Professional Documents
Culture Documents
BT PTHĐKD
BT PTHĐKD
sản lượng sản xuất giá thành sản phẩm đơn giá bán
sản phẩm
KH(q0) TT(q1) KH(z0) TT(z1) KH(g0) TT(g1)
a 3600 9600 10800 9600 16000 16500
b 3600 3600 16800 16200 19000 19500
c 6000 2400 23400 22800 25000 26000
kế hoạch thực tế
sản phẩm
q0z0 q0g0 f0 q1z0 q1go q1z1 q1g1 f1
a 38880000 57600000 675 103680000 153600000 92160000 158400000 581.8181818
b 60480000 68400000 884.2105263 60480000 68400000 58320000 70200000 830.7692308
c 140400000 150000000 936 56160000 60000000 54720000 62400000 876.9230769
cộng 239760000 276000000 868.6956522 220320000 282000000 205200000 291000000 705.1546392
*Phân tích chung
Delta F= -163.541013
*Phân tích các nhân tố
1 Nhân tố sản lượng
Fkc= 781.2765957
Delta Fkc= -87.4190564
Do sản lượng thay đổi đã làm chi phí trên 1000 đồng giá trị SP giảm -87,42 đồng so với kế hoạch
2 giá thành
Fz= 727.6595745
Delta Fz= -53.6170213
Do gía thành đơn vị thay đổi đã làm chi phí trên 1000 đồng giá trị SP giảm 53,62 đồng so với kế hoạch
3 giá bán đơn vị
Fg= 705.1546392
Delta Fg= -22.5049353
Do g thay đổi đã làm chi phí trên 1000 đồng giá trị SP giảm 22,5 đồng so với kế hoạch
Phân tích khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
*Tổng chi phí NVL trực tiếp dùng để sản xuất 1000 spA thực tế so với kế hoạch
Tổng chi phí NVL dùng để sản xuất 1000 sản phẩm A thực hiện tăng so với định mức là 1500 nghìn đồng
Nguyên nhân là do NVL Y và Z tăng, còn NVL X thì giảm so với định mức
*Nhân
Nhân tốtốlượng
lượngvật liệu làm tổng chi phí sản xuất tăng 1.350 nghìn đồng. Nguyên nhân là do lượng vật liêu
Y tăng so định mức: 4.5 - 4.2 = 0.3.
Đối với lượng vật liệu X giảm 0.3 so với định mức.
*Nhân tố giá
Nhân tố giá vật liệu đã làm tổng chi phí vật liệu tăng 150 nghìn đồng. Nguyên nhân là do giá vật liệu Z tăng
0.4 nghìn đồng/sp. Đối với vật liệu Y thì giá giảm 0.1 nghìn đồng/sp
Phân tích kết quả sản xuất về chất lượng sản phẩm
TH1: SP có chia thứ hạng
Thứ hạng
chất Sản lượng sản Đơn giá
lượng sản xuất(chiếc) kế hoạch
phẩm Y (1.000
đồng)
Kế hoạch Thực tế
Loại I 40000 38000 12
Loại II 5000 4000 8
Loại III 3000 2000 6
Thứ hạng
chất Sản lượng sản Đơn giá Tỷ trọng từng loại
kế hoạch Thành tiền
lượng sản xuất(chiếc) sản phẩm (%)
phẩm Y (1.000
đồng)
Kế hoạch Thực tế KH TT KH TT
Loại I 40000 38000 12 83.33333 86.36364 480000 456000
Loại II 5000 4000 8 10.41667 9.090909 40000 32000
Loại III 3000 2000 6 6.25 4.545455 18000 12000
cộng 48000 44000 538000 500000
(ĐVT: đồng)
Chi phí sản xuất CP thiệt hại sản phẩm hỏng
Sản phẩm
Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này
A 36000 84000 360 924
B 36000 36000 1800 1836
C 60000 24000 6000 2424
Cộng 132000 144000 8160 5184
Yêu cầu: Hãy phân tích kết quả sản xuất về mặt chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp
(1) tỷ lệ sp hỏng bq kỳ trước theo kết cấu mặt hàng kỳ này (%) 3.5
Mức độ ảnh hưởng (%)= -2.68
Do doanh nghiệp thay đổi kết cấu mặt hàng, tỷ lệ sản phẩm hỏng bq giảm 2.68%
(2) Mức độ ảnh hưởng của tỷ lệ sp hỏng cá biệt
Mức độ ảnh hưởng (%) 0.1
Do sản phẩm A, B, C tăng tỷ lệ sản phẩm hỏng nên tỷ lệ sản phẩm hỏng bq tăng 0.1%
Kết luận
Ảnh hưởng của kết cấu mặt hàng làm tỷ lệ sản phẩm hỏng bp giảm 2.68%
Ảnh hưởng của tỷ lệ sp hỏng cá biệt làm tỷ lệ sản phẩm hỏng bq tăng 0.1%
Tỷ lệ sp hỏng bình quân toàn bộ giảm 2.58%, trong đó ảnh hưởng kết cấu mặt hàng tác động lớn nhất
Phân tích biến động tổng giá thành của doanh nghiệp
Tổng giá
thành kế chênh lệch
Tổng giá
họach
Loại sản phẩm thành
theo
thực tế
sản lượng Mức Tỷ lệ %
thực tế
Sản phẩm
so sánh được
a 30000 29800 -200 -0.666667
b 42000 43000 1000 2.380952
c 25000 26000 1000 4
cộng 97000 98800 1800 1.85567
Sản phẩm không
so sánh được
d 18200 18000 -200 -1.098901
cộng 115200 116800 1600 1.388889
Những sản phẩm chưa ổn định định mức kinh tế kỹ thuật, chi phí và đang trong thời kỳ thử nghiệm,
điều chỉnh chi phí: Không phân tích
Nhận xét:
Phân tích chung:
Mức hạ giá thành thực tế đã giảm thêm 9.900 ngàn đồng.
Tỷ lệ hạ giá thành đã giảm thêm so với kế hoạch là 2,04%.
Công ty X thực hiện tốt nhiệm vụ hạ thấp giá thành.