You are on page 1of 31

Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.

HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2

PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN


Nội dung:
2.1 Một số dạng tín hiệu thông dụng
2.1.1 Tín hiệu năng lượng
2.1.2 Tín hiệu công suất
2.1.3 Tín hiệu phân bố
2.2 Các thông số đặc trưng của tín hiệu
2.3 Phân tích thành phần tín hiệu
2.3.1 Thành phần thực- ảo
2.3.2 Thành phần một chiều- xoay chiều
2.3.3 Thành phần chẵn- lẻ
2.4 Phân tích tương quan tín hiệu
2.4.1 Tương quan của tín hiệu năng lượng
2.4.2 Tương quan của tín hiệu công suất
2.4.3 Ví dụ về ứng dụng phân tích tương quan
1
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.1 Một số dạng tín hiệu thông dụng:
Chiều cao
2.1.1 Tín hiệu năng lượng:
x(t) xung
a. Xung vuông: a
Độ rộng
tc b xung
x ( t )  a ( )
b t
b. Xung tam giác: 0 t1 c t2

tc x(t)
x (t )  a ( ) a
Độ dịch
b xung

c. Xung hàm mũ giảm:


t
0 c
 Ae t : t  0
x (t )   2b
0 :t  0
2
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.1.1 Tín hiệu năng lượng (tt):
d. Hàm sin suy giảm theo hàm mũ: x(t)
 t A
 Ae sin 0 t; t  0 Ae-t
x (t )  
0; t0
0 t
e. Hàm Sa:
-A -Ae-t
 sin  0 t
 ,t0
x ( t )  Sa 0 t    0 t x(t)
1, t0
 1 /0
2/0
??? Vẽ tín hiệu |Sa0t| và Sa20t t
0

3
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.1.2 Tín hiệu công suất: x(t)
a. Hàm bước nhảy:
X

X , t  t0 t
x(t)  X u(t t0 )  
0 , t  t0 0 t0
x(t)
b. Hàm mũ tăng: X

x(t )  X (1  e t )u (t );   0
t
c. Hàm dấu: 0
x(t)
1, t  0 1

x ( t )  Sgn ( t )   0, t  0
  1, t  0 0 t
 -1
4
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.1.2 Tín hiệu công suất (tt):
d. Tín hiệu cos/sin: x(t)
1

 4  2
t
 6 2 4
2 0  0
 0
0  0
 0

-1
e. Dãy xung vuông lưỡng cực:
x(t)
A
-2T -T 0 T/2 T 2T
t
-A
f. Dãy xung vuông đơn cực: x(t)
 Y

t
-2T -T 0 T 2T
5
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.1.3 Tín hiệu phân bố:
a. Phân bố Delta Diract: (t) x(t)=A(t-t0)
 Định nghĩa:
1 A
0; t  0
x(t )   (t )  
; t  0
 0 t 0 t0 t
Và:
  (t )dt  1

 Các tính chất:
 Tính chất chẵn: (t) = (- t)
 Tính chất rời rạc: x(t)(t) = x(0)(t)
x(t)(t- t0) = x(t0)(t- t0)
 Tính chất lặp: x(t)*(t) = x(t)
x(t)*(t- t0) = x(t- t0)
6
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.1.3 Tín hiệu phân bố:
a. Phân bố Delta Diract (tt):
 Định nghĩa phép chập giữa hai tín hiệu:

x (t )  y (t )   x ( t ') y ( t  t ') dt '


 Tính chất lọc:


 

 x ( t ) ( t ) dt  x (0)  x ( t ) ( t  t 0 ) dt  x ( t 0 )
 

b. Phân bố lượt:
x(t)
 Định nghĩa:
1

1 t 
x (t )  |||      (t  nT )
T  T  n  t
trong đó: T: chu kỳ lặp lại -2T -T 0 T 2T
7
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
 Các tính chất:
 Tính chất chẵn: ||| ( t )  ||| (  t )

1  t 
 Tính chất rời rạc:
x (t ) |||   
T T 

n  
x ( nT ) (t  nT )
x(0)(t)
x(t)

x(1)(t-1)
0 t -1 0 1 2 3 t

 Tính chất lặp: 1  t 
x (t ) * |||   
T T 

n  
x (t  nT )
x(t) x(t-T)
A x(t)
A

0 T/2 t -T -T/2 0 T/2 T 3T/2 2T 5T/2 t


8
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.2 Các thông số đặc trưng của tín hiệu:
2.2.1 Tích phân tín hiệu:

 x    x (t)d t
 

Ví dụ: Cho tín hiệu x(t) = e-t, t  0.



Tích phân tín hiệu: t t

[x]  e dt   e 1
0
0
t2
2.2.2 Trị trung bình của tín hiệu: 1
x   x (t )dt
 Nếu tín hiệu tồn tại hữu hạn trong [t1,t2]: t2  t1 t1

T
1
 Nếu tín hiệu có thời gian vô hạn:
x  lim  x (t )dt
2T T
T
1
 Nếu tín hiệu tuần hoàn, chu kỳ T: x   x ( t ) dt .
T 0
9
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.2.2 Trị trung bình của tín hiệu (tt):
Ví dụ: Cho tín hiệu x(t) = (1-e-t)u(t).
Trị trung bình của tín hiệu:
T
1 t 1 t
T 1 T 1
x  lim (1 e ) dt  t e  T e 1

T  2T 0
  lim
T  2T
   0 lim 2T 

T 
  
 2

2.2.3 Năng lượng của tín hiệu:



E x   x 2    | x ( t ) | 2
dt

tc
Ví dụ: Cho tín hiệu: x (t )  a
Năng lượng của tín hiệu:
( b ) .
b
c
 2
E x   x 2    | x (t ) |2 dt   a 2 dt  a 2 b
 b
c
2
10
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.2.4 Công suất trung bình của tín hiệu:
 Nếu tín hiệu tồn tại hữu hạn trong [t1,t2]:
t
1 2 2
Px  x   | x ( t ) | dt
t2  t1 t
1

 Nếu tín hiệu có thời gian vô hạn:


T
1 2
Px  x  lim  | x ( t ) | dt
2T T

 Nếu tín hiệu tuần hoàn, chu kỳ T:


T
1 2
Px  x   | x ( t ) | dt
T 0

Ví dụ: Cho tín hiệu có dạng chuỗi xung tuần hoàn đơn cực: .
Công suất của tín hiệu:
T  /2
1 2 1 
Px  x  0 | x ( t ) | d t   X 2 dt  X 2
T T  /2
T
11
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.2 Các thông số đặc trưng của tín hiệu (tt):
 Nhận xét:
 Dấu hiệu nhận biết tín hiệu năng lượng (0 < Ex < ):
 Tín hiệu tồn tại trong khoảng thời gian hữu hạn,
Ví dụ: xung vuông, xung tam giác, vv…
 Khi t  , x(t)  0 ,
Ví dụ: hàm mũ giảm,vv…
 Dấu hiệu nhận biết tín hiệu công suất (0 < Px < ):
 Tín hiệu tuần hoàn,
Ví dụ: các dạng sóng sin, chuỗi xung vuông,vv…
 Khi t  , x(t)  hằng số khác zero ,
Ví dụ: hàm mũ tăng,vv…

12
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.3 Phân tích thành phần tín hiệu:
2.3.1 Thành phần thực- ảo:
 Giả sử x(t) là tín hiệu phức, x(t) có thể được phân tích ra các thành phần thực
và ảo là:
1
R e { x (t )}  [ x (t )  x * (t )]
2
1
Im { x ( t ) }  [ x (t )  x * (t )]
2 j

Ví dụ: Cho tín hiệu: x(t )  e j0t


Thành phần thực là:
1 1 j0t
Re{x(t )}   x(t )  x (t )   e  e  j0t   cos(0t )
*

2 2
Thành phần ảo là:
1 1 j0t  j0t
Im{x(t )}   x(t )  x* (t )   e  e   sin(0t )
2j 2j
13
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.3.1 Thành phần thực- ảo (tt):
 Tính chất:
[ x]  [Re{x(t )}]  [Im{x(t )}]
x  Re{x(t )}  Im{x(t )}
Ex  ERe{ x ( t )}  EIm{ x (t )}
Px  PRe{ x (t )}  PIm{ x ( t )}
j0t
Ví dụ: Cho tín hiệu: x(t )  e
Công suất trung bình của thành phần thực và ảo:
T T
1 1 1 1
PRe{ x ( t )}   cos 2 (0t )dt  ; PIm{ x (t )}   sin 2 (0t )dt 
T 0 2 T 0 2
 Px  PRe{ x ( t )}  PIm{ x (t )}  1

14
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.3.2 Thành phần một chiều - xoay chiều:
 Tín hiệu x(t) có thể được phân tích ra các thành phần một chiều và xoay chiều

x (t )  x  x
trong đó: x  x : thành phần một chiều
x  x(t )  x : thành phần xoay chiều
Ví dụ: Cho tín hiệu: x(t) = (1+ cos0t)cos(0t +)

1
x ( t )  cos( 0 t   )  [cos(2 0 t   )  cos  ];
2
Thành phần một chiều là:
1 1 1
x  x (t )  cos(0 t   )  cos(20 t   )  cos   cos 
2 2 2
Thành phần xoay chiều là:
1
x  x ( t )  x  c o s (  0 t   )  c o s(2 0 t   )
2 15
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.3.3 Thành phần chẵn – lẻ:
 Tín hiệu x(t) có thể được phân tích ra các thành phần chẵn và lẻ như sau:
x (t )  xch (t )  xl (t )
trong đó: 1 : thành phần chẵn
x ch ( t )  [ x ( t )  x (  t )]
2
1
x l ( t )  [ x ( t )  x (  t )] : thành phần lẻ
2

Ví dụ: Cho tín hiệu: x(t) = e-tu(t). Xác định và vẽ thành phần chẵn và lẻ.
Ta có: x (t )  et u(t )
1 1
xch (t )  [ x (t )  x (t )]  [et u(t )  e t u(t )]
2 2
1 1
xl (t )  [ x (t )  x (t )]  [e t u(t )  et u(t )]
2 2
16
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.3.3 Thành phần chẵn – lẻ (tt):
xch(t)
xl(t)
x(t)
1/
1/2
2
1
+
=
0 t

-1/2

0 t 0 t

 Chú ý:
 Hàm chẵn: xch(t) = xch(- t) : đối xứng qua trục tung
 Hàm lẻ: xl(t) = -xl(- t) : đối xứng qua gốc tọa độ 0.
 Ta luôn có: E x
 E xch
 E xl

Px  Pxch  Pxl
17
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.4 Phân tích tương quan:
 Hàm tương quan cho biết sự quan hệ giữa hai tín hiệu

2.4.1 Tương quan của tín hiệu năng lượng:


 Định nghĩa: Cho hai tín hiệu năng lượng x(t) và y(t)
 Hàm tương quan chéo (cross-correlation):
 
 x y ( )   x (t) y * (t   )d t   x (t   ) y * (t)d t
 

 
 y x ( )   y (t) x * (t   )d t   y (t   ) x * (t)d t
 

 Hàm tự tương quan (auto-correlation): tương quan với chính nó


 
 x x ( )   x (t) x * (t   )d t   x (t   ) x * (t)d t
 
18
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.4.1 Tương quan của tín hiệu năng lượng (tt):
 Tính chất: i/  xy ( )   xy* ( )
 xx ( )   xx* ( )
Nếu x(t): hàm thực xx:hàm chẵn

2
ii/  xx (0)  x(t ) dt  Ex  Năng lượng tín hiệu chính bằng

 giá trị hàm tự tương quan tại  = 0

 xx ( )   xx (0)
x(t) 3
Ví dụ: Cho hai tín hiệu x(t) và y(t)
như hình vẽ. Hãy xác định và vẽ y(t) 1
hàm tương quan chéo xy(t) ? t
-T -T/2 0 T/2 T

19
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.4.1 Tương quan của tín hiệu năng lượng (tt):
Lời giải: 

Ta có:  x y ( )   x (t) y * (t   )d t

 Cho x(t) đứng yên, dịch y(t) một đoạn .
 Tính toán giá trị hàm xy() tùy theo từng khoảng giá trị của .
x(t)
  < -3T/2: 3
 -T/2
y(t-)
 x y ( )  0 1
t
 -3T/2  < -T/2:  -T 0 T

T x(t)

2 3
 3T   -T/2
 x y ( )   3  1d t  3   
T  2  y(t-)
1
t
 -T 0 T
20
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.4.1 Tương quan của tín hiệu năng lượng (tt): x(t)
 -T/2  < T/2: 3
T
  -T/2
2 y(t-) 1
 x y ( )   3  1d t  3T t
T  0
 -T T
2
 -T/2 x(t)
 T/2  < 3T/2:
3
T
 3T  1 y(t-)
 x y ( )   3  1d t  3   

T  2  t
2 -T 0 T
   3T/2: x(t)
3
 x y ( )  0 1 y(t-)
t
-T 0 T 
21
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.4.1 Tương quan của tín hiệu năng lượng (tt):
Vậy, hàm tương quan là:
 3T 3T
 0 , |  |
 2
  3T  3T T
 x y ( )   3   | | ,  |  |
  2  2 2
 T 
 3T , |  | -3T/2 -T -T/2 0 T/2 T 3T/2
 2

Ví dụ: Cho tín hiệu: x(t) = e-|t|sgn(t) x(t)

Hãy xác định hàm tự tương quan 1

và tính năng lượng của tín hiệu? e-t


t
Lời giải: 0

Ta có: -et

 x x ( )   x (t) x * (t   )d t -1

22
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.4.1 Tương quan của tín hiệu năng lượng (tt):
  < 0:

t  t e-(t-)
 xx ( )   ( e )(e )dt 1
 e-t
0
t  ( t  )
t
  (e )(e )dt - 0
 -et
 -e(t-)
-1
  (e  (t  ) )(e  t )dt
0

 2t   2 t 
e e  ee 0 e e
 e t     e   e (1   )
2 
 2 0
2 2
 Nhận xét: Do x(t): hàm thực  hàm tự tương quan đối xứng  trường hợp
 > 0: tương tự
23
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.4.1 Tương quan của tín hiệu năng lượng (tt):
  > 0: e-(t-)
0
t t  1
 xx ( )   (  e )(  e )dt e-t

 0
t t   t
  (e )(e )dt
0
 -et
-1
  (e t )(e ( t  ) )dt
-e(t-)

 2t 0  2 t 
e e ee
  e   e 
 e t    e   e  (1   )
2 
0 2 
2 2
 Vậy, hàm tự tương quan:

 xx ( )  e   (1   )  Ex   xx (0)  1
24
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.4.2 Tương quan của tín hiệu công suất:
a.Tín hiệu tuần hoàn:
 Định nghĩa: Cho hai tín hiệu tuần hoàn x(t) và y(t)
 Hàm tương quan chéo:
t0  T t0  T
1 1
 xy ( )   x ( t ) y * ( t   ) dt   x ( t   ) y * ( t ) dt
T t0
T t0

t0  T t0  T
1 * 1
 yx ( )   y ( t ) x ( t   ) dt   y ( t   ) x * ( t ) dt
T t0
T t0
 Hàm tự tương quan:
t0  T t0  T
1 1
 xx ( )   x ( t ) x * ( t   ) dt   x ( t   ) x * ( t ) dt
T t0
T t0

25
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.4.2 Tương quan của tín hiệu công suất:
a.Tín hiệu tuần hoàn (tt):
 Tính chất: i/  xy ( )   *yx ( ) ;  xx ( )   xx* ( )
 Nếu x(t): hàm thực xx:hàm chẵn
ii/  xx ( )   xx (0)
Px   xx (0)  Công suất tín hiệu chính bằng giá trị
hàm tự tương quan tại  = 0
Ví dụ: Cho tín hiệu x(t) = Asin(t + ). Xác định hàm tự tương quan?
T
1
 xx ( )   A sin( t   )A sin[ (t   )   ]dt
T 0
T
A2
  sin( t   )[sin( t   ) cos   cos( t   ) sin  ]dt
T 0
T T
A2 2 A2 1 A2
  sin ( t   ) cos  dt  0 2 sin 2( t   ) sin  dt  2 cos 
T 0 T
26
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.4.2 Tương quan của tín hiệu công suất:
b. Tín hiệu có công suất trung bình hữu hạn:
 Định nghĩa: Cho hai tín hiệu x(t) và y(t)
 Hàm tương quan chéo:
T T
1 * 1
 xy ( )  lim T x (t ) y (t   ) dt  lim  x(t   ) y* (t )dt
T  2T T  2T
T

T T
1 1
 yx ( )  lim  y (t ) x* (t   )dt  lim  y (t   ) x* (t )dt
T  2T T  2T
T T

 Hàm tự tương quan:


T T
1 * 1
 xx ( )  lim T x(t ) x (t   )dt  Tlim  x(t   ) x* (t )dt
T  2T  2T
T

 Tính chất: (tương tự phần tín hiệu tuần hoàn)


27
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.4.2 Tương quan của tín hiệu năng lượng:
b. Tín hiệu có công suất trung bình hữu hạn (tt):
Ví dụ: Cho hai tín hiệu sau: x(t) = u(t) và y(t) = (1 - e-t)u(t).
Xác định hàm tương quan ?
y(t-) ;
Lời giải: >0
T
1 * 1 x(t)
Ta có:  xy ( )  lim  x(t ) y (t   )dt
T  2T
T y(t)
y(t-);<0
Xét hai trường hợp:
  < 0: T
1  t 
 xy ( )  lim 1(1  e )dt
T  2T   0  t
0

1  t T 1  T  1 1
 lim [t  e e )]  lim [T  e  e ]   0  0 
T  2T 0 T  2T 2 2
28
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.4.2 Tương quan của tín hiệu năng lượng:
b. Tín hiệu có công suất trung bình hữu hạn (tt):
   0:
T T
1 * 1  t 
 xy ( )  lim  x ( t ) y ( t   ) dt  lim 1(1  e ) dt
T  2T T   2T 

1  T  1 1
 lim [(T   )  e ( e  e )]   0  0 
T  2T 2 2
 Vậy, hàm tương quan: 1
 xy ( ) 
2
Ví dụ: Tính tương quan giữa hai tín hiệu sau: x(t) = u(t) và y(t) = e-tu(t).
 Nhận xét: x(t) là tín hiệu công suất
y(t) là tín hiệu năng lượng
 Áp dụng công thức như trường hợp tín hiệu năng lượng
29
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.4.2 Tương quan của tín hiệu năng lượng:
y(t - ) ;
b. Tín hiệu có công suất trung bình hữu hạn (tt):  >0

Ta có:
 x y ( )   x (t) y * (t   )d t
 1
   0: y(t - ) ; <0

 t   t 
 xy ( )   1e dt  e e

 [0  1]  1  0  t
  < 0: xy()

 t   t 
 xy ( )   1e dt  e e
0 e-
1
0
 
 [0  e ]  e
0 
30
7/14/2021
Trường ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
Khoa Điện - Điện tử viễn thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
Chương 2 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN
2.4.3 Ví dụ về ứng dụng phân tích tương quan:
 Giả sử muốn xác định khoảng cách trong hệ thống như hình vẽ.

 Một xung x(t) được phát đến mục tiêu (car).


 Xung phản xạ thu được x(t-).
 Để xác định khoảng cách, ta cần xác định
chính xác giá trị .
 Muốn vậy, người ta thực hiện cấu trúc
hệ thống như hình bên.
 Nhánh nào có giá trị ngõ ra lớn nhất sẽ
được chọn  giá trị  sẽ được ước lượng theo i nhánh này.
31
7/14/2021

You might also like