You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2

Câu 1: Hàm số f  x    m  1 x  2m  2 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi


A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  0 .
x2
Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y 
x ( x  1)
A. M  0; 1 . B. M  2;1 . C. M  2; 0  . D. M 1;1 .
Câu 3: Hệ số góc của đồ thị hàm số y  2020 x  2021 bằng
2021 2020
A.  . B. 2020 . C. 2021 . D.  .
2020 2021
4 2
Câu 4: Hàm số y  x  x  3 là
A. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. Hàm số không chẵn, không lẻ.
C. Hàm số lẻ. D. Hàm số chẵn.
2 x
Câu 5: Tập xác định của hàm số y  2 là
x  4x
A. \ 0;2;4 . B. \  0;4 . C. \  0;4  . D. \ 0;4 .
Câu 6: Cho hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c  a  0 có đồ thị  P  , đỉnh I của  P  được xác định
bởi?
 b    b  b    b  
A. I   ;  . B. I   ;  . C. I  ; . D. I   ;  .
 2a 4a   a 4a   a 4a   2a 2a 
Câu 7: Cho hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  . Khẳng định nào sau đây là sai?
b
A. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x   .
2a
B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
 b 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;   .
 2a 
 b 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   .
 2a 
Câu 8: Phương trình ax 2  bx  c  0  a  0  có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:
  0   0   0   0
A.  . B.  . C.  . D.  .
P  0 S  0 P  0 S  0
Câu 9: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  2 x ?
1
A. y  2 x  5 . B. y  1  2x . C. y  x 3. D. y   2x  2 .
2
Câu 10: Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
y
x
O

`
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 11: Parabol y   x2  2 x  3 có phương trình trục đối xứng là
A. x   1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x   2 .
Câu 12: Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y   x 2  2 x  1 :

A. B.

C. D.
Câu 13: Khẳng định nào về hàm số y  3x  5 là sai:
 5 
A. Hàm số đồng biến trên . B. Đồ thị cắt Ox tại   ;0  .
 3 
C. Đồ thị cắt Oy tại  0;5 . D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 14: Cho hàm số: y  x2  2 x  1 , mệnh đề nào sai:
A. Đồ thị hàm số nhận I 1; 2  làm đỉnh. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   . D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x   2 .
x 1
Câu 15: Tập xác định của hàm số y  là
x 3
A.  3;    . B. 1; +  . C.  1; 3   3;    . D. \ 3 .
Câu 16: Cho parabol  P  : y  ax 2  bx  c có trục đối xứng là đường thẳng x  1 . Khi đó 4a  2b
bằng
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 17: Hàm số f  x   ax  1  a đồng biến trên khi và chỉ khi
A. 0  a  1. B. a  1 . C. 0  a  1. D. a  0 .
2
Câu 18: Hàm số y   x  6 x  5 có
A. giá trị nhỏ nhất khi x  3 . B. giá trị lớn nhất khi x  3 .
C. giá trị lớn nhất khi x  3 . D. giá trị nhỏ nhất khi x  3 .
Câu 19: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Parabol y  2 x 2  4 x có bề lõm hướng lên trên.
B. Hàm số y  2 x 2  4 x nghịch biến trên khoảng  ;2  và đồng biến trên khoảng  2; 
C. Hàm số y  2 x 2  4 x nghịch biến trên khoảng  ;1 và đồng biến trên khoảng 1;   .
D. Trục đối xứng của parabol y  2 x 2  4 x là đường thẳng x  1 .
Câu 20: Cho đường thẳng d : y  x  1 và Parabol  P  : y  x 2  x  2 . Biết rằng d cắt  P  tại hai
điểm phân biệt A , B . Khi đó diện tích tam giác OAB bằng
3 5
A. 4 . B. 2 . C. . D. .
2 2
Câu 21: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

A. y  2 x 2  3 x  1 . B. y   x2  3x  1 . C. y  2 x 2  3 x  1 . D. y  x 2  3 x  1 .
Câu 22: Hàm số y  x 2  4 x  3 đồng biến trên khoảng nào?
A. 1;3 . B.  ;2  . C.  ;    . D.  2;   .
Câu 23: Xác định a , b , c biết Parabol có đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c đi qua các điểm M  0;  1 ,
N 1;  1 , P  1;1 .
A. y  x 2  x  1 . B. y  x 2  x  1 . C. y  2 x 2  1 . D. y   x2  x  1 .
Câu 24: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

A. y  x 2  4 x  5 . B. y   x 2  4 x  3 . C. y  x 2  4 x  5 . D. y  x2  2 x  2 .
Câu 25: Cho parabol  P  có phương trình y  3x 2  2 x  4 . Tìm trục đối xứng của parabol
2 1 2 1
A. x   . B. x   . C. x  . D. x  .
3 3 3 3
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào dưới đây sai?
       
A. AD  CB . B. AD  CB . C. AB  DC . D. AB  CD .
Câu 27: ChoI là trung
 điểm của đoạn thẳng AB . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. IA và IB là hai véc tơ không cùng phương.
 
B. AB và AI cùng hướng.
 
C. AB và IB ngược hướng.
 
D. IA và IB là hai véc tơ cùng hướng.
Câu 28: Khẳng định nào dưới đây sai?
 
A. Nếu O là trung điểm của AB thì OA  OB .
  
B. Với ba điểm bất kì I , J , K ta có: IJ  JK  IK .
  
C. Nếu ABCD là hình bình hành thì AB  AC  AD .
   
D. Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì GA  GB  GC  0 .
Câu 29: Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD, DA. Khẳng định
nào sau đây là sai?
       
A. MN  QP . B. QP  MN . C. MQ  NP . D. MN  AC .
   
Câu 30: Cho bốn điểm A, B, C , D phân biệt. Khi đó vectơ AD  BA  CB  DC bằng
   
A. AD . B. 0 . C. CD . D. AC .
Câu 31: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC . Khẳng
định nào dưới đây sai?
     
A. GM  AG  AM . B. MB  MC  0 .
       
C. GB  GC  GA  0 . D. GB  GC  GA  0 .
Câu 32: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3 và H là trung điểm của BC . Khẳng định nào dưới đây sai?
  3  1  
A. AB  3. B. AH  . C. HB  . D. AB  BC  6.
2 2
  
Câu 33: Cho hai điểm phân biệt A, B và điểm I thỏa mãn IA  2 IB  0 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
A. Điểm I nằm ngoài đoạn AB và IB  AB .
3
1
B. Điểm I thuộc đoạn AB và IB  AB .
3
C. Điểm I là trung điểm của đoạn AB .
1
D. Điểm I nằm khác phía B đối với A và IB  AB .
3
  
Câu 34: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Lấy điểm E sao cho GB  GC  EG. Tìm mệnh đề đúng.
A

G
B C
A. Điểm E trùng với điểm A.
B. Điểm E trùng với trung điểm cạnh BC .
C. Tứ giác GBEC là hình bình hành.
D. Điểm E trùng với điểm G.
Câu 35: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên :

       


A. AM  4BM B. AM  4BM C. AB  5BM D. AB  5 AM

You might also like