You are on page 1of 3

UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ THI THỬ VÀO THPT

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học: 2021 - 2022


Môn: Toán – Phần trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 30 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1. Tốc độ của một chiếc canô và độ dài đường sóng nước

để lại sau đuôi của nó được cho bởi công thức v = 5 l . Trong

đó, l là độ dài đường nước sau đuôi canô (mét), v là vận tốc
canô (m/giây). Khi canô chạy với vận tốc 54km/giờ thì đường
sóng nước để lại sau đuôi chiếc canô dài bao nhiêu mét?
A. 7m B. 8m C. 9m D. 10m
Câu 2. Số giá trị của x để biểu thức A = x 2 - 2022 x + 2021 nhận giá trị nhỏ nhất là:
A. 2021 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 3. Phương trình nào sau đây nhận hai số 2 + 7 và 2 - 7 làm nghiệm?
A. x  4 x  3  0 . B. x  3 x  4  0 . C. x  4 x  3  0 . D. x  4 x  3  0 .
2 2 2 2

2 sin a + cos a
G =
Câu 4. Cho t an a = 2 . Tính giá trị của biểu thức cos a - 3 sin a .
4 6
G = - G = -
A. G = 1 B. G = - 1 C. D. 5 5
Câu 5. Cho đường tròn (O;5) và M cách O một khoảng 3cm. Hỏi có bao nhiêu dây của đường tròn đi
qua M và có độ dài là một số nguyên?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 6. Một bánh xe có dạng hình tròn bán kính 20cm lăn đến bức tường
hợp với mặt đất một góc 600. Hãy tính khoảng cách ngắn nhất từ tâm bánh
xe đến góc tường.
40 3
A. 40 cm B. 20 3 cm C. 20 cm D. 3
Câu 7. Cho nửa đường tròn đường kính BC = 5 cm. A là điểm trên nửa A K
đường tròn. Phân giác của góc ABC cắt tiếp tuyến tại C của (O) tại K và
D
cắt AC tại D. Biết BD = 4cm. Khi đó:
C
A. BK  3 6  2 B. BK  3 6  4 B

C. BK  3 6  3 D. BK  3 6  6
1
d ¢: y = x+ 3
Câu 8. Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng 3 và cắt
đường thẳng y = 2x + 1 tại điểm có tung độ bằng 5 .
A. y = - 3x + 11 . B. y = - 3x + 4 .
C. y = - 3x . D. y = 3x + 11 .
x 2   2m  1 x  m2  m  0
Câu 9. Biết rằng tồn tại giá trị nguyên của m để phương trình có hai
x x
nghiệm 1 ; 2 thỏa mãn
2  x1  x2  4 . Tính tổng S các giá trị nguyên đó.
A. S  3 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  5 .

Câu10. Trên đoạn thẳng AB dựng các nửa đường tròn như hình vẽ. So d

sánh độ dài các đường cong d, x, c lần lượt là độ dài các cung màu đỏ, x
c
xanh và cam ta có kết luận sau:
A
B
A. c < x < d. B. c = x = d
C. c < d < x D. d < x < c
Câu 11. Cho hàm số y  9 x có đồ thị là Parabol (P). Xét các khẳng định sau:
2

I. Hàm số đồng biến trên R. II. Hàm số nghịch biến khi x < 0.
III. Hàm số đạt GTLN là y = 0 tại x = 0. IV. Đồ thị (P) đối xứng qua trục hoành.
V. Đồ thị (P) tiếp xúc với trục tung tại điểm O(0;0).
Số khẳng định sai là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Một đồng hồ chạy chậm 25 phút. Để chỉnh lại đúng giờ thì phải quay kim phút một góc ở tâm
bằng:
A. 500 B. 600 C. 1350 D. 1500
Câu 13. Cho đường thẳng (d ) : (m + 1)x + 2y = 6 đi qua điểm A (1;1) . Hệ số góc của đường thẳng d

A. - 3 B. - 2 C. 3 D. 4
ìï 3mx + y = - 2m
ï
í
ï - 3x - my = - 1 + 3m
Câu 14. Cho hệ phương trình: ïî . Xác định các giá trị của tham số m để hệ
phương trình vô số nghiệm.
A. m = ± 1 B. m = - 1 C. m = 0 D. m = 1
'
Câu 15. Cho hai đường thẳng ( d ) : x−2 y=3 m−7 và ( d ) : x+ y=2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để (d) và (d’) cắt nhau tại một điểm nằm bên trong góc vuông xOy?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
2
Câu 16. Cho a, b là hai nghiệm của phương trình bậc hai x + px +1=0. Tính giá trị của biểu thức:
2 2
(a + pa+2)(b + pb+3)
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 17. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến MA và cát tuyến MBC đi qua O. Biết
MA = 20cm, MB = 10cm. Tính sin  ^ AMB
4 3 3 1
sin AMB  sin AMB  sin AMB  sin AMB 
A. 5. B. 5. C. 4. D. 2.
2 2 2 2
Câu 18. Biết x  6 x  17  x  6 x  8  3 giá trị biểu thức x  6 x  17  x  6 x  8 bằng:
A. 9 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 19. Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 0,5m  2, 4m người ta gò tấm tôn đó thành mặt
xung quanh của thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 0,5m (phần mép hàn không đáng kể).

Tính thể tích V của thùng.


12 36 6 18
V
25 
 m3  V
25
 m3  V
5
 m3  V
25
 m3 
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Số có căn bậc hai số học của 25 là:
A. 5 . B. 625 . C. 5 . D. 5 .

You might also like