You are on page 1of 4

Nội dung trắc nghiệm sẽ trải dài trên tất cả các mảng mà sinh viên được học:

Từ việc tạo CSDL, truy vấn, hàm, thủ tục, view (Thi cả lý thuyết và bài tập)
Riêng phần: Index và Trigger thì chỉ thi phần Lý thuyết

PHẦN I LÝ THUYẾT

Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là sai?


a) SQL là ngôn ngữ truy vấn có tính tương tác
b) SQL là ngôn ngữ lập trình
c) SQL là ngôn ngữ quản trị cơ sở dữ liệu
d) SQL là ngôn ngữ cho các hệ thống khách/chủ (client/server)

Câu 2. SQL là từ viết tắt của từ nào dưới đây:


a) Strong Question Language
b) Structred Question Language
c) Structured Query Language
d) Không có đáp án nào đúng

Câu 3. Các cơ sở dữ liệu hệ thống trong SQL Server gồm:


A. Master, Tempdb, Model, Msdb
B. Master, Temp, Modeldb, Msdb
C. Master, Tempdb, Model
D. Master, Tempdb, Msdb

Câu 4. Mỗi cơ sở dữ liệu trong SQL Server được lưu trữ dưới những loại tập tin nào:
A. Tập tin dữ liệu (Data file), tập tin lưu vết (Transaction log file)
B. Tập tin dữ liệu (Data file)
C. Tập tin lưu vết (Transaction log file)
D. Tập tin chính (Primary data file), tập tin phụ (Secondary data file)

Câu 5. Từ khóa nào trong SQL Server dùng để sắp xếp danh sách
a) SORT BY
b) ORDER
c) SORT
d) ORDER BY
PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM THỰC HÀNH
Cho CSDL ‘QLDA’ gồm 3 bảng như sau:

NHANVIEN (maNV, hotenNV, ngaysinh, gioitinh, luong, maDV)


DONVI (maDV, tenDV, maNQL, ngaybatdauQL)
DUAN (maDA,tenDA, diadiemDA, maDV)

Câu 1. Câu lệnh nào dưới đây dùng để thêm một cột “Email” vào bảng
“Nhanvien” ?

A. alter table Nhanvien add Email int(10)


B. alter table Nhanvien add column Email varchar(15)
C. alter table Nhanvien add Email varchar(15)
D. alter table Nhanvien add column Email int(10)

Câu 2. Câu lệnh nào dưới đây dùng để xóa cột “Gioitinh” từ bảng “Nhanvien” ?
A. alter table Nhanvien drop column Gioitinh
B. alter table Nhanvien drop Gioitinh
C. drop column Gioitinh from Nhanvien
D. drop Gioitinh from Nhanvien

Câu 3. Câu lệnh nào dùng để đổi tên cơ sở dữ liệu “QLDA” thành “QLDAM” trên
SQL Server 2012?

A. alter database ‘QLDA’ modify name = ‘QLDAM’


B. alter database QLDA modify = QLDAM
C. alter database QLDA modify name = QLDAM
D. alter database QLDAM modify = QLDA

Câu 4. Giả sử bảng ‘Nhanvien’ có 8 bản ghi. Vậy câu lệnh


“select top 30 percent * from Nhanvien” sẽ cho ra kết quả là mấy bản ghi?
A. 3 bản ghi
B. 2 bản ghi
C. 4 bản ghi
D. 1 bản ghi
Câu 5. Câu truy vấn: select * from nhanvien where hotenNV like
N'Nguyễn%' dùng để làm gì?
A. Câu truy vấn dùng để lấy ra thông tin các nhân viên có họ tên là “Nguyễn”
B. Câu truy vấn dùng để lấy ra họ tên của các nhân viên có họ tên bắt đầu bằng
chữ “Nguyễn”
C. Câu truy vấn dùng để lấy ra họ tên của các nhân viên có họ tên là “Nguyễn”
D. Câu truy vấn dùng để lấy ra thông tin của các nhân viên có họ tên bắt đầu bằng
chữ “Nguyễn”

Câu 6. Danh sách các nhân viên có lương cao nhất đơn vị:
A. select * B. select *
from nhanvien from nhanvien
where luong = select where luong = (select
max(luong) from nhanvien max(luong) from duan)

C. select count(*) D. select *


from nhanvien from nhanvien
where luong = (select where luong = (select
max(luong) from nhanvien) max(luong) from nhanvien)

Câu 7. Hiển thị thông tin mã số các nhân viên quản lý nhiều đơn vị hơn nhân viên có mã
là A1:

A.

select maNQL, count(MaDV)


from Donvi
group by MaNQL, count(MaDV)
having count(MaDV) > (select count(maDV)
from donvi
where maNQL = 'A1')
B.

select maNQL, count(MaDV)


from Donvi
group by MaNQL
having count(MaDV) > (select count(maDV)
from donvi
where maNQL = 'A1')

C.

select maNQL, MaDV


from Donvi
group by MaNQL, MaDV
having count(MaDV) > (select count(maDV)
from donvi
where maNQL = 'A1')
D.

select maNQL, MaDV


from Donvi
having count(MaDV) > (select count(maDV)
from donvi
where maNQL = 'A1')

You might also like