Professional Documents
Culture Documents
Sự ra đời
Marketing xuất hiện gắn liền với hoạt động trao
đổi hàng hóa
Hành vi marketing ra đời khi hoạt động trao đổi
được diễn ra trong những hoàn cảnh hoặc tình
huống nhất định: người bán (người mua) nỗ lực
để bán (mua) được hàng
Sự ra đời
Người bán vs. Người bán Người bán vs. Người mua
RẺ
ĐẮT
Chương 1
Những vấn đề cơ bản của Marketing
Sự ra đời
Hành vi marketing xuất hiện rõ nét khi nền đại
công nghiệp của thế giới đạt được những thành
tựu nhất định dẫn đến cung > cầu
1950 - 1960
1910 Phổ biến rộng rãi toàn thế giới
Được giảng
1902 dạy tại các
1970
Thuật ngữ Nghiên cứu tại Việt Nam
1650 “Marketing”
trường đại
học tại Mỹ
Hiện tượng
Marketing
Đại học
Michigan tại
1980
xuất hiện Giảng dạy tại các trường đại
Mỹ
tại Nhật học ở Việt Nam
Chương 1
Những vấn đề cơ bản của Marketing
Khái niệm:
Marketing:
Góc độ xã hội: marketing là một quá trình xã
hội nhờ đó, các cá nhân và các nhóm có được
những gì họ có nhu cầu và mong muốn thông
qua việc tạo ra, cung cấp, và trao đổi những
sản phẩm và dịch vụ có giá trị một cách tự do
với những người khác
Khái niệm:
Marketing:
Góc độ quản trị:
Theo Philip Kotler, Marketing gồm phân tích, lập kế hoạch,
thực hiện và kiểm tra việc thi hành các biện pháp nhằm thiết
lập, củng cố, duy trì và phát triển những cuộc trao đổi có lợi
với những người mua đã được lựa chọn để đạt được những
mục tiêu đã định của DN
Marketing là "nghệ thuật bán các sản phẩm"
9 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thhi 19/01/2021
Chương 1
Những vấn đề cơ bản của Marketing
Phân tích
Khái niệm:
Marketing:
Góc độ quản trị: Lập kế
hoạch
Kiểm tra
10 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thhi 19/01/2021
Chương 1
Những vấn đề cơ bản của Marketing
Khái niệm:
Marketing:
A. Hiệp hội marketing Hoa Kỳ (AMA), 1960:
“Marketing là toàn bộ hoạt động kinh doanh nhằm hướng các
luồng hàng hóa và dịch vụ mà người cung ứng đưa ra về phía
người tiêu dùng và người sử dụng”.
B. Hiệp hội marketing Hoa Kỳ (AMA), 1985:
“Marketing là một quá trình lập kế hoạch và thực hiện các chính
sách sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh
các hàng hóa, ý tưởng hay dịch vụ để tiến hành hoạt động trao
đổi, nhằm thỏa mãn mục tiêu của tổ chức”.
11 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thhi 19/01/2021
Chương 1
Những vấn đề cơ bản của Marketing
Khái niệm:
Marketing:
C. Viện marketing Anh (CIM), 1976:
“Marketing là quá trình quản lý có trách nhiệm xác định, dự đoán và thỏa
mãn đòi hỏi của khách hàng nhằm mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp”.
D. Viện marketing Anh (CIM), 2007:
“Marketing là chức năng kinh doanh chiến lược mang lại các giá trị nhằm
thỏa mãn nhu cầu khách hàng, xây dựng thương hiệu, thúc đẩy sáng tạo,
phát triển những mối quan hệ, nâng cao dịch vụ khách hàng,... Từ đó
mang lại lợi nhuận và duy trì sự phát triển tương lai của doanh nghiệp”.
Mong muốn
Nhu cầu Mong muốn có khả năng
tự nhiên thanh toán
Cảm giác Nhu cầu tự nhiên Mong muốn phù hợp với
thiếu hụt. ở mức độ cụ thể. khả năng mua sắm.
16 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thư 19/01/2021
Chương 1
Những vấn đề cơ bản của Marketing
Chiến thắng
trong cạnh
28 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thư tranh 19/01/2021
.
Chương 1
Những vấn đề cơ bản của Marketing
• Xây dựng nguyên tắc lập giá và hệ thống giá (dựa vào
Tiêu thụ ĐTCT, DN hay khách hàng)
• Xây dựng điều kiện thanh toán, điều kiện giao nhận
(Price) • Xây dựng chế độ kiểm soát giá
• Xây dựng hệ thống chiết khấu
30 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thư 19/01/2021
Chương 1
Những vấn đề cơ bản của Marketing
31
(Promotion)
Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thư
• Bán hàng trực tiếp
19/01/2021
Chương 1
Những vấn đề cơ bản của Marketing
Product
Sản
Promotion Price
phẩm
Place
32 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thư 19/01/2021
Chương 1
Những vấn đề cơ bản của Marketing
DOANH
NGHIỆP
Nguồn tài liệu sơ cấp
Trực tiếp
Điện thoại
50 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thư 19/01/2021
2. Tìm kiếm nguồn tài liệu
a) Xác định nguồn dữ liệu
✓ Dữ liệu thứ cấp: là những thông tin đã được người khác thu thập và xử lý
theo những mục tiêu nào đó mà doanh nghiệp sử dụng lại theo yêu cầu của
mình.
o Nguồn bên trong: là những ghi chép về doanh thu, đơn đặt hàng của
khách hàng, báo cáo bán hàng, kết quả nghiên cứu marketing kỳ trước
thường là kết quả của sổ sách thống kê, kế toán. Chúng sẽ cung cấp
những thông tin từ các hoạt động và các ghi chép của các bộ phận khác
o Nguồn bên ngoài: bao gồm các nguồn thông tin từ các Công ty nghiên
cứu Marketing, chính quyền, tạp chí chuyên ngành, các báo cáo của
doanh nghiệp, internet…
o Ưu điểm: o Nhược điểm:
▪ Thời gian thu thập ngắn ▪ Thông tin thường lạc hậu, độ tin cậy không chắc chắn
▪ Ít tốn kém, dễ lấy, dễ tiếp cận ▪ Thông tin thường không phù hợp với mục tiêu nghiên cứu
51 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thư 19/01/2021
2. Tìm kiếm nguồn tài liệu
a) Xác định nguồn dữ liệu
✓ Dữ liệu sơ cấp: là những thông tin chưa qua xử lý do doanh
nghiệp tự thu thập trên hiện trường theo yêu cầu và mục tiêu
nghiên cứu của mình
o Ưu điểm:
▪ Thông tin kịp thời, độ tin cậy cao
▪ Số liệu phù hợp với yêu cầu nghiên cứu
o Nhược điểm:
▪ Chi phí cao
▪ Thời gian thu thập thường dài
Hoạt
động
Marketi
62 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thư ng 19/01/2021
Chương 3
Môi trường marketing
Môi trường vi mô
Đối thủ
Môi trường văn hóa Môi trường chính trị, pháp luật
Môi trường vĩ mô
Doanh nghiệp
Môi trường
Môi trường
chính trị-
tự nhiên
pháp luật
Môi trường
công nghệ
Trung gian
Công chúng
phân phối
Doanh nghiệp
Giai tầng
xã hội
Gia đình
GIAI TẦNG XÃ HỘI
• Những lớp người chia sẻ những giá trị, mối quan tâm
và hành vi tương tự nhau do kết quả của sự phân chia
tương đối lâu dài và ổn định.
• Phụ thuộc vào tài sản, tiền bạc, trình độ văn hóa,
nghề nhiệp, truyền thống gia đình, định hướng giá trị.
• Thu nhập
Tầng lớp Tầng Tầng Tầng lớp • Nghề nghiệp
bình dân lớp lao lớp trung thượng lưu • Trình độ
động lưu • Tài sản
NHÓM ẢNH HƯỞNG VÀ MẠNG XÃ HỘI
• Nhóm ảnh hưởng gồm những cá nhân hoặc nhóm người trong
đó thành viên cùng chia sẻ những mối quan tâm, mục tiêu, thái
độ, niềm tin, giá trị và hành vi tương tự nhau (Foxall and
Goldsmith, 1994, p.194).
• Theo Evans, Jamal and Foxall (2009, p. 241), “Chúng ta không phải
luôn là linh hồn của bữa tiệc, những người trong nhóm thường
ảnh hưởng đến chúng ta và chúng ta có thể cũng là người ảnh
hưởng trong nhóm.”
• Có những nhóm chúng ta mong muốn được tham gia (Solomon,
2010).
• Có những nhóm chúng ta tự xem là thành viên mặc dù không phải
(Mowen and Minor, 2001).
NHÓM ẢNH HƯỞNG VÀ MẠNG XÃ HỘI
Nghề
Tínhcách
nghiệp
Bả
n
chấ
t
Tình trạng
Lối sống
kinh tế
TUỔI TÁC VÀ VÒNG ĐỜI
• Tuổi đời và các giai đoạn của đời sống gia đình
là những mốc thời gian định hình nhu cầu, thị
hiếu, sức mua của người tiêu dùng.
• Cần xác định thị trường mục tiêu dựa trên các
giai đoạn tuổi tác và vòng đời để có những kế
hoạch marketing phù hợp cho mỗi giai đoạn.
NGHỀ NGHIỆP
• Nghề nghiệp ảnh hưởng đáng kể đến sản phẩm
và
dịch vụ mà KH mua sắm.
• Cần xác định những nhóm nghề nghiệp có mức độ
quan tâm trên trung bình đối với mua sắm.
• Có thể tập trung sản xuất những sản phẩm cho
nhu cầu của một nhóm nghề nghiệp.
TÌNH TRẠNG KINH TẾ
• Ảnh hưởng đến sự lựa chọn sản phẩm dịch vụ của
người tiêu dùng, cụ thể là số lượng và cơ cấu sản
phẩm.
• Nhà tiếp thị cần theo dõi xu thế trong lĩnh vực tài chính cá
nhân để điều chỉnh chiến lược marketing phù hợp.
• Ví dụ: Sau Brexit 2016, các công ty ở Anh đã phải bắt đầu
tái thiết kế, tái định hình và thay đổi giá cả cho sản
phẩm và dịch vụ.
LỐI SỐNG
• Hình thái và phong cách sinh hoạt của con người bao gồm
những hoạt động, mối quan tâm và quan điểm.
• Gắn chặt với các yếu tố văn hóa, cá nhân và xã hội.
• Giúp nhà tiếp thị hiểu những giá trị của người tiêu dùng và có
phương án tiếp cận và tác động hành vi mua sắm của họ.
TÍNH CÁCH
• Những đặc tính tâm lý nổi bật có tính ổn định và nhất
quán nhằm phân biệt một người hay một nhóm.
• Có mối quan hệ chặt chẽ với hành vi mua sắm.
• Tính cách thương hiệu là tập hợp của những đặc tính
của con người, thứ có thể được quy cho một thương
hiệu cụ thể.
TÍNH CÁCH THƯƠNG HIỆU
Chân thật/Sincerity (thực tế, thành
thật, lành mạnh, vui vẻ)
Sôi nổi/Excitement (táo bạo, sinh động,
5 Tính cách giàu tưởng tượng, hợp thời)
thương Thành thạo/Competence (tin cậy, thông
hiệu minh, thành công)
Tinh vi/Sophistication (sang trọng
và lôi cuốn)
Thô ráp/Ruggedness (bền bỉ và dẻo dai)
4. NHÂN TỐ TÂM LÝ
Nhận
Động cơ
thức
Tâm lý
Niềm Hiểu
tin -
quan biết
điểm
NHẬN THỨC
• Nhận thức là quá trình mà con người lựa chọn,
tổ chức và lý giải thông tin để hình thành một
bức tranh có ý nghĩa về thế giới.
• Nhận thức phụ thuộc vào tác nhân kích thích, môi
trường xung quanh và bản thân chủ thể.
• Con người có thể có nhận thức khác nhau của
cùng một tác nhân kích thích do tác động của
ba quy luật nhận thức: sự chú ý chọn lọc, sự
bóp méo và sự khắc họa.
ĐỘNG CƠ
• Nhu cầu hay động lực thứ gây sức ép và thúc
đẩy con người tìm kiếm sự thỏa mãn cho nhu
cầu hay ước muốn của họ.
• Học thuyết động cơ của Z.Freud và của
A.Maslow.
Học thuyết củaFreud
Thứ bậc nhu cầu của Maslow
Tự hoàn thiện
Tôn trọng,
Công nhận,
Địa vị
Xã hội
(thân mật, tình
yêu, giao lưu)
An toàn
(bảo vệ, yên ổn)
Sinh lý
(đói, khát, mái
nhà)
HIỂU BIẾT
• Sự hiểu biết (Learning)
• Miêu tả những thay đổi trong hành vi cá nhân đúc
kết từ kinh nghiệm về cuộc sống bằng học hỏi và sự từng
trải.
• Là kết quả tương tác của động cơ, tác nhân kích thích, sự
phản hồi và củng cố.
• Dẫn động (Drive)
• Kích thích bên trong có tác động mạnh mẽ lên hành động.
• Dẫn động chuyển hóa thành động cơ khi có tác nhân kích
thích cụ thể.
NIỀM TIN VÀ QUAN ĐIỂM
1. 2. Tìm 3. Đánh 4. 5.
Nhận kiếm giá, lựa Quyết Đánh
biết thông chọn định giá
nhu tin các mua sau
cầu ph.án mua
Vinaphone
Mobifone Vinaphone Vinaphone
Viettel mobile Vinaphone
Mobifone Mobifone
S-phone Viettel mobile
…
Những yếu tố
hoàn cảnh
123 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thư 19/01/2021
Chương 4
Hành vi mua của khách hàng
▪ Hành vi mua của người tiêu dùng
• Các bước của quá trình quyết định mua
5. Đánh giá sau khi mua
Giai đoạn KH có phản hồi về sản phẩm dịch vụ sau khi mua, dựa vào
sự hài lòng hoặc không hài lòng.
Ảnh hưởng đến hành vi mua tiếp theo của người tiêu dùng: Sự hài
lòng khiến KH bỏ qua các tùy chọn thay thế từ công ty đối thủ, mua lại
sản phẩm, tuyên truyền tốt về sản phẩm.
Với nhà KD: những đánh giá sau khi mua của KH là 1 biểu hiện
của sự thành công/không thành công của các nỗ lực marketing
124 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thư 19/01/2021
Chương 4
Hành vi mua của khách hàng
▪ Hành vi mua của khách hàng tổ chức
➢ Hành vi mua của DN sản xuất
Những dạng mua chủ yếu
• DNSX mua lặp đi lặp lại các tư liệu sản xuất
• Mua lặp lại có sự thay đổi về tính năng, quy
cách hàng hoá, các điều kiện cung cấp ứng khá
• Mua để giải quyết các nhiệm vụ mới
• Do cạnh tranh
• Do sự đa dạng của các đối tượng khách hàng
Nhà cung cấp sản xuất những mặt hàng cùng chủng
loại nhưng có khác nhau ở một số đặc điểm nhằm tạo
ra sự đa dạng cho sản phẩm để hấp dẫn khách hàng
Thị trường mục tiêu là thị trường bao gồm các khách
hàng có cùng nhu cầu, mong muốn mà doanh nghiệp
có thể đáp ứng và có lợi thế hơn so với các đối thủ
cạnh tranh
P3
P3
P3
P3
P3
Marketing mix
cña Toàn bộ thị trường
doanh nghiÖp
• Nhiệm vụ và vấn đề
Nhà quản trị CV phụ trách CV tiêu thụ CV nghiên cứu Cv sản phẩm
Marketing quảng cáo, KM toàn quốc marketing mới
Nhà quản trị Ch.viên q.cáo và Ch. viên q. trị danh Ch. viên nghiên Ch. Viên phụ trách
Marketing khuyến mại mục sản phẩm cứu Marketing tiêu thụ sản phẩm
• Bước 2: Cấp quản trị marketing phải theo dõi kết quả đạt
được trên thị trường
• Bước 3: Phải xác định những nguyên nhân sai lệch trong
thực hiện
Lợi nhuận
0
Thời gian
185 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thư 19/01/2021
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm
▪ Các quyết định về chất lượng sản phẩm
➢ Khái niệm
Chất lượng sản phẩm là khả năng của sản phẩm trong
việc thực hiện chức năng mà người ta giao cho nó, bao
gồm: độ bền, độ tin cậy, độ chính xác, độ sắc nét,
tính đa dạng về công dụng, dịch vụ hoàn hảo…
ĐỎ
XANH
DƯƠNG
XANH LÁ
ĐẬM
CHỀU SÂU
NHẠT
KIM TUYẾN
191 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thư 19/01/2021
Chương 7
Các quyết định về sản phẩm
▪ Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm
➢ Khái niệm
Nhãn hiệu là tên gọi, thuật ngữ, biểu tượng, hình
vẽ hay sự kết hợp giữa các yếu tố này được dùng để
nhận biết sản phẩm và phân biệt nó với các sản
phẩm cạnh tranh
• Tên thương mại của DN kết hợp với tên nhãn hiệu
• Tên nhãn hiệu tập thể cho từng dòng hàng hoá
➢ Quyết định về lợi ích marketing, lợi ích xã hội, lợi ích
người tiêu dùng, lợi ích DN.
➢ Quyết định về các thông tin (về hàng hoá, phẩm chất,
đặc tính, ngày và nơi sản xuất, về kỹ thuật, an toàn, về
nhãn hiệu thương mại, thông tin do luật định…)
Bước 4 Phát triển chiến lược marketing cho sản phẩm mới
▪ Khái niệm
Giá là yếu tố chính trong marketing mix của 1 DN:
➢ Phải chấp nhận được với các khách hàng mục tiêu
(tương xứng với giá trị mà họ nhận thức được)
➢ Giúp DN đạt được mục tiêu của mình (tối đa hóa lợi
nhuận, xâm nhập, chiếm lĩnh thị trường…)
202 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thư 19/01/2021
Chương 8
Các quyết định về giá
t
207 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thư 19/01/2021
Chương 8
Các quyết định về giá
t
t1 t2 t3 t4
t
t1 t2 t3 t4
• Nhà bán lẻ: bán sp cho người tiêu dùng cuối cùng
Kênh 1 cấp
Nhà SX Người B.Lẻ Người TD
Kênh 2 cấp
Nhà SX Người B.B Người B.Lẻ Người TD
Kênh 3 cấp
Nhà SX Đại lý Người B.B Người B.Lẻ Người TD
215 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thư 19/01/2021
Chương 9
Các quyết định về phân phối sản phẩm
Nhiễu
➢ Bước 2: Xác định trạng thái liên quan đến việc mua của
người nhận tin: nhận biết, hiểu, thiện cảm, ưa chuộng, ý
định mua, hành động mua.
Không dùng
ngôn từ
Đâu là
thông điệp
quảng cáo?
Không dùng
ngôn từ
Đâu là
thông điệp
quảng cáo?
Slogan ≠ Message
PR
▪ Quảng cáo
➢ Chủ thể quảng cáo (doanh nghiệp):
Mua hoặc thuê 1 không gian quảng cáo và lồng vào
đó 1 thông điệp (phải trả tiền)
Xác định ngân sách quảng cáo dựa vào chi phí của
đối thủ cạnh tranh hoặc chi phí cần thiết để thực hiện
mục tiêu của doanh nghiệp (trong tương quan so sánh
với khả năng và nguồn lực của doanh nghiệp)
▪ Quảng cáo
➢ Phương tiện quảng cáo:
Báo, tạp chí
Tivi
Radio
Catelogue, tờ rơi
Biển hiệu, affiche
Website
…
235 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thư 19/01/2021
236 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thư 19/01/2021
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
▪ Quảng cáo
➢ Tiêu chí lựa chọn phương tiện quảng cáo:
Hệ số chú ý: % khách hàng quan tâm đến thông điệp
quảng cáo
Ví dụ trên thị trường Pháp
• 30% cho báo chí
• 40% cho TV,
• 20% cho Radio,
• 4% cho biển hiệu,
• 85% cho rạp chiếu phim
237 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thư 19/01/2021
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
▪ Quảng cáo
➢ Tiêu chí lựa chọn phương tiện quảng cáo:
Hệ số ghi nhớ: % khách hàng nhớ về quảng
cáo của doanh nghiệp sau ít nhất 1 lần tiếp xúc
Ví dụ trên thị trường Pháp
10% cho báo chí
15% cho TV
5% cho Radio
2% cho biển hiệu
70% cho rạp chiếu phim
238 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thư 19/01/2021
Chương 10
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
▪ Quảng cáo
➢ Ví dụ về quảng cáo trên tivi
▪ Quảng cáo
➢ Ví dụ về Viral clip
▪ Tài trợ
➢ Là hoạt động quảng cáo gián tiếp dựa vào các sự kiện
nhất định: thể thao, văn hoá, xã hội, khoa học
➢ Nhằm vào 2 nhóm đối tượng chính
• Những người tham gia trực tiếp vào sự kiện
▪ Tài trợ
➢ Liên doanh
• Một hoạt động kinh tế tạo ra giá trị và những lợi ích
cho người tiêu dùng tại một thời điểm và địa điểm
nhất định nhằm mang lại những sự thay đổi mong
muốn có lợi cho người tiêu dùng.
262 Marketing Dược/Ds. Bùi Thị Minh Thư 19/01/2021
Chương 12
Marketing dịch vụ
• Tính không tách rời giữa cung cấp và tiêu dùng dịch vụ
Công nghệ