You are on page 1of 5

ÔN THI HỌC KỲ I – SỐ 1 – LÝ 12 ( 21-22)

Câu 1: Mạch RL nối tiếp có L =1/3π (H) . Đặt giữa hai đầu mạch một điện áp xc có U =100V,
f = 60Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là 100W. Lấy π2 = 10. Hệ số công suất của mạch có giá trị lớn
nhất là:

A.1/√5 B. 2/√5 C. 3/ √5 D. 4/ √5
Câu 2: Sóng cơ truyền qua hai vị trí M,N cách nhau 3m thì M,N dao động ngược pha nhau. Cho tần số
sóng là 20Hz, vận tốc sóng v có giá trị trong khoảng từ 30m/s đến 60 m/s. Bước sóng λ là:
A. 2 m B. 2,5 m C. 1,2 m D. 3,2 m

Câu 3: Đặt điện áp xc 𝑢 = 80√2 𝑐𝑜𝑠100𝜋𝑡(𝑉) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở R =
40Ω, độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C biến thiên . Khi C = C1 = 10-3 /3π (F) thì
vôn kế mắc giữa hai đầu cuộn dây có số chỉ cực đại . Tìm L và số chỉ của Vôn kế.
A. 3/π (H) ; 120V C. 3/10π (H) ; 100V
B. 1/3π (H) ; 100V D. 1/π (H) ; 150V
Câu 4: Chọn phát biểu đúng nhất. Để tạo ra điện áp xc người ta có thể :
A. Cho từ thông qua mạch kín hoặc hở biến thiên.
B. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều.
C. Cho nam châm quay trước khung dây.
D. Cả A,B,C đúng.
Câu 5: Nếu vật treo m của con lắc lò xo có khối lượng 90g thì trong một phút nó thực hiện 100 dao
động . Thay đổi khối lượng của vật treo thế nào để trong một phút nó chỉ thực hiện 75 dao động. Lấy g
=10 = π2 m/s2.
A. Giảm 25 g B. Tăng 25 g C. Giảm 70g D. Tăng 70g
Câu 6: Vật m1 treo vào lò xo sẽ dao động với chu kỳ T1 = 0,3 s. Thay m1 bởi m2 thì chu kỳ dao động T2
= 0,5 s. Nếu treo vật m = (m1+ m2) /2 vào lò xo thì chu kỳ dao động là:
A. 0,41 s B. 0,1 s C. 0,17 s D. 0,21 s
Câu 7: Ống sáo có một đầu hở phát ra họa âm bậc 7 có tần số bao nhiêu? Cho vận tốc âm trong không
khí là 340m/s , chiều dài ống sáo là 42,5 cm.
A. 1000Hz B. 1400 Hz C. 1600 Hz D. 2800 Hz
Câu 8: Cho dây đàn hồi AB có đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f = 40Hz theo phương vuông
góc với dây , vận tốc sóng trên dây là 80 cm/s . Phương trình sóng dừng tại 1 vị trí M trên dây cách B
2𝜋𝑥
một khoảng x ( cm) là : 𝑢𝑀 = 4 sin ( ) cos(2𝜋𝑓𝑡 + 𝜑). Với k ≥0, vị trí nút sóng dừng xác định bởi
𝜆
x =..
A. k/2 (cm) B. k (cm) C. k+1/2 (cm) D. 2k (cm)
Câu 9: Vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm. Ở thời điểm t thì li độ x = 4cm và đang giảm. Hỏi
sau đó một khoảng thời gian bằng T/12 thì li độ là:
A. - 4cm B. 0 C. 2 D. – 2cm
Câu 10: Hai nguồn S1, S2 dao động cùng tần số và cùng pha tạo ra hiện tượng giao thoa trên mặt chất
lỏng . Trên đoạn S1S2 có các điểm luôn đứng yên chia S1S2 thành 9 đoạn , trong đó 2 đoạn ở 2 đầu có
độ dài chỉ bằng ½ các đoạn còn lại . Cho S1S2 = 16 cm, tần số 20Hz. Tính tốc độ truyền sóng?
A. 60cm/s B. 80 cm/s C. 160 cm/s D. 120 cm/s
Câu 11: Sóng cơ phát ra từ nguồn 0 có phương trình 𝑢0 = 𝑎 cos 𝜔𝑡. Khi đến M với 0M =d thì có
phương trình là 𝑢𝑀 = 𝑎 cos(20𝜋𝑡 − 𝜋𝑑/4)( d:cm; t:s). Tốc độ truyền sóng là:
A. 0,80 m/s B. 8 cm/s C. 8 m/s D. 80 m/s
Câu 12: Sóng cơ có vận tốc v lần lượt truyền qua hai vị trí M,N cách nhau d . Nếu tần số là f1 thì dao
động tại M và N lệch pha nhau 2π/3 rad. Nếu sóng có tần số f2 = 3 f1 thì dao động ở M và N sẽ:
A. lệch pha 900 C. ngược pha.
B. Cùng pha D. lệch pha 4π/3 rad.
Câu 13: Con lắc đơn có dây treo dài 1m dao động điều hòa với biên độ 0,1 rad. Lúc t =0 con lắc qua vị
trí cân bằng theo chiều dương . Lấy g =10 = π2 ( m/s2). Ở thời điểm t =7/6 (s) con lắc có li độ góc là:
A. 0,1 rad B. – 0,01 rad C. 0,05 rad D. – 0,05 rad.
Câu 14: Vận tốc tức thời của một vật dao động đh có dạng v= 4𝜋 cos 2𝜋𝑡(cm/s). Quỹ đạo của vật là
đoạn thẳng dài:
A. 2 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 8π cm
Câu 15: Con lắc đơn dao động đh với biên độ góc α0 = 0,1 rad thì có cơ năng W= 32.10-4 J. Cho khối
lượng vật treo m = 0,1 kg . Lấy g =10 = π2 ( m/s2). Chu kỳ dao động tự do của con lắc là:
A. 1,2 s B. 1,6 s C.1,4 s D. 2s
Câu 16: Tại vị trí M trong không khí cách nguồn 5m thì cường độ âm là 2.10-5 W/m2. Công suất của
nguồn âm là:
A. 3,14 W B. 3,14 mW C. 0,628 W D. 6,28 mW.
Câu 17: Cho mạch RLC nối tiếp , C thay đổi được . Đặt giữa hai đầu mạch một điện áp xc u có giá trị
hiệu dụng U và tần số không đổi thì cảm kháng ZL = R. Khi C = C0 thì u cùng pha với dòng điện i trong
mạch . Khi C = C1 thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 𝐼 = 𝐼𝑚𝑎𝑥 /√5. Tỉ số C1 / C0 là:
A.1/3 B. 3 C. 2,5 D. 5
Câu 18: Chọn phát biểu SAI. Cơ năng toàn phần của con lắc lò xo là:
A. Động năng khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Thế năng khi vật ở vị trí biên độ
C.Thế năng khi vật ở vị trí cân bằng.
D. Tổng động năng và thế năng ở vị trí có li độ bất kỳ.
Câu 19: Sợi dây đàn hồi AB = 60 cm có hai đầu cố định, dao động với tần số f thì trên dây có sóng
dừng với 4 nút. Nếu tần số f không đổi thì phải thay đổi chiều dài dây thế nào để có sóng dừng với 5
bụng .
A.Tăng 10 cm B. Tăng 20 cm C. Tăng 30 cm D.Tăng 40 cm
Câu 20: Giữa hai điểm A,B có điện áp xc u mà giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi. Nếu mắc
một đoạn mạch R,L vào A,B thì cường độ hiệu dụng của dòng điện là I1. Nếu mắc nối tiếp vào mạch
trên 1 tụ C thì cường độ hiệu dụng là I2 = I1. Giá trị của C là:
A. C =1/( Lω2) B. C =1/ ( 2Lω2) C. C = 2/(Lω2) D. C = L/(2ω2)
Câu 21: Hai vị trí M,N trên phương truyền cách nguồn âm lần lượt là R1 và R2 với R2 = 2 R1. Mức
cường độ âm tại hai vị trí đó chênh lệch nhau bao nhiêu?
A. 4 B. 4,62 C. 6,02 D. Giá trị khác.
Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có li độ 𝑥1 = 𝐴1 cos (𝜋𝑡 + 𝜑1 )(𝑐𝑚) và 𝑥2 =
𝜋 𝜋
4√2cos (𝜋𝑡 − 4 )(𝑐𝑚) . Dao động tổng hợp có li độ là x= 4√2cos (𝜋𝑡 + 4 )(𝑐𝑚). Tìm x1:

A. 𝑥1 = 8cos (𝜋𝑡)(𝑐𝑚) C. 𝑥1 = 8√2cos (𝜋𝑡 + 𝜋/2)(𝑐𝑚)


B. 𝑥1 = 8cos (𝜋𝑡 + 𝜋/2)(𝑐𝑚) D. 𝑥1 = 4√2cos (𝜋𝑡 − 𝜋/4)(𝑐𝑚)
Câu 23:Dây đàn có bề dài 60 cm phát ra họa âm bậc 5 có tần số 800 Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây
là :
A. 384 m/s B.192 m/s C. 96 m/s D. 240 m/s
Câu 24: Sợi dây đàn hồi AB = 1,2 m có 2 đầu cố định dao động với tần số bao nhiêu thì trên dây có
sóng dừng với 4 nút. Cho vận tốc truyền sóng trên dây là 48 cm/s.
A. 80 B. 60 C. 40 D. 90
Câu 25: Con lắc lò xo có khối lượng vật treo m = 0,4 kg, độ cứng 40 N/m. Lúc t =0 vật ở vị trí biên
(+A). Sau khoảng thời gian tối thiểu bao nhiêu thì nó có độ lớn vận tốc bằng 0,707 vmax?
A. π/40 s B. π/4 s C. π/80 s D. π/25 s
Câu 26: Dòng điện xc i = 4cos (100𝜋𝑡 + 𝜑)(𝐴) . Ở thời điểm t có cường độ 2A và đang tăng. Hỏi sau
đó 1/200(s) có cường độ bao nhiêu?
A. 0,282 A B. 3,464 A C. 4 A D. 2,236 A

Câu 27: Đặt điện áp xc u = 100√2cos (100𝜋𝑡)(𝑉) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối
tiếp với cuộn dây có điện trở R’ = 10Ω, độ tự cảm L =1/π (H). Khi R = R1 thì công suất tiêu thụ của
mạch cực đại . Giá trị của R1 và Pmax là:
A. 60Ω, 80W. B. 50Ω, 90W. C. 90Ω, 50W. D. 80Ω, 60W.
Câu 28: Hai nguồn S1, S2 cách nhau 20 cm dao động cùng chu kỳ T = 0,04 s, cùng pha trên mặt nước .
Gọi 0 là trung điểm của S1S2. Vẽ đường tròn tâm 0 , bán kính 4,5 cm trên mặt nước . Hỏi trên đường
tròn có bao nhiêu điểm dao động mạnh nhất. Cho vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s.
A. 22 B. 18 C. 24 D. Kết quả khác.
Câu 29: Mắc mạch RLC nối tiếp vào điện áp xc u = U0 cos 2πft có U0 không đổi , f thay đổi . Khi f = f0
thì dòng điện i trong mạch sớm pha hơn u. Cho tần số f tăng từ f0 lên thì cường độ hiệu dụng I sẽ:
A. Tăng C. Giảm
B. Tăng lên rồi giảm. D. Giảm xuống rồi tăng.
Câu 30: Cho mạch RC nối tiếp, R thay đổi . Điện áp xc u giữa hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng U
không đổi , tần số f = 50 Hz . Khi R =10Ω hoặc khi R = 90Ω thì công suất tiêu thụ P của mạch không
đổi . Điện dung C là:
A.10-3/3π (F) B. 10-4/3π (F) C. 10-3/π (F) D. 10-4/π (F)
Câu 31: Con lắc lò xo treo đứng có độ biến dạng ở vị trí cân bằng là 9 cm. Lấy g =10 = π2 (m/s2). Khi
con lắc dao động thì động năng của con lắc biến thiên với tần số là:
A. 5/3 Hz B. 10/3 Hz C. 7/3 Hz D. 2/3 Hz
Câu 32: Tại M cách nguồn 1 khoảng R1 = 2,5m thì mức cường độ âm là L1. Để mức cường độ âm giảm
24 dB phải di chuyển ra xa nguồn thêm bao nhiêu?
A.15,85 m B. 39,625 m C. 37,125 m D. 18,35 m
Câu 33: Đặt điện áp xc u =U0 cos2πft (V) trong đó U0 không đổi nhưng tần số f thay đổi vào hai đầu
đoạn mạch RLC nối tiếp ( R,L,C cố định) . Khi f = f1 hoặc f = f2 thì công suất tiêu thụ của mạch không
đổi . Quan hệ giữa f1 và f2 là:

A. f1f2 = 4𝜋√𝐿𝐶 C. f1f2 = 4𝜋 2 /(𝐿𝐶)

B. f1f2 = 1/(4𝜋 2 𝐿𝐶) D. f1f2 = 𝐿𝐶/(4𝜋 2 )

Câu 34: Khi mức cường độ âm giảm 20dB thì:


A. Khoảng cách tăng 100 lần C. Cường độ âm tăng 20 lần.
B. Khoảng cách tăng 10 lần. D. Cường độ âm giảm 400 lần.
Câu 35: Chọn phát biểu đúng về sóng âm :
A.Trong cùng một môi trường thì siêu âm truyền nhanh hơn hạ âm và âm nghe được.
B. Dùng hạ âm với cường độ âm lớn thì tai có thể nghe được.
C. Tần số của âm càng lớn thì tai nghe âm càng lớn.
D. Cường độ âm tỉ lệ nghịch với quãng đường sóng truyền.
Câu 36: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x =A cosωt, có cơ năng W. Kể từ lúc t0 = 0
tới t = π/3ω thì động năng thay đổi thế nào?
A.Tăng 3 lần. B. Tăng 0,25 W C. Tăng 0,75 W D. Giảm 3 lần
Câu 37: Dây đàn hồi AB được căng ngang, đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với
dây . Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Điểm M trên dây cách A 40cm sẽ dao động ngược pha với
A khi f có giá trị nào sau đây?
A. 15 Hz B. 20 Hz C. 25 Hz D. 30 Hz
Câu 38: Đặt một điện áp xc u có giá trị hiệu dụng U không đổi , nhưng tần số f thay đổi giữa hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn cảm thuần có L= 4,5/π H và tụ điện có C = 10-4/π(F)
mắc nối tiếp. Tìm f để điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại .
A. 25 Hz B. 25√2 Hz C. 75 Hz D. 50√2 Hz
Câu 39: Mạch điện gồm điện trở thuần R , cuộn dây có điện trở thuần r = R, cảm kháng ZL = 5R và tụ
điện có điện dung C ( với ZC < 4R) mắc nối tiếp, khi đó hệ số công suất cos𝜑 =0,8. Mắc thêm vào
mạch một tụ C1 thì hệ số công suất có giá trị cực đại. Tìm C1.
A. C1= 0,7 C B. C1 = 0,3 C C. C1 = 3C/7 D. C1 = 7C/3
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng U = 120V , tần số f = 50Hz vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 30Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/π H và tụ điện có C = 10-3/8π (F)
mắc nối tiếp . Mắc thêm vào đoạn mạch AM ( chỉ chứa điện trở R )một điện trở R0 thì công suất tiêu
thụ trên mạch cực đại. Tìm R0 và Pmax.
A. 20Ω; 200W. B. 40Ω; 400W. C. 60Ω; 360W. D. 80Ω; 1200W.

You might also like