You are on page 1of 1

BÀI KIỂM TRA CÁC THUẬT NGỮ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

Viết các chữ cái tương ứng với ĐỊNH NGHĨA bên cạnh các THUẬT NGỮ được định nghĩa
(chú ý rằng có nhiều định nghĩa hơn thuật ngữ):

TERM/THUẬT NGỮ DEFINITION/ĐỊNH NGHĨA


A. Mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của một
1. Sản phẩm
đối tượng đáp ứng các yêu cầu
B. Một phần của hệ thống quản lý mà đề cập đến chất
2. Quá trình
lượng
C. Chủng loại hay thứ hạng của các yêu cầu chất lượng
3. Chất lượng khác nhau đối với sản phẩm, quá trình hay hệ thống
có cùng chức năng sử dụng.
4. Yêu cầu D. Kết quả đo lường được.
5. Hệ thống quản lý chất
E. Tác động của sự không chắc chắn.
lượng
6. Kết quả hoạt động F. Đầu ra cuối cùng mà tổ chức giao tới khách hàng
G. Sự cho phép bằng văn bản cho một hoặc nhiều
người có xác định quyền và nghĩa vụ liên quan đến
7. Khách hàng
trao quyền hoặc từ chối hoặc đồng ý trong nội bộ một
tổ chức.
8. Hiệu lực H. Tổ chức hay cá nhân cung cấp sản phẩm.
I. Các tiêu chuẩn liên quan tới thiết kế và sản xuất các sản
9. Rủi ro phẩm để đảm bảo rằng nó không gây hại hoặc nguy hiểm
cho khách hàng.
J. Mức độ thực hiện các hoạt động đã hoạch định và đạt được
10. Hiệu quả
các kết quả đã hoạch định.
K. Điều định tìm kiếm hay nhằm tới có liên quan đến chất
lượng
L. Các hoạt động có phối hợp để định hướng và kiểm soát
một tổ chức.
M. Quan hệ giữa kết quả đạt được và nguồn lực được sử
dụng.
N. Tập hợp các hoạt động có liên quan hoặc tác động qua lại,
Điểm: .................................... chuyển hoá đầu vào thành kết quả đầu ra dự kiến.
O. Một phần nhiệm vụ (hoặc quá trình) của tổ chức được thực
hiện bởi tổ chức bên ngoài.
P. Tổ chức hay cá nhân nhận một sản phẩm hoặc một
dịch vụ dự kiến cho hoặc được yêu cầu bởi tổ chức
hay cá nhân đó.
Q. Nhu cầu hay mong đợi đã được công bố, ngầm hiểu
chung hay bắt buộc.

Họ tên: ………………………………………………………………………………….

Bộ phận: ……………………………………………………………………………….

Nhóm chia sẻ kiến thức và tài liệu ISO: facebook.com/groups/isoqaqc

You might also like