You are on page 1of 7

ĐỀ CƯƠNG ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

CHƯƠNG I: ĐẤT ĐÁ
1. Khái niệm về khoáng vật
a. Khá i niệm: là mộ t hợ p chấ t hó a họ c hay mộ t nguyên tố tự sinh(Hg, Au, CaCO, SiO…) có cù ng
thà nh phầ n và cá c tính chấ t lý-hó a, đượ c hình thà nh do cá c quá trình hó a lý khá c nhau diễn
ra trong vỏ Trá i Đấ t hay cả trên mặ t đấ t. Tự nhiên tồ n tạ i 3 thể:
- rắ n: kết tinh chiếm đa số (thạch anh, fenpat, mica…)/ -lỏ ng: chủ yếu là nước/ -khí: Co2, H2S

b. Tính chấ t vậ t lý củ a khoá ng vậ t:


i. Dạ ng tinh thể củ a khoá ng vậ t: trong tự nhiên thườ ng có hình dạ ng đều đặ n đượ c giớ i hạ n bở i
cá c mặ t tự nhiên; 3 dạ ng chính:
- phá t triển theo 1 phương: tinh thể dạng hình cột, hình que, hình sợi tóc: thạch anh, tuamalin…
- phá t triển theo 2 phương: tinh thể có dạng tấm, vẩy, lá.
- phá t triển theo 3 phương: tinh thể có dạng hình hạt, tròn, vuông: halit, pirit…
ii. Độ cứ ng củ a khoá ng vậ t: là khả nă ng chố ng lạ i tá c dụ ng cơ họ c như khắ c rạ ch hay mà i mò n
lên bề mặ t; phụ thuộ c kiến trú c và sự liên kết củ a cá c phầ n tử trong khoá ng vậ t.
iii. Tỷ trọ ng: tỷ số giữ a trọ ng lượ ng khoá ng vậ t và trọ ng lượ ng thể tích nướ c tương đương;
phụ thuộ c thà nh phầ n hó a họ c và cấ u trú c tinh thể. Khoá ng vậ t có cá c nguyên tố nặ ng và
sắ p xếp chặ t sẽ có tỉ trọ ng lớ n hơn. VD: Khoáng vật tạo đá có tỷ trọng từ 2.5-3.5.
-3 nhóm: nhẹ: <2.5; trung bình: 2.5-4; nặ ng: >4g/cm3.
iv. Tính cá t khai và vết vỡ : tính dễ bị tá ch ra theo cá c mặ t tự nhiên, chỉ có ở vậ t chấ t kết tinh
mà thô i, thể hiện đặ c điểm cấ u trú c củ a khoá ng vậ t. Đá chứa khoáng vật có tính cát khai
thì giòn và cường đồ kém. Gồ m 4 mứ c độ :
-rấ t hoà n toà n: tinh thể dễ dàng tách thành những lát rất mỏng;
-hoà n toà n: dùng búa đập nhẻ tinh thể tách thành các mặt tương đố phẳng;
-t.bình: khi vỡ mặt cát khai không đều, vừa thấy vết vỡ vừa thấy mặt cát khai;
-khô ng hoà n toà n: khó thấy mặt tách, mà thường là các vết vỡ không theo quy tắc, còn gọi là tính không
tách của khoáng vật.
v. Mà u khoá ng vậ t – mà u vết rạ ch:
Màu khoáng vật quyết định bở i thà nh phầ n hó a họ c và cá c tạ p chấ t. Chứa nhiều Fe, Mg=màu
sẫm như mica… và chịu ả nh hưở ng bở i điều kiện á nh sá ng và trạ ng thá i bề mặ t.
Màu vết rạch: là mà u khi vạ ch khoá ng vậ t lên mả nh nhá m sứ trắ ng, chính là mà u củ a bộ t
khoá ng vậ t, ít bị ả nh hưở ng bở i á nh sá ng nên là dấ u hiện tin cậ y nhậ n biết khoá ng vậ t có
á nh kim.
vi. Độ trong suố t: là khả nă ng cho á nh sá ng xuyên qua khoá ng vậ t; phụ thuộ c và o cấ u trú c
tinh thể và cá c tạ p chấ t chứ a trong nó .
-3 loại: trong suố t: thạch anh, thủy tinh; nử a trong suố t: thạch cao; khô ng trong suố t: pirit, manhetit
vii. Á nh củ a khoá ng vậ t: độ phả n chiếu tia sá ng trên cá c mặ t khoá ng vậ t(mộ t phầ n hấ p thụ ,
mộ t phầ n phả n xạ ), khô ng phụ thuộ c và o mà u mà phụ thuộ c và o chiết suấ t và đặ c trưng
bề mặ t củ a nó . 5 nhóm:
-á nh thủ y tinh: á nh như thủ y tinh: thạch anh, canxit…
-á nh tơ: khoá ng vậ t có kiến trú c sợ i: amian, atbet…
-á nh mờ : khoá ng vậ t nhiều lỗ hổ ng: kaolin, tan…
-á nh xà cừ : khoá ng vậ t có kiến trú c phâ n lớ p: muscovit, thạch cao dạng tấm…
-á nh kim loạ i: pirit, galen
viii. Ý nghĩa nghiên cứ u: khoá ng vậ t là thà nh phầ n cấ u tạ o nên đấ t đá , quyết định tính chấ t xâ y
dự ng củ a đấ t đá >> biết đc nguồ n gố c, điều kiện hình thà nh và đá nh giá đượ c khả nă ng sử
dụ ng củ a chú ng trong xâ y dự ng cô ng trình.
2. PHÂN BIỆT 3 LOẠI ĐẤT ĐÁ TẠO NÊN VỎ TRÁI ĐẤT
a. Macma
i. Macma: do kết quả nguộ i lạ nh củ a chấ t macma nó ng chả y dướ i lò ng đấ t. 2 loạ i:
- macma xâ m nhậ p: điều kiện á p suấ t lớ n, khố i macma nguộ i dầ n và đọ ng lạ i mộ t cá ch từ
từ , đều đặ n. Thườ ng là cá c khố i đặ c xít, kết tinh đầ y đủ : granit, xienit, gabro…
- macma phun trà o: macma theo kẻ nứ t trà n lên mặ t đấ t, nguộ i đi trong điều kiện á p suấ t,
nhiệt độ nhỏ mộ t cá ch nhanh chó ng như liparit, anđehit. Thườ ng khô ng định hình, có lỗ rỗ ng
như đá bọt, bazan.
ii. Thà nh phầ n khoá ng vậ t: theo hà m lượ ng SiO gồ m 4 loạ i sau:
-axit: SiO2 >65% sáng màu
-trung tính: 52-65% xám xanh
-bazo: 40-52 sẫm màu-đen
-siêu bazo: <40 xanh sẫm-đen
iii. Kiến trú c: phụ thuộ c mứ c độ kết tinh, kích thướ c tinh thể và độ hoà n thiện củ a cá c mặt tinh thể, 5 dạng
-toà n tinh: hạt nhìn rõ bằng mắt thường>đặc trưng macma xâm nhập.
-nử a thủ y tinh: một số kết tinh một số dạng vô định hình
-thủ y tinh: không có một khoáng vật nào được kết tinh>>đtrưng đá phun trào mạnh lên mặt đất
-Pocphia:trong đá có loại tinh thể lớn và chiếm đa số
-kết chằ ng: kết tinh không cùng lúc và xen lẫn
iv. Cấ u tạ o: phụ thuộ c sự sắ p xếp, phân bố củ a cá c khoá ng vậ t trong khô ng gian, 5 dạng chính:
-khố i: phân bố đều chặt
-dả i: dải riêng xen kẽ
-dò ng chả y: từng dải uốn lượn theo dòng chảy
-bọ t: do khí macma tạo
-hạ nh nhâ n: các lỗ hổng lấp đầy = khoáng vật thứ sinh

v. Thuộ c tính trong Xâ y dự ng


-macma xâ m nhậ p thườ ng thích hợ p vớ i hầ u hết cá c loạ i cô ng trình. Hệ cá c tinh thể
khoá ng vậ t cà i mó c vớ i nhau là m cho đá có độ bền lớ n và nướ c hầ u như khô ng thể di
chuyển qua nó >> là m nền chố ng đỡ mó ng cô ng trình dâ n dụ ng và cô ng nghiệp, đê đậ p, hồ
chứ a, đả m bả o ổ n định cho hố vá ch sâ u và ít phả i chố ng đỡ khi xâ y dự ng đườ ng hầ m
xuyên qua nó ;
-macma phun trà o: tính xâ y dự ng kém hơn. Có chứ a vậ t liệu vụ n nú i lử a và trầ m tích dò ng
bù n nên yếu hơn dò ng dung nham giữ a cá c lớ p. Cá c đá nà y dễ nhạ y cả m vớ i sự phá hoạ i
má i dố c ở hố mó ng, sứ c chố ng đỡ nền mó ng yếu hưn, khả nă ng chứ a nướ c thấ p, khô ng
thích hợ p xâ y dự ng hồ chứ a và đườ ng hầ m.
-đá macma thườ ng bị cá c khe nứ t, phong hó a, biến đổ i chấ t… >ả h lớ n khả nă ng chịu lự c và
kém an tiafn cho cô ng trình bên trên. Vì vậ y, chọ n đá macma là m nền cho cô ng trình hay
đá nh giá tính thấ m nướ c, chứ a nướ c cầ n đá nh giá thà nh phầ n, kiến trú c, cấ u tạ o và trạng
thái + các đặc điểm của chúng trong điều kiện tự nhiên.

b. Đá trầm tích: gây nhiều khó khăn trong xây dựng, chiếm 75% bề mặt; tính chất và trạng
thái thay đổi nhiều trong không gian, khả năng chịu tải của nhiều loại yếu
i. Điều kiện tạ o thà nh: do kết ủ a tích tụ và gắ n kết củ a cá c trầ m tích vụ n rờ i. Đá trên mặ t đấ t
chịu tá c dụ ng sinh vậ t, khí tượ ng bị phá hủ y>vụ n, hạ t, chấ t hò a tan trong nướ c>>đượ c gió
nướ c di chuyển và tích tụ tạ i trên bề mặ t, lò ng sô ng đạ i dương tạ o thà nh trầ m tích vụ n
rờ i>>thời kỳ nén chặt và gắn kết tạ o thà nh đá trầ m tích.
ii. Phâ n loạ i: theo nguồ n gố c chia 2 nhó m chính:
-có nguồ n gố c cơ họ c: tạo thành do các quá trình phá hủ y cơ họ c trước đó, phổ biến ~50% đá trầm tích.
Theo độ hạt chia thành: cuội sỏi kết, cát và sa thạch, bột và bột kết, sét.
-có nguồ n gố c sinh hó a: do kết tủ a các muố i của các dung dịch hay sự ngưng keo với sự tham gia của
các sinh vật: đá diatomit, vôi, phấn, thạch nhủ, đá vôi trứng cá, chứa sét. Thường dễ bị hòa tan(karst hóa). Có
độ bàn cơ học cao.
iii. Kiến trú c
Đá trầ m tích cơ họ c: dự a và o kích thướ c và hình dạ ng hạ t Đá trầ m tích sinh hó a: dự a và o hình dạ ng
Theo kích thướ c: -kiến trú c vô định hình(dạ ng keo): ngưng keo
-hạt lớn d>200mm tạo các hạt không có quy luật nào
-hạt thô d=2-200 -kiến trú c đa hình: các hạt có dạng méo mó không
-hạt cát d=.05-2mm hình dạng nhất định
-hạt bụi d-.02-.05mm
-tự hình: có hình dáng đều đặn
-hạt sét d<.02mm
Theo độ trò n cạ nh: hạ t sắ c, nử a sắ c, nử a trò n, trò n, -sinh vậ t: có di tích sinh vật: xương, vỏ sò
rấ t trò n cạ nh
iv. Cấ u tạ o: là dấ u hiệu nguồ n gố c, chỉ rõ điều kiện thà nh tạ o và cá c giai đoạ n biến đổ i
-khố i: cá c phầ n tử sắ p xếp khô ng trậ t tự , đá có tính đồ ng nhấ t theo cá c phương. Do tốc độ trầm tích nhanh. Vật liệu
vận chuyển tới liên tục, môi trường nước luôn chuyển động.
-dò ng chả y: sx theo phương nhấ t định. Do dòng nước chảy khi trầm tích đang ở trạng thái sệt, hoặc do sức ép kiến tạo.
-phâ n lớ p: đặ c trưng nhấ t, đấ t đá phâ n thà nh cá c lớ p khá c nhau rõ rệt. Do thay đổi nguồn cung cấp vật liệu, thay đổi
chế độ lắng đọng hoặc do các chuyển động kiến tạo của vỏ Trái Đất.
v. Thuộ c tính trong xâ y dự ng: đấ t đá trầ m tích nhất là đất nguồ n gố c đa dạ ng, tính chấ t biến
thiên lớ n>cầ n khả o sá t thậ n trọ ng, đá nh giá điều kiện đchat phù hợ p vs từ ng cô ng trình
cụ thể. Cầ n chú ý
-tính gắ n kết trầ n tích cơ họ c;
-chú ý đbiệt trầ m tích hó a họ c vì tính chấ t khô ng đồ ng nhấ t và hiện tượ ng karst nguy
hiểm cho cô n trình về lâ u dà i;
-trầ m tích hữ u cơ có độ rỗ ng, lú n lớ n và nhiều đá bị tan trong nướ c;
-tính hò a tan cá c đá như thạ ch cao rấ t nguy hiểm vì khi xâ y dự ng cá c cô ng trình thủ y cô ng
và nhà má y hó a họ c>>nướ c thả i chứ a axit;
-chú ý đến sự phá t triển củ a cá c hang độ ng(Karst).

c. Đá biến chất
i. Điều kiện tạ o thà nh: từ đá macma và trầ m tích dướ i tá c dụ ng nhiệt độ cao, á p suấ t lớ n,
phả n ứ ng hó a họ c vs macma… bị biến đổ i mã nh liệt vầ thà nh phầ n và tính chấ t thà nh tạ o.
ii. Phâ n loạ i
-đá biến chấ t tiếp xú c: từ trầ m tích dướ i nhiệt độ cao khi tiếp xú c macma nó ng chả y, cà ng
xa khố i macma độ biến chấ t giả m Đá hoa, đá quaczit.
-khu vự c: do sự tá c dụ ng kết hợ p á p suấ t lớ n, nhiệt độ cao và cá c phả n ứ ng hó a họ c lên đấ t
đá trên nhữ ng vù ng rộ ng lớ n, trong cá c lớ p đấ t đá sâ u dướ i mắ t đấ t. Đặ c trưng là tính chấ t
luâ n phiến, dướ i tá c dụ ng cơ họ c tá ch ra nhiều phiến mỏ ng phiến thạch mica, đá gơnai…
-độ ng lự c: dướ i á p lự c lớ n trong quá trình tạ o nú i: thay đổ i kiến trú c , cấ u tạ o mà ko thay
đổ i đá nh kể thà nh phầ n ctao đá dăm, đá milonit…
iii. Kiến trú c
-biến tinh: tạo ngay trong quá trình biến đổi chất vs sự tái kết tinh của khoáng vật đá ban đầu.
-cà nát: đtrưng cho đá biến chất động lực; đá nguyên thủy bị bể vụn thành các hạt kích thước khác nhau.
iv. Cấ u tạ o:
-khố i: có sự sắp xếp và sự lấp đầy các khoáng là như nhau, không có sự định hướng;
-phiến: cường độ thấp, dễ bị phong hóa và trượt theo mặt phân phiến;
-gơnai: có các phiến hạt thô và hạt mịn xếp song song nhau. Cường độ ~ hàm lượng mica.
v. Thuộ c tính xâ y dự ng: độ bền vượ t yêu cầ u cô ng trình DD&CN, tuy nhiên lộ thiên dễ bị
phong hó a và phá hủ y>> chú ý trạ ng thá i như khe nứ t, biến đổ i củ a khoá ng vậ t, tính phâ n
phiến gâ y dị hướ ng về cơ họ c củ a đá (đbl công trình ngầm, thủy công do tính dễ tách).

3. PHÂN LOẠI THEO QUAN ĐIỂM ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH: 5 loại
i. Đá cứ ng: hoà n chỉnh nhấ t trong XD, gồ m đá macma, biến chấ t, trầ m tích hó a họ c và cơ họ c:
cường độ ổn định cao, biến dạng nhỏ, thấm nước yếu.
Thuậ n lợ i XD bấ t kỳ cô ng trình nà o và khô ng cầ n dù ng cá c biện phá p phứ c tạ p để đả m bả o sự ổ n
định củ a nó .
ii. Đá nử a cứ ng: đá cứ ng bị phong hó a nứ t nẻ mạ nh, đá trầ m tích có cườ ng độ gắ n kết thấ p. Cườ ng
độ và ổ n định so vs đá cứ ng kém hơn, biến dạ ng tương đố i cao, thấ p nướ c tương đố i lớ n. Thuậ n
lợ i XD khác nhau nhưng cầ n có điều kiện giớ i hạ n nhấ t định và các biện phá p cô ng trình phứ c tạ p
để xử lý.
iii. Đấ t xố p rờ i: cá t sỏ i cuộ i là cá c hạ t cứ ng chắc, cườ ng độ cao. Tuy nhiên liên kết hầu như ko có ,
rỗ ng lớ n, dễ bị thay đổ i do tá c dụ ng cơ họ c bên ngoà i đbl tả i trọ ng độ ng. Ngậ m nướ c ít và thấm
nướ c mạ nh.
Tính chấ t quan trọ ng: độ chặ t, độ rỗ ng, độ ẩm<< thà nh phầ n hạ t và khoá ng vậ t, hình dạ ng và mứ c
độ chặ t khít.
iv. Đấ t mềm dính: đấ t sét, đấ t sét pha cá t, cá t pha: tp phứ c tạ p; cườ ng độ thấ p khô ng ổ n
định, liên kết chủ yếu là keo nướ c.
_Cườ ng độ thấ p, thấ p nướ c kém, co ép mạ nh.
_Tính chấ t quan trọ ng: độ rỗ ng, độ ẩm, độ sệt và các pha cấu thà nh>> phâ n tích bả n chấ t địa kỹ
thuậ t, độ bền, tính biến dạ ng…
v. Đấ t có thà nh phầ n trạ ng thá i và tính chấ t đặ c biệt: khô ng thuậ n lợ i cho sử dụ ng là m nền
cô ng trình vd đất muối hóa, đất than bùn, đất có tính lún ướt…
_Thành phần khoáng phức tạp, ko ôđ, muối khoáng chất hữu cơ tương đối lớn. Lượng ngậm nước cao, độ
rỗng lớn, dễ bị chảy loãng dưới tác dụng cơ học, cường độ chịu lực thấp
_xây dựng trên đất xốp rời và mềm dính cần có điều kiện hạn chế và thường phải xử lý bằng các biện pháp kỹ
thuật.
CHƯƠNG 2: CÁC HIỆN TƯỢNG ĐỊA CHẤT
1. TRƯỢT LỞ: là sự chuyển dờ i đấ t đá ở sườ n dố c từ trên xuố ng phía dướ i do tá c độ ng củ a trọ ng lự c
bả n thâ n khố i trượ t, tả i trọ ng ngoà i, nướ c dướ i đấ t. Trượ t thườ ng xả y ra ở các sườ n dố c vù ng đồ i nú i,
thung lũ ng sô ng, mương xó i, bờ biển, cá c hố mó ng, …
a. Cơ chế
_Nhóm nguyên nhân làm thay đổi hình dạng, kích thước sườn dốc: cắ t xén sườ n dố c, xó i lở châ n
dố c.
_Nhóm nguyên nhân làm thay đổi tính chất đất đá sườn dốc: do phong hó a, nứ t nẻ, …
_Nhóm nguyên nhân gây tải trọng phụ lên sườn dốc: nổ mìn, xâ y cô ng trình, á p lự c thủ y độ ng,
chuyển độ ng tà u hỏ a, …
b. Phâ n loạ i
_ Trượ t phâ n lớ p.
_ Trượ t cắ t lớ p.
_ Trượ t khố i.
_ Trượ t vỏ phong hó a.
c. Cá ch phò ng chố ng: nhiều biện phá p khá c nhau phụ thuộ c phầ n lớ n và o nguyên nhâ n gây trượ t.
Phòng trượt:
_ Trá nh đà o cắ t dướ i châ n sườ n dố c.
_ Trá nh xâ y dự ng cô ng trình trên sườ n dố c mà khô ng tính toá n ổ n định trượ t.
_ Trá nh phá hoạ i câ y, thả m thự c vậ t trên các sườ n dố c.
_ Điều chỉnh dò ng nướ c mặ t, trá nh để nướ c chả y trà n lan trên sườ n dố c.
_ Trá nh nổ mìn gầ n sườ n dố c kém ổ n định.
Chống trượt
_Bạ t má i dố c: như là m bậ c thang, giả m độ dố c.
_Thoá t nướ c dướ i đấ t.
_Xâ y tườ ng chắ n só ng, tườ ng hướ ng dò ng chả y để trá nh xâm thự c châ n dố c.
_Xâ y tườ ng chắ n, cọ c, bệ phả n á p.
_Tă ng sứ c chố ng trượ t củ a đấ t đá bằ ng phương phá p xi mă ng hó a, sét hó a, điện hó a, …

2. KARST: hiện tượ ng nướ c mặ t và nướ c dướ i đấ t hò a tan và cuố n trô i đấ t đá dễ hò a tan như: đá vô i, đá
phấ n, thạ ch cao, muố i mỏ … tạ o thà nh các khe rã nh, hang hố c trong tầ ng đất đá. làm địa hình bị chia cắt
mạnh, các khe rãnh và hang hốc làm mất tính liền khối, gây mất ổn định, tăng khả năng mất nước hồ chứa, gây sự cố nguy
hiểm cho đập ngăn nước, gây khó khăn tốn kém khi XD.
a. Cơ chế hình thà nh: hình thà nh và phá t triển trong đk: đấ t đá phả i dễ hò a tan và có tính thấ m
mạ nh, nướ c dướ i đấ t luô n vậ n độ ng và có khả nă ng hò a tan tố t(nướ c chứ a CO2 và các axít).
b. Phâ n loạ i: tù y theo mứ c độ chuyển độ ng củ a nướ c mà chia thà nh 4 đớ i Karst
_ Đới I – Đới thông khí: ở đớ i nà y nướ c chủ yếu chuyển độ ng thẳ ng đứ ng. Do vậ y ở đớ i nà y chủ yếu tạ o nên
cá c mương karst ngắ n, rã nh, phiễu …
_ Đới II – Đới có mực nước dao động theo mùa: đớ i có mự c nướ c dao độ ng theo mù a, tạ o cá c hng độ ng
theo chiều ngang(mù a mưa) và chiều thẳ ng đứ ng(mù a khô ).
_ Đới III – Đới bão hòa nước: nằ m trong phạ m vi ả nh hưở ng chung củ a hệ thố ng sô ng hồ . Việc phá t triển
mạ nh Karst ở gầ n sô ng có ý nghĩa đố i vớ i cá c cô ng trình thủ y cô ng và cầ u cố ng.
_ Đới IV – Đới ngưng trệ: ở đớ i nà y quá trình hò a tan xả y ra chậ m.
c. Cách phò ng chố ng
_ Karst tạ o nên nhữ ng khoan rỗ ng dướ i nền mó ng củ a cô ng trình, là m giả m khả nă ng chịu tả i củ a
nền gây lú n sụ p cô ng trình. Vì thế khi xâ y dự ng trong vù ng có karst, việc á p dụ ng cá c biện phá p xử
lý nền mó ng phụ thuộ c và o: mứ c độ phá t triển vù ng karst, quy mô và mứ c độ quan trọ ng củ a cô ng
trình (tả i trọ ng, thờ i hạ n sử dụ ng cô ng trình,…)
_ Các biện phá p thô ng thườ ng sau:
__ Đá nh sậ p hang độ ng.
__ Phụ t dung dịch vữ a ximă ng là m tă ng khả nă ng chịu tả i củ a nền đá .
__ Dù ng cọ c chố ng (khoan nhồ i hoặ c ép) xuyên qua hang độ ng Karst khi đá bị karst hó a khô ng
dà y.
__ Thiết kế hệ thố ng giếng khoan quanh khu vự c xâ y dự ng nhằ m bơm thoá t nướ c ngầ m trong khu
vự c bị karst hó a để trá nh sự phá t triển karst
__ Tr.hợ p đặ c biệt, phả i phố i hợ p nhiều giả i phá p. Chi phí quá tố n kém và phứ c tạ p>> chuyển địa
điểm XD.

3. XÓI NGẦM: dò ng thấ m nướ c dướ i đấ t cuố n trô i cuố n trô i cá c hạ t đấ t đá và vậ t liệu có kích thướ c
nhỏ >> đấ t đá rỗ ng, giả m chặ t, tă ng thấ m..>> hang hố c, trượ t, sụ t lú n bề mặ t. ở nơi cấu trúc rời rạc,
ko đồng nhất, chân dốc, vách công trình ngầm, chân đê, hồ chứa nước
a. Điều kiện phá t sinh
_Theo B.C.Istomina: thườ ng xả y ra trong đấ t rờ i, khô ng đồ ng nhấ t, khô ng phâ n lớ p, có đườ ng
kính hạ t khá c nhau: D/d 20và I > 5. >> có nhiều cỡ hạt thì đường kính lỗ rỗng bị giảm đi và hiện tượng xói
ngầm khó xảy ra hơn.
_Theo Zikhart: hệ số thấ m qua 2 lớ p tiếp xú c: K2/K1>2
_Theo E.A.Jamarin: Đố i vớ i đấ t cá t khô ng đồ ng nhấ t về thà nh phầ n hạ t và khô ng phâ n lớ p thì
xó i ngầ m xả y ra khi dò ng thấ m có độ dố c thủ y lự c I lớ n hơn mộ t giá trị tớ i hạ n nhấ t định
b. Phâ n loạ i
c. Phò ng chố ng: Khi nghiên cứ u xó i ngầ m, phả i là m sá ng tỏ thà nh phầ n klhoá ng củ a đấ t, cấ u tạ o
và cá c điều kiện thế nằ m củ a lớ p cá t, thà nh phầ n và tính chấ t củ a nướ c thấ m, cũ ng như độ ng
thá i củ a nướ c mặ t. Từ đó xá c định khu vự c có nguy cơ xó i ngầ m và lự a chọ n cá c bịen phá p xử
lý cho thích hợ p. 3 biện phá p chính:
_Điều tiết dò ng thấ m: điều tiềt dò ng nướ c mặ t//kéo dà i đườ ng thấ m nhằ m giả m nhỏ gradient
thấ m thự c tế, giả m hoặ c triệt tiêu hẳ n xó i ngầ m như dù ng vả i địa kỹ thuậ t, tườ ng cừ , mà n
chắ n, khố ng chế nướ c mặ t dao độ ng.
_Tạ o lớ p đấ t chố ng xó i ngầ m: đặ t cá c thiết bị thấ m lọ c ngượ c để tạ o lớ p lọ c tự nhiên giả m
gradient thấ m và khô ng cho cá c hạ t đấ t đá đi qua
_Gia cố đấ t đá : đầ m chặ t đấ t, bơm vữ a xi mă ng và o đấ t là m tă ng liên kết và lấ p nhữ ng khoả ng
trố ng giữ a cá c hạ t đấ t.

4. CÁT/ĐẤT CHẢY: là hiện tượ ng cá t hạ t nhỏ , hạ t mịn, cá t chứ a bụ i ở trạ ng thá i bã o hò a nướ c, chả y
thà nh dò ng, thà nh lớ p và o hố mó ng, hố thă m dò hoặ c và o khu vự c khai thá c mỏ .
a. Cơ chế : chủ yếu gâ y nên đấ t chả y là á p lự c thủ y độ ng dò ng thấ m nướ c dướ i đấ t và thà nh phầ n
thạ ch họ c củ a đấ t đá. Khi chuyển độ ng nướ c dướ i đấ t gây ra trạ ng thá i á p suấ t thủ y độ ng tác dụ ng
lên cá c hạ t đấ t.
_ gây nhiều khó khăn trong quá trình thi công hố móng, công trình ngầm, gây mất ổn định mái dốc, khối trượt, làm biến
dạng, mất ổn định với công trình lân cận…
b. Phâ n loạ i
i. Đấ t chả y giả (đất chảy do dòng thấm): đấ t chả y dướ i tác dụ ng củ a á p lự c thủ y độ ng dò ng thấ m
nướ c dướ i đất, đấ t chả y ở trạ ng thá i lơ lử ng và chả y thà nh dò ng theo phương dò ng thấ m.
_ dễ phó ng thích nướ c>> bở rờ i hay dính kết yếu; nướ c khô ng đụ c hay chỉ mờ đụ c
ii. Đấ t chả y thậ t(đấ t chả y xú c biến): đấ t chả y củ a loạ i đấ t xố p rờ i (cá t pha, sét pha, cá t mịn,…)
khô ng chỉ dướ i tá c dụ ng củ a gradient thủ y lự c, mà chủ yếu là do sự xuấ t hiện trong thà nh
phầ n củ a nó cá c keo khoá ng và keo hữ u cơ.
_ khô ng phụ thuộ c nhiều và o dò ng thấ m ngầ m mà chủ yếu là do bả n chấ t củ a đấ t dướ i tá c
độ ng củ a sự rung độ ng. Vi sinh vậ t số ng tác dụ ng lớ n tính linh độ ng: tạo ra các bóng khí, gây ra áp
lực dư trong nước. Khả nă ng giữ nướ c củ a đấ t chả y thậ t rất lớ n, tính thấ m nhỏ .
c. Phò ng chố ng: cầ n thu thậ p cá c tà i liệu về loạ i cá t chả y, phạ m vi phâ n bố , tính chấ t cá c tầ ng cá t
liên quan vớ i tầ ng cá t chả y, mự c nướ c dướ i đấ t, …
i. Giả: << Tá c dụ ng củ a lự c thấ m hay tả i trọ ng rung độ ng>> khi đà o hố mó ng… chú ý có
phương pháp làm giảm gradient áp lực thấm và biên độ – tần số rung động.
_giả n gradient:
___bơm hú t nướ c qua ố ng kim lọ c hay hố khoan thấ m;
___chuyển dò ng ngầ m chả y sang hướ ng khá c và thá o khô toà n bộ tầ ng đất chả y. Khô ng nên
tiến hà nh bơm hú t nướ c trự c tiếp từ cá c hố đà o, hố mó ng, … vì như thế sẽ là m tă ng hiện
tượ ng đấ t chả y.
___ngă n đấ t chả y bằ ng phương phá p cơ họ c như cừ thép, cừ gỗ , tườ ng hà o, …
ii. Thật: thá o khô ko thự c hiện vì á p lự c thá m hầ u như ko tồ n tạ i, phứ c tạ p hơn:
_Gia cố hó a họ c đấ t chả y bằ ng cách bơm phụ t liên tụ c thủ y tinh lỏ ng và canxi clorua và o
trong đấ t.
_Thá o khô điện thẩ m thấ u và thoá t nướ c bằ ng điện.
_Phương phá p là m đô ng lạ nh đấ t chả y thậ t. Phương phá p nà y rấ t hiệu quả nhưng chỉ mang
tính tạ m thờ i.
_Phương phá p cơ họ c như cừ thép, cừ gỗ , tườ ng hà o, …

CHƯƠNG 3: NƯỚC DƯỚI ĐẤT cá c tầ ng chứ a nướ c cơ bả n

1. Nướ c thượ ng tầ ng
_nướ c thấ u kính: là nướ c đượ c giữ lạ i trên cá c lớ p đấ t dạ ng thấ u kính trong đớ i khô ng khí, nướ c
nà y sẽ mấ t đi khi thấ m qua thấ u kính hay bố c hơi…
_nướ c thổ nhưỡ ng là nướ c chứ a trong tầ ng đấ t thổ nhưỡ ng;
_nướ c lầ y: chứ a trong vù ng đầ m lầ y;
_nướ c đụ n: nằ m trong cá c đụ n vs mặ t thoá ng cao hơn mự c nướ c biển

2. Nướ c ngầ m(nướ c khô ng á p): nằ m trong tầ ng chứ a nướ c thứ nhấ t tính từ mặ t đấ t và khô ng có á p
lự c, thườ ng chứ a trong cá c trầ m tích Đệ Tứ vụ n rờ i.
_miền bổ xung trù ng or khô ng trù ng vs miền phâ n bố . Nướ c ngầ m liên hệ mậ t thiết nướ c mưa,
nướ c mặ t và nướ c thấ u kính; đặ c trưng bằ ng sự dao độ ng mự c nướ c, lưu lượ ng và thà nh phầ n
hó a họ c theo mù a
_mặ t thoá ng nướ c ngầ m thể hiện trên bả n đồ =cá c đườ ng thủ y đẳ ng cao.

3. Nướ c á p lự c: là nướ c dướ i đấ t giữ a 2 tầ ng cá ch nướ c và có á p lự c


Đặ c điểm:
_thườ ng chứ a cá c nếp uố n, cá c đơn tà , dướ i tầ ng cá ch nướ c hoặ c trong cá c hệ thố ng khe nứ t và
đứ t gã y phứ c tạ p;
_quy luậ t thấ m khá c nướ c khô ng á p;
_mự c nướ c có á p có thể nằ m dướ i or trên mặ t đấ t, khi đó qua giếng khoan nướ c có thể tự phun
lên trên gọ i là nướ c tự lưu;
_khi mự c nướ c có á p giả m xuố ng dướ i nó c củ a tầ ng chứ a nướ c>> chuyển thà nh nướ c giữ a 2 tầ ng
khô ng có á p lự c;
_đặ c trưng bở i 3 miền: miền bổ xung, miền á p lự c và miền thoá t nướ c.
_Tầ ng nướ c á p lự c nằ m giữ a 2 tầ ng cá ch nướ c, có 2 dạ ng tà ng trữ chính:
___+bồ n nướ c á p lự c: nằ m trong mộ t phạ m vi rộ ng giữ a 2 tầ ng cá ch nướ c dạ ng nếp uố n, gồ m miền
cung cấ p, miền á p lự c và miền thoá t nướ c.
___+dố c nướ c á p lự c: tầ ng chứ a nướ c nghiêng về mộ t phía, nên á p lự c củ a nướ c nằ m về 1 phía,
miền bổ xung và miền thoá t nướ c kế nhau.

You might also like