Professional Documents
Culture Documents
Đề mẫu trắc nghiệm SQL
Đề mẫu trắc nghiệm SQL
Từ việc tạo CSDL, truy vấn, hàm, thủ tục, view (Thi cả lý thuyết và bài tập)
Riêng phần: Index và Trigger thì chỉ thi phần Lý thuyết
PHẦN I LÝ THUYẾT
Câu 4. Mỗi cơ sở dữ liệu trong SQL Server được lưu trữ dưới những loại tập tin nào:
A. Tập tin dữ liệu (Data file), tập tin lưu vết (Transaction log file)
B. Tập tin dữ liệu (Data file)
C. Tập tin lưu vết (Transaction log file)
D. Tập tin chính (Primary data file), tập tin phụ (Secondary data file)
Câu 5. Từ khóa nào trong SQL Server dùng để sắp xếp danh sách
a) SORT BY
b) ORDER
c) SORT
d) ORDER BY
PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM THỰC HÀNH
Cho CSDL ‘QLDA’ gồm 3 bảng như sau:
Câu 1. Câu lệnh nào dưới đây dùng để thêm một cột “Email” vào bảng
“Nhanvien” ?
Câu 2. Câu lệnh nào dưới đây dùng để xóa cột “Gioitinh” từ bảng “Nhanvien” ?
A. alter table Nhanvien drop column Gioitinh
B. alter table Nhanvien drop Gioitinh
C. drop column Gioitinh from Nhanvien
D. drop Gioitinh from Nhanvien
Câu 3. Câu lệnh nào dùng để đổi tên cơ sở dữ liệu “QLDA” thành “QLDAM” trên
SQL Server 2012?
Câu 6. Danh sách các nhân viên có lương cao nhất đơn vị:
A. select * B. select *
from nhanvien from nhanvien
where luong = select where luong = (select
max(luong) from nhanvien max(luong) from duan)
Câu 7. Hiển thị thông tin mã số các nhân viên quản lý nhiều đơn vị hơn nhân viên có mã
là A1:
A.
C.