You are on page 1of 4

ÔN TẬP KT 15 PHÚT CÔNG NGHỆ 10 ONLINE

Câu 1: Khi thực hiện thí nghiệm xác định sức sống của 50 hạt giống của cây đậu phộng thì
thấy có 5 hạt đậu phộng bị nhuộm nội nhũ. Tỷ lệ hạt giống chết là
a. 90% b. 70% c. 40% d. 10%
Câu 2: Tại sao quy trình sản xuất giống ở cây thụ phấn chéo phải thực hiện ở khu cách ly?
a. Để đảm bảo phòng trừ sâu bệnh b. Để đảm bảo điều kiện dinh dưỡng
c. Để duy trì phẩm chất của giống không bị lẫn tạp d. Để tăng sức sống của giống
Câu 3: Xác định tỷ lệ đúng về số lượng giữa 3 cấp giống: SNC, NC, XN
a. XN > SNC > NC b. XN > NC > SNC c. SNC > NC >XN d.SNC > XN > NC
Câu 4: Giống mới sau khi được khảo nghiệm bằng loại thí nghiệm nào sẽ được tuyên truyền
phổ biến vào sản xuất?
a. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo b. Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật
c. Thí nghiệm so sánh giống. d. Thí nghiệm tuyên truyền
Câu 5: Ở giống cây trồng tự thụ phấn do tác giả cung cấp, được sản xuất theo sơ đồ
a. cây rừng b. sơ đồ phục tráng c. sơ đồ cây giao phấn s. Sơ đồ duy trì
Câu 6: Giống mới chọn tạo hoặc nhập nội được so sánh với
a. giống mới lai tạo b. giống tác giả cung cấp
c. giống đang sản xuất đại trà ở địa phương d. giống tốt nhất
Câu 7: Hạt giống SNC là hạt giống
a. được tạo ra từ hạt NC b. có chất lượng và độ thuần khiết cao nhất
c. được tạo ra từ hạt XN d. sản xuất ở các cơ sở, hợp tác xã
Câu 8: Cây tự thụ phấn có đặc điểm
a. cơ quan sinh sản đực, cái cùng một hoa b. cơ quan sinh sản đực, cái cùng một cây
c. cơ quan sinh sản đực, cái khác cây d. cơ quan sinh sản đực, cái khác hoa
Câu 9: Xác định tỷ lệ đúng về năng suất và chất lượng giữa 3 cấp giống: SNC, NC, XN
a. XN > NC > SNC b. SNC > NC >XN c. SNC > XN > NC d. XN > SNC > NC
Câu 10: Công tác sản xuất giống cây trồng không nhằm mục đích?
a. Nhân nhanh số lượng b. Tạo ra giống mới
c. Duy trì độ thuần chủng d. Đưa giống nhanh vào sản xuất
Câu 11: Sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi
a. cây chưa ra hoa b. hoa đực đã tung phấn
c. cây đã cho quả d. hoa đực chưa tung phấn
Câu 12: Khi thực hiện thí nghiệm xác định sức sống của 50 hạt giống của cây bắp thì thấy có 20
hạt bắp bị nhuộm nội nhũ. Tỷ lệ hạt giống sống là
a. 90% b. 60% c. 40% d. 10%
Câu 13: Trong các giai đoạn sản xuất giống cây trồng, hạt giống nào được sản xuất tại các cơ sở
sản xuất giống chuyên nghiệp?
a. SNC và NC b. NC và XN c. SNC và XN d. NC và giống đại trà
Câu 14: Những giống cây sau được sản xuất bằng phương pháp nhân giống vô tính
a. lúa, bắp, cà chua b. mía, lúa, dưa leo c. chuối, bí ngô, ớt d. mía, chuối, khoai mì
Câu 15: Cần phải khảo nghiệm giống cây trồng trước khi đưa vào sản suất đại trà vì
a. để sản xuất đại trà cần tiến hành các thí nghiệm so sánh giống, kiểm tra kĩ thuật và sản xuất
quảng cáo
b. nếu khảo nghiệm sẽ giúp chúng ta xác định được năng suất của giống mới so với giống cũ
c. nếu không qua khảo nghiệm thì có nguy cơ mất trắng do giống mới không phù hợp với điều
kiện địa phương
d. khảo nghiệm giống sẽ tạo ra được số lượng giống mới nhiều, đủ cung cấp cho sản xuất đại
trà
Câu 16: Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm mấy giai đoạn
1
a. 3 b. 2 c. 1 d. 4
Câu 17: Điểm giống nhau trong quy trình sản xuất giống ở ba nhóm cây trồng có phương thức
sinh sản khác nhau (tự thự phấn, giao phấn, vô tính) là
a. đều có vật liệu khởi đầu là SNC
b. đều có các giai đoạn sản xuất giống theo hệ thống sản xuất giống cây trồng
c. đều có vật liệu khởi đầu là hạt tác giả
d. đều trải qua thời gian sản xuất giống như nhau
Câu 18: Theo tổng cục thống kê Việt Nam 2013 (Hình bên dưới) thì ngành Nông, lâm nghiệp,
thủy sản đóng góp 18,38% vào cơ cấu tổng sản phẩm Quốc gia. Điều này có nghĩa là tất cả các
ngành nghề làm ra 10 sản phẩm thì ngành nông, lâm, thủy sản đóng góp gần
a. 4 sản phẩm
b. 2 sản phẩm
c. 8 sản phẩm
d. 6 sản phẩm

Câu 19: Thí nghiệm so sánh giống nhằm mục đích


A. để mọi người biết về giống mới.
B. so sánh toàn diện giống mới nhập nội với giống đại trà.
C. kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống .
D. duy trì những đặc tính tốt của giống.
Câu 20: Nội dung của thí nghiệm so sánh là
A. bố trí thí nghiệm sản xuất trên diện rộng.
B. bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.
C. bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống đại trà.
D. bố trí sản xuất với các chế độ phân bón khác nhau.
Câu 21: Quá trình hạt giống được cơ quan chọn tạo giống nhà nước cung cấp đến khi nhân
được số lượng lớn hạt giống phục vụ cho sản xuất đại trà phải trải qua các giai đoạn sản
xuất hạt giống từ
A. hạt tác giả  hạt siêu nguyên chủng  hạt nguyên chủng.
B. giống thoái hóa  hạt siêu nguyên chủng  hạt nguyên chủng.
C. giống nhập nội  hạt siêu nguyên chủng  hạt nguyên chủng.
D. hạt giống siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng  hạt xác nhận.
Câu 22: Sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo cần loại bỏ cây xấu khi
A. cây chưa ra hoa. B. hoa đực chưa tung phấn.
C. hoa đực đã tung phấn. D. cây đã kết quả.
Câu 23: Bố trí trên diện rộng, tổ chức hội nghị đầu bờ và tuyên truyền rộng rãi trên các
phương tiện thông tin đại chúng là hoạt động của thí nghiệm
A. so sánh giống. B. kiểm tra kỹ thuật. C. sản xuất quảng cáo. D. nuôi cấy mô.
Câu 24: Quy trình sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo khác với tự thụ phấn là
A. sx ra hạt giống xác nhận. B. lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li.
C. chọn lọc ra các cây ưu tú. D. bắt đầu sx từ giống SNC.
Câu 25: Người ta làm thí nghiệm xác định sức sống với 50 hạt giống thì thấy có 6 hạt bị
nhuộm màu. Tỉ lệ hạt sống là
2
A. 87%. B. 86%.                  C. 85%.                D. 88%.
Câu 26: Những giống cây sau được sản xuất bằng phương pháp nhân giống vô tính
a. Lúa, bắp, cà chua b. Mía, lúa, dưa leo c. Chuối, bí ngô, ớt d. Mía, chuối, khoai mì
Câu 27: Cần phải khảo nghiệm giống cây trồng trước khi đưa vào sản suất đại trà vì
a. Để sản xuất đại trà cần tiến hành các thí nghiệm so sánh giống, kiểm tra kĩ thuật và sản xuất
quảng cáo
b. Nếu khảo nghiệm sẽ giúp chúng ta xác định được năng suất của giống mới so với giống cũ
c. Nếu không qua khảo nghiệm thì có nguy cơ mất trắng do giống mới không phù hợp với
điều kiện địa phương
d. Khảo nghiệm giống sẽ tạo ra được số lượng giống mới nhiều, đủ cung cấp cho sản xuất
đại trà
Câu 28: Điểm giống nhau trong quy trình sản xuất giống ở ba nhóm cây trồng có phương
thức sinh sản khác nhau (tự thự phấn, giao phấn, vô tính) là
a. đều có vật liệu khởi đầu là SNC
b. đều có các giai đoạn sản xuất giống theo hệ thống sản xuất giống cây trồng
c. đều có vật liệu khởi đầu là hạt tác giả
d. đều trải qua thời gian sản xuất giống như nhau
Câu 29: Cho các bước sau:
1. Tái tạo rễ 2. Khử trùng 3. Cấy cây trong môi trường thích ứng 4. Chọn
vật liệu nuôi cấy 5. Tái tạo chồi 6. Trồng cây ra vườn ươm
Hãy sắp xếp theo thứ tự đúng của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
a. ( 4, 6, 3, 5, 2,1) b. ( 4, 2, 5, 1, 3, 6) c. ( 4, 3, 5, 6, 1, 2) d. ( 4, 6, 3, 1, 5, 2)
Câu 30: Trung bình mỗi năm nước ta xuất khẩu 5 triệu tấn gạo, Vùng đồng bằng sông cửu
long đóng góp 90%. Số lượng gạo mà các vùng khác còn lại đóng góp để xuất khẩu là?
A. 0,5 triệu tấn gạo. B. 1,5 triệu tấn gạo.
C. 4,5 triệu tấn gạo. D. 2,5 triệu tấn gạo.
Câu 31: Sản xuất ngành Nông nghiệp nước ta gặp nhiều thuận lợi đó là do nằm trong vùng khí
hậu nào sau đây?
A. Ôn đới. B. Á nhiệt đới. C. Cận nhiệt đới. D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 32: Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật nhằm xác định
A. sinh trưởng, phát triển, phân bón cho cây trồng.
B. thời vụ, mật độ, phân bón cho cây trồng.
C. sinh trưởng, mật độ, phân bón cho cây trồng.
D. thời vụ, khảo nghiệm, phân bón cho cây trồng.
Câu 33: Người dân khi mua gói hạt giống có 300 hạt, trên bao bì có ghi rõ xác xuất nảy mầm
của gói hạt giống này lớn hơn hoặc bằng 85%. Vậy nghĩa là số hạt giống đó có khả năng nảy
mầm lớn hơn hoặc bằng
A. 15 hạt. B. 85 hạt. C. 245 hạt. D. 255 hạt.
Câu 34: Khi lựa chọn ruộng cách ly chia ô để sản giống ở cây thụ phấn chéo. Nếu gieo 3000
hạt trên ruộng và chia thành 500 ô thì số hạt phải gieo trên mỗi ô?
a. 3. b. 4. c. 5. d. 6.
Câu 35: Thời gian từ gieo trồng đến khi thi hoạch của cây rừng so với cây trồng nông nghiệp
A. thời gian dài hơn. B. thời gian ngắn hơn. D. 1 năm. C. 2 năm.
Câu 36: Cho các phương pháp nhân giống sau đây: Giâm cành, chiết cành, nuôi cấy mô tế bào,
gieo hạt. Đâu không phải là phương pháp nhân giống vô tính?
a. Giâm cành. b. chiết cành. c. nuôi cấy mô tế bào. d. gieo hạt.
Câu 37: Cho các bước sau:
3. Tái tạo rễ 2. Khử trùng 6. Cấy cây trong môi trường thích ứng
4. Chọn vật liệu nuôi cấy 5. Tái tạo chồi 1. Trồng cây ra vườn ươm
Hãy sắp xếp theo thứ tự đúng của quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào
3
a. ( 4, 2, 3, 5, 6,1). b. ( 4, 2, 3, 1, 5, 6). c. ( 4, 2, 5, 6, 1, 3). d. ( 4, 2, 5, 3, 6, 1).
Câu 38: Vật liệu nuôi cấy mô tế bào thực vật là
A. tế bào thân. B. tế bào rễ. C. Tế bào của mô phân sinh đỉnh . D. Tế bào cành.
Câu 39: Ý nghĩa của phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật là
A. cây con đồng đều về mặt di truyền, tiết kiệm vật liệu giống.
B. cây con không đồng đều về mặt di truyền, tiết kiệm vật liệu giống.
C. cây con đồng đều về mặt di truyền, không tiết kiệm vật liệu giống.
D. cây con không đồng đều về mặt di truyền, không tiết kiệm vật liệu giống.
Câu 40: Bước nào sau đâytrong quy trình nuôi cấy mô tế bào thực vật chất kích thích ra rễ IAA,
IBA được đưa vào môi trường nuôi cấy?
A. Tái tạo chồi. B. Tái tạo rễ. C. Trồng cây vào môi trường thích ứng. D. Khử trùng.
Câu 41: Nuôi cấy mô tế bào thực vật là phương pháp nhân giống
A. hữu tính. B. vô tính. C. vô tính tự nhiên. D. tách chồi.
Câu 42: Cho các phương pháp nhân giống sau đây: Giâm cành, chiết cành, nuôi cấy mô tế bào,
gieo hạt. Đâu là phương pháp nhân giống cây trồng tiên tiến nhất hiện nay?
a. Giâm cành. b. chiết cành. c. nuôi cấy mô tế bào. d. gieo hạt.
Những từ viết tắt: Siêu nguyên chủng (SNC), nguyên chủng (NC), xác nhận ( XN)

You might also like