Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi + Đáp Án Chi Tiết Đề Thi Thử Vinh Lần 1 - Thầy Đỗ Văn Đức
Đề Thi + Đáp Án Chi Tiết Đề Thi Thử Vinh Lần 1 - Thầy Đỗ Văn Đức
vn
1. Cho hình lập phương ABCD. ABC D. Góc giữa hai đường thẳng AB và BD bằng
A. 30. B. 135. C. 45. D. 90.
1 1 1
1 4
2. Biết f x dx 3 và g x dx 3 . Khi đó g x f x dx
0 0 0
bằng
5 5
A. . B. . C. 1. D. 1.
3 3
3. Tập xác định của hàm số y log x log 3 x là
5. Cho góc ở đỉnh của một hình nón bằng 60. Gọi r , h, l lần lượt là bán
kính đáy, đường cao, đường sinh của hình nón đó. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. l 2r. B. h 2r. D. h r. C. l r.
6. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua A 1; 1;1 và nhận u 1; 2;3 làm vectơ chỉ
phương có phương trình chính tắc là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 2 z 3 x 1 y 1 z 1 x 1 y 2 z 3
A. . B. . C. . D. .
1 2 3 1 1 1 1 2 3 1 1 1
7. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
3 3
A. ;0 . B. ; . C. ; . D. ; .
2 2 4 4 2
8. Cho các số phức z 2 i và w 3 i. Phần thực của số phức z w bằng
A. 0. B. 1. C. 5. D. 1.
9. Họ các nguyên hàm của hàm số f x sin 3 x là
1 1
A. cos 3 x C. B. cos 3 x C. C. cos 3 x C. D. cos 3 x C.
3 3
1
10. Cho cấp số cộng un , với u1 1 và u3 . Công sai của un bằng
3
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
11. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hỏi hàm số đã cho
có bao nhiêu điểm cực trị?
x 2 0 1 3 6
f x 0 0 0 || 0
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
12. Chu vi đường tròn lớn của mặt cầu S O ; R là
A. R 2 . B. 4 R 2 . C. R. D. 2 R.
13. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
3;3 bằng
x 3 2 0 1 3
f x 0 0 0
1 0 8
f x
25
A. 0. B. 8. C. 1. D. 3.
14. Trong không gian Oxyz, cho u 3; 2;5 , v 4;1;3 . Tọa độ của u v là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
18. Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 3 z 5 0. Mô-đun của số phức
2
2 z1 3 2 z2 3 bằng
A. 29. B. 7. C. 1. D. 11.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x3
19. Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x3 3x
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
20. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình bên. Phương trình f x 2 1 0 có bao nhiêu
nghiệm?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
21. Một khối trụ có đường cao bằng 2, chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính đáy. Thể tích
của khối trụ đó bằng
8
A. 2 . B. 32 . C. . D. 8 .
3
2x 1
22. Đạo hàm của hàm số f x là
2x 1
2 x 1 ln 2 2 x ln 2 2 x 1 2x
A. . B. . C. . D. .
2 1 2 1 2 1 2 1
x 2 x 2 x 2 x 2
23. Giả sử f x làm hàm liên tục trên 0; và diện tích phần hình phẳng được kẻ sọc ở hình bên
1
bằng 3. Tích phân f 2 x dx bằng
0
4 3
A. . B. 3. C. 2. D. .
3 2
24. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, O là tâm của mặt đáy. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng SO và CD bằng
a 2a
A. . B. a. C. . D. 2a.
2 2
x y 1 z
25. Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ : song song với mặt phẳng nào sau đây?
1 1 1
A. P : x y z 0. B. : x z 0. C. Q : x y 2 z 0. D. : x y 1 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
9x 9x 9x 9x
A. C. B. C. C. C. D. C.
3 3ln 3 6 ln 3 6
27. Cho hàm số f x 3 x 1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ
x 1 bằng
3 3 1
A. . B. . C. . D. 2.
2 4 4
1 1
28. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log 2 a b 3 log 2 ab . Giá trị bằng
a b
1 1
A. 3. . B.
C. . D. 8.
3 8
29. Cho khối lăng trụ tam giác ABC . ABC có cạnh bên AA 2a và tạo với mặt phẳng đáy một góc
bằng 60, diện tích tam giác ABC bằng a 2 . Thể tích khối chóp ABC . ABC bằng
3a 3 a3
A. . B. a 3 . C. 3a 3 . D. .
3 3
1 3
30. Phương trình cos 2 x có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0; ?
3 2
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
31. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng : x y z 1 0 và
: x 2 y 3z 4 0. Một vectơ chỉ phương của có tọa độ là
38. Một chiếc xe đua F1 đạt tới vận tốc lớn nhất là 360 km/h. Đồ thị bên biểu thị vận
tốc v của xe trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất phát. Đồ thị trong 2 giây đầu là
một phần của một parabol đỉnh tại gốc tọa độ O, giây tiếp theo là đoạn thẳng và
sau đúng ba giây thì xe đạt vận tốc lớn nhất. Biết rằng mỗi đơn vị trục hoành biểu
thị 1 giây, mỗi đơn vị trục tung biểu thị 10 m/s và trong 5 giây đầu xe chuyển
động theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó xe đã đi được quãng đường là bao
nhiêu?
A. 340m. B. 420m.
C. 400m. D. 320m.
x y z
39. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng vuông góc với : và cắt trục Ox, trục
1 2 3
Oy và tia Oz lần lượt tại M , N , P. Biết rằng thể tích khối tứ diện OMNP bằng 6. Mặt phẳng đi
qua điểm nào sau đây?
A. B 1; 1;1 . B. A 1; 1; 3 . C. C 1; 1; 2 . D. D 1; 1; 2 .
40. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB BC 2a. Tam giác SAC cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABC , SA 3a. Góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC
bằng
A. 60. B. 30. C. 45. D. 90.
x
41. Cho đồ thị C : y . Đường thẳng d đi qua điểm I 1;1 , cắt C tại hai điểm phân biệt A và
x 1
B. Khi diện tích tam giác MAB, với M 0;3 đạt giá trị nhỏ nhất thì độ dài AB bằng
A. 10. B. 6. C. 2 2. D. 2 3.
42. 120. Bán kính mặt cầu
Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có AB AA 2a, AC a, BAC
ngoại tiếp hình chóp A.BCC B bằng
30a 10a
30a 33a
A. . B. . . D. . C.
3 103 3
a
43. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 6 x 2 x 3x có hai nghiệm thực phân biệt?
5
A. 4. B. 5. C. 1. D. Vô số.
x3
44. Cho hai hàm số u x và f x , trong đó đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên. Hỏi có
x2 3
bao nhiêu số nguyên m để phương trình f u x m có đúng 3 nghiệm phân biệt?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
45. Giả sử f x là một đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y f 1 x được cho như hình vẽ bên. Hỏi hàm
số g x f x 2 3 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
mãn z1 z2 z1 z2 ?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh 3a,
ABC là tam giác vuông tại A có cạnh AC a, góc giữa AD và SAB bằng 30. Thể tích khối
chóp S . ABCD bằng
3a 3 3a 3 3a 3
A. a 3 . B. . C. . D. .
6 2 4
x y 1 1 4 1
49. Xét tất cả các số thực dương x, y thỏa mãn log 1 2 xy. Khi biểu thức 2 2
10 2x 2 y x y
đạt giá trị nhỏ nhất, tích xy bằng
9 9 1 1
A. . B. . C. . D. .
100 200 64 32
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 3 24 cắt mặt phẳng : x y 0
2 2
50.
theo giao tuyến là đường tròn C . Tìm hoành độ của điểm M thuộc đường tròn C sao cho khoảng
cách từ M đến A 6; 10;3 lớn nhất
A. 1. B. 4. C. 2. D. 5.
--- HẾT ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2 x 3 3 x 2 C. B. 2 x 3 3 x 2 C. C. x3 3x 2 C. D. x3 3x 2 C.
Chọn B
Ta có: I e 2 x f x dx e 2 x d f x e 2 x . f x f x d e 2 x e 2 x f x 2 f x e2 x dx
f x e 2 x 2 x 3 C .
Từ giả thiết, g x G x e 2 x f x x 3 e 2 x f x 3 x 2 . Do đó I 3 x 2 2 x 3 C.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Có bao nhiêu số phức z đôi một khác nhau thỏa mãn z i 2 và z 2 là số thực?
4
36.
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Chọn A
Đặt z 2 x yi x, y . Ta có: z 2 x yi x 2 y 2 2 xyi
4 4 2
x 0
y 0
Vì z 2 là số thực nên phần ảo của số x 2 y 2 2 xyi bằng 0, do đó xy x 2 y 2 0
4 2
.
x y
x y
Lại có z i 2 x 2 yi i 2 x 2 y 1 4.
2 2
Xét mặt phẳng Oxy , gọi M x ; y , khi đó M thuộc đường tròn C tâm I 2; 1 , R 2.
Ta xét 2 ghế dài, mỗi ghế dài có 5 chỗ ngồi được xếp song song với nhau như hình vẽ
Số cách xếp 10 học sinh vào 10 chỗ ngồi này là 10!.
Ta sẽ tính toán số cách xếp để học sinh lớp A luôn ngồi đối diện với học sinh lớp B (vì khi đó ta sẽ
nhóm 2 học sinh này lại thành 1 nhóm).
Xếp 5 học sinh lớp A dàn hàng ngang, có 5! cách
Xếp tiếp 5 học sinh lớp B dàn hàng ngang, song song với hàng ngang có 5 học sinh lớp A, có 5! cách.
Ứng với mỗi cách xếp, ta hoán đổi vị trí của hai học sinh lớp A và lớp B đối diện nhau để đưa vào 10
chỗ ngồi, có 25 cách hoán đổi
Vậy tổng số trường hợp thỏa mãn: 5!.5!.25.
25. 5!
2
8
Vậy xác suất cần tính: P .
10! 63
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3
Gọi phương trình Parabol là y at 2 (do đồ thị nhận O làm đỉnh), ta có y 2 6 4a 6 a .
2
2
3 3
Do đó phương trình Parabol: y t 2 . Suy ra S1 t 2 dt 4
2 0
2
S2 là diện tích hình thang vuông có hai đáy bằng 6 và 10, chiều cao bằng 1 nên S 2 8.
S3 là diện tích hình chữ nhật có hai đáy bằng 2 và 10 nên S3 20.
S
Vậy 4 8 20 32 S 320 (m).
10
x y z
39. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng vuông góc với : và cắt trục Ox, trục
1 2 3
Oy và tia Oz lần lượt tại M , N , P. Biết rằng thể tích khối tứ diện OMNP bằng 6. Mặt phẳng đi
qua điểm nào sau đây?
A. B 1; 1;1 . B. A 1; 1; 3 . C. C 1; 1; 2 . D. D 1; 1; 2 .
Chọn A
Giả sử M m ;0; 0 , N 0; n ;0 , P 0;0; p p 0
1
Từ giả thiết, VOMNP 6 mn p 6 mn p 36.
6
x y z 1 1 1
Phương trình MNP : 1, vì
m n p m 2n 3 p
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Gọi H là hình chiếu của S lên AC , vì SAC cân tại S nên SH AC , mà SAC ABC nên
d H , SAB d H , SAB
SH ABC . Gọi là hình chiếu của H nên SA, ta có sin .
d H , SA HK
Dễ thấy tứ diện SHAB có các góc phẳng ở đỉnh H vuông, nên
1 1 1 1 2 a 2
2 SH .
d H , SAB SH
2 2 2
HA HB 2
a 2
SH . AH 2 2 3 3
Lại có d H , SA HK a. Do đó sin . 60.
SH AH2 2 3 2 2 2
x
41. Cho đồ thị C : y . Đường thẳng d đi qua điểm I 1;1 , cắt C tại hai điểm phân biệt A và
x 1
B. Khi diện tích tam giác MAB, với M 0;3 đạt giá trị nhỏ nhất thì độ dài AB bằng
A. 10. B. 6. C. 2 2. D. 2 3.
Chọn A
Ta có: I 1;1 là giao điểm 2 đường tiệm cận của C nên I là tâm đối xứng của C , do đó A, B đối
xứng nhau qua I . (Giả sử A thuộc nhánh phải, hay xA 1 )
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Ta có: S MAB 2S MAI MI .d A, MI . Vì MI không đổi nên S MAB đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
d A, MI nhỏ nhất.
Ta vẽ tiếp tuyến song song với IM , tiếp xúc với nhánh bên phải của C tại A xA 1
Dễ thấy d A, MI d A, MI , dấu bằng xảy ra khi A A. Khi đó ta cần tìm tọa độ A.
Hệ số góc của đường thẳng IM : k IM 2.
1 1 1 2
2 x 1
2
Xét y , ta có y 2 x 1 .
x 1 x 1
2 2
2 2
2 1
Xét A 1 , 1 2 , ta có AB 2 IA 2 2 10
2 2
42. 120. Bán kính mặt cầu
Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có AB AA 2a, AC a, BAC
ngoại tiếp hình chóp A.BCC B bằng
30a 10a 30a 33a
A. . B. . C. . D. .
3 3 10 3
Chọn A
Không mất tính tổng quát, giả sử a 1. Dễ thấy BC 7.
Các cách giải dưới đây đều sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp
Cách 1.
GT 2
Sử dụng công thức: R Rb2 Rd2 , trong đó Rb là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
4
2 7 AB.BC.CA
7
ABC , có Rb
, Rd là bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật
1 3 4 S ABC
3
4. .2.
2 2
1 11 7 11 7 30
BBCC có Rd BC , GT là giao tuyến, bằng BC 7, nên R .
2 2 3 4 4 3
h2
Cách 2. Ta có: RABCCB RABC . ABC Rd2 . Với Rd là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC , h là
4
độ dài đường sinh AA.
a
43. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 6 x 2 x 3x có hai nghiệm thực phân biệt?
5
A. 4. B. 5. C. 1. D. Vô số.
Chọn A
Xét hàm số f x 6 x 2 x 3x có f x 6 x ln 6 2 x ln 2 3x ln 3.
ln 2 ln 3
Ta có: f x 0 6 x ln 6 2 x ln 2 3 x ln 3 x ln 6
3x 2
Xét g x 3 x ln 2 2 x ln 3 ln 6 , dễ thấy g x nghịch biến trên , có g 0 0 nên
f x 0 x 0. Vậy f x đổi dấu đúng 1 lần qua x 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 x ln 2 1 x ln 3
Đồng thời lim f x lim 6 ln 6 1 x
x x 3 ln 6 2 ln 6
Lại có lim f x lim 6 x 2 x 3x 0 , và f 0 1
x x
u x 0 x 1.
Ta có bảng biến thiên hàm số u x như sau:
x 1
u 0
2
u
1 1
Tới đây là sử dụng phương pháp ghép trục để vẽ bảng biến thiên hàm số f u x như sau:
x 1
u 1 0 1 2 1
2 2
f u x 0
3 3
Từ đó ta tìm được 3 m 0, mà m m 2; 1; 0 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
45. Giả sử f x là một đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y f 1 x được cho như hình vẽ bên. Hỏi hàm
số g x f x 2 3 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
Ta có: g x 2 xf x 2 3 g x 0
f x 3 0
2 x 2 3 1 x 2
x 2 3 1 x 2
Từ đó g x nghịch biến trên 1;0 .
46. Giả sử f x là hàm có đạo hàm liên tục trên khoảng 0; và
1
f x sin x x f x cos x x 0; . Biết f 1, f
2 6 12
a b ln 2 c 3 , với a, b, c là
các số nguyên. Giá trị của a b c bằng
A. 11. B. 11. C. 1. D. 1.
Chọn D
Từ giả thiết, ta có
f x sin x f x cos x x
f x .sin x f x .cos x x x 0; 2
x 0;
sin x sin 2 x
f x x f x x
2
2 dx ln sin x x cot x C x 0;
sin x sin x sin x sin x
f f 6
6 2 x
Lấy tích phân 2 vế, cận từ đến , ta có 2 dx ln 2
2 6 sin x 2 3
sin sin
6 2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 1
Suy ra 2 f 1
6 6
3
ln 2 f ln 2
6 2 2
3
12
1
12
6 6 ln 2 3
Vậy a 6; b 6 và c 1 nên a b c 1.
47. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 a 3 z a 2 a 0 có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa
mãn z1 z2 z1 z2 ?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Chọn A
Xét phương trình z 2 a 3 z a 2 a 0 i có a 3 4 a 2 a 3a 2 10a 9.
2
z1 0
TH1. 0, khi đó z1 , z2 . Ta có z1 z2 z1 z2 .
z2 0
a 0
Do đó i có nghiệm bằng 0 nên (thỏa mãn).
a 1
z1 m ni
TH2. 0, i có nghiệm phức m, n , n 0
z2 m ni
m n
Ta có: z1 z2 z1 z2 2m 2ni .
m n
z1 m mi
Do đó i có 2 nghiệm phức m 0
z2 m mi
z1 z2 a 3 2m a 3 m 6
2m 2 2m 3 2m 3
2
Ta có: 2 .
z1 z2 a a 2m a a m 1
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3
3 3 2 1 3 3 2 3 3 3 3
2
Ngoải ra S SAB . a 3 a suy ra VSABD .a. a a . Vậy VS . ABCD a.
4 4 3 4 4 2
x y 1 1 4 1
49. Xét tất cả các số thực dương x, y thỏa mãn log 1 2 xy. Khi biểu thức 2 2
10 2x 2 y x y
đạt giá trị nhỏ nhất, tích xy bằng
9 9 1 1
A. . B. . C. . D. .
100 200 64 32
Chọn C
x y x y 1 1
Từ giả thiết, ta có: log log 2 xy 2 xy x y 20 xy 20.
10 10 x y
2
1 2 1 1 4 1 4 1 1 1
Xét 202 . 1 2 2 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi và 20 , hay
2 x y 4 x y x y x y
1 1 1 1
x ;y nên xy .
4 16 4.16 64
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 3 24 cắt mặt phẳng : x y 0
2 2
50.
theo giao tuyến là đường tròn C . Tìm hoành độ của điểm M thuộc đường tròn C sao cho khoảng
cách từ M đến A 6; 10;3 lớn nhất
A. 1. B. 4. C. 2. D. 5.
Chọn B
Gọi H là hình chiếu của A lên , dễ thấy H 8; 8;3 .
r R 2 IJ 2 24 2 22.
Xét JH 9 2 92 62 3 22 r nên H nằm ngoài đường tròn C .
Chú ý rằng MA AH 2 HM 2 , nên MA lớn nhất khi và chỉ khi HM lớn nhất.
Lấy điểm K C là giao điểm tia đối của tia JH và C , đề MA lớn nhất thì M K .
1 1
Dễ thấy JK JH 9; 9;6 3;3; 2 . Do đó K 4; 4; 5 .
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________