Professional Documents
Culture Documents
Vector và Trường
Vô hướng: Đại lượng vật lý, đặc trưng chỉ bởi độ lớn.
A A1a1 A 2a 2 A3a 3
aA
A A 2
1 A 2
2 A 2
3
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 4
c) Tích vô hướng:
Là một vô hướng:
A. B A1B1 A2 B2 A3 B3 A.B.cos θ AB
2
A. A A
(A . B)
θ AB cos
1
(A.B)
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 5
d) Tích có hướng:
Là một vector, vuông góc với cả hai vector A và B
A A 0 a1 a2 a3
A B A1 A2 A3 B A
B1 B2 B3
Rất tiện lợi để tìm vector đơn vị vuông góc với mặt phẳng chứa
2 vector:
A B
an
A B
Là vector :
A (B C)
Tổng quát : A (B C) B (C A) C (A B)
là vô hướng :
a) Tính: A B 4C ?
(3 1 4)a1 (2 1 8)a 2 (1 1 12)a 3
5a 2 12a 3
A B 4C 25 144 13
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 9
Ví dụ 1.1.1: Đại số vectơ (tt)
b) Tính: A 2B C ?
(3 2 1)a1 (2 2 2)a 2 (1 2 3)a 3
4a1 2a 2 4a 3
4a1 2a 2 4a 3
Vector đơn vị
4a1 2a 2 4a 3
1
2a1 a 2 2a 3
3
a1 a 2 a3
d) Xác định: B C 1 1 1 5a1 4a 2 a 3
1 2 3
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 11
Ví dụ 1.1.1: Đại số vectơ (tt)
Cho 3 vector: A 3a1 2a 2 a3
B a1 a 2 a 3
C a1 2a 2 3a3
e) Tính: A.(B C) ?
3 2 1
1 1 1 3(3 2) 2( 1 3) 1(2 1) 8
1 2 3
a) Ta có:
b) Vector đơn vị :
P(x, y, z)
r
O y
O y
r12 ( x2 x1 )a x ( y2 y1 )a y ( z2 z1 )a z
15a y 20a z 3a y 4a z
Vector đơn vị từ B đến C: a BC
25 5
(rAC .a BC )a BC 9.6a y 12.8a z
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 18
1.2.2 Hệ tọa độ trụ:
z
* P(r, , z) az
r
a
* ar , a , az z P(r, ,z)
ar
y
A Ar a r Aa Aza z
x
a az ar
ar a
az
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 19
1.2.3 Hệ tọa độ cầu:
z ar
* P(r, , ) a
* ar , a , a P(r, , )
r y
A Ar a r A a Aa aθ
x
* Luật bàn tay phải :
a a ar Chú ý:
Hệ trụ: a rc
ar a Hệ cầu: a rs
a
r x2 y2
( x, y, z ) 1 y
tg
x
z z
x r cos
y r sin (r , , z )
z z
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 21
1.2.4 Chuyển đổi giữa các hệ tọa độ:
Đề các Cầu
2 2 2
r x y z
2 2
1 x y
( x, y, z ) tg
z
1 y
tg
x
x r sin cos
y r sin sin (r , , )
z r cos
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 22
Ví dụ 1.2.2: Xác định x, y, z ?
x 4 cos 4 3 – 2
4 12 4
y 4 sin 4 3 –2 3
z
z –1
1 4
y
4 /3
x
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 24
Ví dụ 1.2.2: Xác định x, y, z ?
2 z
x 4 sin cos 3
3 6
2 2 /3 y
y 4 sin sin 3 9 3 4 4
3 6 /6
x
z 4 cos –2 4
3
z 8
x 8 sin cos 1
4 3 /4
y
y 8 sin sin 3 1 3 4 8 /3
4 3 x
z 8 cos 2
4
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 26
1.2.5 Chuyển đổi vector giữa các hệ tọa độ:
Đề các Trụ
Ar cos sin 0 Ax
A sin cos 0 Ay
Az 0 0 1 Az
Ax cos sin 0 Ar
Ay sin cos 0 A
Az 0 0 1 Az
C a at 3, 4,3 / 2 ?
1 3
A sin( / 6)a y cos( / 6)a z 2
ay 2
az
C a at 3, 4,3 / 2 ?
1 3
B cos( / 3)a x sin( / 3)a z 2
ax 2
az
C a at 3, 4,3 / 2 ?
C sin(3 / 2)a zx ax
Thöôøng
duøng
dl dx i x dy i y dz i z
dS dydz i x dxdz i y dxdy i z
dV dxdydz
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 34
Vi phân thể tích:
dl dr a r rd a dz a z
dS rd dz a r drdz a rdrd a z
dV rdrd dz
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 36
Vi phân thể tích:
dl dr a r rd a r sin d a
dS r 2 sin d d a r r sin drd a rdrd a
dV r 2 sin drd d
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 38
Vi phân thể tích:
Ý nghĩa của tích phân này phụ thuộc tính chất của trường
vectơ E. Ví dụ nếu E là trường lực thì tích phân cho ta công của
lực.
z
(1, 2, 3)
(0, 0, 0) y
(1, 0, 0) (1, 2, 0)
x
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 42
Ví dụ 1.3.1: Tính tích phân đường (tt)
(1,2,3)
Fdl 0 0 6 6
(0,0,0)
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 45
ii. Tích phân mặt:
Dùng để tính thông lượng của một trường vector gửi qua mặt .
= BdS = Tích phân mặt của B trên S.
S
Normal
Bj
anj
j
dS dSa n
Sj
Tìm: AdS y
S 2
2
x
x 2 A (2)a x (2)a y
dS dydza x
2 2
AdS 2dydz 8
S
y 0 z 0
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 47
iii. Tích phân khối :
Định nghĩa bởi: N
fdV lim f i vi
V N
Vi 0 i 1
N
FdV lim Fi vi
V N
Vi 0 i 1
1 U 1 U 1 U
gradU or U h1 u1 a1 h2 u2 a2 h3 u3 a3
2 3 2
grad ( ax ay az )(3x y y z )
x y z
2 2 2 3
6 xy.ax (3x 3 y z )a y 2 y z.az
iv. Độ tăng của hàm V theo hướng aℓ là hình chiếu của gradV
xuống hướng đó.
dV
gradV.a
d
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 53
Ví dụ 1.4.2: Ứng dụng toán tử grad
Tìm vectơ đơn vị vuống góc với
mặt phẳng: 5x + 2y + 4z = 20
Định nghĩa: Là thông lượng của trường thoát khỏi một đơn vị
thể tích.
Fds
S
div A or A lim
V 0 V
Công thức tính:
1 (h2 h3 A1 )
div A or A [ ...]
h1h2 h3 u1
2 3 2 2
divA ( ( x z) ( 2y z ) ( xy z ))
x y z
2 2 2
2 xz 6 y z xy
div A dV Ad S
V S
Vế phải của định lý là thông lượng của trường A gửi qua mặt
kín S.
Trên mặt x = 0:
A ( y 3)a y (2 z)a z
AdS 0
dS dydza x
AdS 0
x 0
Trên mặt x = 1:
A 3a x ( y 3)a y (2 z)a z
dS dydza x AdS 3dydz
2 3
AdS 3dydz 18
x 1 0 0
Trên mặt y = 0:
A 3xa x 3a y (2 z)a z
dS dxdza y AdS 3dxdz
1 3
AdS 3dxdz 9
y 0 0 0
Trên mặt y = 2:
A 3xa x a y (2 z)a z
dS dxdza y AdS dxdz
1 3
AdS dxdz 3
y 2 0 0
Trên mặt z = 0:
A 3xa x ( y 3)a y 2a z
dS dxdya z AdS 2dxdy
1 2
AdS 2dxdy 4
z 0 0 0
Trên mặt z = 3:
A 3xa x ( y 3)a y a z
dS dxdya z AdS dxdy
1 2
AdS dxdy 2
z 3 0 0
Vậy: AdS 0 18 9 3 4 2 18
S
Ta tính: divA 3
1 2 3
AdS (divA) dv 3dxdydz 18
S V 0 0 0
Nếu divE < 0 : thông lượng của E hướng vào bên trong S.
Định nghĩa: Là lưu số cực đại của trường trên một đơn vị diện
tích.
Fd
C
rot A or A lim an
S 0 S
max
h1 a1 h2 a 2 h3 a 3
1
curl A or rot A or A u1 u2 u3
h1h2 h3
h1 A1 h2 A2 h3 A3
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 66
Ví dụ 1.4.5: Tính toán toán tử rot
Cho vector: A xz3 .ax 2x2 yz.ay 2 yz 4 .az
Tìm rotA, hay A , tại điểm P(1, -1, 1) ?
A
x y z
xz 3 2 x 2 yz 2 yz 4
(2 z 4 2 x 2 y )ax (3 xz 2 ) a y ( 4 xyz ) az
rot A d S Ad l
S C
Chiều của đường kín C hợp với chiều của vector pháp tuyến dS
theo qui tắc bàn tay phải.
Nếu rotE = 0 ta nói trường E là trường không xoáy, hay còn gọi
là trường thế.
2
div( grad )
1 h2 h3
[ ( ) ...]
h1h2 h3 u1 h1 u1
2
A A grad (div A) rot (rot A)
( A) div(rot A) 0
( f ) rot(grad(f )) 0
Trường điện & Trường từ: 2 mặt được phân chia của Trường
điện từ.
Ta nói bên cạnh vật mang điện tồn tại trường điện , xác
định bởi :
Fe
E lim [V / m]
q 0 q
D 0 (1 e )E 0 r E D E
i. Điện tích tập trung: được dùng khi kích thước của vật mang
điện không đáng kể so với không gian khảo sát. Ký hiệu q
(C).
ii. Điện tích phân bố: được dùng khi kích thước của vật mang
điện là đáng kể so với không gian khảo sát, đặc trưng bởi
thông số là mật độ điện tích phân bố.
Nếu phân bố đều, mật độ điện tích không phụ thuộc tọa độ.
Khi đó điện tích tổng xác định :
Q ρ L or ρ S S or ρ V V [C]
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 79
VD 1.5.1: Tính điện tích của mặt
Mặt vuông nằm trong mặt phẳng x-y giới hạn ( -3 < x < 3) và
(-3 < y < 3) mang điện với mật độ s = 2y2 ( C/m2) . Tìm Q
của mặt ?
Giaûi
-3
-3
Ta có: Q S .dSz 3
S 3
3 3 3 3
Q (2y2 )(dxdy) dx (2y 2 )dy
3 3 3 3
2 3
Q 6. [3 ( 3)3 ] 216 C
3
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 80
VD 1.5.2: Tính điện tích vỏ cầu
Vỏ cầu, tâm tại gốc tọa độ, bkính trong a = 2 cm , bkính
ngoài b = 3 cm, mang điện với mật độ khối V = 6r.10-4 C/m3 .
Tìm Q của vỏ cầu ?
Giaûi b
a 0 0
6 4 b 2
(r ) ( cosθ) 0 ( ) 0 .10 4 Q 1, 225 nC
4 a
Ta nói bên ngoài nam chaâm tồn tại một trường từ , đặc
trưng bởi:
B 0 (1 m )H 0 r H B H
= 0 r = độ thẩm từ tuyệt đối của môi trường [H/m].
r = độ thẩm từ tương đối [0].
m = độ cảm từ [0].
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 83
Độ thẩm từ tương đối của một số vật liệu:
Định nghĩa : I
dq
(A)
dt
Dòng điện thoát ra bên ngoài mặt kín S bằng tốc độ giảm
của điện tích chứa bên trong mặt S.
dq
i(t )
dt
dq
i JdS
S
dt
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 89
b) Phương trình liên tục:
V
dq dt dV
V
t
dq dt i JdS
S JdS div J dV
V
S
V
div J dV dV , V
V V t
(Phương trình liên tục = Dạng vi
div J V t phân của luật bảo toàn điện tích)
DdS q V dV
S V
Từ: DdS q dV
S V V
divD D V
Dạng vi phân của luật
Gauss về điện.
D dS V dv
S V
1 1 1
0 3 x2 y2 z 2 dx dy dz
x 1 y 1 z 1
1 1 1
8 0 x 0 3 x2 y2 z 2 dx dy dz
y 0 z 0
1 1 1
8 0 3
3 3 3
16 0
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 93
1.6.3 Định luật Gauss về từ:
a) Phát biểu và dạng tích phân:
Thông lượng của vector cảm từ điện thoát ra bên ngoài mặt kín
S luôn bằng 0.
BdS 0
S
Từ: BdS 0
S
divB D 0
Dạng vi phân của luật
Gauss về từ.
d
emf Ed l = BdS
C dt S
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 98
b) Dạng vi phân :
d dS
Từ: Ed l Bd S
C dt S B(t) (C)
S
B
... rot E d S d S, S
S S t
B Dạng vi phân
rotE E
t
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 99
Thí nghiệm Faraday:
1
C
1 y
Ta có: BdS B0 sin t
S
x
d
emf Edl = ( B0 sin t ) B0 cos t
C dt
B0 dec.
0 t
2 3
–B0 inc.
emf
B0
emf < 0
0 t
2 3
– B0
emf > 0
d d
b) emf N m
6 Na 2 B0sinωt 6 Nωa 2 B0cosωt
dt dt
Khi N=10, a = 0.1 m, ω=103 rad/s and B0 = 0.2 T: emf = -377cos103t V
emf 377
d) Dòng I trong mạch là : I 3
cos103
t 0.38cos103 t Amps
R 10
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 105
1.7 Dòng điện dịch -
Hệ phương trình Maxwell:
div(rot H) div J V
t
Do div(rot H) 0 (vector analysis)
V
0
t
V D
div( J ) 0 div( J ) 0
t t
D
J total J
t
Vector mật độ dòng dẫn : J Jc [A/m ] 2
D
Hd l J d S (Dạng tích phân)
C
S
t
D D (Dạng vi phân)
rot H J E
t t
Jd H 0 cos( t z )a x (A/m 2 )
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 110
Ví dụ 1.7.1: Dòng điện dịch
Môi trường chân không ( = 0, = 0, = 0) tồn tại trường từ:
H H0 sin t z a y (A/m)
(Với β = const). Xác định: (a) Vector mật độ dòng dịch ? (b)
Vector cường độ trường điện ?
Giải
D βH0
b) Từ câu (a) ta có: D dt ω
sin( t z )a x (C/m 2 )
t
βH0
E ωε0
sin( t z)a x (V/m)
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 111
b) Hệ phương trình Maxwell:
Dạng tích phân Dạng vi phân
D D
Hd l J d S (1) rot H J
C t
S t
d B
Ed l = BdS (2) rotE
C dt S t
S
DdS q (3) divD ρV
BdS 0 (4) divB 0
S
Luật bảo toàn điện tích:
dq
JdS (5)
S
dt div J V t
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 112
Ví dụ 1.7.2: Hệ phương trình Maxwell
Môi trường chân không ( = 0, = 0, = 0) tồn tại trường điện:
E(z,t) 5cos(109 t z).a y (V/m)
Dùng hệ phương trình Maxwell xác định β và vector cường độ
trường từ ?
Giải
B H
Từ pt(2) của hệ pt Maxwell: rotE 0
t t
ax ay az
H
0 rot E x y z
t
0 5cos(109 t βz) 0
5β sin(10 t βz)a x 9
H
5β
cos(109
t βz)a x
μ 0 .10 9
μ .109
5β
cos(109
t βz) 0 0
0
Và: ε0
E
5ε 0109 sin(109 t βz)a y
5β 2
5.ε 0 .109
t μ 0 .109
10
3
5
H cos(109 t z)a x (A/m)
120
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 114
1.8 Điều kiện biên của trường điện từ :
Môi an
( 1; 1; 1)
trường 1
( 2; 2; 2) Môi
trường 2
Lưu ý là trong các bài toán điều kiện biên, vector đơn vị pháp
tuyến của biên luôn chọn theo qui tắc: hướng từ môi trường 2
sang môi trường 1.
an : 2 1
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 116
b) ĐKB cho thành phần pháp tuyến:
D2
( 2; D2n
2; 2)
( 1; 1; 1) D1n
D1 an
E2
( 2; 2; 2)
E2t
( 1; 1; 1)
E1t
E1 an
E1n
an
H1t
1
1 S
++++++++++ Js
2
2
H1t JS
ρS
E1n
1
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 121
TH3: Cả 2 là môi trường dẫn
J1n J 2n 1 E1n 2 E 2n
J1 J1n
1
++++++J
+1t+ + + ρS
2 J2
J 2n Và trên biên :
J 2t 1E1n 2 E 2n ρS
Áp dụng ĐKB thành phần tiếp tuyến xác định E 2t.
E2 E2n E2t
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 123
Ví dụ 1.8.1: Bài toán ĐKB
Mặt phẳng z = 0 là biên của hai môi trường: môi trường 2 chiếm
miền z < 0 là chân không và môi trường 1 chiếm miền z > 0 là
điện môi lý tưởng có 1r = 40. Biết trường điện trên biên về phía
môi trường chân không là : E 13a 40a 50a (V/m)
2 x y z
Tìm trường điện trên biên về phía môi trường điện môi ?
Giải
Xác định an:
z
Do vector đơn vị pháp tuyến
của biên hướng từ môi trường 2 an
Môi trường 1
sang môi trường 1 nên ta có :
z=0
Môi trường 2
an az biên
Giải z
Giải z
Xác định an: Môi trường 1
an
Do vector đơn vị pháp tuyến Môi trường 2
an ar
Giải z
Môi trường 1
Các thành phần của B2 : trường từ ngay biên: an
Môi trường 2
B2 (0.2/ 0.1)a 2a (T)
biên
B2n (B2 .a n ).a n 0
B2t B2 B2n 2a
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 130
Ví dụ 1.8.3: Bài toán ĐKB hệ trụ (tt)
Mặt trụ r = 0,1m là biên của hai môi trường. Môi trường 2 chiếm
miền r < 0,1m là từ môi có 2r = 5 và trường từ: 0,2
B2 r
a (T)
Môi trường 1 chiếm miền r > 0,1m là chân không. Tìm trường từ
trên biên về phía môi trường chân không ?
Giải z
Môi trường 1
Các thành phần của B1 dùng ĐKB : an
Môi trường 2
B1n B2n 0
B1t biên
1H1t 1 H 2t JS a n
μ1
μ2
B2t 0.4a
B1 0.4a (T)
CuuDuongThanCong.com EM-Ch1 https://fb.com/tailieudientucntt 131
Ví dụ 1.8.4: Chương trình MATLAB
Xây dựng chương trình MATLAB cho phép nhập vào độ thẩm
từ của 2 môi trường, vector đơn vị pháp tuyến và trường từ ở
một môi trường, tính trường từ ở môi trường còn lại ?
% M-File: MLP0350 % perform calculations
% Given H1 at boundary between a pair of Hna=dot(Ha,a)*a;
% materials with no surface current at boundary, Hta=Ha-Hna; Htb=Hta; Bna=ura*Hna;
% calculate H2. %ignores uo since it will factor out
Clc; clear Bnb=Bna; Hnb=Bnb/urb;
% enter variables display('The magnetic field in the other
disp('enter vectors quantities in brackets,') medium is: ');
disp('for example: [1 2 3]') Hb=Htb+Hnb
ur1=input('relative permeability in material 1: ');
ur2=input('relative permeability in material 2: '); Now run the program:
a12=input('unit vector from mtrl 1 to mtrl 2: '); enter vectors quantities in brackets,
F=input('material where field is known (1 or 2): '); for example: [1 2 3]
Ha=input('known magnetic field intensity vector: '); relative permeability in material 1: 6000
if F==1 relative permeability in material 2: 3000
ura=ur1; urb=ur2; a=a12; unit vector from mtrl 1 to mtrl 2: [0 0 1]
else material where field is known (1 or 2): 1
ura=ur2; urb=ur1; a=-a12; known magnetic field intensity vector: [6 2 3]
end ans =
The magnetic field in the other medium is:
Hb = 6 2 6
JS n H1 H2 0