You are on page 1of 5

Vật Lý 12 GV: Nguyễn Tưởng Nguyệt

ÔN THI HỌC KỲ 1- SỐ 2 – LÝ 12
Câu 1: Đặt điện áp xc u có điện áp hiệu dụng U không đổi , tần số f = 60Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
đoạn AM (chứa điện trở thuần R = 100√3Ω và tụ C nối tiếp ) và MB ( chứa cuộn cảm có L = 5/3π H) mắc nối
tiếp . Biết điện áp uAM lệch pha 600 với uAB . Tìm C.
10−3 10−4 10−3 10−4
A. 2𝜋
F B. 12𝜋
F C. 12𝜋
F D. 2𝜋
F

Câu 2: Vật dao động điều hòa với tần số f . Trong 1 chu kỳ dao động , khoảng thời gian mà tốc độ của vật có giá
√3
trị ≥ 2
vmax là:
1 2 3 1
A. 3𝑓
B. C. D. 2𝑓√2
3𝑓 3𝑓

Câu 3: Một vật dao động điều hòa có tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là 40 cm/s. Tính tốc độ của vật khi qua vị
trí cân bằng.
A. 10π cm/s B. 20 π cm/s C. 2π m/s D. 20 cm/s
Câu 4:Trên dây đàn hồi AB ( bề dài l) có hai đầu cố định đang xảy ra sóng dừng. Chọn phát biểu đúng:
A.Bước sóng có giá trị cực đại bằng l C. Bước sóng có giá trị cực đại bằng 4l
B. Bước sóng có giá trị cực đại bằng 2l D. Bước sóng có giá trị cực đại bằng l/2
Câu 5: Đoạn mạch điện xc gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp . Biết điện áp tức thời
𝜋
giữa hai đầu điện trở R là 𝑢𝑅 = 60√2 cos (100𝜋𝑡 − ) (𝑉) , điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn
3
cảm và tụ điện nối tiếp thì trễ pha 600 so với uAB , tìm biểu thức tức thời của uAB
𝜋 𝜋
A. u= 40√6 cos (100𝜋𝑡 − 2 ) (𝑉) C. u= 40√3 cos (100𝜋𝑡 + 2 ) (𝑉)

𝜋 𝜋
B. u= 60√3 cos (100𝜋𝑡 − ) (𝑉) D. u= 20√6 cos (100𝜋𝑡 + ) (𝑉)
2 2

Câu 6: Con lắc lò xo được treo thẳng đứng vào một điểm cố định , dao động điều hòa với biên độ 5 cm . Cho độ
cứng của lò xo là 40N/m , khối lượng vật treo là 400g , bề dài tự nhiên của lò xo là 30 cm. Lấy g =10m/s2 . Khi
lực tác dụng vào điểm treo có độ lớn bằng 4,8N thì lò xo có bề dài là:
A. 24 cm B. 42 cm C. 34 cm D. 30 cm
𝜋
Câu 7: Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động là x= 8 cos (5𝜋𝑡 − 3 ) (𝑐𝑚). Vật đi qua vị trí có li
độ x = - 4cm lần đầu tiên theo chiều dương vào lúc :
A. t =2/15 s B. t = 4/15 s C. t = 4/3 s D. t = 1/3 s
𝜆
Câu 8: Hai vị trí P,Q trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng 4. Coi như biên độ sóng không đổi .
Ở thời điểm t li độ của P và Q lần lượt là +3cm và – 4cm. Tìm biên độ của sóng.
A. 5cm B. 5√2 cm C. 5√3 cm D. 4√3 cm
Câu 9: Dây đàn hồi AB căng ngang , B cố định . A dao động theo phương vuông góc với sợi dây với tần số f.
Cho AB = 1,25 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là 80 m/s . Để có sóng dừng trên dây thì f phải có giá trị nào
trong các giá trị sau đây:
A. 60 Hz B. 48 Hz C. 16 Hz D. 32 Hz
Vật Lý 12 GV: Nguyễn Tưởng Nguyệt

Câu 10: Dây đàn hồi AB căng ngang , B cố định . A dao động theo phương vuông góc với sợi dây với tần số
70Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s . Trên dây đang có sóng dừng. Gọi AM là biên độ sóng dừng tại
điểm M trên dây cách B 1/3 m và AN là biên độ sóng dừng tại điểm N trên dây cách B ½ m. Tỉ số AM /AN có giá
trị bằng:

A. √2 B. 1/√2 C. 2 D. ½

Câu 11: Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt chất lỏng nhờ hai nguồn kết hợp cùng pha , người ta thấy điểm
M cách 2 nguồn lần lượt là 16cm và 20 cm luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 32 cm/s.
Cho biết tần số dao động có giá trị trong khoảng từ 18 Hz đến 24 Hz. Bước sóng có giá trị là:
A. 2,4 cm B. 2 cm C. 1,6 cm D. 1,2 cm
Câu 12: Đặt một điện áp xc u có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp . Cho cảm kháng ZL = 2,5 R, dung kháng ZC = R/2 . Tìm phát
biểu Sai?
𝑈 𝑈
A. 𝑈𝑅 = C. 𝑈𝐶 =
√5 2√5

𝑈 2
B. 𝑈𝐿 = √5 2 D. Hệ số công suất bằng
√5

Câu 13: Ống sáo có một đầu hở , bề dài 50cm phát ra họa âm bậc 5 có tần số f . Cho tốc độ âm trong không khí
là 360 m/s. Nếu tăng bề dài ống sáo thêm 12,5 cm thì họa âm bậc 5 có tần số thay đổi thế nào ?
A. Giảm 180 Hz B. Tăng 180 Hz C. Giảm 80 Hz D. Tăng 80 Hz
Câu 14: Con lắc lò xo treo thẳng đứng , tại vị trí cân bằng lò xo có độ dãn 2,5 cm. Chọn chiều dương hướng
thẳng đứng từ trên xuống . Lúc t = 0 vật treo đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm với tốc độ 40 cm/s. Lấy g = π2
= 10 m/s2. Phương trình dao động của vật là:
𝜋 C. x= 2 cos(20𝑡) (𝑐𝑚).
A. x= 2 cos (20𝑡 + 2 ) (𝑐𝑚).
𝜋
𝜋 D. x= 2 cos (20𝑡 + 3 ) (𝑐𝑚).
B. x= 2 cos (20𝑡 − ) (𝑐𝑚).
2

Câu 15: Mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa cuộn dây có điện trở r , độ
tự cảm L. Đoạn MB gồm tụ điện C mắc nối tiếp với điện trở thuần R . Đặt một điện áp xc u có điện áp hiệu dụng
U không đổi vào hai đầu mạch AB thì điện áp tức thời uAM sớm pha 900 so với u; sớm pha 1500 với uC , sớp pha
1050 với uMB. Cho UC = 30V. Giá trị xấp xỉ của U là:
A. 55V B. 41 V C. 63 V D. 110 V
Câu 16: Trên một dây đàn hồi AB có hai đầu cố định đang có sóng dừng mà bước sóng λ có giá trị bằng 1/6 λmax
. Cho AB = 0,75m; tốc độ truyền sóng trên dây là 180 m/s. Tần số dao động của dây AB
A. 120 Hz B. 360 Hz C. 600 Hz D. 720 Hz
Câu 17: Hai nguồn O1O2 dao động trên mặt chất lỏng với cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha . Trên đoạn thẳng
nối O1O2 người ta thấy có các điểm luôn luôn dao động mạnh nhất và những điểm luôn luôn đứng yên . Biết
khoảng cách từ điểm dao động mạnh nhất tới điểm đứng yên gần nhất là 0,6 cm. Điểm M trên mặt chất lỏng
cách O1O2 lần lượt là 18 cm và 12 cm sẽ nằm trên đường giao thoa cực đại hay cực tiểu thứ bao nhiêu?
A. Đường giao thoa cực tiểu thứ tư C. Đường giao thoa cực tiểu thứ ba.
B. Đường giao thoa cực đại thứ tư D. Đường giao thoa cực đại thứ ba
Vật Lý 12 GV: Nguyễn Tưởng Nguyệt

Câu 18: Xét ba vị trí liên tiếp O,A,B trên cùng phương truyền . Nếu nguồn âm đặt tại O thì mức cường độ âm tại
A và B lần lượt là 30 dB và 10dB . Nếu nguồn âm đặt tại A thì mức cường độ âm tại B là bao nhiêu?
A. 19,15 dB B. 15,25 dB C. 10,915 dB D. 8,917 dB
Câu 19: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,4 s; biên độ 8 cm. Lấy g = π2 m/s2.
Tính tỉ số thế năng và động năng ( Wt /Wđ ) tại vị trí mà lực đàn hồi bằng 0.
A. 4/3 B. 2/3 C. 1/3 D. 3
Câu 20: Vật m tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là 𝑥1 =
𝜋
4sin ( 5𝑡 + 𝜑1 ) (cm) và 𝑥2 = 6𝑐𝑜 𝑠 ( 5𝑡 + ) (𝑐𝑚). Biết vật m có tốc độ cực đại bằng 10 cm/s. Tìm 𝜑1 .
2

A. 𝜋 B. π/2 C. 0 D. - π/3
Câu 21: Một vật dao động điều hòa có tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 50cm/s. Khi qua vị trí có li độ x thì có độ
lớn của vận tốc và gia tốc lần lượt là 40cm/s và 150 cm/s2 . Biên độ dao động A có giá trị bằng :
A. 5 cm B. 7,5 cm C. 10 cm D. 2,5 cm
Câu 22: Chọn phát biểu đúng về âm phát ra từ dây đàn và ống sáo
A. Tần số cơ bản là tần số mà âm nghe to nhất
B. Với lực căng dây đàn không đổi thì tần số của các họa âm tỉ lệ nghịch với bề dài của đàn.
C. Khi dao động dây đàn chỉ phát ra các họa âm bậc chẳn.
D. Ống sáo ( có 1 đầu hở ) có thể phát ra họa âm bậc chẳn hoặc lẻ.
Câu 23: Đặt một điện áp xc có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu mạch gồm biến trở R , cuộn
cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp( L và C có giá trị không đổi khác 0). Khi R = R1 thì công suất của mạch có giá
trị cực đại là :
𝑈2 𝑈2 2𝑈 2 𝑈2
A. 𝑅1
B. 2𝑅 C. 𝑅1
D. 4𝑅1
1

Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp
√3
của hai dao động này có biên độ A =√3A1 = 2 2
𝐴 . Tìm độ lệch pha của hai dao động trên.

A. 1500 B. 1200 C. 600 D. 300


Câu 24: Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng α =300 thì lò xo bị dãn và có bề dài 30cm. Khi con lắc treo
thẳng đứng thì lò xo có bề dài 35 cm. Bỏ qua mọi ma sát , hỏi trong thời gian 31,4 s con lắc đã thực hiện được
bao nhiêu dao động toàn phần?
A. 70 B. 60 C. 50 D. 40
Câu 25: Đặt một điện áp xc có giá trị hiệu dụng và tần số f không đổi vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần
R, cuộn cảm thuần L và tụ điện mắc nối tiếp (R,L,C hữu hạn và khác không) thì mạch tiêu thụ công suất P .
Nếu nối tắt cuộn cảm thì công suất tiêu thụ của mạch không thay đổi . Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. LC𝜔2 = 1 B. LC𝜔2 = 2 C. LC𝜔2 = 1/2 D. LC𝜔2 = √2


Câu 26: Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ không đổi , nếu tăng bề dài dây treo 2 lần thì:

A. Tần số dao động tăng √2 lần. B. Cơ năng toàn phần tăng 4 lần .
Vật Lý 12 GV: Nguyễn Tưởng Nguyệt

C. Tần số biến thiên của động năng giảm √2 lần D. Tốc độ khi qua vị trí cân bằng tăng 2 lần.

Câu 27: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm, tần số f =5/6 Hz. Tìm quãng đường cực đại mà vật đi
được trong khoảng thời gian Δt = 0,8 s
A. 20 cm B. 24 cm C. 22 cm D. 18 cm
Câu 28: Hai nguồn O1O2 dao động trên mặt chất lỏng với cùng biên độ , cùng tần số , cùng pha . Chọn phát biểu
sai:
A. Thực hiện thí nghiệm giao thoa có thể đo tốc độ truyền sóng ngang trên mặt chất lỏng.
B. Số đường giao thoa cực đại luôn là số lẻ.
C. Tại M trên mặt chất lỏng mà hiệu đường đi 𝛿 = (2𝑘 + 1)𝜆 thì biên độ cực đại.
D. Tại M trên mặt chất lỏng mà hiệu đường đi 𝛿 = (𝑘 + 1/2)𝜆 thì biên độ triệt tiêu.
Câu 29: Trên một dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với 4 nút sóng . A,B coi như hai nút . Nếu tăng bề dài 1,5
lần và muốn số nút giảm 2 lần thì tần số dao động của dây phải :
A. Tăng 2,5 lần. B. Giảm 2,5 lần. C. Tăng 4,5 lần. D. Giảm 4,5 lần.
Câu 30: Chọn phát biểu đúng về con lắc lò xo?
A. Có chu kỳ dao động phụ thuộc vị trí treo con lắc.
B. Có chu kỳ không phụ thuộc vào bản chất và khối lượng của vật treo.
C. Trong chu kỳ dao động có hai lần động năng bằng thế năng.
D. Trong chu kỳ dao động có 4 lần động năng bằng thế năng.
Câu 31: Con lắc đơn có bề dài dây treo là l , vật treo m mang điện tích q được treo trong một điện trường đều mà
véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống sẽ có chu kỳ dao động nhỏ là T1. Nếu véc tơ điện
trường hướng lên ( cường độ không đổi ) thì chu kỳ dao động là T2 = √0,6 T1. Lực điện trường có độ lớn bằng
bao nhiêu trọng lượng của vật treo?
A. 2 B. ½ C. 4 D. 1/4
Câu 32: Một sóng có tần số 50Hz, có tốc độ lan truyền 35 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng
cách nhau một khoảng bao nhiêu để có độ lệch pha giữa chúng là π/3 rad?
A. 4,285 m B. 0,476 m C. 0,233m D. 0,117 m
Câu 33: Chỉ ra câu sai? Âm la của một đàn ghita và của một cái kèn có thể có cùng :
A. Tần số B. Mức cường độ. C. Cường độ D. Đồ thị dao động.
Câu 34: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình uA = 2 cos 40πt và uB = 2 cos ( 40πt+π)
( uA,uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông
AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là:
A. 17 B. 20 C. 18 D. 19
Câu 35: Hai nguồn O1O2 cách nhau 14 cm dao động trên mặt chất lỏng với cùng biên độ , cùng tần số 20Hz,
cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Trên đường thẳng x’x nằm trên mặt chất lỏng , song
Vật Lý 12 GV: Nguyễn Tưởng Nguyệt

song với O1O2 và cách O1O2 một khoảng h người ta thấy có những điểm luôn luôn dao động mạnh nhất mà điểm
xa nhất cách đường trung trực của O1O2 là 12 cm. Giá trị của h xấp xỉ bằng:
A. 12,25 cm B. 6,245 cm C. 8,1 cm D. 14 cm
Câu 36: Một đoạn mạch xc RLC mắc nối tiếp , trong đó điện trở thuần R thay đổi được . Điện áp giữa hai đầu
mạch là u =U0 cos ωt. Khi điện trở R có giá trị bằng R0 hoặc 4R0 thì đoạn mạch có cùng công suất . Muốn công
suất của đoạn mạch cực đại thì điện trở R phải có giá trị bằng :
A. 2R0 B. 5R0 C. 2,5 R0 D. 3 R0
Câu 37: Mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xc ổn định u = U0 cos100πt (V) . Thay đổi R ta thấy với hai giá trị R1 = 45Ω và R2 = 80 Ω thì mạch tiêu
thụ công suất đều bằng 80W. Giá trị cực đại của công suất tiêu thụ trên mạch khi R thay đổi là:
A. 250W B. 250/3 W C. 80√2 W D. 100 W

Câu 38: Một vật dao động điều hòa trên trục ox quanh vị trí cân bằng 0 với biên độ A , tốc độ lớn nhất là v0 . Để
𝑣0 √3 𝑣0 √2
tốc độ của vật giảm từ 2
đến 2
thì phải mất một khoảng thời gian ngắn nhất là:
𝜋𝐴 𝜋𝐴 5𝜋𝐴 5𝜋𝐴
A. 12𝑣 B. 24𝑣 C. D.
0 0 24𝑣0 12𝑣0

Câu 39: Mạch điện xc gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở hoạt động r và độ tự cảm L .
Điều chỉnh giá trị của biến trở R để công suất tiêu thụ của biến trở đạt cực đại . Khi đó điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu biến trở bằng 2/3 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch . Hệ số công suất của mạch là:
A. 0,625 B. 0,75 C. 0,707 D. 0,5.
Câu 40: Một mạch điện xc gồm một tụ điện có điện dung C nối tiếp với một cuộn dây . Đặt vào hai đầu đoạn
𝜋
mạch một điện áp u = U√2cosωt (V) thì điện áp hai đầu tụ điện C là uC = U√2cos( 𝜔𝑡 − 3 )(V). Tỉ số giữa dung
kháng và cảm kháng bằng :
A. 1/3 B. ½ C.1 D.2.

You might also like