You are on page 1of 33

ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1

y  f  x
Câu 1: Cho hàm số xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới
y  f  x
đây. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  2020 tại bao nhiêu điểm.

A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 0 .

y  f  x  \  0
Câu 2: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau: có bảng biến thiên như sau:

Hỏi đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận?


A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 3: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 4 là:
64
A. 16 . B. 64 . C. 3 . D. 4 .

y  f  x
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  3 .

Câu 5: Khối chóp có chiều cao bằng 3 , diện tích đáy bằng 5 . Thể tích của khối chóp này bằng
A. 25. B. 15. C. 8. D. 5.

Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  , đáy ABCD là hình
vuông canh bằng a , SA  6a . Thể tích của hình chóp S . ABCD bằng
a3
3 3 3
.
A. 6a . B. 2a . C. 3a . D. 3

Trang 1
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

y  f  x lim f  x    lim f  x   1
Câu 7: Cho hàm số có tập xác định là  và x  , x  . Số tiệm
y  f  x
cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .

y  f  x
Câu 8: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

y  f  x
Giá trị lớn nhất của hàm số trên  bằng
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phướng án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

2x 1 2x  5
y y
A. y  x  x  1 . C. y  x  3 x  1 .
4 2 3 2
B. x 1 . D. x 1 .

f  x
Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

2 f  x  3  0
Số nghiệm của phương trình là:
A. 3 . B. 1 C. 2 . D. 4.

y  f  x
Câu 11: Cho hàm số xác định trên  có đồ thị như hình sau.

Trang 2
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

f  x
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A.
 ; 1 . B.
 0; 2  . C.
 2; 4  . D.
 1; 2  .
y  f  x
Câu 12: Cho hàm số xác định trên  có đồ thị như hình vẽ sau?

y  f  x
Số cực tiểu của hàm số là
A. 3 . B. 1 . C. 0. D. 2.
Câu 13: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Bát diện đều B. Tứ diện đều
C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 14: Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  0; 4 là:


A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 15: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Trang 3
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.
 0; 2  . B.
 1;3 . C.
 2;0  . D.
 1;   .
Câu 16: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x  3x  2 . B. y   x  x  2 . C. y  x  x  2 . D. y  x  3x  2 .
3 2 4 2 4 2 3 2

Câu 17: Số cạnh của một hình bát diện đều là:

A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 16 .

Câu 18: Khối lăng trụ có chiều cao bằng 4, diện tích đáy bằng 6. Thể tích khối lăng trụ này
bằng:
A. 24 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .
x 1
y
Câu 19: Cho hàm số x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng


  ;1 và
 1;   .
B. Hàm số đồng biến trên  .
C. Hàm số nghịch biến trên  .

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng


  ;1 và
 1;   .
Câu 20: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng?
3x  1 1 1 x3
y y y y
A. x2 1 . B. x. C. x  2x 1 .
2
D. x2 .

Trang 4
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

Câu 21: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau. Trong các mệnh đề dướ đây, mệnh đề nào
đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 22: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  5 x và đường thẳng y  x là


3

A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .

Câu 23: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?


2x 1
y
B. y  x  2 x . C. y  2 x  1 . D. y  2 x  x .
3 2 4 2
A. x3 .

Câu 24: Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình sau. Số nghiệm thực của phương trình
3 f ( x )  5  0 trên đoạn  0; 4

A. 2. B. 3. C. 1 . D. 0 .
Câu 25: Cho S . ABCD là hình chóp tứ giác đều, biết AB  a , SA  a . Tính thể khối chóp
S . ABCD bằng

Trang 5
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

a3 2 a3 2 a3
3
A. 2 . B. 6 . C. a . D. 3 .

Câu 26: Đồ thị hàm số y  x  3 x  2 là hình nào trong 4 hình dưới đây
3

A. . B. .

C. . D. .

Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số


f  x   11  2 x
trên  1; 5 bằng

A. 11 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .
Câu 28: Lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC vuông tại A , BC  2a, AB  a . Mặt

bên
 BBC C  là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là

a3 3
3 3 3
A. a 2 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 3 .

Trang 6
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x  3 x trên đoạn 
3 3;3

A. 18 . B. 2 . C. 2 . D. 18 .

Câu 30: Trong tất cả các loại hình đa diện sau, loại nào có số mặt nhiều nhất?

A.
 4;3 . B.
 5;3 . C.
 3;5 . D.
 3; 4 .
SA   ABCD 
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết
AB  a, AD  2a, SA  3a . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng:

a3
3
C. a .
3 3
A. 2a . B. 6a . D. 3 .

Câu 32: Hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA  a 3, AC  a 2 .
Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
3x  1
y
Câu 33: Tìm phương trình tất cả các tiệm cận của đồ thị hàm số : x2
A. x  2 và y  3 . B. x  3 và y  2 .
1
y
C. x  2 và 2. D. x  2 và y  3 .
f  x   x4  4 x2  3
Câu 34: Số cực trị của hàm số là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
f  x f   x   x  x  1 , x  .
2

Câu 35: Cho hàm số có đạo hàm Số cực trị của hàm số đã cho là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
1
S   t 3  9t 2 ,
Câu 36: Một vật chuyển động theo quy luật 2 với t (giây) là khoảng thời gian
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển
động vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng
54  m / s  . 400  m / s  . 30  m / s  . 216  m / s  .
A. B. C. D.
x4 2
y
Câu 37: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 2  x là
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
y  mx 4   m  1 x 2  2m  1
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số có 3 điểm cực
trị.
 m  1

A. m  1 . B. m  1 . C. 1  m  0 . D.  m  0 .

Trang 7
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SAB là tam giác đều

và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng


 ABC  . Biết AB  a, AC  a 3 . Tính thể

tích khối chóp S . ABC là


a3 a3 6 a3 2 a3 6
A. 4 . B. 4 . C. 6 . D. 12 .
f x
có đạo hàm trên  và có đồ thị   như hình vẽ:
f x
Câu 40: Cho hàm số

y   f  x  
2

Số cực trị của hàm số .


A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 4 .
ax  1
y
Câu 41: Xác định a,b, c để hàm số bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?

A. a  2, b  1, c  1 . B. a  2,b  1, c  1 .
C. a  2,b  2, c  1 . D. a  2,b  1, c  1 .
y  f x  \  0
Câu 42: Cho hàm số xác định trên và có bảng thiên như hình sau.

Trang 8
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

Số nghiệm của phương trình:


 
f x2 1

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .

y  x 3   m  1 x 2  3 x  1
Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng

biến trên khoảng


 ;   là

A.
 2; 4  . B.
 ; 2    4;   .

C.  2; 4 . D.
 ; 2   4;   .

Câu 44: Cho lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn CC  và BB .

VABCMN
Tỉ số thể tích VABC . ABC  là
1 1 1 2
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 3 .
mx  9
y
Câu 45: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x  m nghịch biến trên từng
khoảng xác định là
A. 3  m  3 . B. 3  m  3 . C. 3  m  3 . D. 3  m  3 .

Câu 46: Cho các số thực x, y thỏa mãn x  0, y  0 và x  y  1 . Giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ

m S   4 x 2  3 y   4 y 2  3 x   25 xy
nhất của biểu thức lần lượt là
25 25 191
M  ; m  12 M  ;m
A. 2 . B. 2 16 .
191 25
M  12; m  M ; m0
C. 16 . D. 2 .

f  x f  x
Câu 47: Cho hàm số có bảng biến thiên của hàm số như sau:

Trang 9
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

x –∞ -1 0 1 +∞
f'(x) + ∞ +∞
2

-3 -1
y  f  x2  2 x 
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 5 B. 3 C. 7 D. 4

f  x f  x
Câu 48: Cho hàm số , có bảng xét dấu như sau:

y  f  3  2x 
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
 ;1 . B.
 3;   .
C.
 2; 4  . D.
 1;   .
Câu 49: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC  a , mặt

phẳng
 ABC  2
tạo với đáy một góc 30 và tam giác ABC có diện tích bằng a 3 . Thể
o

tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng

a3 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3 3
A. 8 . B. 2 . C. 8 . D. 4 .

Câu 50: Cho hình hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên
 SAB  là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng
 SCD  bằng a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .

Trang 10
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

7 a 3 21 7 a 3 21 7a3 7 3a 3 7
A. 6 . B. 2 . C. 6 . D. 2 .

---------- HẾT -----------

BẢNG ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 121

1.A 2.C 3.B 4.C 5.D 6.B 7.C 8.C 9.D 10.D

11.B 12.B 13.B 14.D 15.C 16.A 17.A 18.A 19.A 20.D

21.A 22.B 23.B 24.B 25.B 26.A 27.D 28.B 29.D 30.C

31.A 32.A 33.D 34.C 35.C 36.A 37.D 38.D 39.D 40.B

41.A 42.C 43.C 44.B 45.D 46.B 47.C 48.B 49.B 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


y  f  x
Câu 1: Cho hàm số xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới
y  f  x
đây. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  2020 tại bao nhiêu điểm.

A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải

Chọn A

y  f  x
Nhìn vào bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng y  2020 cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt.

y  f  x  \  0
Câu 2: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau: có bảng biến thiên như sau:

Trang 11
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

Hỏi đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận?


A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải

Chọn C

lim y   
Vì x  0 đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  0 .

lim y   lim y   
Vì x  và x  đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

Câu 3: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 4 là:
64
A. 16 . B. 64 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối lập phương là: V  4  64 .
3

y  f  x
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  3 .
Lời giải

Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại x  1 .

Câu 5: Khối chóp có chiều cao bằng 3 , diện tích đáy bằng 5 . Thể tích của khối chóp này bằng
A. 25. B. 15. C. 8. D. 5.
Lời giải
Chọn D
1
V  .3.5  5
Thể tích của khối chóp 3 .

Trang 12
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  , đáy ABCD là hình
vuông canh bằng a , SA  6a . Thể tích của hình chóp S . ABCD bằng
a3
3 3 3
.
A. 6a . B. 2a . C. 3a . D. 3

Lời giải
Chọn B

1 1
V  .SA.S ABCD  .6a.a 2  2a 3
Thể tích của khối chóp 3 3 .

y  f  x lim f  x    lim f  x   1
Câu 7: Cho hàm số có tập xác định là  và x  , x  . Số tiệm
y  f  x
cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
lim f  x   
x 

lim f  x   1 y  f  x
x  nên đồ thị của hàm số có một tiệm cận ngang y  1 .

y  f  x
Câu 8: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

y  f  x
Giá trị lớn nhất của hàm số trên  bằng
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải

Trang 13
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

Chọn C
y  f  x
Từ bảng biến thiên ta thấy: Giá trị lớn nhất của hàm số trên  bằng 3 .

Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phướng án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

2x 1 2x  5
y y
A. y  x  x  1 . C. y  x  3 x  1 .
4 2 3 2
B. x 1 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn D
ax  b
y
Nhìn đồ thị ta thấy rằng đây là đồ thị hàm số dạng cx  d và là dạng hàm số
nghịch biến trên các khoảng xác định.

Nên các phương án A, C loại.

1
2x 1 y   0, x  1
y  x  1
2

Xét hàm số x  1 có: . Suy ra hàm này đồng biến trên từng
khoảng xác định nên loại phương án C.

3
2x  5 y   0, x  1
y  x  1
2

Xét hàm số x  1 có: . Suy ra hàm này nghịch biến trên


từng khoảng xác định nên chọn phương án D.

f  x
Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

2 f  x  3  0
Số nghiệm của phương trình là:

Trang 14
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

A. 3 . B. 1 C. 2 . D. 4.
Lời giải
Chọn D
3
2 f  x  3  0  f  x 
Ta có 2 . Vậy số nghiệm của phương trình là số giao điểm của
3
y  f  x y
đồ thị hàm số và đường thẳng 2.
Từ bảng biến thiên ta có phương trình có 4 nghiệm phân biệt.

y  f  x
Câu 11: Cho hàm số xác định trên  có đồ thị như hình sau.

f  x
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A.
 ; 1 . B.
 0; 2  . C.
 2; 4  . D.
 1; 2  .
Lời giải
Chọn B

y  f  x
Câu 12: Cho hàm số xác định trên  có đồ thị như hình vẽ sau?

y  f  x
Số cực tiểu của hàm số là
A. 3 . B. 1 . C. 0. D. 2.
Lời giải
Chọn B

Trang 15
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

Vì hàm số có hai điểm cực tiểu và giá trị cực tiểu là: yCT  2 nên số cực tiểu của hàm
y  f  x
số là 1 .

Câu 13: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Bát diện đều B. Tứ diện đều
C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Lời giải
Chọn B

Câu 14: Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  0; 4 là:


A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D

Điểm thấp nhất của đồ thị trên đoạn  0; 4 là


 2;1 nên giá trị nhỏ nhất của đồ thì là
y  1.

Câu 15: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.
 0; 2  . B.
 1;3 . C.
 2;0  . D.
 1;   .
Lời giải
Chọn C

Vì trên khoảng
 2;0  đạo hàm của hàm số mang dấu dương. Nguyễn Thanh – 09

Câu 16: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Trang 16
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

A. y   x  3x  2 . B. y   x  x  2 . C. y  x  x  2 . D. y  x  3x  2 .
3 2 4 2 4 2 3 2

Lời giải
Chọn A
Nhìn vào đồ thị, đây là đường parabol của hàm số bậc 3, nên hàm số có dạng:
y  ax 3  bx 2  cx  d  Loại (B) và (C).

Dựa vào xu hướng đi xuống của phần cuối đồ thị, suy ra a  0  Loại (D).
Do đó, chọn đáp án (A).

Câu 17: Số cạnh của một hình bát diện đều là:

A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 16 .
Lời giải
Chọn A
Hình bát diện đều có 12 cạnh.

Câu 18: Khối lăng trụ có chiều cao bằng 4, diện tích đáy bằng 6. Thể tích khối lăng trụ này
bằng:
A. 24 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lăng trụ bằng V  S  h  6  4  24 .
x 1
y
Câu 19: Cho hàm số x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng


  ;1 và
 1;   .
B. Hàm số đồng biến trên  .
C. Hàm số nghịch biến trên  .

Trang 17
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng


  ;1 và
 1;   .
Lời giải
Chọn A
D    ;1   1;   
Tập xác định của hàm số .
2
y   0, x  1
 x  1
2
Ta có .

Hàm số nghịch biến trên các khoảng


  ;1 và
 1;   .
Câu 20: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng?
3x  1 1 1 x3
y y y y
A. x2 1 . B. x. C. x  2x 1 .
2
D. x2 .
Lời giải
Chọn D
x 3
y
Xét hàm số x2 .
D   3;   
Tập xác định .
Có x  2  0  x  2  D nên đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.

Câu 21: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau. Trong các mệnh đề dướ đây, mệnh đề nào
đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Lời giải
Chọn A
+ Quan sát hướng: ở nhánh cuối cùng đồ thị hàm số có hướng đi xuống  a  0 .
+ Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên ab  0  b  0 .
A  0;  3  c  3  0
+ đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm .

Câu 22: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  5 x và đường thẳng y  x là


3

Trang 18
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
x  0

x  5x  x   x  6
3

x   6
Phương trình hoành độ gia điểm: 

Câu 23: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?


2x 1
y
B. y  x  2 x . C. y  2 x  1 . D. y  2 x  x .
3 2 4 2
A. x3 .
Lời giải
Chọn B

y  x3  2 x  y '  3 x 2  2  0, x  R

Câu 24: Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình sau. Số nghiệm thực của phương trình
3 f ( x )  5  0 trên đoạn  0; 4

A. 2. B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
5
3 f ( x)  5  0  f ( x) 
Ta có: 3 có 3 nghiệm phân biệt

Câu 25: Cho S . ABCD là hình chóp tứ giác đều, biết AB  a , SA  a . Tính thể khối chóp
S . ABCD bằng

Trang 19
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

a3 2 a3 2 a3
3
A. 2 . B. 6 . C. a . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
2
1 a 2 a a 2
AO  AC   a2  
2 2 ; SO  SA 2
 AO 2
2 2 .
1 1 a 2 2 a3 2
V  .SO.S ABCD  . .a 
3 3 2 6 .

Câu 26: Đồ thị hàm số y  x  3 x  2 là hình nào trong 4 hình dưới đây
3

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A
lim y    a  0
Ta có: x  nên loại C, D.

Đồ thị hàm số qua


 0; 2  nên loại B.

Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số


f  x   11  2 x
trên  1; 5 bằng

Trang 20
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

A. 11 . B. 5. C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D

Hàm số xác định trên   .


1; 5

1
f  x   0, x   1; 5  max f  x   f  1  3
11  2 x  1; 5 .

Câu 28: Lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC vuông tại A , BC  2a, AB  a . Mặt

bên
 BBC C  là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là

a3 3
3 3 3
A. a 2 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1 a2 3
 2a   a 2 
2
S ABC  AB. AC  AB. BC 2  AB 2  .a. .
Diện tích ABC là: 2 2 2 2

Ta có BC  2a và BBC C là hình vuông cạnh  BB  2a .

Vì ABC. ABC  là lăng trụ đứng nên có chiều cao là BB  2a.

a2 3
V  S ABC .BB  .2a  a 3 3.
Thể tích lăng trụ ABC. ABC  là: 2

Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x  3 x trên đoạn 
3 3;3

A. 18 . B. 2 . C. 2 . D. 18 .
Lời giải
Chọn D

Ta có f ( x) xác định và liên tục trên đoạn 


3;3
.

 x  1  3;3
f ( x)  3 x 2  3. f ( x)  0  
 x  1   3;3 .

So sánh các giá trị: f (3)  18; f ( 1)  2; f (1)  2; f ( 3)  18 .

Trang 21
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  x  3 x trên đoạn 


3;3
bằng f (3)  18 .
3

Câu 30: Trong tất cả các loại hình đa diện sau, loại nào có số mặt nhiều nhất?

A.
 4;3 . B.
 5;3 . C.
 3;5 . D.
 3; 4 .
Lời giải
Chọn C
Có 5 loại khối đa diện đều:

Khối đa diện có số mặt nhiều nhất là khối hai mươi mặt đều - Loại
 3;5 .

SA   ABCD 
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết
AB  a, AD  2a, SA  3a . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng:

a3
3
C. a .
3 3
A. 2a . B. 6a . D. 3 .
Lời giải
Chọn A

Diện tích hình chữ nhật ABCD : S ABCD  AB. AD  a.2a  2a .


2

1 1
VS . ABCD   S ABCD  SA   2a 2  3a  2a 3
Thể tích khối chóp S . ABCD : 3 3 .

Câu 32: Hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA  a 3, AC  a 2 .
Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải

Trang 22
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

Chọn A

x  x  0
Gọi là độ dài cạnh hình vuông ABCD .

Ta có AC  AB  BC  a 2  x 2  x  a .
2 2

Diện tích hình vuông ABCD : S ABCD  a .


2

1 1 a3 3
VS . ABCD   S ABCD  SA   a 2  3a 
Thể tích khối chóp S . ABCD : 3 3 3 .

3x  1
y
Câu 33: Tìm phương trình tất cả các tiệm cận của đồ thị hàm số : x2
A. x  2 và y  3 . B. x  3 và y  2 .
1
y
C. x  2 và 2. D. x  2 và y  3 .
Lời giải
Chọn D
3x  1 3x  1
lim  lim 3
+ Ta có x x  2 x x  2 suy ra đồ thị có đường tiệm cận ngang y  3 .

3x  1 3x  1
lim  ; lim  
+ Ta có x 2 x2 x  2 x2 suy ra đồ thị có đường tiệm cận đứng x  2 .

ax  b d
y ,  c  0, ad  bc  0  x
 Chú ý: Đồ thị hàm số cx  d có tiệm cận đứng c và tiệm
a
y
cận ngang c.

f  x   x4  4 x2  3
Câu 34: Số cực trị của hàm số là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C

Trang 23
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

y  ax 4  bx 2  c  a  0 
Hàm số có ba cực trị  a.b  0. Do đó, hàm số đã cho có ba cực
trị.

f  x f   x   x  x  1 , x  .
2

Câu 35: Cho hàm số có đạo hàm Số cực trị của hàm số đã cho là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Lời giải
Chọn C
f   x   0  x  x  1  0  x  0
2

Ta có: (nghiệm đơn) hoặc x  1 (nghiệm bội hai).


Suy ra số cực trị của hàm số đã cho là một.
1
S   t 3  9t 2 ,
Câu 36: Một vật chuyển động theo quy luật 2 với t (giây) là khoảng thời gian
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển
động vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng
54  m / s  . 400  m / s  . 30  m / s  . 216  m / s  .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
3
v  t   S   t    t 2  18t.
Vận tốc tức thời của vật là 2
3
v  t    t 2  18t , t   0;10 .
Hàm số liên tục trên đoạn 
2 0;10 .
Xét hàm số với
v  t   3t  18; v  t   0  3t  18  0  t  6   0;10  .
Ta có:
v  0   0; v  10   30; v  6   54.
Ta có:
Vậy trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động vận tốc lớn nhất
54  m / s  .
của vật đạt được bằng

x4 2
y
Câu 37: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 2  x là
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
D   4;   \  1;0
Tập xác định: .
Ta có :
1 4 2
 2 
x4 2 x x x 0
lim y  lim  lim
x  x  x2  x x  1
1
+ x .
 y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.

Trang 24
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

x4 2 x 1 1
lim y  lim  lim  lim 
+
x 0 x 0 x x
2 x  0
 
x  x  1 x  4  2 x 0  x  1
x4 2   4
.
 x  0 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
x42 x4 2
lim y  lim  ; lim y  lim  
+ x 1 x 1 x x
2
x 1 x 1 x2  x .
 x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

Vậy đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y  0 và một tiệm cận đứng là x  1 .

y  mx 4   m  1 x 2  2m  1
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số có 3 điểm cực
trị.
 m  1

A. m  1 . B. m  1 . C. 1  m  0 . D.  m  0 .
Lời giải
Chọn D
Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị
 m  1
 ab  0  m  m  1  0   m 2  m  0  
m  0 .

Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SAB là tam giác đều

và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng


 ABC  . Biết AB  a, AC  a 3 . Tính thể

tích khối chóp S . ABC là


a3 a3 6 a3 2 a3 6
A. 4 . B. 4 . C. 6 . D. 12 .
Lời giải
Chọn D

Gọi H là trung điểm của AB .

Ta có:
 SAB    ABC  ,  SAB    ABC   AB , SH  AB , SH   SAB  .
SH   ABC 
Suy ra: .
Do ABC vuông tại B nên:
BC  AC 2  AB 2  a 2 .

Trang 25
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

1 a2 2
S ABC  AB.BC 
2 2 .
a 3
SH 
Do SAB là tam giác đều cạnh a nên 2 .
1 1 a 2 2 a 3 a3 6
V  .S ABC .SH  . . 
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là: 3 3 2 2 12 .

f x
có đạo hàm trên  và có đồ thị   như hình vẽ:
f x
Câu 40: Cho hàm số

y   f  x  
2

Số cực trị của hàm số .


A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
 f '  x   0  x  1

x  a  2
y '  2.f '  x  .f  x   0  
 f  x   0  x  0
 
 x  b  2
Xét .
y   f  x  
2

Vậy hàm số có 5 cực trị.


ax  1
y
Câu 41: Xác định a,b, c để hàm số bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?

Trang 26
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

A. a  2, b  1, c  1 . B. a  2,b  1, c  1 .
C. a  2,b  2, c  1 . D. a  2,b  1, c  1 .
Lời giải
Chọn A
ac  b
y'   0  ac  b  0
 ax  c 
2

Xét . (1)
c
x    1  b  c
Mà TCĐ của đồ thị hàm số là b . (2)
a
y   2  a  2b
TCN của đồ thị hàm số là b (3)
Từ (1);(2);(3) suy ra đáp án A thỏa mãn đề bài.

y  f x  \  0
Câu 42: Cho hàm số xác định trên và có bảng thiên như hình sau.

Số nghiệm của phương trình:


 
f x2 1

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
f x2 1
x 2  a  0  L 
 x   b
 x 2  b  0  N   
 2 x   c
x  c  0  N 

Trang 27
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

Vậy phương trình


 
f x2 1
có 4 nghiệm.

m y  x 3   m  1 x 2  3 x  1
Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng

biến trên khoảng


 ;   là

A.
 2; 4  . B.
 ; 2    4;   .

C.  2; 4 . D.
 ; 2   4;   .
Lời giải
Chọn C
y  3 x 2  2  m  1 x  3
Ta có:
y  0   m  1  9  0  2  m  4
2

Theo ycbt, ta có: .

Câu 44: Cho lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn CC  và BB .

VABCMN
Tỉ số thể tích VABC . ABC  là
1 1 1 2
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Gọi I là trung điểm đoạn AA (như hình vẽ)

2 2 1
VABCNM  VABCIMN  . VABC . ABC 
Ta có: 3 3 2
VABCMN 1
 
VABC . A ' B 'C ' 3 .

mx  9
y
Câu 45: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x  m nghịch biến trên từng

Trang 28
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

khoảng xác định là


A. 3  m  3 . B. 3  m  3 . C. 3  m  3 . D. 3  m  3 .
Lời giải
Chọn D
D   ;  m     m;  
Hàm số có tập xác định là
m2  9
y 
 x  m
2

Ta có:

Theo YCBT, ta có: y  0, x  D  m  9  0  3  m  3 .


2

Câu 46: Cho các số thực x, y thỏa mãn x  0, y  0 và x  y  1 . Giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ
S   4 x 2  3 y   4 y 2  3 x   25 xy
nhất m của biểu thức lần lượt là
25 25 191
M  ; m  12 M  ;m
A. 2 . B. 2 16 .
191 25
M  12; m  M ; m0
C. 16 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Do x  y  1 nên
S  16 x 2 y 2  12  x3  y 3   9 xy  25 xy

 16 x 2 y 2  12  x  y   x  y   3xy   34 xy
2
 
 16 x y  2 xy  12
2 2

 x  y
2
1 1
0  xy   0t
Đặt t  xy . Vì 4 4 nên 4
 1
S  t   16t 2  2t  12, t  0; 
Ta được  4
1  1
S   t   32t  2, S   t   0  t   0;
Khi đó 16  4 
 1  191  1  25
S  0   12; S    ;S   
Ta có  16  16 4 2
 1
x  y  1 x 
  2
 1 
M
25  xy  4 y  1
Suy ra giá trị lớn nhất của S là 2 khi  2;
 2 3
x  y  1 x 
  4
 1 
191  xy  16 y  2  3
m 
Giá trị nhỏ nhất của S là 16 khi  4 .

Trang 29
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

f  x f  x
Câu 47: Cho hàm số có bảng biến thiên của hàm số như sau:
x –∞ -1 0 1 +∞
f'(x) + ∞ +∞
2

-3 -1
y  f  x2  2 x 
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 5 B. 3 C. 7 D. 4
Lời giải
Chọn C
y  f  x2  2 x 
Xét hàm số

y   2 x  2  f   x 2  2 x 
Ta có

2 x  2  0  1
 2
 x  2 x  a  a  1  2

y   0   x 2  2 x  b  1  b  0   3
 x 2  2 x  c  0  x  1  4

 x 2  2 x  d  d  1  5

Nghiệm của phương trình


 1 là x  1

g  x   x2  2 x
Xét hàm số có đồ thị như hình vẽ

g  x
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số với các đường thẳng y  a; y  b; y  c; y  d

Suy ra phương trình


 2 là vô nghiệm;

Trang 30
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

phương trình
 3 có số nghiệm là 2 và khác nghiệm x  1 ;

phương trình
 4  có số nghiệm là 2 và khác nghiệm x  1 ;

phương trình
 5 có số nghiệm là 2 và khác nghiệm x  1 .

y   0 7 y  f  x2  2x 
Vậy có nghiệm phân biệt nên hàm số có 7 cực trị.

f  x f  x
Câu 48: Cho hàm số , có bảng xét dấu như sau:

y  f  3  2x 
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
 ;1 . B.
 3;   . C.
 2; 4  . D.
 1;   .
Lời giải
Chọn B
y  f  3  2x 
Xét hàm số
y  2 f   3  2 x 
Ta có:
Hàm số đồng biến khi
 3  2 x  3 x  3
y   2 f   3  2 x   0  f   3  2 x   0   
 1  3  2 x  1 1  x  2 .

Vậy hàm số đồng biến trên


 3;  

Câu 49: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC  a , mặt

phẳng
 ABC  2
tạo với đáy một góc 30 và tam giác ABC có diện tích bằng a 3 . Thể
o

tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng

a3 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3 3
A. 8 . B. 2 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải

Trang 31
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

Chọn B

 BC  AB
  BC   ABBA   BC  AB
 BC  BB 
Ta có .
1
S ABC  a 2 3  AB.BC  a 2 3  AB  2a 3
2 .

 ABC  ,  ABC    AB, AB   A BC  30 o
.
AA  AB.sin 30  a 3 .o

AB  AB 2  AA2  3a .
1 3a 2
S ABC  AB.BC 
2 2 .
3a 3 3
VABC . ABC   AA.S ABC 
2 .

Câu 50: Cho hình hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên
 SAB  là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng
 SCD  bằng a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .

7 a 3 21 7 a 3 21 7a3 7 3a 3 7
A. 6 . B. 2 . C. 6 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A

Trang 32
ĐỀ THI GIỮA HK1 - TOÁN 12 – NĂM 2021-2022

SH  AB  SH   ABCD 
Gọi H là trung điểm của AB thì .
CD   SHI 
Gọi I là trung điểm của CD thì .
HK   SCD 
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên SI thì .
AB //CD  AB //  SCD   d  A,  SCD    d  H ,  SCD    HK  a 3
.
x 3
SH 
Giả sử AB  x ( x  0) thì 2 .
1 1 1 1 4 1 a 21
2
 2
 2
 2  2  2  x  a 7  AB  a 7; SH 
HK SH IH 3a 3x x 2 .
1 7 a 3 21
VS . ABCD  SH . AB 
2

3 6 .
---------- HẾT -----------

Trang 33

You might also like