You are on page 1of 2

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔ THỊ SÀI ĐỒNG BÀI ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II- SỐ 6

Họ và tên:…………………………….. MÔN TOÁN – LỚP 1


Lớp 1A… Thứ …….. ngày … tháng … năm 2021

Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm kí

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Mức 1)
a) Số ba mươi lăm được viết là:
A. 305 B. 35 C. 53
b) Số 68 đọc là:
A. Sáu mươi tám B. Sáu tám C. Tám sáu
Câu 2. >, <, =? (Mức 1)

Câu 3. Viết số còn thiếu vào chỗ trống (Mức 2)


Số 36 gồm … chục và … đơn vị, viết 36 = …. + ….
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (Mức 2)
Các số 32, 23, 18, 46 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 23, 32, 46, 18 B. 18, 32, 23, 46 C. 18, 23, 32, 46

Câu 5. Số? (Mức 2)


a) Trong hình sau có … hình vuông b) Trong hình sau có … khối lập phương

Câu 6. Khoanh vào vật: (Mức 1)


a) Cao hơn b) Thấp hơn

Câu 7. Đặt tính rồi tính (Mức 1)


a) 34 + 45 b) 89 – 53
………………. ……………….
………………. ……………….
………………. ……………….
Câu 8. Viết phép tính và hoàn thành câu trả lời (Mức 3)
Lan có 36 con hạc giấy, Lan cho Mai 16 con. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu con hạc giấy?
Phép tính: ……………………………………..
Trả lời: Lan còn lại …. con hạc giấy.
Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (Mức 2)
Đồng hồ bên chỉ:
12 giờ

9 giờ

Câu 10. Số? (Mức 3)


a) Bút chì dài … cm.

b) Chú Nam đi công tác 1 tuần và 2 ngày. Hỏi chú Nam đi công tác mấy ngày?
Trả lời: Chú Nam đi công tác … ngày.

You might also like