T­ K 
2
 
 1  pTdk 1  pTvo  2 KS TS p 1  pT 

(3.5.5)
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
129 130

3.5.4. VÍ DỤ MINH HỌA 1 3.5.4. VÍ DỤ MINH HỌA 1


Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số: LỜI GIẢI:
Điện trở phần ứng R­  800 m Hằng số thời gian điện cơ
Điện cảm phần ứng L­  0,3 mH JR­
Tc   0,0041(s)
Từ thông danh định   0, 04 Vs  k M  2
Mômen quán tính J  0, 012 kgm2 Hằng số thời gian điện từ mạch phần ứng
Hằng số động cơ K  38,2 L­
 3,75 10 4 ( s)
T­ 
Bộ chỉnh lưu Kcl  5; T®k  0,03 ms; Tvo  0,17 ms R­
Máy phát tốc T  0,05 ms Chọn máy phát tốc có tín hiệu đầu ra U  0  10 V  U  10 V
Tốc độ định mức n®m  1500 rpm K
Hàm truyền đạt của máy phát tốc với
Tổng hợp mạch vòng tốc độ khi không có mạch vòng 1  pT
dòng điện ? U 30U
K    0,0637
®m  n®m

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
131 132

22
3.5.4. VÍ DỤ MINH HỌA 1 3.5.4. VÍ DỤ MINH HỌA 1
Áp dụng chuẩn tối ưu module ta có bộ điều chỉnh tốc độ: Mô phỏng
1  pTC  p 2 TC T­ Bước 1: Lập các giá trị ban đầu và khai báo tham số hệ thống
R  (dạng PID) bằng cách gọi: >> DATA
2 K S TS p
Bước 2: Khởi động mô phỏng mô hình: Model.mdl
Tham số của bộ điều chỉnh tốc độ Bước 3: Xem các đáp ứng bằng cách gọi: >> Plot
TC
KP   32,8963
2 KS TS
1
KI   8000,6
2 KS TS
T T
KD  C ­  0,0123
2 KS TS

Hình 3.5.5. Mô hình Model.mdl


Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
133 134

3.5.4. VÍ DỤ MINH HỌA 1 3.5.4. VÍ DỤ MINH HỌA 1


Kết quả mô phỏng Ở bài trước, ta đã có đáp ứng dòng điện phần ứng iư và tốc độ
quay n khi chưa có các bộ điều khiển

Hình 3.3.6. Đáp ứng dòng điện phần ứng iư và tốc độ quay n Hình 3.5.7. Đáp ứng dòng điện phần ứng iư và tốc độ quay n
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng khi chưa có các bộ điều khiển
135 136

3.5.4. VÍ DỤ MINH HỌA 1 3.5.5. VÍ DỤ MINH HỌA 2


Nhận xét: Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số:
+ Khi có bộ điều chỉnh tốc độ này, tốc độ bám theo giá Điện trở phần ứng R­  800 m
trị tốc độ đặt. Điện cảm phần ứng L­  0,8 mH
+ Tại thời điểm t = 0,1 s xuất hiện tải, tốc độ của động Từ thông danh định   0, 04 Vs
cơ bị sụt giảm nhưng sau đó tăng dần và tiếp tục bám Mômen quán tính J  0, 012 kgm2
theo giá trị tốc độ đặt. Hằng số động cơ K  38,2
Bộ chỉnh lưu Kcl  5; T®k  0,03 ms; Tvo  0,17 ms
+ Độ quá điều chỉnh của tốc độ Máy phát tốc T  0,05 ms
n  nref 1067-1000 thỏa mãn tiêu chuẩn Tốc độ định mức n®m  1500 rpm
=   6,7% 
nref 1000 module tối ưu Tổng hợp mạch vòng tốc độ khi không có mạch vòng
dòng điện ?

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
137 138

23
3.5.5. VÍ DỤ MINH HỌA 2 3.5.5. VÍ DỤ MINH HỌA 2
Áp dụng chuẩn tối ưu module ta có bộ điều chỉnh tốc độ:
Hằng số thời gian điện cơ 1  pTC  p 2 TC T­
JR­ R  (dạng PID)
Tc   0,0041(s) 2 K S TS p
 k M  2
Hằng số thời gian điện từ mạch phần ứng Tham số của bộ điều chỉnh tốc độ
TC

T­   0, 001(s) KP   32,8963
R­ 2 KS TS
Chọn máy phát tốc có tín hiệu đầu ra U  0  10 V  U  10 V 1
KI   8000,6
K 2 KS TS
Hàm truyền đạt của máy phát tốc với
1  pT T T
KD  C ­  0,0329
U 30U
K     0,0637 2 KS TS
®m  n®m
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
139 140

TỔNG KẾT BÀI TẬP


Giao nhiệm vụ về nhà cho sinh viên:
Hệ thống điều khiển tốc độ động cơ một chiều một mạch vòng
Mạch vòng tốc độ khi không
do bộ chỉnh lưu thyristor cấp điện, bộ chỉnh lưu dùng mạch điện
có mạch vòng dòng điện
cầu 3 pha, số liệu cơ bản như sau:
Động cơ điện một chiều: 220 V;136 A
Điện trở phần ứng R­  0,5
Độ quá điều Hằng số thời gian điện từ T­  0, 03s
Đặc tính tốc độ Có khả năng chỉnh của tốc Từ thông danh định   0, 04 Vs
ĐCMC bám khử được sai độ < 8,7%,
Mômen quán tính J  0, 012 kgm2
theo giá trị tốc lệch do thỏa mãn tiêu
độ đặt nhiễu tải chuẩn module Hằng số động cơ kM  38,2; ke  2 kM
tối ưu Bộ chỉnh lưu Kcl  5; Tcl  0,5ms
Tổng hợp mạch vòng điều chỉnh tốc độ ?
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
141 142

BÀI TẬP 3.6. BÀI TẬP ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG ĐCMC


Đề bài
Chuẩn bị tiết sau: Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số:
Bài tập điều chỉnh tự động động cơ một chiều. Điện trở phần ứng R­  800 m
Điện cảm phần ứng L­  0,3 mH
Từ thông danh định   0, 04 Vs
Mômen quán tính J  0, 012 kgm2
Hằng số động cơ kM  38,2; ke  2 kM
Bộ chỉnh lưu Kcl  5; Tcl  0,5ms

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng


143 144

24
3.6. BÀI TẬP ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG ĐCMC 3.6. BÀI TẬP ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG ĐCMC
Đáp án:
Sơ đồ cấu trúc của động cơ một chiều kích từ độc lập như sau: a) Tổng hợp mạch vòng điều chỉnh dòng điện
Mc Hằng số thời gian điện cơ
u­ i­ n JR­
1/Rư M 1 Tc   0,0041(s)
k M  k M  2
1+pTư 2 Jp
Hằng số thời gian điện từ mạch phần ứng

L
T­  ­  3.75  10 4 (s)
ke R­
Ta thấy Tc  10 T­  hằng số thời gian điện cơ lớn hơn rất
a) Tổng hợp mạch vòng điều chỉnh dòng điện ? nhiều so với hằng số thời gian điện từ mạch phần ứng ta coi
b) Tổng hợp mạch vòng điều chỉnh tốc độ ? sức điện động của động cơ không ảnh hƣởng đến quá
trình điều chỉnh của mạch vòng dòng điện.

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
145 146

3.6. BÀI TẬP ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG ĐCMC 3.6. BÀI TẬP ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG ĐCMC
i­sp i­ 1
Kcl 1/Rư
RI 1  2 pT  2 p 2 T2 (1  pTcl )(1  pT­ )
1+pTcl 1+pTư RI  
Kcl / R­  1  2 pKcl / R­ T 1  pT 
 1- 
(1  pTcl )(1  pT­ )  1  2 pT  2 p 2 T2 
1  pT­
* Hàm truyền đối tượng Do chọn T  Tcl ,ta có RI 
Kcl / R­ 2 pKcl / R­ Tcl
Soi 
(1  pTcl )(1  pT­ ) Hàm truyền mạch vòng kín dòng điện:
* Tổng hợp bộ điều chỉnh dòng điện theo tiêu chuẩn module i­ ( p) 1
tối ưu: G ( p)  
Fch 1 i­ sp ( p) 1  2 pTcl  2 p 2 Tcl2
RI  ; F 
So (1- Fch ) ch 1  2 pT  2 p 2 T2

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
147 148

3.6. BÀI TẬP ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG ĐCMC 3.6. BÀI TẬP ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG ĐCMC
b) Tổng hợp mạch vòng điều chỉnh tốc độ b.1) Xét tƣờng hợp mômen cản MC = 0
Mc * Tổng hợp bộ điều chỉnh tốc độ theo tiêu chuẩn tối ưu module:
Unsp i­sp i­ M n Fch 1
R
1
k M
1 R  ; Fch 
1  2 pTcl  2 p 2 Tcl2 2 Jp So (1- Fch ) 1  2 pT  2 p 2 T2
Un
1
K 1  2 pT  2 p 2 T2 p(1  2 pTcl )
R  
Hàm truyền đối tượng
1 1 K S  1  2 pK S T 1  pT 
So  p   k M K  1- 
p 1  2 pTcl   1  2 pT  2 p 2 T2 
1  2 pTcl  2 p 2 Tcl2 2 Jp 
Do Tcl  0,5ms  Tcl2  nhỏ bỏ qua đại lượng vô cùng bé, ta chọn T  2 Tcl , ta có
có 1
KS k K R 
So  p   ; KS  M  4 K S Tcl
(khâu P)
p 1  2 pTcl  2 J
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
149 150

25
3.6. BÀI TẬP ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG ĐCMC 3.6. BÀI TẬP ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG ĐCMC
* Tổng hợp bộ điều chỉnh tốc độ theo tiêu chuẩn tối ưu đối xứng: b.2) Xét trƣờng hợp MC ≠0, USP  0
Fch 1  4 pT
R ( p)  víi Fch  - Mc 1 n
So .(1- Fch ) 1  4 pT  8 p 2 T 2  8 p3 T 3
2 Jp
1  4 pT M
1  4 pT  8 p 2 T 2  8 p3 T 3
R  k M
1
K S  1  4 pT  1  2 pTcl  2 p 2 Tcl2
R - K
 1- 
p 1  2 pTcl   1  4 pT  8 p 2 T 2  8 p3 T 3 
1
1  4 pT 1  2 pTcl  p ; n p 2 Jp
R  chän T  2 Tcl 
8 p 2 KS T 2 1  pT   Mc 1  1
k 
1
R K
2 Jp M 1  2 pTcl  2 p 2 Tcl2  
1  8 pTcl
R  (khâu PI)
32 K S Tcl 2 p 1  2 pTcl  2 p 2 Tcl2

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
1  2 pTcl  2 p 2 Tcl2  kM K R
151 152

3.6. BÀI TẬP ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG ĐCMC 3.6. BÀI TẬP ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG ĐCMC
* Bộ điều chỉnh tốc độ được tổng hợp theo tiêu chuẩn tối ưu * Bộ điều chỉnh tốc độ được tổng hợp theo tiêu chuẩn tối ưu
module: đối xứng:
n p 1  2 pTcl  2 p 2 Tcl2
n p 1  2 pTcl  2 p 2 Tcl2 
  Mc 1  8 pTcl
 Mc k K 1  2 pTcl  2 p 2 Tcl2  kM K
1  2 pTcl  2 p 2 Tcl2  M  32 Ks Tcl2 p
4 K S Kcl
n p


32 Ks Tcl2 p 1  2 pTcl  2 p 2 Tcl2 
lim
n p
p 0  Mc
 lim
p 0
1  2 pTcl  2 p 2 Tcl2
kM K

4 K S Kcl
kM K
 Mc 2
 
32 Ks Tcl p 1  2 pTcl  2 p 2 Tcl2  kM K 1  8 pTcl 
1  2 pTcl  2 p Tcl  n p
2 2
0
4 K S Kcl lim  0 => không cần bù sai lệch tĩnh
p 0  Mc 0  kM K
1  8 pTcl
=> có sai lệch Tóm lại bộ điều khiển tốc độ: R 
32 K S Tcl 2 p

Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
153 154

3.6. BÀI TẬP ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG ĐCMC


Giao nhiệm vụ về nhà cho sinh viên:
Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số:
Công suất định mức P®m  4,5kW
Điện áp định mức U®m  220 V
Tốc độ định mức n®m  1050  v / ph 
Dòng điện định mức I ®m  20  A 
Điện trở phần ứng: R­  0,94 
Điện cảm phần ứng L­  0,3 mH
Mômen quán tính J  0, 012 kgm 2
Bộ chỉnh lưu Kcl  5; Tcl  0,5ms
Tổng hợp mạch vòng điều chỉnh tốc độ ?
Prepared and Presented by Nguyễn Đức Dƣơng
155

26

You might also like