You are on page 1of 3

ÔN TẬP SỐ PHỨC

• Cho số phức với là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của z là bi. B. Môđun của bằng .
C. không phải là số thưc. D. Số z và có môdun khác nhau
• Kí hiệu lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức Tìm
A. B. C. D.

• Cho số phức . Mệnh đề nào dưới đây sai ?


• Phần thực và phần ảo của lần lượt là 3 và .
• Môđun của số phức là 5.
• Số phức liên hợp của là
• Biểu diễn số phức lên mặt phẳng tọa độ là điểm
• Phần ảo của số phức là: A. B. C. D.
• Tìm phần ảo của số phức biết .
A. . B. . C. . D. .
• Cho số phức thỏa mãn . Tính tích phần thực và phần ảo của số
phức .
A. B. C. D.
• Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của .
A. B. C. D.
• Tìm các số thực a và b thỏa mãn với i là đơn vị ảo.
A. a 0,b 2 B. a = C. a 0, b 1 D. a 1, b 2
• Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.
A. ; . B. ; . C. ; . D. ;
.
• Tìm số phức z thỏa mãn và là số thực
A. B. C. D.
• Cho số phức . Tìm số phức .
A. . B. . C. . D.
.
• Tìm số phức liên hợp của số phức .
A. . B. . C. . D. .
• Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ?
A. B. C. D.
• Cho hai số phức và . Tính môđun của số phức .
A. . B. . C. . D.
.
• Xét số phúc z thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. . B. . C. . D.
.
• Cho phức z thỏa . Môđun của z là
A. 3. B. 25. C. 5. D. 4.
• Tính môđun của số phức z thỏa mãn .
A. . B. . C. . D.
.
• Cho số phức z thỏa mãn và số phức Tìm
• đáp án 5 căn 2
A. B. C. 5 D.
• Biết là một nghiệm của phương trình . Tính giá trị biểu thức
A. B. C. D.
• Cho số phức thỏa mãn . Giá trị của
là:
A. B. 1. C. D. 3
• Cho số phức thỏa mãn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
• Gọi số phức thỏa mãn và có phần thực bằng
1 đồng thời z không là số thực. Khi đó a.b bằng
A. B. C. D.
• Cho số phức thoả mãn và . Tính
.
A. . B. . C. . D. .
• Tính môđun của số phức biết .
A. . B. . C. . D. .
• Cho các số phức . Phương trình bậc hai có hai nghiệm và
là:
A. B. C. D.
• Cho là hai nghiệm phức của phương trình (trong đó số phức có
phần ảo âm). Tính
A. B. C. D.
• Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của
bằng
A. 2 . B. . C. 3. D. 10.
• Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
• Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình Tìm tọa độ
điểm biểu diễn cho số phức trong mặt phẳng phức?
A. B. C. D.
• Gọi là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình Tìm tọa độ
điểm M biểu diễn số phức .
A. B. C. D.
• Gọi là các nghiệm phức của phương trình Giá trị của
bằng
A. B. C. D.
• Biết và là hai nghiệm của phương trình Khi đó giá trị của

A. B. C. 9 D. 4
• Kí hiệu là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình . Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức ?
A. . B. . C. . D.
.
• Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu
thức bằng
A. . B. . C. . D. .

• Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số


phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
• Phần thực là và phần ảo là 3.
• Phần thực là 3 và phần ảo là .
• Phần thực là 3 và phần ảo là .
• Phần thực là và phần ảo là 3i.

• Cho số phức . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
trên mặt phẳng tọa độ?
A. B. C. D.
• Trong mặt phẳng , cho các điểm như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng
biểu diễn số phức

A. B. C. D.
• Cho các số phức có biểu diễn hình học lần lượt là các điểm trong mặt phẳng
tọa độ Oxy. Nếu thì
A. B. C. D.
• Cho số phức z thỏa mãn : . Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z trên
mặt phẳng phức là :
A. Một parabol. B. Một đường thẳng. C. Một đường tròn. D. Một elip.
• Cho là số phức thay đổi thỏa mãn . Trong mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn
số phức chạy trên đường nào?
A. Đường tròn tâm , bán kính . B. Đường tròn tâm , bán kính .
C. Đường tròn tâm , bán kính . D. Đường tròn tâm , bán kính .
• Xét các số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. 1; 1 B. 1;1 C. -1;-1 D. 1; 1).
• Tìm modun của số phức .
A. . B. . C. . D. .
• Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn .
A. . B. .
C. . D. .

You might also like