Professional Documents
Culture Documents
c2-1.hàm số-VKU
c2-1.hàm số-VKU
4 x 0 x 4
2 x 2
x 2x 8 0 x 2 x 4
Miền xác định: D = (-; -2)
2.1.2. Đặc tính của hàm số
b. Hàm số chẵn, lẻ
b. Xét hàm số f : , x f ( x) x 2 5
y
f 1 :
y x
2
x y f 1 ( x) x 1
x
1 2 3 4 5
2.2. PHÂN LOẠI HÀM SỐ
𝑥 2
- Hàm số lẻ nên đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O(0, 0). -4
y
1 f(x)=sqrt(x)
Trường hợp = − 𝑦 = 𝑥
2 3
O x
c. Hàm Logarit: y = logax , 0 < a 1
Miền xác định D = (0 ,+)
Miền giá trị E = ℝ
Hàm y = logax là hàm ngược của hàm y = ax
vì y = logax x = ay với x > 0, 0 < a 1
Hàm số y = logax tăng khi a > 1 và giảm khi 0 < a <1.
y
Đồ thị luôn nằm bên phải
trục Oy và đi qua điểm (1,0). y = logax
(a > 1)
1
O x
y = logax
(0 < a < 1)
Đặc biệt: log10x = lgx
logex = lnx (với e = 2,71828…)
1 1
2 x
O
2 x
2 2
-1
-1
y = sinx y = cosx
* Hàm số y = tg x và hàm số y = cotg x
Tập xác định:
y = tgx: D \{ k / k }
2
y = cotgx: D \{k / k }
Tập giá trị: E = ℝ
Là các hàm lẻ, tuần hoàn với chu kì T = .
y y
3
x x
2 2 2 2 2
o o
y = tgx y = cotgx
e. Các hàm lượng giác ngược
* Hàm số y = f(x) = arcsin x
Hàm số: f : ; [1;1]
2 2
x y sin x
là một song ánh.
Do đó có hàm số ngược f-1, kí hiệu y = arcsin x
1
f : [1;1] ;
2 2
x y arcsin x
Hàm số y = arcsin x
y arcsin x x sin y
1 x 1, y
2 2
y = arcsin x
2
-1
1
2
Hàm số y = arcos x
y arccos x x cos y
1 x 1, 0 y
Hàm số y = arctan x Hàm số y = arccot x
y arctan x x tan y
y arccot x x cot y
x , 0 y
x , y
2 2
y = tan x y = cot x
y = arctan x
y = arccot x