You are on page 1of 3

CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU Ô TÔ AZ

Nước lắp Giá xuất


Mã Hàng Tên Xe Thuế Giá thành
ráp xưởng
TOZAVN TOYOTA ZACE VIỆT NAM $ 20,000.00 $0 $20,000
FOLAVN FORD LASER VIỆT NAM $ 21,500.00 $0 $21,500
TOCONB TOYOTA COROLLANHẬT BẢN $ 21,500.00 $2,150 $23,650
MIJOVN MITSUBISHI JOLIE VIỆT NAM $ 20,000.00 $0 $20,000
TOCAVN TOYOTA CAMRY VIỆT NAM $ 36,300.00 $0 $36,300
FOLANB FORD LASER NHẬT BẢN $ 23,000.00 $2,300 $25,300
MIPAVN MITSUBISHI PAJERVIỆT NAM $ 36,000.00 $0 $36,000
FOESVN FORD ESCAPE VIỆT NAM $ 34,000.00 $0 $34,000
MIJONB MITSUBISHI JOLIE NHẬT BẢN $ 21,000.00 $2,100 $23,100

Bảng 1
Mã hiệu TO FO MI
Nhãn hiệu TOYOTA FORD MITSUBISHI

Bảng 2
Đơn giá (USD)
Mã loại Loại xe
VN NB
CO COROLLA 20500 21500
CA CAMRY 36300 37000
ZA ZACE 20000 22000
LA LASER 21500 23000
ES ESCAPE 34000 35000
JO JOLIE 20000 21000
PA PAJERO 36000 38000

BẢNG THỐNG KÊ
Nhãn hiệu Số lượng Giá thành
TOYOTA
FORD
MITSUBISHI
1.Nhập và định dạng bảng tính đã cho theo mẫu
2.Tên xe: gồm hiệu xe và loại xe. Hiệu xe căn cứ vào 2 ký tự đầu của mã hàng tra trong bảng 1, loại xe căn cứ và
ví dụ: FOLA-> FORD LASER
3.Nước lắp ráp: căn cứ vào 2 ký tự cuối của mã hàng, nếu VN thì ghi là Việt Nam, nếu NB thì ghi là Nhật Bản.
4.Giá xuất xưởng căn cứ vào Mã lọai và nước lắp ráp, dò tìm trong bảng 2
5.Thuế: nếu xe được lắp ráp ở Viện Nam thì không có thuế ngược lại thuế bằng 10% giá xuất xưởng
6.Giá thành= giá xuất xưởng + thuế, định dạng dấu phân cách hàng nghìn
7.Thống kê số lượng và giá thành theo từng nhãn xe vào bảng thống kê
8.Sắp xếp bảng tính tăng dần theo tên xe
ng bảng 1, loại xe căn cứ vào ký tự 3, 4 trong mã hàng tra trong bảng 2 và được thể hiện như sau:

u NB thì ghi là Nhật Bản.

giá xuất xưởng

You might also like