You are on page 1of 17

TRẮC NGHIỆM ĐIỆN XOAY CHIỀU

1. Đại cương về DĐXC


Câu 1.1. Chọn câu sai
A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt.
C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều.
Câu 1.2. Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 60 B. 120 C. 30 D. 240
Câu 1.3: Cho dòng điện xoay chiều có phương trình i  2cos  100 t   / 4   A  . Xác định thời điểm đầu tiên dòng điện trong
mạch có độ lớn bằng 3 A . A. 7/1200 s B. 7/600s C. 5/1200s D.
5/600s
Câu 1.4: Một dòng điện trong mạch khi dùng ampe kế đo được giá trị là 2 2 A . Tại thời điểm ban đầu dòng điện có giá trị
2A và đang tăng. Xác định thời gian dòng điện đổi chiều lần thứ 2011 kể từ thời điểm ban đầu.
A. 19,1s B. 20,1s C. 21,1s D. 22,1s
Câu 1.4: Dòng điện trong mạch có biểu thức: i  4cos  100 t  2 / 3  A  . Xác định thời gian dòng điện có độ lớn nhỏ hơn 2A
trong 1s A. 1/3s B. 1/6s C. 2/3s D. 1/2s
Câu 1.5: Tính giá trị trung bình trong một chu kì biến thiên của i2  8cos  100 t   / 3  A 
2

A. 4 2A B. 2A C. 4A D. 2 2A
Câu 1.6: Một dòng điện có biểu thức i  2cos100 t  A  đi qua một điện trở R  40 . Xác định nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở
trong 1h? A. 240J C. 144J C. 380J D. 288J
Câu 1.7: Một dòng điện có biểu thức i  4cos 100 t  A đi qua một điện trở R  40 . Xác định công suất trung bình của dòng
2

điện trong một chu kì. B. 120W B. 240W C. 320W D. 160W


Câu 1.8: Một mạch điện gồm hai đèn mắc song song, trên đèn có ghi: 220V-115W và 220V-132W. Nối hai đầu mạch vào
điện xoay chiều U=220V. Xác định cường độ dòng cung cấp cho mạch
A. 2,24A B. 1,44A C. 1,12A D. 1,22A
Câu 1.9: Trên một đèn có ghi 100V-100W. Mắc đèn vào mạch có U=110V. Để đèn sáng bình thường thì phải mắc vào mạch
một điện trở bằng bao nhiêu? A. 10  B. 20  C. 30  D. 40 
Câu 1.10: Một đèn điện mắc vào hđt xoay chiều u  200 2cos  100 t   V  . Đèn chỉ sáng khi điện áp tức thời hai đầu đèn có
độ lớn lớn hơn 100 2V . Xác định số lần đèn tắt trong 1s A. 50 B. 200 C. 100 D. 400
C©u 1.11: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  2 2 cos(100t )( A) , t tính bằng giây
1
(s).Vào thời điểm t = (s) thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ tức thời bằng
300
A. 1,0 A và đang tăng . B. 2 A và đang giảm. C. 1,0 A và đang giảm . D. 2 A và đang tăng
Câu 1.12: Một dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz và cường độ hiệu dụng 2A. Vào thời điểm t = 0, cường độ dòng điện
bằng 2A và sau đó tăng dần. Biểu thức của dòng điện tức thời là:
 
A. i = 2 2 cos(120  t +  ). B. i = 2 2 cos(120  t). C. i = 2 2 cos(120  t - ). D. i = 2 2 cos(120  t + ).
4 4
Câu 1.13. Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế là u = 220 2 sin(100t)V. Đèn chỉ phát sáng khi
3
hiệu điện thế đặt vào đèn thoả mãn hệ thức Uđ  220 V. Khoảng thời gian đèn sáng trong 1 chu kỳ là
2
4 1 1 1
A.  t = s B.  t = s C.  t = s D.  t = s
300 300 150 200
Câu 1.14: Một bóng đèn Neon chỉ sáng khi đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp u  155V. Đặt vào hai đầu bóng đèn
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220V. Thấy rằng trong một chu kì của dòng điện thời gian đèn sáng là 1/75(s).
Tần số của dòng điện xoay chiều là:
A. 60Hz. B. 50Hz. C. 100Hz. D. 75Hz.
Câu 1.15. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = 2 cos(100 t + /6) (A). Thời điểm dòng điện đổi
chiều lần thứ 2 là: A. 1/300s. B. 1/150s. C. 1/75s D.
1/100s.
Câu 1.16: Một đèn điện mắc vào hđt xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Đèn chỉ sáng khi điện áp tức thời
hai đầu đèn có độ lớn lớn hơn 245V. Xác định thời gian đèn sáng trong một chu kì?
A. 6,67.10-3s B. 13,,33.10-3s C. 5,00.10-3s D. 10,00.10-3s
Câu 1.17: Một dòng điện có biểu thức i  2cos 100 t  A đi qua một điện trở R. Xác định dòng điện hiệu dụng trong
2

mạch?
A. 1A B. 3A 2A C. D. 6 / 2 A
Câu 1.18: Một dòng điện có biểu thức i  2  4cos100 t  A đi qua một điện trở R  10 . Xác định nhiệt lượng tỏa ra
trên R trong 1 phút? A. 4,8kJ B. 12kJ C. 7,2kJ D. 9,6kJ

2. Mạch chỉ chứa một hoặc hai phần tử


Câu 2.1: Một điện trở R  50 mắc vào một mạch điện xoay chiều có biểu thức hđt: u  200 2cos100 t  V  . Xác định
cường độ dòng điện trong mạch khi hđt hai đầu mạch là 200V? A. 4AB. 2 2A C. 2 6A D. 2A
Câu 2.2: Mắc vào hai đầu mạch chứa tụ điện có C  10 /   F  một hđt xoay chiều u  200cos  100 t   / 4   V  . Viết biểu thức
4

dòng điện trong mạch?


A. i  2cos  100 t   A B. i  2cos  100 t   / 4   A C. i  2cos  100 t   A D. i  2cos  100 t   / 4   A 
Câu 2.3: Mắc vào hai đầu mạch chứa tụ điện có L  0,5 /   H  một hđt xoay chiều u  120 2cos  100 t   / 3  V  . Xác định cường
độ dòng điện trong mạch khi hđt hai đầu mạch là 60 6V ? A. 1,2A B. 1, 2 2A C. 2,4A D.
2, 4 2A
Câu 2.4: Một hđt thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V đặt vào hai đầu mạch gồm hai tụ C1  2C2 mắc nối tiếp.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. f=50Hz. Xác định dòng điện hiệu dụng trong mạch khi nối tắt tụ C2
A. 4A B. 3A C. 6A D. 8A
1
Câu 2.5: Hai cuộn dây L1 và L2 ( L1  2 L2   H  ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hđt u  120 2cos  100 t   / 6   V 

. Xác định dòng điện tức thời trong mạch
A. i  0,8 2cos  100 t   / 3  A  B. i  0,8cos  100 t   / 3  A C. i  0,8 2cos  100 t   / 3  A  D. i  0,8cos  100 t   / 3  A 
Câu 2.6: Cho đoạn mạch gồm R  30 3 ; C  1/ 3000  F  vào một hđt xoay chiều u  120 2cos  100 t   V  . Xác định
cường độ tức thời trong mạch
A. i  4cos  100 t   / 3  A  B. i  4cos  100 t   / 6   A  C. i  2 2cos  100 t   / 3  A D.
i  2 2cos  100 t   / 6   A 
Câu 2.7: Cho đoạn mạch gồm R  40 nối tiếp với cuộn cảm thuần L  0, 4 /   H  . Điện áp tức thời hai đầu mạch
u  80cos  100 t   / 4   V  . Xác định giá trị dòng điện trong mạch khi điện áp tức thời hai đầu cuộn dây là 20 2V .
A. 3A B. 2A C. 3A D. 6 / 2 A
Câu 2.8: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp R  30 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hai đầu mạch có giá trị
hiệu dụng là U  60 2V . Khi đó hđt hai đầu cuộn cảm là u  60 2cos  100 t   V  . Xác định L
A. 0, 2 /   H  B. 0,3 /   H  C. 0, 6 /   H  D. 0, 4 /   H 
Câu 2.9: Đặt vào hai đầu mạch gồm tụ C  10 /   F  và cuộn cảm thuần L  0, 4 /   H  mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
3

u  60 2cos  100 t   / 3  V  . Xác định giá trị tức thời của điện áp ở hai đầu mạch tại thời điểm dòng điện tức thời là 2/2A
A. 30 6V B. 30 3V C. 30 2V D. 60V
Câu 2.10: Đoạn mạch xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. AM chứa cuộn cảm thuần
L1  0,1 /   H  ; MB chứa điện trở R  40 nối tiếp với cuộn cảm thuần L2  0,3 /   H  . Điện áp hai đầu mạch là
u AB  160 2cos  100 t   V  . Xác định hđt hiệu dụng hai đầu mạch MB
A. 100V B. 80V C. 100 2V D. 80 2V
Câu 2.11: Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R  100 và cuộn dây có độ tự cảm L  0,5 3 /   H  và điện trở
r  50 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u  100 6cos  100 t   / 6   V  . Viết biểu thức dòng điện trong mạch
A. u  2cos  100 t   A B. u  2cos  100 t   / 6   A  C. u  2cos  100 t   / 6   A D. u  2cos  100 t   A
Câu 2.12. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu điện trở R = 100  có biểu thức: u = 100 2 sint (V). Nhiệt lượng tỏa ra
trên R trong 1phút là
A. 6000 J B. 6000 2 J C. 200 J D. chưa thể tính được vì chưa biết .
Câu 2.13. Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ
A. giá trị tức thời của hiệu điện thế xoay chiều. B. giá trị trung bình của hiệu điện thế xoay chiều
C. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.
Câu 2.14. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu một điện trở thuần R.
Nhiệt lượng toả ra trên điện trở A. tỉ lệ với f2. B. tỉ lệ với U2. C. tỉ lệ với f. D. tỉ lệ
với R.
Câu 2.15. Một thiết bị điện xoay chiều có các hiệu điện thế định mức ghi trên thiết bị là 220 V. Thiết bị đó chịu được hiệu
điện thế tối đa là A. 220 V. B. 220 2 V C. 440V D. 110
2 V.
Câu 2.16. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi.
Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A thì tần số của dòng điện phải
bằng:
A. 25 Hz B. 75 Hz C. 100 Hz D. 50 2 Hz
Câu 2.17. Trong mạch có tụ điện thì nhận xét nào sau đây là đúng nhất về tác dụng của tụ điện?
A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua dễ dàng. B. Cản trở dòng điện xoay chiều.
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đồng thời cản trở dòng điện đó.
Câu 2.18. Đặt hiệu điện thế u = U0cost (V) vào hai bản tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C có biểu thức:
U0 U0
A. i = U0.Ccos(t - /2). B. i = cost. C. i = cos(t - /2). D. i = U0.Ccost.
C. C.
Câu 2.19. Đặt một hiệu điện thế u = 200 2 cos(100 t + /6) (V) vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
= 2/ (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là
A. i  2cos  100 t  2 / 3  A  B. i  2cos  100 t   / 3  A  C. i  2cos  100 t   / 3  A  D.
i  2cos  100 t  2 / 3  A 
Câu 2.20. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sint vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Gọi U là hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I 0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong
mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây đúng?
u 2 i2 u 2 i2 u 2 i2 U I
A. 2  2  1 . B. 2  2  1 . C.  1 D.  1.
U 0 I0 U 0 I0 U 2 I2 U 0 I0
Câu 2.21. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0sint vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I 0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ
dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng?
U I u 2 i2 u 2 i2 U I
A.  0. B.   0. C.   2. D.   2.
U0 I0 U 02 I02 U 2 I2 U0 I0
Câu 2.22. Người ta nâng cao hệ số công suất của động cơ điện xoay chiều nhằm mục đích
A. tăng công suất tỏa nhiệt B. tăng cường độ dòng điện C. giảm công suất tiêu thụ D. giảm cường độ dòng
điện.

Câu 2.23. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sint vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Gọi U là hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I 0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng?
U I u i u 2 i2 U I
A.   0 . B.   0. C. 2
 2  1. D.   2.
U0 I0 U I U 0 I0 U0 I0
Câu 2.24: Đặt vào hai đầu tụ điện C có điện dung khụng đổi một hiệu điện thế u=U 0cos100  t (V). Khi u= -50 V thì i= A,
khi u=50 V thì i= - A. Hiệu điện thế U0 có giá trị là: A. 50 V. B. 100 V. C. 50 V. D. 100 V
Câu 2.25. Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/ (H). Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos(100t - /4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A.i = 2cos(100t - /2)(A). B.i = 2 2 cos(100t - /4)(A). C. i = 2 2 cos100t (A). D. i = 2cos100t (A).
Câu 2.26: Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng Z C = 100  và một cuộn dây có cảm kháng Z L = 200  mắc nối
tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức u L = 100cos(100  t +  /6)(V). Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện có
dạng như thế nào?
A. uC = 50cos(100  t -  /3)(V). B. uC = 50cos(100  t - 5  /6)(V).
C. uC = 100cos(100  t -  /2)(V). D. uC = 100cos(100  t +  /6)(V)
Câu 2.27. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
1
có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn
4
mạch này điện áp u  150 2 cos120t (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
   
A. i  5 2 cos(120t  ) (A). B. i  5cos(120t  ) (A). C. i  5 2 cos(120t  ) (A). D. i  5cos(120t  )
4 4 4 4
(A).
Câu 2.28. Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu
dụng I1 = 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng điện có cường độ hiệu dụng I 2 = 4A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc
vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là A. 1A. B. 2,4A. C. 5A.
D. 7A.
Câu 2.29. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dòng
điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng U R = 10V, UAB = 20V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. R
và L có giá trị nào sau đây?
A. R = 100  ; L = 3 /(2) H. B. R = 100  ; L = 3 / H. C. R = 200  ; L = 2 3 / H. D. R = 200  ; L =
3 / H.

3. Mạch xoay chiều RLC


Câu 3.1. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u vào hai đầu mạch điện gồm R và C mắc nối tiếp thì:
A. độ lệch pha của uR và u là /2. B. uR chậm pha hơn i một góc /2.
C. uC chậm pha hơn uR một góc /2. D. uC nhanh pha hơn i một góc /2.
Câu 3.2. Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều u AB và một hiệu điện thế không đổi U AB . Để dòng điện
xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải
A. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C B. Mắc song song với điện trở một tụ điện C.
C. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần D. Có thể dùng một trong ba cách A, B hoặc C.
Câu 3.3: Mạch xoay chiều gồm R  50 ; C  0,1/    ; cuộn dây thần cảm L  0,5 /   H  . Điện áp hai đầu mạch là
mF
u  100 2cos  100 t   V  . Viết biểu thức điện áp hai đầu tụ

A. uC  100 2cos  100 t   / 2   V  B. uC  200cos  100 t   / 2   V  C. uC  100 2cos  100 t   / 4   V  D.


uC  200cos  100 t   / 4   V 

Câu 3.4: Đoạn mạch xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. AM chứa điện trở R  40 nối tiếp với
tụ C  10 / 4  F  ; MB chứa cuộn cảm thuần L  0,1/   H  . Điện áp hai đầu mạch u AB  120 2cos  100 t   V  . Xác định dòng
3

điện tức thời trong mạch


A. i  2, 4 2cos  100 t  0,64   A  B. i  2, 4cos  100 t  0,64   A  C. i  2, 4 2cos  100 t   A  D. i  2, 4cos  100 t   A 

Câu 3.5: Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r  40 , độ tự cảm L  0,3 /   H  mắc nối tiếp
với tụ C  1/ 7  mF  . Điện áp hai đầu mạch là u  160cos  100 t   V  . Xác định giá trị hiệu dụng của điện áp hai đầu cuộn
dây.
A. 200V B. 100V C. 100 2V D. 200 2V
Câu 3.6: Mạch điện xoay chiều gồm R  40 , cuộn cảm thuần L  0,5 /   H  và tụ C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch
là u  160cos  100 t   V  . Biết độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch và dòng điện trong mạch là  / 4 . Viết biểu thức của
dòng điện trong mạch.
A. i  4cos  100 t   / 6   A  B. i  4cos  100 t   / 4   A 
C. i  2 2cos  100 t   / 6   A  D. i  2 2cos  100 t   / 4   A 
Câu 3.7: Mạch xoay chiều gồm 3 phần tử RLC mắc nối tiếp. Biết L  0,6 /   H  . Điện áp hai đầu mạch là
u  240 2cos  100 t   V  thì dòng điện trong mạch là i  4 2cos  100 t   / 6   A  . Tính R, C.
A. R  30 3; C  10 / 3 2
3
  B. R  30 2; C  10 /  3 
3

C. R  30 3; C  10 /  3  D. R  30; C  10 /  3 
3 3

Câu 3.8: Đoạn mạch xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. AM chứa điện trở R  40 nối tiếp với
cuộn cảm thuần L; MB chứa tụ C. Điện áp hai đầu mạch u  80cos  100 t   V  thì hđt hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM và
MB là 50V và 70V. Xác định giá trị dòng điện hiệu dụng trong mạch? A. 1A B. 2A C. 0,5A D. 2A
Câu 3.9: Đoạn mạch xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. AM chứa R  40 ; MB chứa cuộn cảm
thuần L  3 / 5  H  mắc nối tiếp với tụ C  10 /   F  . Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều thì hđt hai đầu đoạn
4

mạch MB là uMB  80cos  100 t   / 3  V  . Viết biểu thức hđt hai đầu mạch
A. u  80cos  100 t   / 6   V  B. u  80 2cos  100 t   / 6   V 
C. u  80cos  100 t   / 12   V  D. u  80 2cos  100 t   / 12   V 
Câu 3.10: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm 3 đoạn mạch nối tiếp: AM (chứa R); MN (chứa tụ C); NB (chứa cuộn dây có
điện trở thuần r và độ tự cảm L). Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều có giá trị hiệu dụng 170V thì giá trị hiệu dụng của
hđt hai đầu NB, AM, MN lần lượt là 170V, 70V, 70V. Dòng điện trong mạch i  2cos  100 t   A  . Tính R, r.
A. R  80; r  70 B. R  70; r  80 C. R  50; r  60 D. R  60; r  50
Câu 3.11: Mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. AM chứa điện trở R nối tiếp với tụ
C  103 / 2  F  ; đoạn mạch MB chứa cuộn dây không thuần cảm. Hđt hai đầu mạch là u  120 2cos  100 t   V  . Hđt hiệu dụng
hai đầu AM và MB lần lượt là 40 2 V và 40 5V . Biểu thức hđt hai đầu đoạn mạch MB là
A. uMB  40 2cos  100 t   / 6   V  B. uMB  40 2cos  100 t  0, 415  V 
C. uMB  40 10cos  100 t  0, 415   V  D. uMB  40 10cos  100 t   / 6   V 
Câu 3.12. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi vào hai đầu một đoạn
mạch RLC nối tiếp. Công suất toả nhiệt trên điện trở
A. tỉ lệ với U B. tỉ lệ với L. C. tỉ lệ với R. D. phụ thuộc f.
Câu 3.13. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tổng quát nhất để tính công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều?
A. P = RI2 B. P = U.I.cos. C. P = U2/R D. P = ZI2.
Câu 3.14. Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua của
chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng
qua mạch bằng
A. 1,25A B. 1,20A. C. 3 2 A. D. 6A.
Câu 3.15: Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R  100 và cuộn dây có độ tự cảm L  0,5 3 /   H  và
điện trở r  50 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u  100 6cos  100 t   / 6   V  . Viết biểu thức điện áp hai đầu cuộn
dây.
A. ud  100 2cos  100 t   / 3   V  B. ud  100cos  100 t   / 3  V  C. ud  100 2cos  100 t   V  D. ud  100cos  100 t   V 
Câu 3.16: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây (L, r) mắc nối tiếp với tụ C. Đặt vào hai đầu mạch một hđt
u  100 2 cos100t  V  . Khi đó hđt hiệu dụng hai đầu tụ gấp 1,2 lần ở hai đầu cuộn dây . Nếu nối tắt tụ điện thì thấy
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị không đổi và bằng 0,5A. Cảm kháng Z L có giá trị là
A. 80  B. 120  C. 160  180 
1 2.10 4
Câu 3.17: Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm có độ tự cảm L = (H), tụ điện có điện dung C =
 

(F). Chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02s. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với hiệu điện thế
6
hai đầu mạch thì điện trở R có giá trị là
100 50
A.  B. 100 3  C. 50 3 D. 
3 3
Câu 3.18. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 60cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm L = 1/ H và tụ
C = 50/ F mắc nối tiếp. Biểu thức đúng của cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. i = 0,3cos(100t + /2) (A). B. i = 0,3cos(100t - /2) (A). C. i = 0,6cos(100t + /2) (A). D. i = 0,6cos(100t - /2)
(A).
Câu 3.19. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 50Hz và các giá trị hiệu
dụng UR = 30V, UC = 40V, I = 0,5A. Kết luận nào không đúng?
A. Z = 100. B. C = 125/ F. C. uC trễ pha 530 so với uR. D. P =
15W.
Câu 3.20. Chọn câu nhận định sai
A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải  0,85.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất.
Câu 3.21: Mạch RLC nối tiếp, R  100 3 , C  10 4 / 2  F  . Đặt vào hai đầu mạch hđt u  50 2 cos100 t  V  .
Biết URL = 50V và u chậm pha hơn i. Giá trị của L là:
A. 2 /   H  B. 4 /   H  C. 1 / 2  H  D. 1 /   H 

4. Công suất điện


Câu 4.1: Mạch xoay chiều gồm R  30 ; L  0,5 /   H  ; C  10 / 2  F  . Cung cấp cho mạch một hđt xoay chiều
3

100V-50Hz. Xác định hệ số công suất mạch A. 0,5


B. 1 / 2 C. 3 / 2 D. 0,6
Câu 4.2: Cho đoan mạch RLC mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u  50 2cos  100 t   V  thì hđt hiệu dụng hai đầu cuộn
dây và tụ là 30V và 60V. Cho công suất mạch là 20W. Xác định L? A. L  0,3 /  B. L  0,2 /  C. L  0,4 /  D.
L  0,6 / 
Câu 4.3: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch, hai đầu cuộn dây và tụ lần
lượt là 120V, 120V và 120V. Xác định hệ số công suất của mạch. A. 0,5 B. 1 / 2 C. 3 / 2 D. 0,6
Bài 4.4: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch, hai đầu cuộn dây và tụ lần
lượt là 120V, 120V và 120V. Để để hệ số công suất mạch bằng 1 thì phải mắc thêm tụ C’ như thế nào với tụ C và có giá trị
bằng bao nhiêu? A. C  / / C; C   2C B. C  nt C ; C   C C. C  nt C ; C   2C D. C  / /C ; C   C
Câu 4.5: Mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ mắc nối tiếp. Hđt hai đầu mạch là u  65 2cos  100 t   V  thì hiệu điện thế hiệu
dụng lần lượt 13V, 13V và 65V. Xác định hệ số công suất của mạch. A. 6/13 B. 5/13 C. 6/11 D. 5/11
Câu 4.6: Mạch RLC nối tiếp gồm cuộn dây (L,r), tụ điện C và điện trở R = 30  . Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u=
50cos(100  t)(V) thì UR= 30V, UC= 80 V, Ud= 10 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 20 W. B. 30 W. C. 40 W. D. 50 W.
Câu 4.7. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 220 2 cos(100t - /6) (V) và cường độ dòng điện qua
mạch là: i = 2 2 cos(100t + /6 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 880 W B. 440 W C. 220 W D. chưa thể tính được
vì chưa biết R

5. Cộng hưởng điện


Câu 5.1: Mạch RLC mắc nối tiếp có R  20 ; L  0, 2 /   H  ; C  10 / 4  F  . Hđt hai đầu mạch là u  80cos  t   V  .
3

Xác định  để trong mạch có cộng hưởng A. 100 rad / s B. 50 rad / s C. 100 2 rad / s D.
50 2 rad / s
Câu 5.2: Cho mạch điện gồm R  40 ; L  1/ 2  H  và tụ C (C thay đổi được) mắc nối tiếp. Hđt hai đầu mạch
u  220 2cos  100 t   V  . Xác định C để công suất của mạch cực đại.
A. 2.10 /   F  B. 10 /   F  C. 10 / 2  F  D. 10 / 2  F 
4 4 4 4

Câu 5.3: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ. Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều có tần số biến
đổi được. Khi tần số mạch là f thì hđt hiệu dụng hai đầu mạch, cuộn dây và tụ lần lượt 37,5V; 50V và 17,5V; và dòng điện
trong mạch có giá trị hiệu dụng 1A. Thay đổi tần số đến giá trị 330Hz thì cường độ dòng điện cực đại. Xác định L.
A. 0,016 H B. 0,011 H C. 0,022 H D. 0,032 H
Câu 5.4: Đoạn mach RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đọng mạch một hđt xoay chiều u  U 2cos2 ft (với U không đổi,
f thay đổi được). Khi f nhận các giá trị 25Hz và 100Hz thì dòng điện trọng mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Tính f để hệ số
công suất của mạch bằng 1. A. 100Hz B. 75Hz C. 50Hz
D. 60Hz
Câu 5.5: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Hđt hai đầu mạch là u  120 2cos  t   V  . Khi   1  100 rad / s thì dòng điện
sớm pha hơn hđt hai đầu mạch  / 6 có giá trị hiệu dụng 1A . Khi   1  100 rad / s và   2  400 rad / s thì dòng điện
trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Xác định L. A. 0,2 /   H  B. 0,1/   H  C.
0, 4 /   H  D. 0,6 /   H 
Câu 5.6: Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều có tần số biến đổi được. Khi tần số
mạch là 25Hz thì hđt hiêu dụng hai đầu tụ gấp 2 lần hđt hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Xác định tần số dòng điện để công suất
mạch cực đại.
A. 50Hz B. 50 2Hz C. 25Hz D. 25 2Hz
Câu 5.7: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm R  20 ; L  0, 4 /   H  ; C  103 / 4  F  . Đặt vào hai đầu
mạch một hđt xoay chiều có tần số biến đổi được. Hỏi dòng điện hiệu dụng trong mạch thay đổi như thế nào khi tần số dòng
điện biến đổi từ 50 rad / s đến 75 rad / s A. tăng rồi giảm B. giảm C. tăng
D. giảm rồi tăng
Câu 5.8. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì biểu thức nào sau đây
sai?
A. cos=1 B. ZL = ZC. C. uL = uC. D. U = UR.
Câu 5.9. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết L, C không đổi và tần số dòng điện thay đổi được. Biết
rằng ứng với tần số f1 thì ZL =50  và ZC = 100 . Tần số f của dòng điện ứng với lúc xảy ra cộng hưởng điện phải thoả mãn
A. f = 2f1. B. f = 2 f1. C. f = f1. D. f1/ 2
Câu 5.10. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này
một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số, công suất tiêu thụ có thể
đạt giá trị cực đại bằng A. 200W. B. 220 2 W. C. 242 W D.
484W.
Câu 5.11. Một mạch điện RLC nối tiếp có Z C = 2ZL. Để trong mạch có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng, người ta ghép
thêm tụ phù hợp C0 vào đoạn chứa C. Hỏi bộ tụ (C,C0) được ghép theo kiểu nào và C0 có giá trị như thế nào?
A. nối tiếp C0 = C. B. song song C0 = C. C. nối tiếp C0 = C/2. D. song song C0 = C/2.
Câu 5.12: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong đó R = 10  , L = 0,1/  (H), C = 500/  (  F). Điện áp xoay chiều đặt vào
hai đầu đoạn mạch không đổi u = U 2 sin(100  t)(V). Để u và i cùng pha, người ta ghép thêm vào mạch một tụ điện có
điện dung C0, giá trị C0 và cách ghép C với C0 là
A. song song, C0 = C. B. nối tiếp, C0 = C. C. song song, C0 = C/2. D. nối tiếp, C0 = C/2.
Câu 5.13. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một hiệu điện thế xoay
chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng 0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị Z L = 100 và ZC =
25. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị  bằng
A. 40. B. 20. C. 0,50. D. 0,250.
Câu 5.14. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai
đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha /3 so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có
cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng: A. R/ 3 . B. R. C. R 3 D. 3R.
Câu 5.15. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H và C = 25/ F, hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch
ổn định và có biểu thức u = U0sin100t. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha
/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu?
A. ghép C’//C, C’ = 75/ F. B. ghép C’ntC, C’ = 75/ F C. ghép C’//C, C’ = 25 F. D. ghép C’ntC, C’ =
100 F.
Câu 5.16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều. Biết Z L  3Z C . Để hiệu điện

thế giữa hai đầu mạch nhanh pha hơn so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ thì người ta phải ghép với tụ C một tụ C’ với:
2
A.C’=C/2, C’//C. B. C’ = C, C’//C. C.C’=C/2, C’ntC. D. C’ = C, C’ntC.
Câu 5.17: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch điện
có tần số thay đổi được. Khi tần số f=f1=50 Hz và f=f2= 200Hz thì hệ số công suất như nhau. Hỏi khi tần số bằng bao nhiêu
thì cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại: A. 150Hz B. 75Hz C. 125Hz D.
100Hz
Câu 5.18: Mạch RLC mắc nối tiếp R  100 , L  2 3 /   H  . Đặt vào hai đầu mạch hđt u  U 0 cos 2ft V  , f thay
đổi được. Khi f = 50Hz thì i chậm pha  / 3 so với u. Để u, i cùng pha thì f có giá trị là:
A. 100Hz B. 50 2 Hz C. 25 2 Hz
D. 40Hz
1
Câu 5.19: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp AM chứa điện trở R và MB chứa với cuộn dây có (L =

104
(H), r = 10  ) nối tiếp với tụ điện C = (F). Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f bằng bao

nhiêu thì hiệu điện thế ở đoạn MB cực tiểu A . 100Hz B. 50Hz C.
150Hz D. 200Hz
Câu 5.20: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính dung kháng nếu giảm tần số dòng điện thì hệ số công suất sẽ:
A.không đổi; B.tăng lên; C.giảm xuống; D.có thể tăng hoặc giảm.

6. Một số bài tập dùng giản đồ


Câu 6.1: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm 2 đoạn mạch nối tiếp: AM (chứa cuộn thuần L nối tiếp điện trở R1 ); MB (chứa
tụ C nối tiếp với điện trở R2 ) và R1  R2 . Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều 50V-50Hz thì hđt hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch AM và MB là 40V và 30V. Dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 1A. Xác dịnh L, C
A. L  1,6 /   H  ; C  10 /  1,8   F  B. L  3, 2 /   H  ; C  10 /  1,8   F 
3 3

C. L  1,6 /   H  ; C  10 /  0,9   F  D. L  3, 2 /   H  ; C  10 /  0,9   F 


3 3

Câu 6.2: Mạch điện AB gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp AM (chứa cuộn dây) và MB (chứa tụ C  10 / 5  F  nối tiếp với
3

điện trở R  50 3  ). Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều thì hđt hai đầu đoạn mạch AM và MB lệch pha nhau  / 2
và có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Xác định độ tự cảm L của cuộn dây
A. L  0,5 /   H  B. L  0,5 3 /   H  C. L  0,5 2 /   H  D. L  1 /   H 
Câu 6.3: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện. Khi đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U thì độ lệch pha của hđt hai đầu cuộn dây so với dòng điện trong mạch là  / 3 . Hđt hiệu dụng hai đầu tụ bằng 3 lần
hđt hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Xác định hệ số công suất của mạch A. 3 / 2 B. 2 / 2 C. 1/2 D. 2/3
Câu 6.4: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ. Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều
u  160 2cos  100 t   V  thì hđt hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ là 120V và 200V. Xác định hệ số công suất của mạch.
A. 0,8 B. 0,5 C. 0,75 D. 0,6
Câu 6.5: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp AM (chứa cuộn dây có điện trở thuần r  10 3  và
độ tự cảm L  0,3 /   H  ) và MB (chứa tụ C nối tiếp với điện trở R). Hđt hai đầu mạch u  120 2cos  100 t   V  , hđt hiệu
dụng hai đầu MB bằng 60V. Hđt hai đầu mạch và hai đầu MB lệch pha nhau  / 3 . Tính hđt hiệu dụng hai đầu AM.
A. 60V B. 60 3V C. 60 2V D. 120V
Câu 6.6: Đoạn mạch xoay chiều gồm 3 đoạn mạch mắc nối tiếp AM (Chứa điện trở R), MN (chứa cuộn dây có điện trở r và
độ tự cảm L  0, 4 /  H ) và NB (chứa tụ C  10 / 8  F  ). Biết R=2r. Biểu thức hđt ở hai đầu đoạn mạch AN là
3

u AN  100 2 cos  100 t   / 4   V  . Và hđt hai đầu MN vuông pha với hđt hai đầu mạch. Viết biểu thức hđt hai đầu mạch.
A. u  100 2 cos  100 t  5 / 12   V  B. u  100 cos  100 t  5 /12   V  C. u  100 2cos  100 t  7 / 12   V  D.
u  100cos0  100 t  7 /12   V 
Câu 6.7: Đoạn mạch xoay chiều gồm 3 đoạn mạch mắc nối tiếp AM (chứa cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L), MN (chứa
tụ C) và NB (điện trở R). Hđt giữa hai đầu AM và MN lệch pha 1500 , giữa AN và MN là 300 . Hđt hiệu dụng hai đầu AM
và NB bằng nhau và hđt hiệu dụng hai đầu MN là 120V. Xác định hđt hiệu dụng hai đầu mạch và hệ số công suất của mạch
A. 60 3V ; 1 / 2 B. 60 3V ; 3 / 2 C. 120; 1 / 2 D. 120V ; 3 / 2
Câu 6.8: Đặt một hđt xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và hai đầu đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đạo mạch AM (chứa
tụ C nối tiếp với điện trở R) nối tiếp với đoạn mạch MB (chứa cuộn cảm thuần). Thì hđt hiệu dụng hai đầu AM gấp 7 lần
hai đầu MB và hđt hai đầu MB lệch pha 2 / 3 so với hai đầu mạch. Xác định tỉ số hđt hiệu dụng giữa hai đầu mạch và giữa
hai đầu cuộn dây.
A. 1/2 B. 2 C. 1/3 D. 3
Câu 6.9: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm 3 đoạn mạch nối tiếp: AM (chứa cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L);
MN (chứa điện trở R); NB (chứa tụ điện C). Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều u  U 0 cos  100 t   V  thì hđt hiệu dụng
hai đầu AN, MB là 120V và 60 3V ; hđt hai đầu mạch MB nhanh pha hơn NB một góc  / 6 ; hđt hai đầu AN và MB lệch
pha nhau  / 2 . Dòng điện hiệu dụng trong mạch là 3A . Xác định R, r.
A. R  60; r  30 B. R  30; r  60 C. R  60 2; r  30 2 D. R  30 2; r  60 2
Câu 6.10. Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) được mắc nối tiếp nhau và mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn (R 1, L1) và (R2, L2). Điều kiện để U = U1 + U2

A. L1/ R1 = L2 / R2. B. L1/ R2 = L2 /R1 C. L1 .L2 = R1.R2 D. L1L2R1R2= 1
Câu 6.11: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm 2 đoạn mạch mắc nối tiếp: AM (chứa cuộn dây có điện trở R1  60 , độ tự
cảm L1  0,8 /   H  ); MB (chứa cuộn dây có điện trở R2  100 , độ tự cảm L2  0,8 /   H  ). Hđt hai đầu mạch
u  282,84cos100 t  V  . Giữ R1 , R2 , L1 không đổi. Xác định L2 để U AB  U AM  U MB .
A. L2  2 / 3  H  B. L2  1 / 3  H  C. L2  4 / 3  H  D. L2  1 /   H 
Câu 6.12: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM (chứa điện trở R 1 nối tiếp với cuộn dây thuần L) và MB (chứa điện
trở R2 nối tiếp với tụ C) mắc nối tiếp với nhau. Khi đặt vào hai đầu AB một hđt xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì hđt hiệu
dụng hai của AM và MB lần lượt là U1 và U2. Nếu U  U 1  U 2 thì hệ thức nào sau đây đúng?
2 2 2

A. L  CR1 R2 B. C  LR1 R2 C. LC  R1 R2
D. LR1  CR 2
Câu 6.13. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/ (H), tụ có điện
dung C = 10-4/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U 0cos100t (V). Để
hiệu điện thế uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu? A. R = 300. B. R = 100. C . R = 100 2 . D.
R = 200.
Câu 6.14. Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết R thay đổi được, L = 0,6/ H, C = 10-3/(8) F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0.sin100t. Để uRL lệch pha /2 so với u thì phải có
A. R = 20 3 . B. R = 40. C. R = 48. D. R = 140.
Câu 6.15: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ C. Độ lệch pha của hđt ở hai đầu dây so với cường độ dọng
điện trong mạch là  / 3 và U C  3U dây . Hệ số công suất của mạch là: A. 0,125 B. 0,25 C. 0,5
D. 0,75
Câu 6.16: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/(H), tụ có điện
dung C = 10-4/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U 0cos100t (V). Để
hiệu điện thế uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu? A. R = 300. B. R = 100. C. R = 100 2 . D.
R = 200.
Câu 6.17: Cho mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L nối tiếp, L thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu mạch là U, tần số góc =200rad/s. Khi L = /4H thì u lệch pha so với i một góc , khi L = 1/H thì u lệch pha so với i
một góc '. Biết + '=90o. R có giá trị là A. 80 B. 157 C.
100 D. 50
Câu 6.18: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm 3 đoạn mạch nối tiếp: AM (chứa cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm
L); MN (chứa tụ C); NB (chứa R  60 ). Đặt vào hai đầu mạch một hđt thế xoay chiều có tần số 60Hz thì hđt hai đầu AM
và NB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau  / 3 , hđt hai đầu AN trễ pha  / 3 so với hđt hai đầu NB. Tính r
A. 60  B. 30  C. 60 2  D. 30 2 
Câu 6.19: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần nối tiếp với tụ điện. Khi đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U thì độ lệch pha của hđt hai đầu cuộn dây so với hđt hai đầu tụ là 5 / 6 và hđt hiệu dụng hai đầu
cuộn dây bằng 3 lần hai đầu tụ. Xác định hệ số công suất của mạch?
A. 1/2 B. 3 /2 C. 2 /2 D. 1

7. Mạch có R thay đổi


Câu 7.1: Cho mạch xoay chiều gồm biến trở R (biến đổi từ 0 đến 200 , cuộn cảm thuần L  0,8 /   H  và tụ C  10 / 2  F 
4

mắc nối tiếp. Đặt vao hai đầu mạch hđt u  200cos  100 t   V  . Tìm R để công suất của mạc cực đại và giá trị cực đại Pmax
đó?
A. 120; 250W B. 60; 250 W C. 120; 250 / 3 W D. 60; 250 / 3 W
Câu 7.2: Cho mạch xoay chiều gồm biến trở R (biến đổi từ 200 đến 400 , cuộn cảm thuần L  0,8 /   H  và tụ
C  104 / 2  F  mắc nối tiếp. Đặt vao hai đầu mạch hđt u  200cos  100 t   V  . Tính R để P = 50W.
A. 40 B. 80 C. 240 D. 360
Câu 7.3: Mạch điện AB gồm 3 đoạn mạch mắc nối tiếp: AM (chứa tụ C); MN (chứa biến trở R); NB (chứa cuộn cảm thuần
L). Đặt vào hai đầu mạch hđt u  U 2cos  100 t   V  . Khi R  30 thì hđt giữa AN, MB lệch pha nhau  / 2 và có giá trị hiệu
dụng lần lượt là 75V, 100V. Khi R  R0 thì công suất mạch cực đại. Xác định R0 và công suất cực đại đó.
A. 17,5 B. 34 C. 60 D. 30
Câu 7.4: Mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R; cuộn dây có điện trở thuần r  30 , độ tự cảm L  1/   H  và tụ
C  103 / 6  F  . Hđt hai đầu mạch u  100 2cos  100 t   V  . Xác định giá trị của biến trở để công suất trong mạch cực đại.
A. 40 B. 10 C. 50 D. 20
Câu 7.5: Mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R; cuộn dây có điện trở thuần r  30 , độ tự cảm L  1/   H  và tụ
C  103 / 6  F  . Hđt hai đầu mạch u  100 2cos  100 t   V  . Xác định giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ trên biến trở cực
đại.
A. 40 B. 10 C. 50 D. 20
Câu 7.6: Mạch RLC mắc nối tiếp có điện trở R biến đổi được. Hđt hai đầu mạch u  100 2cos  100 t   V  . Khi
R  R0  100 thì công suất mạch cực đại. Xác định giá trị của R để công suất của mạch là 40W.
A. 80 B. 100 C. 50 D. 20
Câu 7.7: Mạch xoay chiều có tần số 50Hz gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ. Khi biến trở thay đổi thì có hai giá trị của R là
50 và 128 thì công suất mạch có cùng giá trị là 100W. Xác định C.
A. 10 / 4  F  B. 10 / 5  F  C. 10 / 1, 6  F  D. 10 / 8  F 
3 3 4 3

Câu 7.8: Mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM (chứa cuộn cảm thuần L  1/   H  nối tiếp với biến trở R) và MB
(chứa tụ C). Đặt vào hai đầu mạch hđt u  120 2cos  100 t   V  . C bằng bao nhiêu để khi R thay đổi thì hđt hiệu dụng hai
A. 10 /   F  B. 10 / 2  F  C. 10 /   F  D. 10 / 2  F 
4 4 3 3
đầu AM không đổi.
Câu 7.9. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho Z L, ZC và U0 không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = R 0
thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất P0. Chỉ ra hệ thức liên lạc đúng
U 02
A. R0 = ZL + ZC B. P0  C. Z = 2R0 D. cos=1
R0
Câu 7.10. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H, C = 2.10-4/ F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0sin 100t. Để uC chậm pha 3/4 so với uAB thì R phải có giá trị
A. R = 50  . B. R = 150 3  C. R = 100  D. R = 100 2 
Câu 7.11: Mạch điện AB gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp AM (chứa cuộn dây) và MB (chứa tụ C  10 / 5  F  nối tiếp
3

với điện trở R  50 3  ). Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều thì hđt hai đầu đoạn mạch AM và MB lệch pha nhau
 / 2 và có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Xác định độ lệch pha của hđt hai đầu mạch với dòng điện trong mạch và hđt đoạn
mạch AM lần lượt là:
A.  /12;  / 3 B.  / 6;  / 3 C.  / 6;  / 4 D.  /12;  / 4
Câu 7.12. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 1/  H. Hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100cos100t (V). Thay đổi R, ta thu được công suất toả nhiệt cực đại
trên biến trở bằng A. 12,5W. B. 25W. C. 50W. D. 100W
Câu 7.13. Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08H và điện trở thuần r = 32 . Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà ổn định có tần số góc 300 rad/s. Để công suất toả nhiệt trên biến
trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 56. B. 24. C. 32. D. 40.
Câu 7.14. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/ H, C = 10-4/ F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U 0cos100t. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R bằng
bao nhiêu?
A. R = 0. B. R = 100. C. R = 50 . D. R = 75.
Câu 7.15. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/ H, C = 10-4/ F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U 2 sin 100t (V). Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của
biến trở là R1 và R2 ứng với cùng một công suất tiêu thụ P của mạch. Kết luận nào sau đây là không đúng với các giá trị khả
dĩ của P?
A. R1.R2 = 2500 2. B. R1 + R2 = U2/P. C. |R1 – R2| = 50  . D. P < U2/100.
Câu 7.16: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây
thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R 1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100 thì thấy công suất
tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có giá trị là
A. 200W. B. 400W. C. 50W. D. 100W.
Câu 7.17: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số (góc) riêng của mạch là 0,
điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số
(góc)  bằng bao nhiêu để hiệu điện thế URL không phụ thuộc vào R? A. =0 B. =0 2 C. =20 D. =
0
2
Câu 7.18: Cho mạch điện có 2 phần tử mắc nối tiếp là tụ C và điện trở R.Độ lệch pha giữa u AB và dòng điện i của mạch ứng
với các giá trị R1 và R2 của R là là 1 và 2. Biết 1 + 2 = /2. Cho R1 = 270 ; R2 = 480 , UAB = 150 V. Gọi P1 và P2 là
công suất của mạch ứng với R1 và R2.Tính P1 và P2
A. P1 = 30 W; P2 = 30 W. B. P1 = 50 W; P2 = 40 W. C. P1 = 40 W; P2 = 40 W. D. P1 = 40 W; P2 = 50
W.
Câu 7.19: Một mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) L và C không đổi, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch
một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng và tần số không đổi, rồi điều chỉnh R đến khi công suất của mạch đạt
cực đại, lúc đó độ lệch pha giữa u và i là A. /4 B. /6 C. /3
D. /2

8. Mạch có L, C biến đổi


Câu 8.1: Mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM (chứa cuộn cảm thuần L  2 /   H  nối tiếp với điện trở R  100 )
và MB (chứa tụ có C biến đổi được). Đặt vào hai đầu mạch hđt u  100 2cos  100 t   V  . Xác định C để hđt hiệu dụng hai đầu
mạch AM cực đại. Xác định C để hđt hiệu dụng hai đầu mạch MB cực đại
A. C  10 / 2  F  B. C  10 / 2,5  F  C. C  10 / 2,5  F  D. C  10 / 2  F 
4 4 3 3

Câu 8.2: Mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự điện trở R  50 , cuộn cảm thuần L  1/   H  và tụ có C biến
đổi được. Điểm M nằm giữa R và L. Đặt vào hai đầu mạch hđt u  200 2cos  100 t   V  . Xác định C để hđt hiệu dụng trên
A. 10 / 1, 25  F  B. 10 / 2  F  C.
4 3
đoạn mạch MB đạt cực trị.
104 / 2,5  F  D. 104 /   F 
Câu 8.3: Mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ có c biến đổi được. Đặt vào hai đầu
mạch hđt xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Khi C  C0 thì hđt hiệu dụng trên tụ cực đại U C max và U C max  3U . Xác định
hđt hiệu dụng hai đầu cuộn dây theo U. A. U B.
2U C. 2U D. 3U
Câu 8.4: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u  120 2cos100 t (V ) , hiệu điện thế hai
đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120(V) và nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Tìm hệ số công suất
của mạch
A. 3 / 2 ; B. 2 / 2 ; C.1/2; D.0,8
Câu 8.5: Mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự điện trở R, cuộn cảm thuần L  1/   H  và tụ có C biến đổi
được. Điểm M nằm giữa cuộn dây và tụ. Đặt vào hai đầu mạch hđt u  200 2cos  100 t   V  thì khi hđt trên tụ cực đại hđt
hai đầu AM lệch pha với dòng điện một góc  / 6 . Xác định hệ số công suất của mạch khi đó.
A. 3 / 2 ; B. 2 / 2 ; C.1/2; D.0,8
Câu 8.6: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R, L, C. C có thể thay đổi được, điểm M nằm giữa L và C. Với
R  50 . Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Khi C  C0 thì hđt hiệu dụng trên tụ cực đại và
khi đó hđt hiệu dụng hai đầu AM là 50V, dòng điện hiệu dụng trong mạch 2 A. Xác định U.
A. 50V B. 50 2 V C. 100V D. 100 2 V
Câu 8.7: Đoạn mạch xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tụ L, C, R (L có thể biến đổi được). Điểm M nằm giữa L và C.
Hđt hai đầu mạch u  100 2cos  100 t   V  , Z c  3R  60 . Xác định L để hđt hiệu dụng hai đầu AM cực đại
A. L2  2 / 3  H  B. L2  1 / 3  H  C. L2  4 / 3  H  D. L2  1 /   H 
Câu 8.8: Đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự R, C, L (L biến đổi được). Đặt vào hai đầu đoạn mạch hđt xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 120V. Điểm M nằm giữa C và L. Khi L  L0 thì hđt hiệu dụng trên cuộn dây cực đại thì hđt hai đầu AM lệch pha
với dòng điện một góc  / 3 . Xác định hđt hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM
A. 120V B. 120 2V C. 60 2V D. 60V
Câu 8.9: Đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự R, C, L (L biến đổi được). Đặt vào hai đầu đoạn mạch hđt xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 120V. Điểm M nằm giữa C và L. Khi L  L0 thì hđt hiệu dụng trên cuộn dây cực đại thì hđt hiệu dụng hai đầu
AM là 90V. Cho R  50 . Xác định dòng điện hiệu dụng trong mạch. A. 1,2A B. 1A C.
1,44A D. 2A
Câu 8.10: Cho mạch điện RCL mắc nối tiếp theo thứ tự R,C,L, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được.
R = 100  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số f = 50Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L =L 1 và khi
L1
L =L2 = thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị của
2
L1 và điện dung C lần lượt là:
4 3.10 4 2 10 4
A. L1  ( H ); C  (F ) B. L1  ( H ); C  (F ) C.
 2  3
4 10 4 1 3.10 4
L1  ( H ); C  (F ) D. L1  ( H ); C  (F )
 3 4 
Câu 8.11: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm AM (chứa tụ C), MN (chứa cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L) và
NB (chứa biến trở R). Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều có tần số f biến đổi được. Khi f=50Hz, R  30 thì hđt
hiệu dụng hai đầu MN là 60V, dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2 A , hđt hai đầu MN lêch pha  / 4 so với dòng
điện và hđt hai đầu MN vuông pha với hđt hai đầu mạch. Cố định f=50Hz, thay đổi R để hđt hiệu dụng trên tụ cực đại. Rồi
cố định R  30 thay đổi f để hđt hiệu dụng trên tụ cực đại. Xác định tỉ số hai cực đại đó
A. 1,729 B. 0,729 C. 1,829 D. 0,829
Câu 8.12. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC,
với CR2 < 2L. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi ω = ω 0 thì điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là
1 1 1 1  1 1 2
A. 2   2  2  B. 0 
0 2  1 2  2

1  2  C. 0  1 2 D. 0  1  2
2

2
2
 
Câu 8.13. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC,
với CR2 < 2L. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có cùng một giá trị. Khi ω = ω 0 thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là
1 1 1 1  1 1 2
A. 2   2  2  B. 0 
0 2  1 2  2

1  2  C. 0  1 2 D. 0  1  2
2

2
2
 
Câu 8.14. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC.
Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có cùng một giá trị. Khi ω = ω 0 thì điện áp hiệu dụng ở hai
đầu điện trở cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là
1 1 1 1  1 1 2
A. 2   2  2  B. 0 
0 2  1 2  2

1  2  C. 0  1 2 D. 0  1  2
2

2
2
 
9. Hộp đen
Câu 9.1: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp AM (chứa tụ C  10 / 9  F  nối tiếp với R  90 );
3

MB (chứa hộp kín X gồm 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở R0 , cuộn cảm thuần L0 , tụ C0 ). Khi đặt vào hai đầu AB
một hđt xoay chiều thì ta được u AM  180 2cos  100 t   / 6   V  ; uMB  60 2cos  100 t   / 3  V  . Xác định các phần tử của X và giá trị
của nó
A. R0  60 ; L0  0,6 /   H  B. R0  30 ; L0  0,3 /   H  C. R0  30 ; C0  10 / 3  H  D.
3

R0  60 ; C0  103 / 6  H 
Câu 9.2: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R0 mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay
2 5
chiều có giá trị hiệu dung U thì hđt hiệu dụng hai đầu R0 và hộp X là U và U . Biết X chứa 1 trong các phần tử:
3 3
cuộn dây, điện trở thuần và tụ. Tính hệ số công suất của mạch? A. 3 / 2 ; B. 2 / 2 ; C.1/2;
D.0,8
Câu 9.3: Đoạn mạch xoay chiều gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp. Mỗi hộp X, Y chứa hai trong các loại sau mắc nối
tiếp: cuộn cảm thuần, tụ và điện trở thuần.
- Mắc vào hai đầu X một hđt một chiều 60V thì dòng điện hiệu dụng trong mạch 2A
- Mắc vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều có tần số 50Hz thì dòng điện hiệu dụng là 1A, hđt hai đầu X và Y lệch pha nhau
 / 2 hiệu dụng bằng nhau và bằng 60V. Hộp Y chứa những phần tử nào và giá trị của chúng.
A. RY  30 ; LY  0,3 /   H  B. RY  30 3 ; CY  103 / 3  H  C. RY  30 ; LY  0,3 3 /   H  D.
RY  30 ; CY  10 / 3  H 
3

Câu 9.4: Đoạn mạch xoay chiều gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp. Mỗi hộp X, Y chứa một trong các loại sau: cuộn dây,
tụ và điện trở thuần. Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V, tần số f thay đổi được. Khi f=50Hz
thì hđt hiệu dụng trên X và Y là 200V và 100 3V , dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Xác định các phần tử của Y và
giá trị của chúng?
A. Y chứa R  50 B. Y chứa cuộn dây thuần L  0, 75 /   H 
C. Y chứa C  10 /   F 
4
D. Y chứa cuộn dây không thuần
r  25 3 ; L  0,75 /   H 
Câu 9.5. Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có tụ điện C. B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp
Câu 9.6. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong trong phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C
mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u = 220 2 cos(100t - /3)
(V) i = 2 2 cos(100t + /6) (A). Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A. R và L B. R và C C. L và C. D. R và L hoặc L và C.
Câu 9.7: Cho nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R 0, L0 hoặc C0. Lấy một hộp bất kì mắc
nối tiếp với một điện trở thuần R = 20  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức dạng
u  200 2 cos 100t (V) thì dòng điện trong mạch có biểu thức i  2 2 sin(100t   / 2)(A) . Phần tử trong hộp kín đó là
A. L0 = 318mH . B. R0 = 80  C. C0 = 100 / F D. R0 = 100  .
Câu 9.8: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Hộp đen X chứa một trong ba phần tử R 0, L0 hoặc C0; R là biến trở. Đặt vào hai đầu
mạch điện một điện áp xoay chiều có dạng u  200 2 cos100t (V). Điều chỉnh R để Pmax khi đó cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là 2 A, biết cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp hai đầu mạch. Xác định phần tử trong hộp
X và tính giá trị của phần tử đó?
0,5 2.104
A. Cuén c¶m, L0 = (H). B. Tô ®iÖn, C0 = ( F ) . B. , Điện trở C0 = R0  100
 
104
D. Tô ®iÖn, C0 = ( F ) .

Câu 9.9: Mạch điện như hình vẽ, uAB = U 2 cos  t ( V).
Khi khóa K đóng : UR = 200V; UC = 150V R C N
Khi khóa K ngắt : UAN = 150V; UNB = 200V. Xác định các phần tử trong hộp A X B
X?
K
A. R0 L0. B. R0Co. C. L0C0. D.R0.
Câu 9.10: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y.
Biết rằng X , Y là một trong ba phần tử R, C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = U 6 cos
(100πt) V thì hiệu điện thế hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là U X = 2 U, UY = U. Hãy cho biết X và Y là
phần tử gì?
A. Cuộn dây thuần và C. B. C và R. C. Cuộn dây không thuần và R. D. Không tồn tại bộ phần tử thoả
mãn
Câu 9.11: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm một cuộn cảm có điện trở thuần mắc nối tiếp với một hộp kín X chứa 2 trong
3 phần tử R, L, C, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch U AB và 2 đầu cuộn dây U1, 2 đầu hộp X là U2 thoả mãn
UAB= U1+U2. Hỏi X chứa những phần tử nào?
A. R và L. B. R và C. C. L và C. D. không có phần tử nào thõa mãn.

10. Máy phát điện


Câu 10.1: Một khung dây hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 900cm 2, quay đều quanh trục đối xứng của khung
với tốc độ không đổi 500 vòng/phút trong từ trường đều B=0,2T. Trục quay của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ.
Viết biểu thức suất điện động hai đầu khung dây, biết tại thời điểm ban đầu mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm
ứng từ.
A. e  30cos  50 t / 3  V  B. e  30 cos  50 t / 3   V  C. e  30cos  50 t / 3   / 2   V  D.
e  30 cos  50 t / 3   / 2   V 
Câu 10.2: Một MFĐ xoay chiều có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực đại do phần cảm sinh
ra qua mỗi cuộn dây là 101 /  Wb . Roto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Xác định suất điện động cực đại của máy phát.
A. 220V B. 440V C. 220 2V D. 110 2V
Câu 10.3: Một khung dây quay đều trong từ trường đều có cảm ứng tù vuông góc với trục quay của khung, từ thông xuyên

qua khung dây có biểu thức  = 2.10-2cos(720t + )Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung là
6
  
A. e = 14,4cos(720t - )V B. e = 14,4cos(720t + )V C. e = 144cos(720t - )V D. e = 14,4cos(720t +
3 3 6

)V
6
Câu 10.4: Một máy phát điện xoay chiều gồm 4 cặp cực mỗi cuộn dây phần ứng gồm N = 22 vòng và có 8 cuộn dây phần
ứng mắc nối tiếp. Từ thông cực đại qua mỗi cuộn dây là  0  1 / 40 Wb  . Roto quay với tốc độ n = 12,5 vòng/s. Suất
điện động cực đại do máy phát phát ra là: A. 220V B. 220 2V
C. 440V D. 110 2V
Câu 10.5: Một khung dây quay đều trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng từ. Suất điện động
hiệu dụng trong khung là 60V. Nếu giảm tốc độ quay đi 2 lần nhưng tăng cảm ứng từ lên 3 lần thì suất điện động hiệu dụng
trong khung có giá trị là: A. 60V. B. 90V. C.
120V. D. 150V.
Câu 10.6. Máy phát điện xoay chiều hoạt động nhờ hiện tượng
A. tự cảm. B. cảm ứng điện. C. cảm ứng từ. D. cảm ứng điện từ
Câu 10.7. Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều.
A. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm. B. Phần cảm luôn là rôto.
C. Phần tạo ra từ trường là phần cảm. D. Phần cảm luôn là stato.
Câu 10.8. Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm gồm 5 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số
50Hz thì vận tốc của rôto phải bằng
A. 300 vòng/phút. B. 600 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 10 vòng/phút.
Câu 10.9. Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật  = 0cos(t + 1)
làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0cos(t +2). Hiệu số 2 - 1 nhận giá trị nào?
A. -/2 B. /2 C. 0 D. 
Câu 10.10. Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm 2 gồm 200 vòng dây quay đều với vận tốc 2400vòng/phút

trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,005T. Từ thông cực đại gửi
qua khung là
A. 24 Wb B. 2,5 Wb C. 0,4 Wb D. 0,01 Wb

Câu 10.11. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung
với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 25 V B. 25 2 V C. 50 V D. 50 2 V
Câu 10.12. Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây. Cho khung quay đều với vận tốc góc  trong một từ trường

đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung. Tại thời điểm ban đầu, pháp tuyến của khung hợp với cảm ứng từ
 
B một góc . Khi đó, suất điện động tức thời trong khung tại thời điểm t là
6
   
A. e  NBS cos t  . B. e  NBS cos t   C. e = NBSsint. D. e = -
 6  3
NBScost.
Câu 10.13: Một máy dao điện một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto 8 cực quay đều với vận tốc 750 vòng/phút,
tạo ra suất điện động hiệu dụng 220V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây là
A. 25vòng. B. 28vòng. C. 31vòng. D. 35vòng
Câu 10.14: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực và quay 25 vòng/s tạo ra ở hai đầu một điện áp có trị
hiệu dụng U = 120V. Dùng nguồn điện mày mắc vào hai đầu một đoạn mạch điện gồm cuộn dây có điện trở hoạt động R =
10  , độ tự cảm L = 0,159H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 159 F . Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng:
A. 14,4W. B. 144W. C. 288W. D. 200W.
Câu 10.15: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/min và phần ứng gồm hai cuộn
dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây phần ứng
gồm bao nhiêu vòng ? A. 198 vòng. B. 99 vòng. C. 140 vòng. D. 70
vòng.
Câu 10.16: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 120V. Tải của các pha giống nhau và mỗi
tải có điện trở thuần 24  , cảm kháng 30  và dung kháng 12  (mắc nối tiếp). Công suất tiêu thụ của dòng ba pha là
A. 384W. B. 238W. C. 1,152kW. D. 2,304kW
Câu 10.17: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha có dòng điện cực đại trong các cuộn dây phần ứng là I 0 , khi dòng điện
trong cuộn thứ nhất dây phần ứng bằng 0 ( i1  0 ) thì dòng điện trong hai cuộn còn lại có giá trị
A. i2  i3  I 0 B. i2  i3  0 C. i2   I 0 / 2; i3  I 0 / 2 D. i2   3I 0 / 2; i3  3I 0 / 2
Câu 10.18: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha có dòng điện cực đại trong các cuộn dây phần ứng là I 0 , khi dòng điện
trong cuộn thứ nhất dây phần ứng bằng I 0 ( i1  I 0 ) thì dòng điện trong hai cuộn còn lại có giá trị
A. i2  i3  I 0 / 2 B. i2  i3   I 0 / 2 C. i2   I 0 / 2; i3  I 0 / 2 D. i2   3I 0 / 2; i3  3I 0 / 2

11. Máy biến áp và truyền tải điện năng


Câu 11.1. Trong máy biến thế lý tưởng, khi cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp tăng n lần thì cường độ dòng điện
hiệu dụng ở mạch sơ cấp thay đổi như thế nào?
A. Tăng n lần. B. tăng n2 lần. C. Giảm đi n lần D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 11.2. Máy biến thế là thiết bị dùng để
A. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. B. Biến đổi công suất điện xoay chiều.
C. Biến đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều. D. biến đổi hiệu điện thế và tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 11.3. Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng nối với tải tiêu thụ. Khi đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là 2A. Hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây?
A. 25 V ; 16A. B. 25V ; 0,25A. C. 1600 V ; 0,25A. D. 1600V ; 8A.
Câu 11.4. Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N 1 và thứ cấp N2 là 3. Biết cường độ dòng điện
trong cuộn sơ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là I 1 = 6 A và U1 = 120 V. Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là
A. 2 A và 360 V. B. 18 V và 360 V. C. 2 A và 40 V. D. 18 A và 40 V.
Câu 11.5: Một MBA có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp là 1600 vòng và 800 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hđt
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với mạch ngoài mắc nối tiếp có R  50 ,
C  103 / 5  F  , L  1/   H  . Xác định dòng điện hiệu dụng trong mạch ngoài A. 2A B. 1A C.
2 A D. 2 2 A
Câu 11.6: một MBA có công suất 4kW truyền tải điện năng dưới một điện áp 110V. Đường dây tải điện có điện trở 2 .
Xác định công suất hao phí trên đường dây. A. 3,245kW B. 2,645kW C. 3,245W D.
2,645W
Câu 11.7: Một MBA có hđt hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp là 100V và 500V. Để xác định số vòng dây mỗi cuộn
ta quấn vào lõi biến áp 20 vòng và đo hđt trên 20 vòng đó được kết quả là 4V. Xác định số vòng dây mỗi cuộn.
A. 500 vòng và 2500 vòng B. 1000 vòng 5000 vòng C. 400 vòng và 2000 vòng D. 1500 vòng và 7500
vòng
Câu 11.8: Để truyền tải một điện năng với công suất 115,2kW nhờ đường dây tải có điện trở R. Hđt đưa lên đường dây là
6kV.Mạch có hệ số công suất 0,8. Để hao phí trên đường dây là 5% thì R có giá trị bao nhiêu?
A. 5 B. 10 C. 15 D. 12
Câu 11.9: Hiệu suất của một quá trình truyền tải với hđt đưa lên đường dây tải 2kV là 85%. Công suất truyền tải không đổi
hỏi hđt đưa lên đường dây bằng bao nhiêu để hiệu suất truyền tải là 95%.
A. 4kV B. 3kV C. 6kV D. 2 3kV
Câu 11.10. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì hiệu điện thế đầu
đường dây phải
A. tăng k lần. B. giảm k lần. C. giảm k2 lần. D. tăng k lần.
Câu 11.11. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu
điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ =
0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%.
D. 10%.
Câu 11.12: Mạch điện xoay chiều nối tiếp RLC. Đặt vào hai đầu mạch một hđt xoay chiều thì U R = 36V, Uc = 24V, UL =
72V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là: A. 84V B. 80V C. 60V D. 132V
Câu 11.13: Một máy biến áp , cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng đèn dây tóc tiêu thụ công suất 25W. Cường độ
dòng điện ở mạch sơ cấp bằng (coi h ệ số công suất trong cuôn sơ cấp bằng 1):
A. 2,63A. B. 0,236A. C. 0,623A. D. 0,263A.
n1
Câu 11.14. Một máy biến thế có tỉ số vòng  5 , hiệu suất 96 nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và hiệu thế ở
n2
hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là:
A. 30(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A)
Câu 11.15: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các
công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên đường
dây tải điện
A. 20kW B. 40kW. C. 83kW. D. 100kW
Câu 11.16: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng điện áp lên đến 110kV
được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20  . Công suất hao phí trên đường dây là
A. 6050W. B. 5500W. C. 2420W. D. 1653W.
Câu 11.17: Công suất truyền đi của một trạm phát điện là 200 kW. Hiệu số chỉ của công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau
một ngày đêm lệch nhau thờm 480 kWh. Hiệu suất tải điện là. A. 70 % B. 80 % C. 90 % D. 95 %
Câu 11.18: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một điện áp hiệu dụng 10kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch
có hệ số công suất cos  = 0,8. Muốn tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây
phải có giá tri
A. R  6,4  . B. R  3,2  . C. R  6,4k  . D. R  3,2k  .

12. Động cơ điện


Câu 12.1. Chọn câu sai về dòng điện xoay chiều ba pha
A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha.
B. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, do đó giảm được hao phí trên đường truyền tải.
C. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản.
D. Dòng điện ba pha được tạo ra từ ba máy phát một pha.
Câu 12.2: Một động cơ điện 200V-50Hz, hệ số công suất 0,8, công suất tiêu thụ 1,21kW, điện trở 2 . Tính công suất cơ
học của động cơ. A. 1095,6W B. 114,4W C. 1210W D.
950,6W
Câu 12.3: Một động cơ M mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L và mức vào mạng điện xoay chiều. Động cơ có hiệu suất 85%
và sinh ra công cơ học 80kW. Dòng điện qua động cơ là 220A và chậm pha 300 so với hai cực động cơ. Hđt hiệu dụng ở hai
đầu cuộn dây là 270V và sớm pha 600 so với dòng điện. Tính hđt hiệu dụng của mạng.
A. 750V B. 740V C. 650V D. 640V
Câu 12.4: Một động cơ có công suất 160W, hệ số công suất 0,8 mắc nối tiếp với điện trở R  50 . Khi mắc mạch vào hđt
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Xác định U?
A. 100V B. 60V C. 60 10V D. 100 10V
Câu 12.5: Một máy phát điện xoay chiều 3 pha đấu tam giác với hđt pha 200V tần số 50Hz. Các tải cũng được đầu tam giác
gồm: điện trở R  40 , C  10 / 5  F  , cuộn dây có điện trở r  30 và độ tự cảm L  0, 4 /   H  . Tính công suất tiêu thụ
3

trên tải.
A. 560W B. 650W C. 1950W D. 1680W
Câu 12.6: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hđt pha 200V nối với tải đối xứng mắc hình tam giác:
R  10 , Z L  20 . Tính dòng điện hiệu dụng qua các tải và công suất của dòng điện ba pha.
A. 2400W B. 1200W C. 7200W D. 4800W
Câu 12.7: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 276W được mắc hình sao vào mạng điện xoay chiều có hđt dây
220V, hệ số công suất của động cơ 0,871. Tính dòng điện hiệu dụng qua mỗi dây pha
Câu 12.8. Với mạch điện xoay chiều ba pha mắc hình sao thì biểu thức nào đúng?
A. Id = Ip; Ud = Up. B. Id = Ip 3 ; Ud = Up 3 C. Id = Ip 3 ; Ud = Up 3 . D. Id = Ip ; Ud =

Up 3 .
Câu 12.9. Động cơ điện là thiết bị
A. biến đổi cơ năng thành điện năng. B. biến đổi điện năng thành cơ năng.
C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.
Câu 12.10. Trong máy tăng thế lý tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai cuộn thêm một
lượng bằng nhau thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp thay đổi thê nào?
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 12.11. Cho dòng điện có tần số góc  qua động cơ không đồng bộ ba pha. Chỉ ra kết luận đúng
A. động cơ quay với vận tốc góc lớn hơn . B. động cơ quay với vận tốc góc bằng .
C. động cơ quay với vận tốc góc nhỏ hơn . D. Có thể xảy ra trường hợp A, B hay C vì còn phụ thuôc vào tải của
động cơ.
Câu 12.12: Một máy phát điện ba pha mắc hình tam giác có U P=220(V), tải tiêu thụ là 3 cuộn dây giống nhau (R=60Ω,
ZL=80Ω) mắc hình sao. Tìm công suất các tải tiêu thụ? A.258,6W B.290,4W C.100,5W
D.120,4W.
Câu 12.13: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V tiêu thụ công suất 2,64kW. Động
cơ có hệ số công suất 0,8 và điện trở thuần 2  . Hiệu suất động cơ bằng: A. 85%. B. 90%. C. 80%.
D. 83%.
Câu 12.14: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 11,4kW và hệ số công suất 0,866 được mắc theo kiểu hình sao
vào mạch điện ba pha có điện áp dây là 380V. Lấy 3  1,732. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua động cơ có giá trị là:
A. 35A B. 105A C. 60 A D. 20ª

You might also like