You are on page 1of 2

MOVERS

Topic: Halloween –Lesson 1


(Reminder paper – Phiếu dặn dò)
Class: Date: Branch: (Cơ sở )
(Lớ p họ c) Ngà y họ c)
Page: Teacher: Teaching assistant:
(Trang) (Giá o viên) (Trợ giả ng)
I. New words

No English words Phonetic transcription Vietnamese meaning


1 Halloween /hæləʊˈiːn / Lễ hội hóa trang
2 Pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ Qủa bí ngô
3 Witch /wɪʧ/ Phù thủy
4 Ghost /gəʊst/ Con ma
5 Candles /ˈkændlz/ Nến
6 Trick or treat /trɪk ɔː triːt/ Cho kẹo hay bị ghẹo
7 Spider web /ˈspaɪdə wɛb/ Mạng nhện
8 Hat /hæt/ Mũ
9 Bag /bæg/ Cặp
10 Candy /ˈkændi/ Kẹo

II. Structure
What have you got?
->I’ve got a/an _____________. I haven’t got a __________.
What has he/she got?

->She has/hasn’t got a/an _______.

What are these/ those?

->These/ those are ______.


III. Homework – Bài tập về nhà
1. Ô n tậ p lạ i cá c kiến thứ c trong bà i họ c .
2. Họ c thuộ c cá c từ vự ng trong bà i .
3. Luyện viết từ mớ i mỗ i từ 3 dò ng và o vở .

You might also like