You are on page 1of 25

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

KHOA CÔNG NGHỆ


BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ KHÍ
PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT NHIỆT

NỘI DUNG THỰC HÀNH A:

QUÁ TRÌNH XỬ LÝ VÀ LƯU ĐỘNG KHÔNG KHÍ ẨM

Nhóm TH:…………

Họ và tên SV:……………………………………………………………..

Điểm báo cáo Họ tên và chữ ký của CBHD


Điểm số Điểm chữ

Học kỳ 1
Năm học 2021-2022
QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NHIỆT ẨM CỦA KHÔNG KHÍ ẨM

1. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM


- Tìm hiểu các quá trình xử lý nhiệt ẩm của không khí ẩm (quá trình làm lạnh có tách ẩm,
làm nóng, tạo ẩm có làm nóng). Nhằm giúp sinh viên hiểu rõ hơn về sự biến đổi trạng thái của
không khí ẩm khi thực hiện các quá trình này.
- Biểu diễn các quá trình này trên đồ thị I-d và t-d.
- Tính toán, so sánh sự trao đổi nhiệt ẩm của không khí ẩm giữa lý thuyết và thực tế.
2. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
2.1 Mô hình thí nghiệm
Sơ đồ nguyên lý của mô hình thí nghiệm được biểu diễn trên hình 1. Nó là ống khí
động, không khí được thổi qua từ đầu này đến đầu kia của ống và lần lượt được làm lạnh có
tách ẩm bằng máy lạnh, làm nóng bằng điện trở và tạo ẩm có làm nóng bằng hơi nước.
Thí nghieäm: XAÙC ÑÒNH TRAÏNG THAÙI CUÛA KHOÂNG KHÍ AÅM
Hôi nöôùc

7 8 7 8 7 8 7 8
2 5 6
1

Khoâng khí 9

Khoâng khí

1. Quạt gió 2. Ống Khí động 3. Máy lạnh


4. Dàn lạnh 5. Điện trở cấp nhiệt 6. Vòi phun hơi
7: Nhiệt kế bầu khô 8. Nhiệt kế bầu ướt 9. Đồng hồ đo vận tốc gió
Hình 1: Mô hình xử lý nhiệt ẩm không khí ẩm
2.2. Mô tả sơ đồ
Không khí nhờ quạt gió (có cửa điều chỉnh lưu lượng) 1 thổi qua ống khí động 2, lần
lượt được làm mát trong dàn lạnh 4, sau đó được sấy nóng bằng điện trở trong thiết bị sấy 5,
sau đó bị làm ẩm bởi vòi phun hơi 6 và thổi ra ngoài. Ở các vị trí trước và sau mỗi thiết bị nằm
trong ống khí động đều có đặt các nhiệt kế bầu khô 7 và các nhiệt kế bầu ướt 8 để đo nhiệt độ
và độ ẩm của không khí. Tại đầu ra của ống khí động có đặt đồng hồ đo vận tốc gió 9 để xác
PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 1
định lưu lượng gió thổi qua ống. Phía dưới dàn lạnh 4 có đặt dụng cụ đo thể tích để xác định
lượng nước tách ra từ không khí bị làm lạnh. Các quá trình làm mát, làm nóng và tạo ẩm có thể
thực hiên đồng thời hoặc riêng lẻ.
3. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
3.1. Thí nghiệm 1: Quá trình tạo ẩm có làm nóng không khí ẩm
3.1.1. Quy trình thí nghiệm
1. Kiểm tra mực nước trong bình hơi trước khi thí nghiệm bằng cách mở van thông giữa
bình hơi và bình chứa nước, rồi xem mực nước trong ống thủy tinh ta biết được mực nước
trong bình hơi theo quy tắc bình thông nhau. Sau khi kiểm tra xong phải khoá van kiểm tra.
2. Bật công tắc tổng
3. Bấm nút (on) mở quạt thổi khí, mở cửa gió vào của quạt để điều chỉnh vận tốc gió ra
khỏi ống khí động 2m/s.
4. Khóa van cấp hơi, bấm nút (on) bật điện trở hơi bão hòa để gia nhiệt nước và tạo hơi
bão hòa.
5. Khi áp suất dư của hơi bão hòa đạt 0,25 kg/cm2, mở nhẹ van cấp hơi để phun hơi vào
không khí ẩm rồi khóa van lại ngay. Lưu ý: Bấm nút (off) để tắt điện trở hơi bão hòa khi áp
suất hơi vượt quá 0,5 kg/cm2.
6. Ghi lại 3 lần (không điều chỉnh máy) các giá trị nhiệt độ bầu khô, nhiệt độ bầu ướt,
vận tốc và nhiệt độ gió ra vào bảng 1. Lưu ý: chỉ lấy số liệu khi hệ thống đạt trạng thái ổn
định.
Bảng 1: Số liệu thí nghiệm tạo ẩm bằng hơi bão hòa
Trước vòi phun Sau vòi phun
Lần Thông số
(Điểm 3) (Điểm 4)
Nhiệt độ bầu khô tk, C
0

Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C


1
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
2
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
3
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
TB
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
7. Bấm nút (on) bật điện trở hơi quá nhiệt để tạo hơi quá nhiệt có nhiệt độ 1150C. Sau
đó, mở nhẹ van cấp hơi để phun hơi vào không khí ẩm rồi khóa van hơi lại ngay và khống chế
nhiệt độ hơi quá nhiệt 1150C bằng cách bấm nút (on) hoặc (off) điện trở hơi quá nhiệt. Lưu ý:
Bấm nút (off) để tắt điện trở hơi bão hòa khi áp suất hơi vượt quá 0,5 kg/cm2.
PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 2
8. Lặp lại các bước 5 và 6. Ghi kết quả vào bảng 2.
9. Sau khi lấy số liệu xong thì bấm nút (off) để tắt điện trở hơi bão hoà và điện trở hơi
quá nhiệt. Lưu ý: Vẫn để quạt tiếp tục hoạt động cho thí nghiệm tiếp theo.
Bảng 2: Số liệu thí nghiệm tạo ẩm bằng hơi quá nhiệt
Trước vòi phun Sau vòi phun
Lần Thông số
(Điểm 3) (Điểm 4)
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
1
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
2
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
3
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
TB
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
3.1.2. Yêu cầu
1. Sử dụng số liệu trung bình, biểu diễn các quá trình tạo ẩm có làm nóng ứng với 2
trường hợp (sử dụng hơi bão hòa và hơi quá nhiệt) trên đồ thị I-d và t-d ở phụ lục.
2. Xác định các thông số của quá trình tạo ẩm trên đồ thị t-d ghi vào bảng 3.
Bảng 3: Các thông số của quá trình tạo ẩm bằng hơi nước
Trước vòi phun Sau vòi phun
Loại hơi Thông số
(Điểm 3) (Điểm 4)
Nhiệt độ bầu khô tk, C
0

Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C


Hơi bão hòa Độ ẩm tương đối , %
Enthalpy I, kJ/kgk
Độ chứa hơi d, gh/kgk
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
Hơi quá nhiệt Độ ẩm tương đối , %
Enthalpy I, kJ/kgk
Độ chứa hơi d, gh/kgk
3. Tính toán sự trao đổi nhiệt ẩm của không khí ẩm ghi vào bảng 5.
 Lưu lượng không khí khô chuyển động trong ống khí động
Gk = v.F., kg/s

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 3
trong đó:
v: vận tốc gió đo tại đầu ra của ống khí động, m/s
F = 0,0144 m2: diện tích miệng ra của ống khí động, m2
: khối lượng riêng của không khí khô, kg/m3
Bảng 4: Khối lượng riêng của không khí khô ρ (kg/m3) phụ thuộc vào nhiệt độ t 0C
t 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39
ρ 1.165 1.161 1.157 1.154 1.150 1.146 1.142 1.139 1.135 1.131
t 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49
ρ 1.128 1.124 1.121 1.117 1.114 1.110 1.107 1.103 1.100 1.096
t 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
ρ 1.093 1.089 1.086 1.083 1.079 1.076 1.073 1.070 1.066 1.063
t 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69
ρ 1.060 1.057 1.054 1.051 1.047 1.044 1.041 1.038 1.035 1.032
t 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79
ρ 1.029 1.026 1.023 1.020 1.017 1.014 1.011 1.009 1.006 1.003
Bảng 5: Kết quả tính toán
Loại hơi
Thông số
Hơi bão hòa Hơi quá nhiệt
Lưu lượng không khí khô Gk, kgk/s
Độ biến thiên entanpi của không khí ẩm (I4 – I3), kJ/kgk
Lượng nhiệt không khí ẩm nhận thêm Q = Gk.(I4 - I3), kW
Độ biến thiên độ chứa hơi của không khí ẩm (d4 - d3), gh/kgk
Lượng hơi nước không khí ẩm nhận thêm
Gh = 3600.Gk.(d4 - d3), gh/h
4. So sánh và nhận xét về lượng nhiệt không khí ẩm nhận thêm giữa hai trường hợp (sử
dụng hơi bão hòa và hơi quá nhiệt).
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
5. So sánh và nhận xét về lượng hơi nước không khí ẩm nhận thêm giữa hai trường hợp
(sử dụng hơi bão hòa và hơi quá nhiệt).
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3.2. Thí nghiệm 2: Quá trình làm nóng không khí ẩm bằng điện trở
3.2.1. Quy trình thí nghiệm

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 4
1. Điều chỉnh vận tốc gió ra khỏi ống khí động 2m/s.
2. Bấm nút (on) mở điện trở số 1 (hoặc số 2). Lưu ý: công suất của mỗi điện trở là
1kW và chỉ mở duy nhất 1 điện trở.
3. Ghi lại 3 lần (không điều chỉnh máy) các giá trị nhiệt độ bầu khô, nhiệt độ bầu ướt,
vận tốc và nhiệt độ gió ra vào bảng 6. Lưu ý: chỉ lấy số liệu khi hệ thống đạt trạng thái ổn
định.
Bảng 6: Số liệu thí nghiệm làm nóng không khí ẩm bằng điện trở ở vận tốc gió 2m/s
Trước điện trở Sau điện trở
Lần Thông số
(Điểm 2) (Điểm 3)
Nhiệt độ bầu khô tk, C
0

Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C


1
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
2
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
3
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
TB
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
4. Điều chỉnh vận tốc gió ra khỏi ống khí động 4m/s.
5. Ghi lại 3 lần (không điều chỉnh máy) các giá trị nhiệt độ bầu khô, nhiệt độ bầu ướt,
vận tốc và nhiệt độ gió ra vào bảng 7. Lưu ý: chỉ lấy số liệu khi hệ thống đạt trạng thái ổn
định.
6. Sau khi lấy số liệu xong thì bấm nút (off) để tắt diện trở. Lưu ý: vẫn để quạt tiếp tục
hoạt động cho thí nghiệm tiếp theo.
Bảng 7: Số liệu thí nghiệm làm nóng không khí ẩm bằng điện trở ở vận tốc gió 4m/s
Trước điện trở Sau điện trở
Lần Thông số
(Điểm 2) (Điểm 3)
Nhiệt độ bầu khô tk, C
0

Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C


1
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
2
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
3
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 5
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
TB
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
3.2.2. Yêu cầu
1. Sử dụng số liệu trung bình, biểu diễn các quá trình làm nóng bằng điện trở ở 2 trường
hợp (vận tốc gió ra 2m/s và 4m/s) trên đồ thị I-d và t-d ở phụ lục.
2. Xác định các thông số của quá trình làm nóng bằng điện trở ở 2 trường hợp (vận tốc
gió ra 2m/s và 4m/s) trên đồ thị t-d ở phụ lục ghi vào bảng 8.
Bảng 8: Các thông số của quá trình làm nóng bằng điện trở
Vận tốc gió ra, Trước điện trở Sau điện trở
Thông số
m/s (Điểm 2) (Điểm 3)
Nhiệt độ bầu khô tk, C
0

Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C


2 Độ ẩm tương đối , %
Enthalpy I, kJ/kgk
Độ chứa hơi d, gh/kgk
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
4 Độ ẩm tương đối , %
Enthalpy I, kJ/kgk
Độ chứa hơi d, gh/kgk
3. Tính toán sự trao đổi nhiệt ẩm của không khí ẩm ghi vào bảng 9.
Bảng 9: Kết quả tính toán
Vận tốc gió ra, m/s
Thông số
2 4
Lưu lượng không khí khô Gk, kgk/s
Độ biến thiên entanpi của không khí ẩm (I3 - I2), kJ/kgk
Lượng nhiệt không khí ẩm nhận thêm Q = Gk.(I3 - I2), kW
Độ biến thiên độ chứa hơi của không khí ẩm (d3 - d2), gh/kgk
4. So sánh và nhận xét về lượng nhiệt không khí ẩm nhận thêm giữa hai trường hợp
(vận tốc gió ra 2m/s và 4m/s).
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 6
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
5. So sánh và nhận xét về sự thay đổi độ chứa hơi của không khí ẩm giữa quá trình lý
thuyết và thực tế.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3.3. Thí nghiệm 3: Quá trình làm lạnh có tách ẩm bằng máy lạnh
3.3.1. Quy trình thí nghiệm
1. Điều chỉnh vận tốc gió ra khỏi ống khí động 2m/s.
2. Bấm nút (power) mở máy lạnh, cài đặt nhiệt độ khoảng 160C.
3. Chờ cho hệ thống ổn định, dùng ống đong và đồng hồ bấm giờ để xác định thể tích
nước ngưng tụ V theo thời gian τ.
4. Ghi lại 3 lần (không điều chỉnh máy) các giá trị nhiệt độ bầu khô, nhiệt độ bầu ướt,
thể tích và thời gian nước ngưng tụ, vận tốc và nhiệt độ gió ra vào bảng 10.
Bảng 10: Số liệu thí nghiệm làm lạnh có tách ẩm bằng máy lạnh ở vận tốc gió 4m/s
Trước dàn lạnh Sau dàn lạnh
Lần Thông số
(Điểm 1) (Điểm 2)
Nhiệt độ bầu khô tk, C 0

Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C


Thể tích nước ngưng V =........... ml
1
Thời gian  =............. s
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
Thể tích nước ngưng V =........... ml
2
Thời gian  =............. s
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
Thể tích nước ngưng V =........... ml
3
Thời gian  =............. s
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
TB Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
Thể tích nước ngưng V =........... ml

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 7
Thời gian  =............. s
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
5. Điều chỉnh vận tốc gió ra khỏi ống khí động 4m/s.
6. Lặp lại các bước 3 và 4. Ghi giá trị vào bảng 11.
7. Sau khi lấy số liệu xong thì bấm nút (power) để tắt máy lạnh.
8. Tắt quạt.
Bảng 11: Số liệu thí nghiệm làm lạnh có tách ẩm bằng máy lạnh ở vận tốc gió 4m/s
Trước dàn lạnh Sau dàn lạnh
Lần Thông số
(Điểm 1) (Điểm 2)
Nhiệt độ bầu khô tk, C 0

Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C


Thể tích nước ngưng V =........... ml
1
Thời gian  =............. s
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
Thể tích nước ngưng V =........... ml
2
Thời gian  =............. s
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
Thể tích nước ngưng V =........... ml
3
Thời gian  =............. s
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
Thể tích nước ngưng V =........... ml
TB
Thời gian  =............. s
Vận tốc gió ra v =……….m/s
Nhiệt độ gió ra t =……….0C
3.3.2. Yêu cầu
1. Sử dụng số liệu trung bình, biểu diễn các quá trình làm lạnh bằng máy lạnh ở 2
trường hợp (vận tốc gió ra 2m/s và 4m/s) trên đồ thị I-d và t-d ở phụ lục.
2. Xác định các thông số của quá trình làm lạnh bằng máy lạnh ở 2 trường hợp (vận tốc
gió ra 2m/s và 4m/s) trên đồ thị t-d ở phụ lục ghi vào bảng 12.
Bảng 12: Các thông số của quá trình làm lạnh bằng máy lạnh
Vận tốc gió ra, Trước dàn lạnh Sau dàn lạnh
Thông số
m/s (Điểm 1) (Điểm 2)

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 8
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
2 Độ ẩm tương đối , %
Enthalpy I, kJ/kgk
Độ chứa hơi d, gh/kgk
Nhiệt độ bầu khô tk, 0C
Nhiệt độ bầu ướt tư, 0C
4 Độ ẩm tương đối , %
Enthalpy I, kJ/kgk
Độ chứa hơi d, gh/kgk
3. Tính toán sự trao đổi nhiệt ẩm của không khí ẩm ghi vào bảng 13.
 Năng suất lạnh hữu ích của dàn lạnh Q:
Q = Gk(I1 – I2), kW
Trong đó:
Gk: lưu lượng của không khí khô chuyển động trong ống khí động, kgk/s.
I1 và I2: entanpy của không khí vào và ra khỏi dàn lạnh, kJ/kgk.
 Lượng nước ngưng tụ lý thuyết trong 1 giờ (năng suất tách ẩm lý thuyết) Glt
Glt = 3600.Gk.(d1 – d2), g/h
Trong đó:
d1 và d2: độ chứa hơi của không khí ẩm vào và ra khỏi dàn lạnh, gh/kgk
 Lượng nước ngưng tụ thực tế trong 1 giờ (năng suất tách ẩm thực tế) Gtt:
3600.V
Gtt  , g/h

Trong đó:
V: thể tích nước ngưng tụ thực tế, ml.
: thời gian lấy mẫu đo lượng nước ngưng, s.
Bảng 13: Kết quả tính toán
Vận tốc gió ra, m/s
Thông số
2 4
Lưu lượng không khí khô Gk, kgk/s
Độ biến thiên entanpi của không khí ẩm (I1 - I2), kJ/kgk
Năng suất lạnh hữu ích của dàn lạnh Q, kW
Độ biến thiên độ chứa hơi của không khí ẩm (d1 - d2), gh/kgk
Lượng nước ngưng tụ lý thuyết trong 1 giờ Glt, g/h
Lượng nước ngưng tụ thực tế trong 1 giờ Gtt, g/h
4. So sánh và nhận xét về năng suất lạnh hữu ích của dàn lạnh giữa hai trường hợp (vận
tốc gió ra 2m/s và 4m/s).
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 9
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
5. So sánh và nhận xét về lượng nước ngưng tụ trong 1 giờ giữa hai trường hợp (vận tốc
gió ra 2m/s và 4m/s).
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
6. So sánh và nhận xét về lượng nước ngưng tụ trong 1 giờ giữa lý thuyết và thực tế.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 10
QUÁ TRÌNH LƯU ĐỘNG CỦA KHÔNG KHÍ ẨM

1. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM


- Tìm hiểu quy luật phân bố vận tốc của dòng khí trên tiết diện ngang của ống.
- Tìm hiểu quan hệ giữa áp suất tĩnh, áp suất động và áp suất tổng của dòng khí chuyển
động trong đoạn ống ngang có tiết diện thay đổi.
- Tìm hiểu mối quan hệ giữa vận tốc dòng khí, áp suất dòng khí và tiết diện ống.
- Tìm hiệu sự thay đổi áp suất của dòng khí đi qua đoạn ống cong.
2. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM

Hình 1: Mô hình thí nghiệm ống khí động


Thiết bị ống khí động bao gồm:
- Bàn thí nghiệm
- Giá đỡ áp kế 10
- Ống dẫn khí vào 12 – ra 9
- Dụng cụ đo áp suất 8
- Đầu dò tĩnh áp
- Các linh kiện nối
- Tủ điều khiển quạt 7
Áp suất được đo bằng chênh lệch cột dầu có màu đỏ đựng trong ống trụ chia vạch chính
xác. Dầu có độ ổn định cao, trọng lượng riêng được kiểm soát chặt chẽ để cho kết quả chính
xác. Có 1 áp kế chia vạch từ 0 đến 140 mm H2O, 2 áp kế chia vạch từ -5 đến 50 mm H2O, và 2
áp kế chia vạch từ -2 đến 6 mm H2O.
PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 11
3. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
3.1. Thí nghiệm 1: Sự phân bố tốc độ gió trên tiết diện ngang của ống
3.1.1. Cơ sở lý thuyết
Sự phân bố tốc độ gió trên tiết diện ngang của ống phụ thuộc vào chế độ chuyển động
và được tính theo áp suất động
Áp suất tổng hợp của dòng khí thổi qua ống khí động gồm 2 thành phần:
- Thành phần thứ nhất: Áp suất tĩnh còn gọi là áp suất tức thời tác dụng lên thành ống.
Áp suất tĩnh tác động đồng đều theo mọi hướng.
- Thành phần thứ hai: Áp suất động, hay áp suất tốc độ do sự chuyển động của luồng
khí gây ra. Hướng tác động của áp suất động là hướng chuyển động của dòng khí.
Trong trường hợp dòng khí không chuyển động (hay ở trạng thái tĩnh) thì áp suất tĩnh
bằng áp suất tổng.
Thực tế chúng ta không thể đo trực tiếp áp suất động, mà đo đồng thời áp suất tổng và
áp suất tĩnh bằng ống lưu tốc (pitot) và áp kế vi sai (differential manometer). Thành phần áp
suất vuông góc với hướng thổi của luồng khí chính là áp suất tĩnh. Sau đó lấy hiệu áp suất tổng
và áp suất tĩnh thu được áp suất động.
Ống lưu tốc bao gồm một ống động (nhận áp suất tổng đầu vào) được đặt khít bên trong
một ống có đường kính tăng dần. Bên ngoài ống, áp suất tĩnh của luồng khí đi vào các lỗ cảm
biến đặt xung quanh đầu vào. Khoảng không giữa ống vào và ống ra cho phép truyền áp suất
từ các lỗ cảm biến tới đầu nối áp suất tĩnh được đặt ở cuối phần đối diện của ống lưu tốc. Từ
phần nối này luồng khí được nối thông với vùng áp suất thấp của áp kế. Áp suất tổng được đo
ở vùng áp suất cao của áp kế qua các ống phụ trợ.
Áp kế vi sai là một ống đổ đầy dầu, phía trên dầu có bộ phận nối vùng áp suất thấp và
phía đáy dưới dầu có phần nối với vùng áp suất cao. Dầu được đẩy lên trên nhờ áp suất cao
bên dưới và bị đẩy xuống dưới nếu có áp suất cao bên trên.
Áp kế hiển thị trực tiếp hiệu số áp suất tổng và áp suất tĩnh (chênh lệch áp suất) tức là
áp suất động.
Vận tốc luồng khí phụ thuộc vào độ chênh lệch áp suất được xác định theo công thức
sau:
v = 4,039 P , m/s
∆P: chênh lệch áp suất, mm H2O

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 12
3.1.2. Quy trình thí nghiệm
1. Lắp đặt các linh kiện sử dụng để hiệu chỉnh vào thiết bị ống khí động.
2. Lắp đầu đo áp suất tĩnh và áp suất tổng với đầu ống của áp kế có khoảng đo từ 0 đến
140 mm H2O như hình 2.
Áp kế vi sai Ống lưu tốc

Hình 2: Nối ống lưu tốc với áp kế vi sai


3. Điều khiển tốc độ quạt 700 vòng/phút, lần lượt thay đổi vị trí đầu đo của ống lưu tốc
theo tiết diện ngang từ tâm ống đến khoảng cách 8cm để đọc các giá trị áp suất động. Ghi các
giá trị áp suất động ∆P vào bảng 1.
Bảng 1: Áp suất động thay đổi trên tiết diện ngang ứng với tốc độ quạt 700 vòng/ phút
Vị trí của đầu đo (cm) Trung tâm 2 4 6 8
Áp suất động (mm H2O)

3.1.3. Yêu cầu


1. Tính vận tốc dòng khí ở các vị trí của đầu đo ghi vào bảng 2.
Bảng 2: Vận tốc dòng khí thay đổi trên tiết diện ngang ứng với tốc độ quạt 700 vòng/
phút
Vị trí của đầu đo (cm) Trung tâm 2 4 6 8
Vận tốc dòng khí (m/s)

2. Vẽ biểu đồ phân bố vận tốc qua mặt cắt ngang của ống khí động. Nhận xét quy luật
phân bố vận tốc dòng khí.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 13
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3. Xác định vận tốc trung bình của dòng khí vtb. Ghi kết quả vào bảng 3.
4. Xác định lưu lượng dòng khí Q. Ghi kết quả vào bảng 3.
Q = vtb.A ( m 3 /s)
với A: diện tích mặt trong của ống, A = 0,0413 m 2

Bảng 3: Kết quả tính toán


Vận tốc trung bình của dòng khí vtb, m/s
Lưu lượng dòng khí Q, m3/s

3.2. Thí nghiệm 2: Quan hệ tiết diện ống với tốc độ và áp suất dòng khí
3.2.1. Quy trình thí nghiệm
1. Lắp đầu đo áp suất tĩnh vào đúng vị trí trong ống.
PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 14
2. Điều chỉnh để đầu đo đặt tại trung tâm của ống loe hai đầu.
3. Nối đầu đo áp suất tổng và áp suất tĩnh với các áp kế vi sai như hình 3.

Hình 3: Bố trí ống lưu tốc với các áp kế vi sai ở các vị trí trên đoạn ống
4. Bật quạt, điều chỉnh tốc độ quạt ở 700 vòng/ phút. Lưu ý: Quạt phải quay đúng
chiều để dòng khí thổi theo đúng hướng như hình 3.
5. Đặt ống lưu tốc ở các vị trí từ 1 đến 10 trên đoạn ống như hình 3 để đọc giá trị áp
suất tổng, áp suất tĩnh và áp suất động. Ghi vào bảng 4.
Bảng 4: Áp suất thay đổi dọc theo chiều dài ống ứng với tốc độ quạt 700 vòng / phút
Áp suất tổng PT, Áp suất tĩnh PS, Áp suất động P,
Vị trí
mm H2O mm H2O mm H2O
1
2
3
4
5
6
7

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 15
8
9
10

3.2.2. Yêu cầu


1. Vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi áp suất tĩnh, áp suất động và áp suất tổng trên đoạn
ống. Nhận xét quy luật thay đổi các thành phần áp suất.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 16
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2. Xác định vận tốc dòng khí ở các vị trí từ 1 đến 10 trên đoạn ống. Ghi kết quả vào
bảng 5.
Bảng 5: Vận tốc dòng khí thay đổi dọc theo chiều dài ống ứng với tốc độ quạt 700 vòng/
phút
Vị trí Vận tốc dòng khí v, m/s
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

3. Vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi vận tốc dòng khí trên đoạn ống. Nhận xét quy luật
thay đổi vận tốc dòng khí.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 17
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 18
4. Từ các đồ thị vận tốc và áp suất của dòng khí ở trên, nhận xét mối quan hệ giữa vận
tốc dòng khí, áp suất dòng khí và tiết diện ống.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 19
3.3. Thí nghiệm 3: Khảo sát sự thay đổi áp suất của dòng khí khi đi qua ống cong
3.3.1. Quy trình thí nghiệm
1. Tháo bỏ tấm bảo vệ của quạt
2. Gắn bộ phận hình nón
3. Gắn đoạn ống cong vào cánh bích
4. Nối ống giữa các đầu đo áp suất trên ống cong với đầu đo áp suất vi sai theo từng cặp
như hình 4.

Hình 4: Bố trí áp kế vi sai ở các vị trí trên ống cong


5. Bật quạt theo chiều thuận, thay đổi tần số để điều chỉnh tốc độ quạt 700 vòng/phút.
6. Đợi hệ thống hoạt động ổn định, đọc giá trị chênh lệch áp suất tĩnh theo từng cặp trên
ống cong như hình 4. Ghi số liệu vào bảng 6.
7. Tắt quạt và tháo các phụ kiện.
Bảng 6: Chênh lệch áp suất tĩnh ở các vị trí trên ống cong ứng với tốc độ quạt 700 vòng/
phút
Cặp vị trí Chênh lệch áp suất P, mm H2O
1 và 8
2 và 9

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 20
3 và 10
4 và 11
5 và 12
6 và 13
7 và 14

3.3.2. Yêu cầu


Vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi chênh lệch áp suất của dòng khí trên đoạn ống cong.
Nhận xét quy luật thay đổi chênh lệch áp suất dòng khí.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 21
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 22
10 11 11 12 12 13 13
5 0 5 0 5 0 5
30
10 34 15
0 0

33
95

.94
30 14

.96

.98
32
PSYCHROMETRIC CHART 30 5
BAROMETRIC PRESSURE 760 mm of Mercury 90 31

30 14
85 0
25
29

80 30 28
13
W 5
ET
BU 27
75 LB
TE

.92
26
M 13
PE 0
70 RA 25

HUMIDITY RATIO - GRAMS OF MOISTURE PER KILOGRAM OF DRY AIR


TU
25 RE
-° 24
C 20 25
65 12
5

AIR
23

RY
60 22

FD

VAPOR PRESSURE - MM OF MERCURY

ENTHALPY - KJ PER KG OF DRY AIR


°C
12

O
25 21 0
KG

-
RE

.90 S
55
ER
20

TU
JP

PEC
RA
-K

19 11

PE
50 5

IFIC
90%
PY

EM
20 15 18
AL

NT

VOL
20
TH

45 TIO
17
EN

UM E
11

80%
RA

0
16
TU

m³/kg
40 20
SA

.88
15

%
OF D

25
%
10
5

70
35 14

RY A
15 13

IR
%
30 10
60

10 12 0
15
.86 11
20 25
%
50

15 10 95
10
% 10 9
10 15
10
%
40
.84

8
90
5
5 7
%
0 5 30 5 6
.82

85
-5 0 5

DEW POINT - °C
0 8% 0
%
-1 20 4
0
6%
.80

-5 ITY
UMID 3 80
-1 IVE H
5 LAT
-10 RE 4%
.78

10% -10 2
-15
.76

2%
1 75
-20
.74

-40
-20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60

Linric Company Psychrometric Chart, www.linric.com DRY BULB TEMPERATURE - °C


70
15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65

You might also like