You are on page 1of 134

Chương 1:

Vector và Trường

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 1


Nội dung chương 1:
1.1 Đại số vector.

1.2 Các hệ tọa độ.

1.3 Yếu tố vi phân và các tích phân.


1.4 Các toán tử cơ bản.

1.5 Khái niệm trường điện từ.

1.6 Các định luật cơ bản của trường điện từ.

1.7 Dòng điện dịch - Hệ phương trình Maxwell.

1.8 Điều kiện biên của trường điện từ.

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 2


1.1 Đại số vector
a) Vector (A) và Vô hướng (A):
 Vector: Đại lượng vật lý, đặc trưng bởi cả độ lớn và hướng
trong không gian.

 Ví dụ: Vận tốc,lực …

 Vô hướng: Đại lượng vật lý, đặc trưng chỉ bởi độ lớn.

 Ví dụ: Khối lượng, điện tích …

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 3


b) Vector đơn vị:
 độ lớn là 1, hướng theo chiều tăng các trục tọa độ, ký hiệu a và
các chỉ số :
a1;a 2 ;a 3
 Một vector bất kỳ có thể biểu diễn theo các vector đơn vị như sau:

E = Ex + Ey + Ez = Ex(x,y,z,t)ax + Ey(x,y,z,t)ay + Ez(x,y,z,t)az

 Vector đơn vị dọc theo một vector:

A A1a1 A 2a 2 A3a 3
aA
A A 2
1 A 2
2 A 2
3
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 4
c) Tích vô hướng:
 Là một vô hướng:

A. B A1B1 A2 B2 A3 B3 A.B.cos θ AB

2
A. A A

 Rất thuận tiên khi tìm góc giữa 2 vector:

(A . B)
θ AB cos
1

(A.B)
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 5
d) Tích có hướng:
 Là một vector, vuông góc với cả hai vector A và B

A A 0 a1 a2 a3
A B A1 A2 A3 B A
B1 B2 B3

 Rất tiện lợi để tìm vector đơn vị vuông góc với mặt phẳng chứa
2 vector:

A B
an
A B

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 6


e) Tích hỗn hợp có hướng:

 Là vector :
A (B C)

 Tổng quát : A (B C) B (C A) C (A B)

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 7


f) Tích hỗn hợp vô hướng:

 là vô hướng :

A.(B C) B.(C A) C.(A B)


A1 A2 A3
B1 B2 B3
C1 C2 C3

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 8


 Ví dụ 1.1.1: Đại số vectơ
Cho 3 vector: A 3a1 2a 2 a3
B a1 a 2 a 3
C a1 2a 2 3a3

a) Tính: A B 4C ?
(3 1 4)a1 (2 1 8)a 2 (1 1 12)a 3
5a 2 12a 3

A B 4C 25 144 13
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 9
 Ví dụ 1.1.1: Đại số vectơ (tt)
b) Tính: A 2B C ?
(3 2 1)a1 (2 2 2)a 2 (1 2 3)a 3

4a1 2a 2 4a 3

4a1 2a 2 4a 3
Vector đơn vị
4a1 2a 2 4a 3

1
2a1 a 2 2a 3
3

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 10


 Ví dụ 1.1.1: Đại số vectơ (tt)
Cho 3 vector: A 3a1 2a 2 a3
B a1 a 2 a 3
C a1 2a 2 3a3

c) Tính: A.C (3*1) (2*2) (1*3) 10

a1 a 2 a3
d) Xác định: B C 1 1 1 5a1 4a 2 a 3
1 2 3
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 11
 Ví dụ 1.1.1: Đại số vectơ (tt)
Cho 3 vector: A 3a1 2a 2 a3
B a1 a 2 a 3
C a1 2a 2 3a3

e) Tính: A.(B C) ?

3 2 1
1 1 1 3(3 2) 2( 1 3) 1(2 1) 8
1 2 3

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 12


 Ví dụ 1.1.2: Đại số vectơ
Cho 2 vector: A 3a x 2a y a z B a x 3a y 2a z
a) Tính: C 2A 3B
b) Xác định vector đơn vị aC và góc hợp bởi nó với trục Oz ?

a) Ta có:

b) Vector đơn vị :

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 13


1.2: Các hệ tọa độ

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 14


1.2.1 Hệ tọa độ Đề các:
a) Các vector đơn vị:
* P(x, y, z) z
* ax , ay , az az
P(x,y,z)
ay
A Axa x A y a y Az a z ax
az z
O
* Luật bàn tay phải : ay y
ax x
ay az ax
y
ax ay x
az
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 15
b) Vector vị trí:

r x.a x y.a y z.a z z

P(x, y, z)
r
O y

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 16


c) Vector từ P1(x1,y1,z1) đến P2(x2,y2,z2):
z

r12 P2(x2, y2, z2)

P1(x1, y1, z1)

O y

r12 ( x2 x1 )a x ( y2 y1 )a y ( z2 z1 )a z

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 17


 Ví dụ 1.2.1:
Cho: A(12, 0, 0), B(0, 15, 0), C(0, 0, –20).
a) Khoảng cách từ B đến C ?
(0 0)a x (0 15)a y ( 20 0)a z 25

b) Thành phần vector từ A đến C dọc theo từ B đến C ?

 Vector từ A đến C: rAC 12a x 20a z

15a y 20a z 3a y 4a z
 Vector đơn vị từ B đến C: a BC
25 5
(rAC .a BC )a BC 9.6a y 12.8a z
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 18
1.2.2 Hệ tọa độ trụ:
z
* P(r, , z) az
r
a
* ar , a , az z P(r, ,z)
ar
y
A Ar a r Aa Aza z
x

* Luật bàn tay phải :

a az ar

ar a
az
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 19
1.2.3 Hệ tọa độ cầu:
z ar
* P(r, , ) a
* ar , a , a P(r, , )
r y

A Ar a r A a Aa aθ
x
* Luật bàn tay phải :

a a ar Chú ý:
 Hệ trụ: a rc
ar a  Hệ cầu: a rs
a

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 20


1.2.4 Chuyển đổi giữa các hệ tọa độ:
Đề các Trụ

r x2 y2
( x, y, z ) 1 y
tg
x
z z
x r cos
y r sin (r , , z )
z z
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 21
1.2.4 Chuyển đổi giữa các hệ tọa độ:
Đề các Cầu
2 2 2
r x y z
2 2
1 x y
( x, y, z ) tg
z
1 y
tg
x
x r sin cos
y r sin sin (r , , )
z r cos
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 22
Ví dụ 1.2.2: Xác định x, y, z ?

Chú ý: x = r cos x = r sin cos


y = r sin y = r sin sin
z = z z = r cos
(a) Cho P(2, 5 /6, 3) trong hệ tọa độ trụ.
z
x 2 cos 5 6 – 3
3 1 2 3
y 2 sin 5 6 1
z 3 2
y
x 5 /6

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 23


Ví dụ 1.2.2: Xác định x, y, z ?

Chú ý: x = r cos x = r sin cos


y = r sin y = r sin sin
z = z z = r cos
(b) Cho P(4, 4 /3, -1) trong hệ tọa độ trụ.

x 4 cos 4 3 – 2
4 12 4
y 4 sin 4 3 –2 3
z
z –1
1 4
y
4 /3
x
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 24
Ví dụ 1.2.2: Xác định x, y, z ?

Chú ý: x = r cos x = r sin cos


y = r sin y = r sin sin
z = z z = r cos

(c) Cho P(4, 2 /3, /6) trong hệ tọa độ cầu.

2 z
x 4 sin cos 3
3 6
2 2 /3 y
y 4 sin sin 3 9 3 4 4
3 6 /6
x
z 4 cos –2 4
3

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 25


Ví dụ 1.2.2: Xác định x, y, z ?

Chú ý: x = r cos x = r sin cos


y = r sin y = r sin sin
z = z z = r cos

(d) Cho P 8, 4, 3 trong hệ tọa độ cầu.

z 8
x 8 sin cos 1
4 3 /4
y
y 8 sin sin 3 1 3 4 8 /3
4 3 x

z 8 cos 2
4
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 26
1.2.5 Chuyển đổi vector giữa các hệ tọa độ:
Đề các Trụ

Ar cos sin 0 Ax
A sin cos 0 Ay
Az 0 0 1 Az

Ax cos sin 0 Ar
Ay sin cos 0 A
Az 0 0 1 Az

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 27


1.2.5 Chuyển đổi vector giữa các hệ tọa độ:
Đề các Cầu

Ar sin cos sin sin cos Ax


A cos cos cos sin sin Ay
A sin cos 0 Az

Ax sin cos cos cos sin Ar


Ay sin sin cos sin cos A
Az cos sin 0 A

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 28


 Ví dụ 1.2.3: Chuyển đổi vector
Cho: A ar at 2, 6, 2 ?
B a at 1, 3,0 ? Đề các

C a at 3, 4,3 / 2 ?

Ax sin( / 6)cos( / 2) cos cos sin 1


Ay sin ( / 6) sin ( / 2) cos sin cos 0
Az cos ( / 6) sin 0 0

1 3
A sin( / 6)a y cos( / 6)a z 2
ay 2
az

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 29


 Ví dụ 1.2.3: Chuyển đổi vector
Cho: A ar at 2, 6, 2 ?
B a at 1, 3,0 ? Đề các

C a at 3, 4,3 / 2 ?

Ax sin cos cos( / 3)cos0 sin 0


Ay sin sin cos ( / 3) sin 0 cos 1
Az cos sin ( / 3) 0 0

1 3
B cos( / 3)a x sin( / 3)a z 2
ax 2
az

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 30


 Ví dụ 1.2.3: Chuyển đổi vector
Cho: A ar at 2, 6, 2 ?
B a at 1, 3,0 ? Đề các

C a at 3, 4,3 / 2 ?

Ax sin cos cos cos sin(3 / 2) 0


Ay sin sin cos sin cos(3 / 2) 0
Az cos sin 0 1

C sin(3 / 2)a zx ax

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 31


1.3: Yếu tố vi phân và các tích
phân :

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 32


a) Công thức chung:

dl h1du1 a1 h2 du2 a 2 h3du3 a 3

d S d S1 d S 2 d S 3 dS1 a 1 dS2 a 2 dS3 a 3

h2 h3du2 du3 a 1 h1h3du1du3 a 2 h1h2 du1du2 a 3


dV h1h2 h3du1du2 du3
Hệ số tọa độ h1 h2 h3
(Larmor)
Đề các : 1 1 1
Trụ : 1 r 1
Cầu: 1 r rsin
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 33
b) Yếu tố vi phân ở hệ tọa độ Đề các :

Thöôøng
duøng

dl dx i x dy i y dz i z
dS dydz i x dxdz i y dxdy i z
dV dxdydz
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 34
 Vi phân thể tích:

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 35


c) Yếu tố vi phân ở hệ tọa độ trụ :

dl dr a r rd a dz a z
dS rd dz a r drdz a rdrd a z
dV rdrd dz
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 36
 Vi phân thể tích:

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 37


d) Yếu tố vi phân ở hệ tọa độ cầu :

dl dr a r rd a r sin d a
dS r 2 sin d d a r r sin drd a rdrd a
dV r 2 sin drd d
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 38
 Vi phân thể tích:

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 39


e) Tích phân đường, mặt và khối :

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 40


i. Tích phân đường:
B

U AB E.dl =Tích phân đường của E từ A đến B.


A

 Ý nghĩa của tích phân này phụ thuộc tính chất của trường
vectơ E. Ví dụ nếu E là trường lực thì tích phân cho ta công của
lực.

E.dl =Tích phân đường của E dọc theo đường kín C.


C
= còn gọi là lưu số của trường E trên đường C.

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 41


 Ví dụ 1.3.1: Tính tích phân đường
(1,2,3)
Cho: F ( yz)a x ( zx)a y ( xy)a x tìm Fd l
(0,0,0)

Với đường C: từ (0, 0, 0) đến (1, 0, 0), từ (1, 0, 0) đến (1, 2, 0) và


từ (1, 2, 0) đến (1, 2, 3).

z
(1, 2, 3)

(0, 0, 0) y
(1, 0, 0) (1, 2, 0)
x
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 42
 Ví dụ 1.3.1: Tính tích phân đường (tt)

 Từ (0, 0, 0) đến (1, 0, 0):


z
(1, 2, 3)
z 0, y 0 dz 0, dy 0
(1,0,0)
(0, 0, 0) y
F 0 Fdl 0 (1, 0, 0) (1, 2, 0)
(0,0,0)
x

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 43


 Ví dụ 1.3.1: Tính tích phân đường
z (tt)
(1, 2, 3)
 Từ (1, 0, 0) đến (1, 2, 0),
x 1, z 0 dx 0, dz 0 (0, 0, 0) y
(1, 0, 0) (1, 2, 0)
F ya x x
dl (dx)a x (dy)a y (dz)a z (dy)a y
(1,2,0)
F.d l 0 Fd l 0
(1,0,0)

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 44


 Ví dụ 1.3.1: Tính tích phân đường
z (tt)
(1, 2, 3)
 Từ (1, 2, 0) đến (1, 2, 3),
(0, 0, 0) y
x 1, y 2 dx 0, dy 0 (1, 0, 0) (1, 2, 0)
x
F 2a z
dl (dx)a x (dy)a y (dz)a z (dz)a z
(1,2,3) 3
F.dl 2dz Fdl 2dz 6
(1,2,0) 0

(1,2,3)
Fdl 0 0 6 6
(0,0,0)
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 45
ii. Tích phân mặt:
 Dùng để tính thông lượng của một trường vector gửi qua mặt .
= BdS = Tích phân mặt của B trên S.
S
Normal
Bj
anj
j
dS dSa n
Sj

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 46


 Ví dụ 1.3.2 : Tính tích phân mặt
z
Cho: A ( x)a x ( x)a y , 2

Tìm: AdS y
S 2
2
x
x 2 A (2)a x (2)a y
dS dydza x
2 2
AdS 2dydz 8
S
y 0 z 0
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 47
iii. Tích phân khối :
 Định nghĩa bởi: N
fdV lim f i vi
V N
Vi 0 i 1

N
FdV lim Fi vi
V N
Vi 0 i 1

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 48


 Ví dụ 1.3.3: Tính tích phân khối
Mật độ electron bên trong khối cầu bán kính 2 m cho bởi qui luật:
1000
ne cos (electron/m3 )
r 4
Tìm điện tích của toàn bộ khối cầu biết điện tích của electron là –
1,6.10–19 C.
 Gọi N = số electron chứa trong khối cầu, ta có :

 Điện tích khối cầu: Q =N*e =


CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 49
1.4 Các toán tử cơ bản

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 50


a) Gradient của trường vô hướng:
 Toán tử grad:

1 U 1 U 1 U
gradU or U h1 u1 a1 h2 u2 a2 h3 u3 a3

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 51


 Ví dụ 1.4.1: Tính toán toán tử grad
Cho hàm vô hướng: ( x, y , z ) 3 x 2 y y3z 2
Tìm grad( ) , hay , tại điểm P(1, -2, -1) ?

 Theo công thức:

2 3 2
grad ( ax ay az )(3x y y z )
x y z
2 2 2 3
6 xy.ax (3x 3 y z )a y 2 y z.az

 Tại P(1,-2,-1): grad 12.ax 9.a y 16.az


CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 52
 Các tính chất của toán tử grad:
gradV
i. Biên độ của gradV bằng tốc độ tăng cực đại
Q
của hàm V trong không gian (dV/dℓmax).
dℓ
ii. Hướng của gradV là hướng tăng cực đại
P
của hàm V trong không gian.
V=const
iii. GradV tại điểm P sẽ vuông góc với mặt V
= const tại P. Và vectơ đơn vị pháp tuyến
của mặt V = const tại P xác định theo:
Vector đơn vị pháp tuyến tại P = (gradVP) / |gradVP|

iv. Độ tăng của hàm V theo hướng aℓ là hình chiếu của gradV
xuống hướng đó.
dV
gradV.a
d
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 53
 Ví dụ 1.4.2: Ứng dụng toán tử grad
Tìm vectơ đơn vị vuống góc với
mặt phẳng: 5x + 2y + 4z = 20

 Theo công thức:


gradV
an
gradV
 Tính toán tử:
5a x 2a y 4a z 1
an 5a x 2a y 4a z
2 2 2
5 2 4 3 5

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 54


b) Divergence của trường vector :

Định nghĩa: Là thông lượng của trường thoát khỏi một đơn vị
thể tích.

Fds
S
div A or A lim
V 0 V
Công thức tính:
1 (h2 h3 A1 )
div A or A [ ...]
h1h2 h3 u1

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 55


 Ví dụ 1.4.3: Tính toán toán tử div
2 3 2 2
Cho vector: A x z.ax 2 y z .ay xy z.az
Tìm divA, hay A , tại điểm P(1, -1, 1) ?

 Theo công thức:

2 3 2 2
divA ( ( x z) ( 2y z ) ( xy z ))
x y z
2 2 2
2 xz 6 y z xy

 Tại P(1,-1,1): divA 3


CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 56
 Định lý Divergence :

div A dV Ad S
V S

(dS hướng ra bên ngoài mặt S )

 Vế phải của định lý là thông lượng của trường A gửi qua mặt
kín S.

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 57


 Ví dụ 1.4.4: Kiểm chứng định lý div
Kiểm chứng tính đúng đắn của định lý Divergence bằng cách
xét: A (3x)a ( y 3)a (2 z)a x y z

Và S là mặt hộp giới hạn bởi : x = 0; x = 1; y = 0; y = 2; z = 0; z = 3

Trên mặt x = 0:

A ( y 3)a y (2 z)a z
AdS 0
dS dydza x

AdS 0
x 0

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 58


Ví dụ 1.4.4: Kiểm chứng định lý div (tt)
Kiểm chứng tính đúng đắn của định lý Divergence bằng cách
xét: A (3x)a ( y 3)a (2 z)a x y z

Và S là mặt hộp giới hạn bởi : x = 0; x = 1; y = 0; y = 2; z = 0; z = 3

Trên mặt x = 1:
A 3a x ( y 3)a y (2 z)a z
dS dydza x AdS 3dydz

2 3
AdS 3dydz 18
x 1 0 0

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 59


Ví dụ 1.4.4: Kiểm chứng định lý div (tt)
Kiểm chứng tính đúng đắn của định lý Divergence bằng cách
xét: A (3x)a ( y 3)a (2 z)a x y z

Và S là mặt hộp giới hạn bởi : x = 0; x = 1; y = 0; y = 2; z = 0; z = 3

 Trên mặt y = 0:

A 3xa x 3a y (2 z)a z
dS dxdza y AdS 3dxdz
1 3
AdS 3dxdz 9
y 0 0 0

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 60


Ví dụ 1.4.4: Kiểm chứng định lý div (tt)
Kiểm chứng tính đúng đắn của định lý Divergence bằng cách
xét: A (3x)a ( y 3)a (2 z)a x y z

Và S là mặt hộp giới hạn bởi : x = 0; x = 1; y = 0; y = 2; z = 0; z = 3

 Trên mặt y = 2:

A 3xa x a y (2 z)a z
dS dxdza y AdS dxdz
1 3
AdS dxdz 3
y 2 0 0

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 61


Ví dụ 1.4.4: Kiểm chứng định lý div (tt)
Kiểm chứng tính đúng đắn của định lý Divergence bằng cách
xét: A (3x)a ( y 3)a (2 z)a x y z

Và S là mặt hộp giới hạn bởi : x = 0; x = 1; y = 0; y = 2; z = 0; z = 3

 Trên mặt z = 0:

A 3xa x ( y 3)a y 2a z
dS dxdya z AdS 2dxdy

1 2
AdS 2dxdy 4
z 0 0 0

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 62


Ví dụ 1.4.4: Kiểm chứng định lý div (tt)
Kiểm chứng tính đúng đắn của định lý Divergence bằng cách
xét: A (3x)a ( y 3)a (2 z)a x y z

Và S là mặt hộp giới hạn bởi : x = 0; x = 1; y = 0; y = 2; z = 0; z = 3

 Trên mặt z = 3:

A 3xa x ( y 3)a y a z
dS dxdya z AdS dxdy

1 2
AdS dxdy 2
z 3 0 0

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 63


Ví dụ 1.4.4: Kiểm chứng định lý div (tt)
Kiểm chứng tính đúng đắn của định lý Divergence bằng cách
xét: A (3x)a ( y 3)a (2 z)a x y z

Và S là mặt hộp giới hạn bởi : x = 0; x = 1; y = 0; y = 2; z = 0; z = 3

 Vậy: AdS 0 18 9 3 4 2 18
S

 Ta tính: divA 3
1 2 3
AdS (divA) dv 3dxdydz 18
S V 0 0 0

Định lý Divergence được kiểm chứng.


CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 64
 Tổng kết:

 Nếu divE > 0 : thông lượng của E hướng ra bên ngoài S.

 Nếu divE < 0 : thông lượng của E hướng vào bên trong S.

 Nếu divE = 0 : thông lượng của E vào và ra mặt kín S là như


nhau.

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 65


c) Curl (rot) của trường vector :

Định nghĩa: Là lưu số cực đại của trường trên một đơn vị diện
tích.
Fd
C
rot A or A lim an
S 0 S
max

(Chiều a n và chiều C theo qui tắc bàn tay phải)


Công thức tính:

h1 a1 h2 a 2 h3 a 3
1
curl A or rot A or A u1 u2 u3
h1h2 h3
h1 A1 h2 A2 h3 A3
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 66
 Ví dụ 1.4.5: Tính toán toán tử rot
Cho vector: A xz3 .ax 2x2 yz.ay 2 yz 4 .az
Tìm rotA, hay A , tại điểm P(1, -1, 1) ?

 Theo công thức: ax ay az

A
x y z
xz 3 2 x 2 yz 2 yz 4

(2 z 4 2 x 2 y )ax (3 xz 2 ) a y ( 4 xyz ) az

 Tại P(1,-1,1): A 3ay 4az

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 67


 Định lý Stokes :

rot A d S Ad l
S C

 Vế phải của định lý là lưu số của trường vector trên đường C.

 Định lý chuyển từ tích phân mặt sang tích phân đường.

 Chiều của đường kín C hợp với chiều của vector pháp tuyến dS
theo qui tắc bàn tay phải.

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 68


 Kết luận:
 Toán tử rot mô tả tính chất xoáy của trường vector.

 Nếu rotE = 0 ta nói trường E là trường không xoáy, hay còn gọi
là trường thế.

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 69


d) Toán tử Laplace:

 Toán tử Laplace của trường vô hướng:

2
div( grad )
1 h2 h3
[ ( ) ...]
h1h2 h3 u1 h1 u1

 Toán tử Laplace của trường vector :

2
A A grad (div A) rot (rot A)

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 70


e) Các định thức khác:
( fg ) grad( f .g ) f .grad ( g ) g.grad ( f )

( f A) div( f .A) f .div(A) A.grad( f )

(A B) div(A B) B.rot(A) A.rot(B)

( f A) rot( f A) grad( f ) A f .rot(A)

( A) div(rot A) 0

( f ) rot(grad(f )) 0

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 71


1.5:

Khái niệm trường điện từ

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 72


a) Khái niệm trường :
Trường là mô tả toán học, sự phụ thuộc vào không gian và thời
gian của một đại lượng vật lý nào đó.

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 73


b) Trường điện từ :
 Trường điện từ: 1 dạng vật chất, tồn tại trong không gian
xung quanh các vật mang điện đứng yên hay chuyển động.

 Trường điện & Trường từ: 2 mặt được phân chia của Trường
điện từ.

Đứng yên -> trường điện.


Điện tích:
Chuyển động -> trường từ.

 Trường tĩnh : Trường không thay đổi theo thời gian.

 Trường biến thiên: Trường thay đổi theo thời gian.

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 74


c) Trường điện:
 Vector cường độ trường điện E :

 Một điện tích điểm đặt


Electric field line Fe
bên cạnh vật mang điện,
chịu tác dụng một lực . E
Vật MĐ q>0

 Ta nói bên cạnh vật mang điện tồn tại trường điện , xác
định bởi :

 Vector cường độ trường điện = löïc ñieän / ñvò ñieän tích .

Fe
E lim [V / m]
q 0 q

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 75


 Vector cảm ứng điện D :

2
Môi trường chân không: D 0 E [C / m ]
1
10 [ F / m] = hằng số điện.
9
0
36

 Môi trường điện môi: D 0 E P [C / m 2


]
(Vectơ phân cực điện)
Nếu điện môi đẳng hướng & tuyến tính: P 0 e E

D 0 (1 e )E 0 r E D E

= 0 r = độ thẩm điện tuyệt đối của môi trường [F/m].


r = độ thẩm điện tương đối ; e = độ cảm điện. Cả 2 có thứ nguyên [0].
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 76
 Ñoä thaåm ñieän töông ñoái (haèng soá ñieän moâi) :

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 77


 Điện tích:
 Là nguồn tạo ra trường điện. Có 2 mô hình cơ bản:

i. Điện tích tập trung: được dùng khi kích thước của vật mang
điện không đáng kể so với không gian khảo sát. Ký hiệu q
(C).

ii. Điện tích phân bố: được dùng khi kích thước của vật mang
điện là đáng kể so với không gian khảo sát, đặc trưng bởi
thông số là mật độ điện tích phân bố.

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 78


Mật độ điện tích phân bố:
q dq
i. Mật độ điện tích dài: ρ lim [C/m]
0 d
q dq
ii. Mật độ điện tích mặt : ρS lim 2
[C/m ]
S 0 S dS
q dq
iii. Mật độ điện tích khối : ρV lim 3
[C/m ]
V 0 V dV
 Điện tích tổng: Q ρ d or ρ S dS or ρV dV [C]
L S V

 Nếu phân bố đều, mật độ điện tích không phụ thuộc tọa độ.
Khi đó điện tích tổng xác định :
Q ρ L or ρ S S or ρ V V [C]
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 79
 VD 1.5.1: Tính điện tích của mặt
Mặt vuông nằm trong mặt phẳng x-y giới hạn ( -3 < x < 3) và
(-3 < y < 3) mang điện với mật độ s = 2y2 ( C/m2) . Tìm Q
của mặt ?
Giaûi
-3
-3
Ta có: Q S .dSz 3
S 3

3 3 3 3
Q (2y2 )(dxdy) dx (2y 2 )dy
3 3 3 3

2 3
Q 6. [3 ( 3)3 ] 216 C
3
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 80
 VD 1.5.2: Tính điện tích vỏ cầu
Vỏ cầu, tâm tại gốc tọa độ, bkính trong a = 2 cm , bkính
ngoài b = 3 cm, mang điện với mật độ khối V = 6r.10-4 C/m3 .
Tìm Q của vỏ cầu ?
Giaûi b

Ta có: Q V .dV a


V
0
b 2
Q (6r)(r 2 sin θdrdθd ).10 4

a 0 0

6 4 b 2
(r ) ( cosθ) 0 ( ) 0 .10 4 Q 1, 225 nC
4 a

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 81


d) Trường từ:
 Vector cảm ứng từ B :

 Điện tích điểm nếu Magnetic field line


chuyển động bên B

cạnh một nam châm: S N q>0 v


chịu tác dụng của
một lực. Fm

 Ta nói bên ngoài nam chaâm tồn tại một trường từ , đặc
trưng bởi:

 Vector cảm ứng từ : F m (max) a m


B [Wb / m 2 ] or [T ]
q.v
Fm q(v B)
Với:
am vectơ đơn vị của v khi Fm (max)
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 82
 Vector cường độ trường từ H :
 Môi trường chân không: H 1
B [ A / m]
0
7
0
4 .10 [ H / m] = hằng số từ.

 Môi trường từ môi: H 1


B M [ A / m]
0
(Vectơ phân cực từ)
 Nếu từ môi đẳng hướng và tuyến tính: M m H

B 0 (1 m )H 0 r H B H
= 0 r = độ thẩm từ tuyệt đối của môi trường [H/m].
r = độ thẩm từ tương đối [0].
m = độ cảm từ [0].
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 83
Độ thẩm từ tương đối của một số vật liệu:

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 84


 Dòng điện:

 Định nghĩa : I
dq
(A)
dt

 Là nguồn tạo ra trường từ. Có 2 mô hình cơ bản:

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 85


i. Vector mật độ dòng khối :

 Đặc điểm của vectơ mật độ dòng


khối:

+ chiều trùng chiều dòng.


+ độ lớn: J = dI/dS

 Dòng điện chạy qua diện tích S : I J.dS


S

 Định luật Ohm: J E


: Độ dẫn điện [S / m][1/ m]
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 86
ii. Vector mật độ dòng mặt :

Đặc điểm của vectơ mật độ dòng


mặt :

+ chiều trùng chiều dòng.


+ độ lớn: Js = dI/dℓ

 Dòng điện chạy qua đường L : I J s dl


L

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 87


1.6
Các định luật cơ bản của
trường điện từ

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 88


1.6.1 Luật bảo toàn điện tích :
a) Phát biểu và dạng tích phân:

Dòng điện thoát ra bên ngoài mặt kín S bằng tốc độ giảm
của điện tích chứa bên trong mặt S.

dq
i(t )
dt
dq
i JdS
S
dt
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 89
b) Phương trình liên tục:
V
dq dt dV
V
t
dq dt i JdS
S JdS div J dV
V
S

V
div J dV dV , V
V V t
(Phương trình liên tục = Dạng vi
div J V t phân của luật bảo toàn điện tích)

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 90


1.6.2 Luật Gauss về điện:
a) Phát biểu và dạng tích phân:
Thông lượng của vector cảm ứng điện thoát ra bên ngoài mặt
kín S bằng tổng điện tích chứa trong miền V giới hạn bởi mặt S
đó.

DdS q V dV
S V

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 91


b) Dạng vi phân:

Từ: DdS q dV
S V V

divD D V
Dạng vi phân của luật
Gauss về điện.

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 92


 Ví dụ 1.6.1: Áp dụng luật Gauss
Tìm thông lượng của vector cảm ứng điện thoát ra bên ngoài mặt
S giới hạn bởi: x = 1, y = 1 và z = 1, biết mật độ điện tích khối
bên trong : x, y, z 2
3 x y z 2 2
V 0

D dS V dv
S V
1 1 1
0 3 x2 y2 z 2 dx dy dz
x 1 y 1 z 1
1 1 1
8 0 x 0 3 x2 y2 z 2 dx dy dz
y 0 z 0

1 1 1
8 0 3
3 3 3
16 0
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 93
1.6.3 Định luật Gauss về từ:
a) Phát biểu và dạng tích phân:
Thông lượng của vector cảm từ điện thoát ra bên ngoài mặt kín
S luôn bằng 0.

BdS 0
S

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 94


b) Dạng vi phân :

Từ: BdS 0
S

divB D 0
Dạng vi phân của luật
Gauss về từ.

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 95


1.6.4 Định luật Ampere :
a) Phát biểu và dạng tích phân :
 Lưu số của vector cường độ trường từ H dọc theo đường kín
(C) bất kỳ bằng tổng dòng chạy qua mặt S giới hạn bởi đường kín
(C) đó.
Ienc = Ik = I1 + I2 - I3

Hd l Ienc (Dạng tích phân ) I1 I3


C I2 (C)

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 96


b) Dạng vi phân :

Từ: Hdl Ienc


C

 Do : Ienc J.dS Hdl = Ienc JdS


C
S S

Theo định lý Stokes: Hd l rot H d S


C S

rot H J (Dạng vi phân)

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 97


1.6.5 Định luật Faraday:
a) Phát biểu và dạng tích phân:

d
emf Ed l = BdS
C dt S
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 98
b) Dạng vi phân :

d dS
Từ: Ed l Bd S
C dt S B(t) (C)

S
B
... rot E d S d S, S
S S t

B Dạng vi phân
rotE E
t
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 99
 Thí nghiệm Faraday:

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 100


 Ứng dụng của luật Faraday:

Máy phát DC Máy phát AC

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 101


Ví dụ 1.6.2: D2.5 in Rao’s book
Cho: B = B0 (sin t.a x cos t.a y ) , xác định emf ?
z

1
C

1 y
Ta có: BdS B0 sin t
S
x

d
emf Edl = ( B0 sin t ) B0 cos t
C dt

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 102


 Kiểm chứng luật Lenz:

B0 dec.

0 t
2 3
–B0 inc.

emf
B0
emf < 0
0 t
2 3
– B0
emf > 0

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 103


Ví dụ 1.6.3: Áp dụng luật Faraday
Cuộn dây N vòng tròn bán kính a, nằm trong mặt phẳng xOy,
tâm tại O, nối với điện trở R, đặt trong trường từ B = Bo(2ay +
6az)sinωt, ω là tần số góc, như hình vẽ bên dưới. Tìm:

a) Từ thông móc vòng


qua một vòng dây ?
b) Sức điện động cảm
ứng emf biết N = 10 ,
B0 = 0.2T, a =10cm, ω
= 103 rad/s ?
c) Cực tính của emf tại t
=0?
d) Dòng điện I trong
mạch biết R = 1 kΩ ?

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 104


Ví dụ 1.6.3: Giải
a) Từ thông móc vòng qua một vòng dây :
m B.dS B0 2ay 6az sin t .az dS 6 a 2 B0 sin ωt
S S

d d
b) emf N m
6 Na 2 B0sinωt 6 Nωa 2 B0cosωt
dt dt
Khi N=10, a = 0.1 m, ω=103 rad/s and B0 = 0.2 T: emf = -377cos103t V

c) Tại t = 0, emf = -377cos103t = - 377 volts : điểm 2 có thế cao


hơn điểm 1.

emf 377
d) Dòng I trong mạch là : I 3
cos103
t 0.38cos103 t Amps
R 10
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 105
1.7 Dòng điện dịch -
Hệ phương trình Maxwell:

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 106


a) Dòng điện dịch:
 Từ luật Ampere: rot H J

div(rot H) div J V
t
Do div(rot H) 0 (vector analysis)

V
0
t

 Luật Ampere chỉ đúng với dòng điện DC !!!

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 107


a) Dòng điện dịch : (tiếp theo)
 Từ phương trình liên tục:

V D
div( J ) 0 div( J ) 0
t t

D
J total J
t
 Vector mật độ dòng dẫn : J Jc [A/m ] 2

 Vector mật độ dòng dịch:


D
Jd [A/m 2 ]
t
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 108
 Luật Ampere-Maxwell:

D
Hd l J d S (Dạng tích phân)
C
S
t

D D (Dạng vi phân)
rot H J E
t t

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 109


 Ví dụ 1.7.1: Dòng điện dịch
Môi trường chân không ( = 0, = 0, = 0) tồn tại trường từ:
H H0 sin t z a y (A/m)
(Với β = const). Xác định: (a) Vector mật độ dòng dịch ? (b)
Vector cường độ trường điện ?
Giải
a) Do = 0 nên: ax ay az
D
Jd rot H x y z
t
0 H0 sin( t z) 0
H 0 cos( t z )a x (A/m 2 )

Jd H 0 cos( t z )a x (A/m 2 )
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 110
 Ví dụ 1.7.1: Dòng điện dịch
Môi trường chân không ( = 0, = 0, = 0) tồn tại trường từ:
H H0 sin t z a y (A/m)
(Với β = const). Xác định: (a) Vector mật độ dòng dịch ? (b)
Vector cường độ trường điện ?
Giải

D βH0
b) Từ câu (a) ta có: D dt ω
sin( t z )a x (C/m 2 )
t

βH0
E ωε0
sin( t z)a x (V/m)
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 111
b) Hệ phương trình Maxwell:
Dạng tích phân Dạng vi phân
D D
Hd l J d S (1) rot H J
C t
S t
d B
Ed l = BdS (2) rotE
C dt S t

S
DdS q (3) divD ρV
BdS 0 (4) divB 0
S
Luật bảo toàn điện tích:
dq
JdS (5)
S
dt div J V t
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 112
 Ví dụ 1.7.2: Hệ phương trình Maxwell
Môi trường chân không ( = 0, = 0, = 0) tồn tại trường điện:
E(z,t) 5cos(109 t z).a y (V/m)
Dùng hệ phương trình Maxwell xác định β và vector cường độ
trường từ ?
Giải
B H
 Từ pt(2) của hệ pt Maxwell: rotE 0
t t
ax ay az
H
0 rot E x y z
t
0 5cos(109 t βz) 0
5β sin(10 t βz)a x 9
H

cos(109
t βz)a x
μ 0 .10 9

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 113


 Ví dụ 1.7.2: Hệ phương trình Maxwell
D E
 Từ pt(1) của hệ pt Maxwell: rotH ε0
t t
ax ay az
5β 2 9
rot H sin(10 t z )a y
x y z μ 0 .10 9

μ .109

cos(109
t βz) 0 0
0

Và: ε0
E
5ε 0109 sin(109 t βz)a y
5β 2
5.ε 0 .109
t μ 0 .109
10
3
5
H cos(109 t z)a x (A/m)
120
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 114
1.8 Điều kiện biên của trường điện từ :

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 115


a) Khái niệm:
 ĐKB = là các phương trình toán, mô tả sự ràng buộc của các
đại lượng đặc trưng của trường điện từ trên biên của hai môi
trường .

Môi an
( 1; 1; 1)
trường 1

( 2; 2; 2) Môi
trường 2

 Lưu ý là trong các bài toán điều kiện biên, vector đơn vị pháp
tuyến của biên luôn chọn theo qui tắc: hướng từ môi trường 2
sang môi trường 1.
an : 2 1
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 116
b) ĐKB cho thành phần pháp tuyến:

D2
( 2; D2n
2; 2)

( 1; 1; 1) D1n
D1 an

D1n D2n ρs a n (D1 D 2 ) ρs (D1n D 2n ) ρs .a n


B1n B2n 0 a n (B1 B2 ) 0 (B1n B2n ) 0
ρs
J1n J 2n t an ( J1 J 2 ) ρs
( J 1n J 2n )
ρs
.a n
t t

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 117


c) ĐKB cho thành phần tiếp tuyến :

H1t H 2t J S a n (H1 H 2 ) JS (H1t H 2t ) J S an


E1t E 2t 0 a n (E1 E 2 ) 0 (E1t E 2t ) 0

E2

( 2; 2; 2)
E2t

( 1; 1; 1)
E1t
E1 an

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 118


d) Các trường hợp đặc biệt:

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 119


 TH1: Cả 2 môi trường điện môi
Nếu cả 2 môi trường là điện môi lý tưởng thì không tồn tại dòng
mặt cũng như điện tích bề mặt trên biên 2 môi trường.
J s 0, S 0

  D1t
E1t E2 t  1
Trường điện D2t 2
   
D1n D2 n 1 E1n 2 E2 n

  B1t
Trường từ H1t H 2t  1
B2t 2
   
B1n B2 n 1 H 1n 2 H 2n

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 120


TH 2: Một môi trường là dẫn lý tưởng
an
Môi trường 1 Môi trường 2
1 Điện môi ( 1 = 0)
E1t 0 E2t 0
2 Dẫn lý tưởng a n H1 Js H2t 0
( ) a n D1 ρS D2n 0
2
B1n 0 B2 n 0

E1n
an
H1t
1
1 S
++++++++++ Js
2
2
H1t JS
ρS
E1n
1
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 121
TH3: Cả 2 là môi trường dẫn

an Điều kiện đối với trường tĩnh:


1 ( 1; 1)
J1t J 2t
2 ( 2; 2)
E1t E 2t
1 2

J1n J 2n 1 E1n 2 E 2n
J1 J1n
1
++++++J
+1t+ + + ρS
2 J2
J 2n Và trên biên :
J 2t 1E1n 2 E 2n ρS

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 122


e) Qui trình bài toán điều kiện biên:
Giả sử biết trường điện trên biên về phía môi trường 1 (E1), xác
định trường điện trên biên về phía môi trường 2 (E2).

1. Xác định vector đơn vị pháp tuyến an.


2. Xác định các thành phần pháp tuyến & tiếp tuyến của E 1.

E1 E1n E1t E1n (E1.a n ).a n E1t E1 E1n


3. Áp dụng ĐKB tìm E2.
Áp dụng ĐKB thành phần pháp tuyến xác định E 2n.

Áp dụng ĐKB thành phần tiếp tuyến xác định E 2t.

E2 E2n E2t
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 123
 Ví dụ 1.8.1: Bài toán ĐKB
Mặt phẳng z = 0 là biên của hai môi trường: môi trường 2 chiếm
miền z < 0 là chân không và môi trường 1 chiếm miền z > 0 là
điện môi lý tưởng có 1r = 40. Biết trường điện trên biên về phía
môi trường chân không là : E 13a 40a 50a (V/m)
2 x y z
Tìm trường điện trên biên về phía môi trường điện môi ?
Giải
 Xác định an:
z
Do vector đơn vị pháp tuyến
của biên hướng từ môi trường 2 an
Môi trường 1
sang môi trường 1 nên ta có :
z=0
Môi trường 2
an az biên

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 124


 Ví dụ 1.8.1: Bài toán ĐKB (tt)
Mặt phẳng z = 0 là biên của hai môi trường: môi trường 2 chiếm
miền z < 0 là chân không và môi trường 1 chiếm miền z > 0 là
điện môi lý tưởng có 1r = 40. Biết trường điện trên biên về phía
môi trường chân không là : E 13a 40a 50a (V/m)
2 x y z
Tìm trường điện trên biên về phía môi trường điện môi ?
Giải
 Các thành phần của E2 :

E2n (E2 .a n ).a n 50a z


E2t E2 E2n 13a x 40a y

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 125


 Ví dụ 1.8.1: Bài toán ĐKB (tt)
Mặt phẳng z = 0 là biên của hai môi trường: môi trường 2 chiếm
miền z < 0 là chân không và môi trường 1 chiếm miền z > 0 là
điện môi lý tưởng có 1r = 40. Biết trường điện trên biên về phía
môi trường chân không là : E 13a 40a 50a (V/m)
2 x y z
Tìm trường điện trên biên về phía môi trường điện môi ?
Giải
 Xác định các thành phần của E1 dùng phương trình ĐKB:
E1t E2t 13a x 40a y
D1n D2n ρS a n 2 E 2n 1.50a z
E1n 1.25a z
1 1 1 40
E1 13a x 40a y 1.25a z (V/m)
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 126
 Ví dụ 1.8.2: Bài toán ĐKB
Mặt phẳng z = 0 là biên của hai môi trường: môi trường 2 chiếm
miền z < 0 có µ2r = 6; môi trường 1 chiếm miền z > 0 có µ1r = 4.
Biết mật độ dòng mặt trên biên là : JS (1/ 0 )a y (mA/m)
và trường từ trên biên về phía môi trường 1 :
B1 5a x 8a z (mWb/m2 )
Tìm trường từ trên biên về phía môi trường 2 ?

Giải z

 Xác định an: Môi trường 1 an


z=0
an az Môi trường 2
biên

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 127


 Ví dụ 1.8.2: Bài toán ĐKB (tt)
 Các thành phần của B1 :
B1n 8.10 3 a z B1t 5.10 3 a x
 Xác định các thành phần của B2 dùng phương trình ĐKB:
B2n B1n 8.10 3 a z
B1t
B2t μ 2 H 2t μ 2 [H1t JS ×a n ] μ 2 μ1
μ 2 JS ×a n
3 3 3
B2t 7,5.10 a x 6a y ×a z .10 1,5.10 a x
2
B2 1,5a x 8a z (mWb/m )

H2 B2 / 2 200a x 1061a z (A/m)


CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 128
 Ví dụ 1.8.3: Bài toán ĐKB hệ trụ
Mặt trụ r = 0,1m là biên của hai môi trường. Môi trường 2 chiếm
miền r < 0,1m là từ môi có 2r = 5 và trường từ: 0,2
B2 r
a (T)
Môi trường 1 chiếm miền r > 0,1m là chân không. Tìm trường từ
trên biên về phía môi trường chân không ?

Giải z
 Xác định an: Môi trường 1
an
Do vector đơn vị pháp tuyến Môi trường 2

của biên hướng từ môi trường 2


sang môi trường 1 nên ta có : biên

an ar

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 129


 Ví dụ 1.8.3: Bài toán ĐKB hệ trụ (tt)
Mặt trụ r = 0,1m là biên của hai môi trường. Môi trường 2 chiếm
miền r < 0,1m là từ môi có 2r = 5 và trường từ: 0,2
B2 r
a (T)
Môi trường 1 chiếm miền r > 0,1m là chân không. Tìm trường từ
trên biên về phía môi trường chân không ?

Giải z
Môi trường 1
 Các thành phần của B2 : trường từ ngay biên: an
Môi trường 2
B2 (0.2/ 0.1)a 2a (T)
biên
B2n (B2 .a n ).a n 0
B2t B2 B2n 2a
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 130
 Ví dụ 1.8.3: Bài toán ĐKB hệ trụ (tt)
Mặt trụ r = 0,1m là biên của hai môi trường. Môi trường 2 chiếm
miền r < 0,1m là từ môi có 2r = 5 và trường từ: 0,2
B2 r
a (T)
Môi trường 1 chiếm miền r > 0,1m là chân không. Tìm trường từ
trên biên về phía môi trường chân không ?

Giải z
Môi trường 1
 Các thành phần của B1 dùng ĐKB : an
Môi trường 2
B1n B2n 0
B1t biên
1H1t 1 H 2t JS a n
μ1
μ2
B2t 0.4a
B1 0.4a (T)
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 131
 Ví dụ 1.8.4: Chương trình MATLAB
Xây dựng chương trình MATLAB cho phép nhập vào độ thẩm
từ của 2 môi trường, vector đơn vị pháp tuyến và trường từ ở
một môi trường, tính trường từ ở môi trường còn lại ?
% M-File: MLP0350 % perform calculations
% Given H1 at boundary between a pair of Hna=dot(Ha,a)*a;
% materials with no surface current at boundary, Hta=Ha-Hna; Htb=Hta; Bna=ura*Hna;
% calculate H2. %ignores uo since it will factor out
Clc; clear Bnb=Bna; Hnb=Bnb/urb;
% enter variables display('The magnetic field in the other
disp('enter vectors quantities in brackets,') medium is: ');
disp('for example: [1 2 3]') Hb=Htb+Hnb
ur1=input('relative permeability in material 1: ');
ur2=input('relative permeability in material 2: '); Now run the program:
a12=input('unit vector from mtrl 1 to mtrl 2: '); enter vectors quantities in brackets,
F=input('material where field is known (1 or 2): '); for example: [1 2 3]
Ha=input('known magnetic field intensity vector: '); relative permeability in material 1: 6000
if F==1 relative permeability in material 2: 3000
ura=ur1; urb=ur2; a=a12; unit vector from mtrl 1 to mtrl 2: [0 0 1]
else material where field is known (1 or 2): 1
ura=ur2; urb=ur1; a=-a12; known magnetic field intensity vector: [6 2 3]
end ans =
The magnetic field in the other medium is:
Hb = 6 2 6

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 132


 Ví dụ 1.8.5: Bài toán ĐKB
Cho vector cường độ trường từ phân bố trong hệ tọa độ trụ như
sau : ka 3
3r
a khi r a (Với k = const & r =
H
kr 2
a khi r a bán kính hướng trục)
3
a) Xác định vector mật độ dòng khối trong các miền ?
b) Xác định vector mật độ dòng mặt trên mặt r = a ?
Giải
a) Theo luật Ampere: ar ra az
1 1
J rotH r z [rH ]a z
r r r
0 rH (r) 0
0 khi r a
J
kra z khi r a
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 133
 Ví dụ 1.8.5: Bài toán ĐKB (tt)
b) Chọn mội trường 1 là r > a, ka 3 ka 2
trường từ trên biên: H1 3a
a 3
a

Chọn mội trường 2 là r < a,


ka 2
trường từ trên biên : H2 3
a

Và vector đơn vị pháp tuyến biên (hướng 2 1): n ar

Vector dòng mặt theo phương trình ĐKB:

JS n H1 H2 0

CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 134

You might also like