You are on page 1of 4

Họ và Tên: Nguyễn Võ Hồng Huy

MSSV: 20015291
BÁO CÁO BÀI THỤC HÀNH 5: XÁC ĐỊNH SAI SỐ CỦA MỘT SỐ DỤNG CỤ
ĐO THỂ TÍCH
HIỆU CHỈNH DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM: Xác định sai số của các dung cụ thủy tính:
pipet, bình định mức, buret.
II. NGUYÊN TẮC:
- Cho nước cất vào các dung cụ cần xác định thể tích cho tới vạch chứa
phạm vi đo.
- Cân bằng cân kỹ thuật để xác định khối lượng nước nước chứa trong dụng
cụ đo thể tích. Từ đó suy ra thể tích thực
- Từ thể tích thực và thể tích lý thuyết, xác định được thể tích sai số.
➢ Thí nghiệm 1: Xác định sai số pipet
1. Dụng cụ:
 4 becher 100ml
 1 pipet bầu 10ml
 1 nhiệt kế
 1 bóp cao su
 1 bình hút ẩm
 1 cân kỹ thuật
 1 tủ sấy
 1 bình tia
2. Hóa chất: Nước cất
3. Thực hành:
 Cân bằng cân kỹ thuật 3 becher đã rửa sạch và làm khô. Ghi nhận giá
trị cân được vào bảng.
 Cho một lượng nước cất vào becher khác. Dùng nhiệt kế xác định
nhiệt độ của nước.
 Dùng bóp cao su để lất một lượng nước cho đến vạch xác định của
pipet bầu cần đo.
 Lâu khô phần nước dịch bên ngoài đầu pipet bằng khăn giấy.
 Cho lượng nước trong pipet vào becker chuẩn bị trên.
 Tiến hành cân để xác định khối lượng nước trong pipet, và suy ra thể
tích thực thông qua bảng tỷ trọng nước
 Lập lại thí nghiệm trên 3 lần để lất kết quả trung bình. Từ đó suy ra
thể tích thực, và sai số của pipet
➢ Thí nghiệm 2: Xác định sai số bình định mức
1. Dụng cụ:
 4 becher 100ml
 1 bình định mức 50ml
 1 nhiệt kế
 1 qủa bóp cao su
 1 bình hút ẩm
 1 cân kỹ thuật
 1 bình tia.
 1 tủ sấy

2. Hóa chất: Nước cất-acetone


3. Thực hành:
 Rửa sạch, tráng bình định mức 2 lần bằng aceton. Sau đó cho vào tủ
sấy ở nhiệt độ 700C khoảng 30 phút.
 Cân bình định mức đã được làm khô bằng cân kỹ thuật. Ghi khối
lượng vào bảng.
 Cho nước cất vào bình định mức sao cho mặt khum của giọt nước
cất tiếp xúc với vạch mức của bình.
 Lau khô phía ngoài bình định mức, đem cân trên cùng một cân. Ghi
giá trị cân được.
 Thực hiện 3 lần kết quả trung bình.
 Tính thể tích sai số trung bình đẻ hiệu chỉnh bình định mức .

➢ Thí nghiệm 3: Xác định sai số buret


1. Dụng cụ:
 6 becher 100ml
 1 buret 25ml
 1 nhiệt kế
 1 bình hút ẩm
 1 cân phân tích
 1 bình tia.
 Tủ sấy
2. Hóa chất: Nước cất
3. Thực Hành:
 Chuẩn bị 6 becker 100 ml rửa sạch, khô và đánh số thứ tự. Cân các
becker trên cân phân tích. Gih nhận các giá trị cân của các becker.
 Cho nước vào ống đong 500 ml trên, thả nhiệt kế vào để xác định
nhiệt đọ của nước.
 Tráng buret 3 lần bằng nước cất, sau đó cho nước cất vào buret đến
quá vạch định mức 0. Đuổi hết bọt khí trong buret bằng cách thả
mạnh nước ra ngoài. Thực hiện nhiều lần cho đến khi hết bọt.
 Cho nước vào buret cho đến quá vạch 0 khoảng 1ml. Xoay nhanh
khóa buret theo chiều ngược chiều kim đồng hồ để lấy vạch 0 trên
buret.
 Thực hiện các bước trên để lấy các thể tích tương ứng 5ml, 10ml,
15ml, 20ml, 25ml. Cân các thể tích này trên cân phân tích
❖ Thực tập trên số liệu:

1. Thí nghiệm 1: Xác định sai số Pipet


Pipet 10ml Lần 1 Lần 2 Lần 3
Nhiệt độ nước (độ C) 22 22 22
Theo bảng tỷ trọng:
D=0,99779
m (g) beaker 25.0127 25.0127 25.0127
m (g) beaker+nước 35.0235 35.0193 35.0175
m (g) H2O 10.0108 10.0066 10.0048
Vthực (ml) 10.0329 10.0287 10.0269
Vthực trung bình(ml) 10.0295
Sai số 1.00295
Vậy sai số của pipet 10ml trên là: ±1.00295
2. Thí nghiệm 2: xác định sai số bình định mức
Bình định mức 25ml Lần 1 Lần 2 Lần 3
o
t C của H2O 22.1 22.1 22.1
D=77
m (g) BĐM 25.346 25.346 25.346
m (g) BĐM+H2O 49.989 50.0215 50.0215
m (g) H2O 24.643 24.6755 24.6755
Vthực (ml) 0.32 0.32 0.32
Vthực trung bình 0.32
Sai số 0.0128
Vậy sai số của Bình định mức 25ml trên là: ±0.0128
3. Thí nghiệm 3: Xác định sai số Buret
Bình 1 Bình 2 Bình 3 Bình 4 Bình 5

toC của H2O 22.1 22.1 22.1 22.1 22.1


D=77
m (g) bình 30.2067 46.0891 25.3464 30.1237 31.3561
m (g) bình + 35.0135 56.0215 40.0215 51.0004 56.451
H2 O
Vạch ghi trên 5 10 15 20 25
buret
m (g) H2O 4.8068 9.9324 14.6751 20.8767 25.0949
V thật 0.0624 0.1289 0.1905 0.2711 0.3259
∆V -0.1952 -0.0747 -0.3315 0.8747 0.0943

BIỂU ĐỒ HIỆU CHỈNH BURET


1.5

1
0.8747

0.5
∆V

0.0943
0 0
-0.0747
0 5 -0.1952 10 15 20 25 30
-0.3315
-0.5

-1
V (ML)

You might also like