Professional Documents
Culture Documents
Bai 4 - NguAm - ThanhDieu
Bai 4 - NguAm - ThanhDieu
声调
shēng diào
1. Khái quát:
1.1. 什么是声调?
Thanh điệu là độ cao của âm có khả năng phân
biệt nghĩa.
Ví dụ:
mā 吗 má 麻 mă 马 mà 骂
chāng 昌 cháng 长 chăng 厂 chàng 畅
1.2. Điệu trị và loại thanh điệu:
1.2.1. Điệu trị: điệu trị là chỉ sự thay đổi về độ cao, độ thăng
giáng của một âm tiết, hay thực tế về cách đọc một âm.
Điệu trị có 5 mức độ như sau:
(1) Âm bình 音平 (thanh 1) độ cao là 55
55
35
214
51
Cách ghi điệu trị:
Ví dụ:
千 qiān [ tɕ’iɛn ¬ ] hoặc [ tɕ’iɛn 55 ]
锤 chuí [ tş’uei↿ ] hoặc [ tş’uei35 ]
1.2.2 Thanh điệu:
Thanh 1:
ký hiệu [ ]
ví dụ: 高 飞 天 空
◦ dương bình
◦ ký hiệu [ ]
◦ điệu trị là 35
ví dụ: 来 回 繁 忙
Thanh 4:
◦ khứ thanh
◦ ký hiệu [ ]
◦ điệu trị là 51
ví dụ: 建 设 世 界
yī wǎn(一碗) yī tiān(一天)
bā gè(八个) qī wàn(七万
qīshàng-bāxià (七上八下)
qī běn(七本) bù duì(不对)
bùzhìyú(不至于) yī tóu(一头)
(四 ) 标 调 法 : Cách đặt dấu thanh
2. 一 般 要 标 在 一 个 音 节 的 主 要 元 音 上
例 如 :
bù (部 )
kāi (开 )
xiá (霞 )
miào (妙 )
yĭn (引 )
fāng (方 )
qián (前 )
shuāng(双 )
wáng (旺 )
(四 ) 标 调 法 : Cách đặt dấu thanh
3. 含有元音“ɑ”的音节,声调符号一定要标在
“ɑ”上。
◦ dàjiā (大家)
◦ shào nián (少年)
◦ guān guāng (观光)
◦ tài liáng (太凉)
◦ yuǎn fāng (远方)
(四 ) 标 调 法 : Cách đặt dấu thanh
4. 主要母音是“o”或“e”(包含ê),声调符号就要
标在元音“o”或“e”上如:
7. 韵母“iou”、“uei”、“uen”和声母拼合
时,写成“iu”、“ui”、“un”。
这样一来,韵腹“-ɑ-”、“-o-”、“-e-”
不见了。
即“iu”标在“u”上
“ui”标在“i”上
“un”当然标在“u”上。
(四 ) 标 调 法 : Cách đặt dấu thanh
7. 韵母“iou”、“uei”、“uen”和声母拼合时,写成“iu”、
“ui”、“un”。
如:
huíguī (回归)
kuìduì(愧对)
shuǐ niú (水牛)
chuī qìqiú(吹气球)
lún dūn (伦敦)
liúyún (流云)
(四 ) 标 调 法 : Cách đặt dấu thanh
有ɑ不放过,
没ɑ找o、e;
ɑ、o、e、i、u、ü
标调就按这顺序;
i、u若是连在一起,
谁在后面就标谁。
(四 ) 标 调 法 :
8. i 上 面 的 两 点 要 省 去
9. 轻 声 音 节 不 标 调
朗读词语
1. Fēiqínzǒushòu 7. Suāntiánkǔlà
2. shānmínggǔyìng 8. Shānhéměilì