Professional Documents
Culture Documents
Political Term 2019 December France English Vietnamese
Political Term 2019 December France English Vietnamese
Vietnamese
(1)
Liên chính phủ
hệ thống phân chia quyền lực giữa 3 nhánh: hành pháp, lập pháp, tư pháp trong chính phủ
hệ tư tưởng
Hiến chương
hiện đại hóa hệ thống thuế
hiến pháp
Hiến pháp
hiệp định
Hiệp định sơ bộ
hiệp định, hiệp ước
Hiệp ước, công ước
Hoạt động gián điệp qua mạng
Học thuyết
Hòm phiếu
Phái tả khuynh *
Phản đô ̣ng
Phản ứng dữ dội
Pháp quyền
Phát ngôn viên
Phe đối đầu
Phe đối lập
Phe ly phai
Phiên họp toàn thể
Phó Chủ nhiệm
Phó Chủ nhiệm Thường trực
Phó Chủ nhiệm Ủy ban
Phó Cục trưởng
Phó Thủ tướng
Phó thủ tướng
Phó Thủ tướng Thường trực
Phó Tổng Cục trưởng
Phó Viện trưởng
phòng
Phong toả
Phủ quyết
Phủ quyết một nghị quyết
Phục hồi (chức năng, quyền lợi, …)
Phục tùng đường lối của Đảng
public-dept crisis
Quan hệ song phương
Quân tình báo
Quân vị, quân chủ
Quốc hội
Quốc hữu hoá
quốc hữu hóa các ngân hàng
Quốc tịch
Quyền bầu cử
Quyền bỏ phiếu
Quyền công dân
Quyền dân tộc tự quyết
Quyền đi bầu cử
Quyền lực mềm
quyền tự do của công dân
Quyền tự trị, sự tự quản
Quyền/nước/sự tự trị
Quyết định đột xuất
sắp đặt chuyên chế
Sắp đặt chuyên chế
sắp xếp gian lận (trong bầu cử)
Siêu cường
số phần trăm những công dân thực sự bầu cử
Sự bài ngoại
Sự bảo trợ
Sự bao vây, vây hãm
Sự bảo vệ, bảo hộ
sự bỏ phiếu kín
sự buộc tội phản quốc (trước tòa án có thẩm quyền)
Sự công kích dữ dội
sự công nhận của quốc tế
Sự đe dọa sử dụng vũ lực
Sự giải tán, giải thể
Sự hòa hoãn
sự hoãn (ngừng) họp
sự liên minh
Sự liên minh
Sự liên minh
Sự luận tội
Sự minh bạch
Sự răn đe
Sự sắp đặt chuyên chế
Sự ưng thuận
Sửa đổi
Sửa đổi
sửa đổi luật
sửa đổi/hủy bỏ (HĐ, luật)
Swing
tái cử
Tam quyền phân lập
Tán thành
tạo phe đối đầu
Tàu hải quân
Tàu tuần tra
Tăng cường (quân sự)
tầng lớp quý tộc
Tên lửa đạn đạo
thành lập một chính phủ ổn định
thanh tra bộ
Thanh tra viên cao cấp
Thanh tra viên chính
Thành viên thuộc nghị viện Anh, nhưng ko giữ trọng trách trong chính phủ
Thăng dư thương mại
Thặng dư thương mại
Thắng lợi lớn
Thâm hụt ngân sách
theo lời mời của
Thể chế
thi hành luật
Thống đốc
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
thông qua một dự luật
Thủ tướng
Thủ tướng
thủ tướng
Thuế quan
Thùng phiếu
Thuyết phục hồi lãnh thổ
Thứ trưởng
Thứ trưởng Thường trực
thực thiện chính sách kinh tế trong nước
Tị nạn chính trị
Tiền của chính phủ (chi cho các công trình địa phương để giành phiếu bầu)
Tính chính đáng
tình trạng hỗn loạn vô chính phủ
Tình trạng vô chính phủ, hỗn loạn
Tòa phúc thẩm
Toàn bộ cử tri/khu bầu cử
Tòng phạm
Tội phạm xuyên quốc gia
tổng bí thư
tổng bộ
Tổng Cục trưởng
tổng sản phẩm quốc nội
Tổng Thanh tra Chính phủ
Tổng trưởng lí
Trao đổi sâu rộng
trào lưu chính thống
Trào lưu chính thống
Trao quyền hợp pháp
trên bờ vực của một cuộc cách mạng
Trên cơ sở tích luỹ
Triển khai
Triệu tập (hội nghị)
Trợ cấp cả gói
Trợ lý Bộ trưởng
Trưng cầu ý dân
Trừng phạt
Trừng phạt kinh tế
Trưởng phòng
Tu chính
Tuần tra liên vùng
Tùy viên
Tuyên bố
Tự do hàng hải và hàng không
Tư nhân hóa
Tư sản
tự trị
ủng hộ
Ủng hộ cải cách dân chủ
uỷ ban
Ủy ban tài chính và thuế vụ
Ủy trị
Ủy viên
Ứng cử viên
Ứng cử viên có khả năng thắng thấp
ứng cử viên ít có cơ hội thành công
Ứng viên có ít cơ hội thành công
Văn phòng liên bang
Vận động bầu cử
Vận động hành lang
Việc sửa đổi điều luật
viện
Viện lẽ, cho rằng
Viện trợ nước ngoài
Viện trưởng
Vòng bỏ phiếu đầu tiên trong nội bộ một Đảng để chọn ra ứng viên tranh cử (Mĩ)
vô chính phủ
vụ
vua, quân chủ
Xu hướng chung
Xử trắng án
Glossary of Political
English
Coalition government
Hung Parliament
Lobbying
ideology
Charter
modernize the tax system
constitution
Constitutional
accord
Preliminary Agreement
accord
Pact
cyber espionage operations
doctrine
ballot box
Shadow Cabinet
legislative body
Ministerial Meeting
symposium
multifaceted cooperation
demagogue
reactionist
Turn out
popularity rating
Appeal
rebuke
Launch a campaign
Admonish
provoke a heated debate
Ballot paper
Damaged ballot
Abandoned ballot
Exacerbate (v)
Leader
overthrow the government
Inauguration
Embargo on arms sales
Federal
pledge
Testimony
Pro-bono advice *
comparative advantage
Reverse components
Bipartisant
The Vietnam Fatherland Front
in an expeditious manner
lame duck
Anonymous
republic (gop)
socialist-oriented market economy
monarchy
Resolution
Public Diplomacy
a floating voter
Incumbent
Incumbent
incumbent
Non-partisan
Framer
Centrist
commentators
precursor
centrist
Nationalist
incumbent
diplomat
lobby
to stress; to emphasize; to press; accentuate, underline, underscore, insist
underscore
unanimous approval
Unanimously
Term of Office
Tenure
lobby
Caesaropapism
cabinet
High-ranking delegation
Left – wing
Reactionary
backlash
Jurisdiction
Spin doctor
Rival faction
Opposition
Breakaway faction
plenary meeting
Vice Chairman/Chairwoman
Permanent Vice Chairman/Chairwoman
Vice Chairman/Chairwoman of Committee
Deputy Director General
Deputy Prime Minister
Deputy Prime Minister
Permanent Deputy Prime Minister
Deputy Director General
Deputy Director of Institute
division
blockade
Veto
To veto a resolution
Reinstate (v)
to toe the party line
Khủng hoảng nợ công
Bilateral relationship
Military intelligence
Monarch
National Assembly (VN)
nationalization
nationalize the banks
Citizenship
Franchise
Suffrage
birthright citizenship
Self-determination
franchise
Soft power
civil liberty
autonomy
Autonomy
ad hoc decision
gerrymander
Gerrymander
gerrymander
Superpower
turnout
Xenophobia
Patronage
Siege (n)
Aegis
ballot
impeachment
onslaught (n)
international recognition
Deterrence
Dissolution
Détente
adjournment
coalition
coalition
Coalition
Impeachment
Transparency
Deterrence
Gerrymander
compliance
Amendment
Amend
amend legislation
amend/repeal (an act/legislation)
Sự đổi chiều ủng hộ
revelect
Checks and Balances, Separation of powers
Concur (with)
form a rival
naval vessels
patrol boats
beef up
aristocracy
ballistic missile
establish a stable government
ministry inspectorate
Senior Inspector
Principal Inspector
Back-bencher
Trade surplus
trade surplus
Landside
budget deficit
at the invitation of
Institution
enforce a rule
Governor
Governor of the State Bank of Viet Nam
pass a bill
Chancellor (Germany)
Premier
prime minister
Tariff
Ballot Box
Irredentism
Deputy Minister
Permanent Deputy Minister
implement domestic economic policy
Asylum
Pork Barrel
Legitimacy
anarchy
anarchy
Appealing court
Electorate
Accessory
transnational crimes
general secretary
directorate
Director General
GDP (Gross domestic product)
Inspector-General
Lord Chancellor (UK)
discuss extensively on
fundamentalism
fundamentalism
empowerment
be on the brink of a revolution
on a cumulative basis
deploy (policy)
convene
Block grant
Assistant Minister
Referendum
Sanction
economic sanction
Head of Division
Amendment
intercoastal patrols
Attaché
to declare, to state, claim, proclaim, profess, say, announce, pronounce
freedom of navigation and over-flight
Privatised
Bourgeois
autonomy
Bolster (v)
Advocate democratic
commission
Ways and means committee
Mandate
Commissioner
Nominee
Dark Horse
dark house (a long-shot candidate)
Dark Horse
Federal office
Electioneering
Lobby
Amendment
institute
Allege
Foreign aid
Director of Institute
Primary
anarchy
department
monarch
General tendency
Acquit
Note
(1) Một liên minh là khi hai hoặc vài đảng hợp tác để điều hành chính phủ như
một đơn vị thống nhất. Các đảng nhỏ hơn trong liên minh sẽ được giao các chức
vụ Bộ trưởng và một chương trình liên hợp chính phủ sẽ dược đề ra.
(2) Khi không một đảng duy nhất nào giành đủ số ghế để tự mình thành lập một
chính phủ với đa số thì gọi là “Quốc hội treo”.
(3) Nỗ lực tiếp cận, thiết lập quan hệ với các nhà hoạch định chính sách của một
người hay một nhóm người, nhằm gây ảnh hưởng lên một chính sách hoặc quyết
định nhất định của chính phủ, bảo vệ và tối đa hóa lợi ích của nhóm người đó
3*: Nội các là cơ quan gồm có các thành viên cấp cao của chính phủ, thông
thường đại diện ngành hành pháp
1*: Pro Bono là một cụm từ bắt nguồn từ tiếng Latinh với ý nghĩa “vì lợi ích cộng
đồng”, tuy nhiên khác với chủ nghĩa tình nguyện truyền thống, Pro Bono tăng
cường các kỹ năng chuyên nghiệp
2*: Trong hệ thống chính trị tả-hữu, chính trị cánh tả dùng để chỉ khuynh hướng
chính trị trái ngược với cánh hữu, bao gồm các lập trường hay hoạt động chính
trị chấp nhận hoặc hỗ trợ Công bằng xã hội, thường phản đối sự phân tầng xã hội
và bất bình đẳng xã hội