You are on page 1of 5

UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ THI THỬ VÀO THPT

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học: 2021 - 2022


Môn: Toán – Phần tự luận
Thời gian làm bài: 60 phút;
(đề gồm 03 câu)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu I. (2.5 điểm)

1) Cho biểu thức A  



 2 x  2 x 1


2 x  1
:
x với x  0; x  4 . Rút gọn biểu thức A và
 x4 x 2  x 2
 
1
tìm x nguyên để A 
5
2) Cho phương trình x   m  1 x  m  0 (1) (với m là tham số)
2

a) Giải phương trình (1) khi m  2


b) Tìm giá trị của m để phương trình  1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn:
x 2
1  mx1  x2  2m   x22  mx2  x1  2m   9 x1 x2
Câu II. (1.0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình:
Một nhà máy theo kế hoạch phải sản xuất 2100 thùng nước sát khuẩn trong thời gian quy
định (số thùng nước sát khuẩn nhà máy phải sản xuất trong mỗi ngầy là bằng nhau). Để đẩy
nhanh tiến độ công việc trong giai đoạn tăng cường phòng chống đại dịch COVID-19, mỗi ngày
nhà máy đã sản xuất nhiều hơn dự định 35 thùng sát khuẩn. Do đó, nhà máy đã hoàn thành công
việc trước thời hạn 3 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày nhà máy phải sản xuất bao nhiêu thùng
nước sát khuẩn.
Câu III. (2.5 điểm)
Cho tam giác ABC  AB  AC  nội tiếp đường tròn (O). Hai đường cao BD và CE của tam
giác ABC cắt nhau tại H. Đường thẳng AH cắt BC và (O) lần lượt tại F và K  K  A  . Gọi L
là hình chiếu của D lên AB.
a) Chứng minh rằng tứ giác BEDC nội tiếp và BD 2  BL.BA
b) Gọi J là giao điểm của KD và (O),  J  K  . Chứng minh BJK
 
 BDE
c) Gọi I là giao điểm của BJ và ED. Chứng minh tứ giác ALIJ nội tiếp và I là trung điểm
của ED.
--------- Hết ---------
UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH HDC ĐỀ THI THỬ VÀO THPT
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Năm học: 2021 - 2022
Môn: Toán – Phần tự luận
(đề gồm 03 câu)
Câu Nội dung Điểm

Cho biểu thức A 


 2 x  2 x 1
 
 
2 x  1
:
x 
với x  0; x  4 . Rút gọn
 x4 x 2  x 2
I.1   1.25
1
biểu thức A và tìm x nguyên để A 
5

 2 x  2 x 1
A

2 x 1    x 2 
:
 x
 x 2
  x2 x2     
x 2  x 2
 0.25
2x  4 x  2  2x  x  4 x  2 x 2
 .
 x 2  x 2  x

x x 2
 .
 x 2  x 2  x
0.25

1

x 2
0.25
1
Vậy A  với x  0; x  4
x 2

1 1 1 1 1
Đề A  thì     0  x  2  5 với x  0; x  4
5 x 2 5 x 2 5 0.25
 x 3 0 x9
mà x  , x  0; x  4
 x {1;2;3;5;6;7;8} 0.25
Vậy …

Cho phương trình x   m  1 x  m  0 (1) (với m là tham số)


2

a) Giải phương trình (1) khi m  2


I.2 b) Tìm giá trị của m để phương trình  1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 1.25

thỏa mãn:  x1  mx1  x2  2m   x2  mx2  x1  2m   9 x1 x2


2 2

a) Với m  2 thì (1) trở thành: 0.25


x 1
x 2   2  1 x  2  0  x 2  3x  2  0  ( x  1)( x  2)  0  
x  2
Vậy với m  1 thì phương trình có nghiệm x   1;2

b) Xét phương trình: x   m  1 x  m  0 (1)


2

   m  1  4m  m 2  2m  1  4m  m 2  2m  1  (m  1) 2
2
0.25
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì   0 hay
(m  1) 2  0  m  1  0  m  1
 x1  x2  m  1
Theo định lý vi ét ta có:  (2)
 x1 x2  m
Vì x1 ; x2 là nghiệm của phương trình (1) nên ta có: 0.25
 x12   m  1 x1  m  0  x1  mx1  x2  2m  x1  x2  m
2

 2  2 (3)
x
 2   m  1 x2  m  0  x
 2  mx2  x1  2 m  x1  x2  m

Thay (2),(3) vào đẳng thức đề bài ta được:


( m  1  m ) 2  9 m  4 m 2  4 m  1  9 m  4 m 2  5m  1  0
 m  1(k tm)
 (m  1)(4m  1)  0   0.50
 m  1 (t / m)
 4
1
Vậy m  là giá trị cần tìm.
4
Một nhà máy theo kế hoạch phải sản xuất 2100 thùng nước sát khuẩn trong
thời gian quy định (số thùng nước sát khuẩn nhà máy phải sản xuất trong
mỗi ngầy là bằng nhau). Để đẩy nhanh tiến độ công việc trong giai đoạn tăng
II cường phòng chống đại dịch COVID-19, mỗi ngày nhà máy đã sản xuất 1.0
nhiều hơn dự định 35 thùng sát khuẩn. Do đó, nhà máy đã hoàn thành công
việc trước thời hạn 3 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày nhà máy phải sản
xuất bao nhiêu thùng nước sát khuẩn.
Gọi số thùng nước sát khuẩn mỗi ngày nhà máy sản xuất theo kế hoạch là x
(thùng) . Đk: x  *, x  2100.

Khi đó: 0.25


2100
Thời gian dự định nhà máy sản xuất 2100 thùng nước sát khuẩn là: (ngày)
x
Thực tế, mỗi ngày nhà máy sản xuất được số thùng nước sát khuẩn là x  35
(thùng)
0.25
2100
Thời gian thực tế nhà máy sản xuất 2100 thùng nước sát khuẩn: (ngày)
x  35
Nhà máy đã hoàn thành xong công việc trước thời hạn 3 ngày nên ta có phương
2100 2100
trình:  3
x x  35 0.25
 2100  x  35   2100 x  3 x  x  35   3 x 2  105 x  73500  0
 x 2  35 x  24500  0
  x  175  x  140   0
 x  175  0  x  175(ktm)
  0.25
 x  140  0  x  140(tm)
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày nhà máy sản xuất được 140 thùng nước sát khuẩn

Cho tam giác ABC  AB  AC  nội tiếp đường tròn (O). Hai đường cao BD
III. và CE của tam giác ABC cắt nhau tại H. Đường thẳng AH cắt (O) lần lượt 2.5
tại K  K  A  . Gọi L là hình chiếu của D lên AB.
a) Chứng minh rằng tứ giác BEDC nội tiếp và BD 2  BL.BA 0.75

J
A

L D

I
O
E
H
C
F
B
K


Xét tứ giác BEDC có: BEC 
 BDC  900
mà E, D là hai đỉnh liên tiếp của tứ giác 0.5
=> Tứ giác BEDC nội tiếp (dhnb)
Xét  BDA vuông tại D, có DL  AB (gt) => BD 2  BL.BA (hệ thức lượng) 0.25

b) Gọi J là giao điểm của KD và (O),  J  K  . Chứng minh BJK


 
 BDE
1.0
Gọi F là giao điểm của AH và BC.
Xét  ABC có đường cao BD và CE cắt nhau tại H => H là trực tâm của  ABC
=> AH  BC tại F.
Xét  ABF vuông tại F có: ABF  BAF 0.50
  900 (t/c)
Xét  CBF vuông tại E có: EBC
 
 BCE  900 (t/c)

=> BAF 
 BCE 
hay BAK 
 BCE (1)

Mà tứ giác BEDC nội tiếp (cmt) => BCE 
 BDE  ) (2)
(cùng chắn BE 0.25

Xét (O) có: BJK 
 BCK  )
( cùng chắn cung BK (3)
  0.25
Từ (1),(2),(3) => BJK  BDE
c) Gọi I là giao điểm của BJ và ED. Chứng minh tứ giác ALIJ nội tiếp và I 0.75
là trung điểm của ED.
BDI BJD( g.g )  BD 2  BI .BJ ; BD 2  BL.BA
 BI .BJ  BL.BA  BLI BJA(cgc) 0.50

 BLI 
 BJA  ALIJ là tứ giác nội tiếp

ELI 
 BJA  ACB  AED  IE  IL  ILE   IEL

0.25

DLI 
 IDL (cùng phụ hai góc bằng nhau )  ID  IL
Vậy I là trung điểm của ED.
Tổng 6.0

You might also like