You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KT HƯNG YÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


----------------------------- ------------------------------

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
Họ và tên sinh viên: Đỗ Thị Kim Lộc Mã sinh viên: 11413144
Khóa học : 2013-2017
Ngành đào tạo: Hệ thống điện

Tên đề tài:
Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp 220/110/35 kV
Số liệu cho trước:
Phụ lục 01
Nội dung cần hoàn thành:
Phần lý thuyết cần trình bày trong 4 chương:
Chương 1: Mô tả đối tượng được bảo vệ và thông số chính
Chương 2: Tính toán ngắn mạch phục vụ bảo vệ rơ le
Chương 3: Lựa chọn phương thức bảo vệ, chọn loại rơle sử dụng
Chương 4: Chỉnh định và kiểm tra sự làm việc của rơle.
Các bản vẽ; Các phương án thiết kế; Sơ đồ nối điện chính; Bảng chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
của phương án thiết kế

Tài liệu tham khảo


1. Lưới điện 1, 2, 3 – Trần Bách NXB KHKT
2. Cung cấp điện – Nguyễn Xuân Phú NXB KHKT
3. Mạng lưới điện – Nguyễn Văn Đạm NXB KHKT
4. Bảo vệ rơle và tự động hóa trong hệ thống điện - NXB KHKT

Người hướng dẫn khoa học: Ngày giao đề tài: 19/8/2016


Thứ nhất:TS. Phạm Xuân Hiển Ngày hoàn thành: ..../..../2016
Thứ hai:.................

Đề tài đã được Hội đồng Khoa học & Đào tạo thông qua.
Hưng Yên, ngày 15 tháng 8 năm 2016
Trưởng Bộ môn Trưởng Khoa

TS. Đỗ Anh Tuấn PGS. TS. Phạm Ngọc Thắng


Phụ lục 01 - Thiết kế bảo vệ rơle cho trạm biến áp 220/110/35 kV

Hình 1. Sơ đồ thay thế của trạm


Thông số chính

1. Hệ thống điện HTĐ: có trung tính nối đất

STT Thông số HTĐ


1 Công suất ngắn mạch ở chế độ cực đại S1Nmax = 1500 MVA
2 Công suất ngắn mạch ở chế độ cực S1Nmin = 0,75S1Nmax
tiểu
3 Điện kháng thứ tự không X0H = 1,20X1H

2. Đường dây ĐD:

STT Thông số ĐD1


1 Chiều dài đường dây L1 = 60 km
2 Điện kháng trên một km đường dây X1 = 0,423 Ω/km
3 Điện kháng thứ tự không X0 = 2X1

3. Máy biến áp: loại tự ngẫu 3 pha 3 cuộn dây


Có 3 cấp điện áp 230/121/38.5 kV
Công suất: 125/125/62.5 MVA
Điện áp ngắn mạch phần trăm của các cuộn dây: (UN%)
- UN C-T = 11%
- UN C-H = 31%
- UN T-H = 19%
Tổ đấu dây: YN – Auto – d11 (Y0 - ∆ - 11)
Giới hạn điều chỉnh điện áp:  Uđc =  10%

You might also like