You are on page 1of 2

ƯỜNG TIỂU HỌ ĐÔ Ị SÀ ĐỒNG BÀ ÔN ẬP CUỐI HỌ KÌ - SỐ 1

Họ và tên:…………………………….. MÔN OÁN – LỚP 1


Lớp 1A… Thứ …….. ngày … tháng … năm 2021

Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm kí

P N Ắ N M
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
âu 1. Số 75 đọc là:
A. bảy lăm B. bảy mươi năm C. bảy mươi lăm D. bảy năm
âu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính 54 – … = 50 là:
A. 54 B. 50 C. 4 D. 3
âu 3. Cho dãy số: 60, ....., 62, 63, ..., 65, 66. Các số lần lượt điền vào chỗ chấm là:
A. 61, 62 B. 61, 63 C. 64, 61 D. 61, 64
âu 4. Đồng hồ bên chỉ ….. giờ
A. 12 giờ B. 9 giờ
C. 3 giờ D. 6 giờ
âu 5. Nếu hôm nay là thứ Tư thì hôm qua là:
A. Thứ Ba B. Thứ Tư
C. Thứ Năm D. Thứ Sáu
âu 6. Cho phép so sánh: 15 + 34 … 14 + 34, dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. +
âu 7. Mẹ mua 16 quả xoài. Mẹ biếu bà 6 quả xoài. Mẹ còn lại số quả xoài là:

A. 22 quả xoài B. 16 quả xoài C. 10 quả xoài D. 6 quả xoài

âu 8. Số hình tam giác trong hình bên là:

A. 1 B. 3
C. 2 D. 4
P N2 Ự LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a. 24 + 3 b. 43 + 15 c. 38 – 4 d. 97 – 42
……………………... ……………………... ……………………... ……………………..
…………………….. …………………….. …………………….. ……………………..
…………………….. …………………….. …………………….. ……………………..

Bài 2. Tính:
16 + 3 = …….. 24 + 13 = ……..
46 – 5 = …….. 39 – 14 = ……..

Bài 3. Sắp xếp các số: 27, 48, 84, 7


a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: …… ; ..…. ; …… ; ……
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: …… ; ..…. ; ……; ……
Bài 4. >, <, =?
41 + 15 ……... 4 43 + 31 …….. 65 - 5
27 - 7 ………. 20 75 - 25 ……… 75 - 24
Bài 5. Lớp em có 29 bạn vừa nam và nữ, trong đó có 10 bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn
nam?

Trả lời: Lớp em có ….. bạn nam.

You might also like