You are on page 1of 18

COMMON PHRASAL VERBS

Beat one’s self up tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself,
himself, herself…)
Break down bị hư
Break in đột nhập vào nhà
Break up with s.o chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
Bring s.th up đề cập chuyện gì đó
Bring s.o up nuôi nấng (con cái)
Brush up on s.th ôn lại
Call for sth kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
Carry out thực hiện (kế hoạch)
Catch up with s.o theo kịp ai đó
Check in làm thủ tục vào khách sạn
Check out làm thủ tục ra khách sạn
Check sth out tìm hiểu, khám phá cái gì đó
Clean s.th up lau chùi
Come across as có vẻ (chủ ngữ là người)
Come off tróc ra, sút ra
Come up against s.th đối mặt với cái gì đó
Come up with nghĩ ra
Cook up a story bịa đặt ra 1 câu chuyện
Cool down làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
Count on s.o tin cậy vào người nào đó
Cut down on s.th cắt giảm cái gì đó
Cut off cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
Do away with s.th bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
Do without s.th chấp nhận không có cái gì đó
Dress up ăn mặc đẹp
Drop by ghé qua
Drop s.o off thả ai xuống xe
End up có kết cục = wind up
Figure out suy ra
Find out tìm ra
Get along/get along with s.o hợp nhau/hợp với ai
Get in đi vào
Get off xuống xe
Get on with s.o hòa hợp, thuận với ai đó
Get out cút ra ngoài
Get rid of s.th bỏ cái gì đó
Get up thức dậy
GET AWAY WITH hoát khỏi sự trừng phạt
GET ON TO iên lạc với ai đó
GET ROUND TO cần thời gian để làm gì
GO DOWN WITH bị ốm
GO IN FOR làm điều gì vì bạn thích nó
Give up s.th từ bỏ cái gì đó
Go around đi vòng vòng
Go down giảm, đi xuống
Go off reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
Go on tiếp tục
Go out đi ra ngoài, đi chơi
Go up tăng, đi lên
Grow up lớn lên
Give away cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
Give st back trả lại
Give in bỏ cuộc
Give way to nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai
Give up từ bỏ
Give out phân phát , cạn kịêt
Give off toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
Help s.o out giúp đỡ ai đó
Hold on đợi tí
Keep on doing s.th tiếp tục làm gì đó
Keep up sth hãy tiếp tục phát huy
Let s.o down làm ai đó thất vọng
Look after s.o chăm sóc ai đó
Look around nhìn xung quanh
Look at sth nhìn cái gì đó
Look down on s.o khinh thường ai đó
Look for s.o/s.th tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
Look forward to something/Look forward to doing something mong mỏi tới sự
kiện nào đó
Look into sth nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
Look sth up tra nghĩa của cái từ gì đó
Look up to s.o kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
Make s.th up chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
Make up one’s mind quyết định
Move on to s.th chuyển tiếp sang cái gì đó
Pick s.o up đón ai đó
Pick s.th up lượm cái gì đó lên
Put s.o down hạ thấp ai đó
Put s.o off làm ai đó mất hứng, không vui
Put s.th off trì hoãn việc gì đó
Put s.th on mặc cái gì đó vào
Put sth away cất cái gì đó đi
Put up with s.o/ s.th chịu đựng ai đó/ cái gì đó
Run into s.th/ s.o vô tình gặp được cái gì / ai đó
Run out of s.th hết cái gì đó
Set s.o up gài tội ai đó
Set up s.th thiết lập, thành lập cái gì đó
Settle down ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
Show off khoe khoang
Show up xuất hiện
Slow down chậm lại
Speed up tăng tốc
Stand for viết tắt cho chữ gì đó
Take away (take sth away from s.o) lấy đi cái gì đó của ai đó
Take off cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ
ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
Take s.th off cởi cái gì đó
Take up bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
Talk s.o in to s.th dụ ai làm cái gì đó
Tell s.o off la rầy ai đó
Turn around quay đầu lại
Turn down vặn nhỏ lại
Turn off tắt
Turn on mở
Turn sth/s.o down từ chối cái gì/ai đó
Turn up vặn lớn lên
Wake up đánh thức ai dậy
Warm up khởi động
Wear out mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là
đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
Work out tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
Work s.th out suy ra được cái gì đó

1 Bring s.o up  nuôi nấng (con cái)

2 Brush up on s.th  ôn lại

3 Call for sth  kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó

4 Carry out  thực hiện (kế hoạch)


5 Catch up with s.o  theo kịp ai đó

 tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bằng mysel, yourself,
6 Beat one’s self up
himself, herself…)

7 Break down  bị hư

8 Break in  đột nhập vào nhà

9 Break up with s.o  chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

10 Bring s.th up  đề cập chuyện gì đó

11 Come off  tróc ra, sút ra

Come up against
12  đối mặt với cái gì đó
s.th

13 Come up with  nghĩ ra

14 Cook up a story  bịa đặt ra 1 câu chuyện

 làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc
15 Cool down
vật)

16 Check in  làm thủ tục vào khách sạn

17 Check out  làm thủ tục ra khách sạn

18 Check sth out  tìm hiểu, khám phá cái gì đó

19 Clean s.th up  lau chùi

20 Come across as  có vẻ (chủ ngữ là người)

21 Drop by  ghé qua

22 Drop s.o off  thả ai xuống xe

23 End up  có kết cục = wind up

24 Figure out  suy ra

25 Find out  tìm ra
26 Count on s.o  tin cậy vào người nào đó

27 Cut down on s.th  cắt giảm cái gì đó

28 Cut off  cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính

29 Do away with s.th  bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó

30 Do without s.th  chấp nhận không có cái gì đó

31 Dress up  ăn mặc đẹp

32 Get rid of s.th  bỏ cái gì đó

33 Get up  thức dậy

34 GET AWAY WITH thoát khỏi sự trừng phạt

35 GET ON TO liên lạc với ai đó

36 GET ROUND TO cần thời gian để làm gì

37 GO DOWN WITH bị ốm

Get along/get along


38  hợp nhau/hợp với ai
with s.o

39 Get in  đi vào

40 Get off  xuống xe

41 Get on with s.o  hòa hợp, thuận với ai đó

42 Get out  cút ra ngoài

43 Go off  reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)

44 Go on  tiếp tục

45 Go out  đi ra ngoài, đi chơi

46 Go up  tăng, đi lên

47 GO IN FOR làm điều gì vì bạn thích nó

48 Give up s.th  từ bỏ cái gì đó


49 Go around  đi vòng vòng

50 Go down  giảm, đi xuống

51 Give up  từ bỏ

52 Give out  phân phát , cạn kịêt

53 Give off  toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)

54 Help s.o out  giúp đỡ ai đó

55 Hold on  đợi tí

56 Grow up  lớn lên

57 Give away  cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật

58 Give st back  trả lại

59 Give in  bỏ cuộc

60 Give way to  nhượng bộ , đầu hàng (= give oneself up to), nhường chỗ cho ai

61 Look at sth  nhìn cái gì đó

62 Look down on s.o  khinh thường ai đó

63 Look for s.o/s.th  tìm kiếm ai đó/ cái gì đó

Look forward to
something/Look
64  mong mỏi tới sự kiện nào đó
forward to doing
something

65 Keep on doing s.th  tiếp tục làm gì đó

66 Keep up sth  hãy tiếp tục phát huy

67 Let s.o down  làm ai đó thất vọng

68 Look after s.o  chăm sóc ai đó

69 Look around  nhìn xung quanh

70 Make up one’s mind  quyết định


71 Move on to s.th  chuyển tiếp sang cái gì đó

72 Pick s.o up  đón ai đó

73 Pick s.th up  lượm cái gì đó lên

74 Put s.o down  hạ thấp ai đó

75 Look into sth  nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó

76 Look sth up  tra nghĩa của cái từ gì đó

77 Look up to s.o  kính trọng, ngưỡng mộ ai đó

78 Make s.th up  chế ra, bịa đặt ra cái gì đó

79 Put up with s.o/ s.th  chịu đựng ai đó/ cái gì đó

80 Run into s.th/ s.o  vô tình gặp được cái gì / ai đó

81 Run out of s.th  hết cái gì đó

82 Set s.o up  gài tội ai đó

83 Set up s.th  thiết lập, thành lập cái gì đó

84 Put s.o off  làm ai đó mất hứng, không vui

85 Put s.th off  trì hoãn việc gì đó

86 Put s.th on  mặc cái gì đó vào

87 Put sth away  cất cái gì đó đi

88 Stand for  viết tắt cho chữ gì đó

Take away (take sth


89  lấy đi cái gì đó của ai đó
away from s.o)

 cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa
90 Take off
chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)

91 Take s.th off  cởi cái gì đó

92 Take up  bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)

93 Settle down  ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
94 Show off  khoe khoang

95 Show up  xuất hiện

96 Slow down  chậm lại

97 Speed up  tăng tốc

98 Turn on  mở

99 Turn sth/s.o down  từ chối cái gì/ai đó

100 Turn up  vặn lớn lên

101 Wake up  đánh thức ai dậy

102 Warm up  khởi động

103 Talk s.o in to s.th  dụ ai làm cái gì đó

104 Tell s.o off  la rầy ai đó

105 Turn around  quay đầu lại

106 Turn down  vặn nhỏ lại

107 Turn off  tắt

 mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ
108 Wear out
là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)

109 Work out  tập thể dục, có kết quả tốt đẹp

110 Work s.th out  suy ra được cái gì đó

Take after
somebody
111 giống một ai đó trong gia đình
(resemble a family
member)

Take something
112 apart: (purposely cố tình phá, tách một thứ gì đó thành nhiều mảnh
break into pieces)

113 Take something trả lại một vật gì đó


back: (return an
item)

114 Take off: (start to fly)  cất cánh

Take something
115 off: (remove tháo bỏ thứ gì đó (thường là quần áo, phụ kiện)
something)

Take something
116 out: (remove from a lấy , đem thứ gì đó ra
place or thing)

Take somebody
out: (pay for
117 somebody to go chu cấp cho ai đó đi đâu đó cùng mình
somewhere with
you)

Tear something
118 xé vụn thành từng mảnh
up: (rip into pieces)

Think back to/


119 nhớ lại
on: (remember)

Think something
120 cân nhắc
over: (consider)

Throw something
121  vứt bỏ thứ gì đó
away: (dispose of)

Turn something
122 down: (decrease the  vặn nhỏ âm lượng hoặc cường độ của (nhiệt, ánh sáng)
volume or strength)

Turn something
123 từ chối thứ gì đó
down: (refuse)

Turn something
124 off: (stop the energy tắt đi
flow, switch off)

Turn something
125 on: (start the energy,  bật lên
switch on)

Turn something
126 up: (increase the tăng âm lượng hoặc cường độ (nhiệt, ánh sáng)
volume or strength)

127 Turn up: (appear xuất hiện đột ngột


suddenly)

Try something
128 on: (put on sample mặc thử đồ
clothing)

Try something
129 thử nghiệm
out: (test)

Make up for: bù đắp, đền bù


Make up with: giảng hòa
Come up with: nảy ra , nghĩ ra
Come across: tình cờ gặp = Run into
Say against: chống đối
Fall back on: dựa vào, trông cậy
Carry out: thực hiện
Carry on: tiếp tuc
Bring about: đem lại, mang về
Put up with: chịu đựng
Stand in for: thay thế
Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai >< lose in touch with sb
Set up: thành lập
Put up: dựng lên
Make up: làm hòa, trang điểm, dựng chuyện
Catch up with = keep pace with = keep up with: bắt kịp với
Get on well with sb = get along with sb = be in good relationship with sb = be on
good terms with sb: quan hệ tốt với ai
Be on duty: đang làm nhiệm vụ
Call on sb= visit sb: ghé thăm ai
Look after = take care of: chăm sóc
Turn up = show up: xuất hiện
Turn into: hóa thành , chuyển thành
Turn out: hóa ra, trở nên (phơi bày …)
Go along with: đồng ý
Get by: đương đầu, xoay xở
Get over: vượt qua
Make out = take in = understand: hiểu
Pick up: nhặt, đón, hiểu
Look down on/upon sb: coi thường ai >< look up to sb
Get st across to sb: làm ai đó hiểu or tin
Try out = test: thử, kiểm tra
Turn back: trả lại
Put on: mặc vào
Put off: hoãn
Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay)
Go off: nổ(bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu (đồng hồ .)
Catch sight of: bắt gặp
Make allowance for: chiếu cố, để mắt đến
Put out: dập tắt
Put aside: để dành, tiết kiệm = save up
See sb off: tiễn ai
See sb through: thấu hiểu ai
Stand up for: hộ trợ
Cut down on: cắt giảm
Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để làm
Get dressed up to: ăn diện
Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật)
Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)
Come in for: phải chịu = be subjected to
Get away from: tránh xa
Go down with: mắc phải, nhiễm phải (bệnh)
Go back on: nuốt lời
Take sb back to: gợi nhớ cho ai điều gì
Fall out: cãi nhau
Bring up: nuôi nấng, dạy dỗ
Tell apart: phân biệt
Catch on: phổ biến
Give up: từ bỏ
Give off: bốc mùi, tỏa ra mùi
Take in: lừa
On account of = because of
On behalf of: thay mặt ai
Go over = check: kiểm tra
Go on = carry on = keep on= come on: tiếp tục
Take up: bắt đầu 1 sợ thích , chơi 1 môn thể thao nào đó
Result in = lead to: gây ra
Result from: là do nguyên nhân từ…
Make room for: dọn chỗ cho…
Make up one’s mind: quyết định
Call off = cancel: hủy
Go by: đi qua, trôi qua
Go up: tăng lên
Break down: hỏng
Break into: đột nhập
Take after: giống = look like
Let sb down: làm ai thất vọng
Count on: tin tưởng, dựa vào = rely on = trust in
Be fed up with: chán
Be fond of = be interested in= be keen on: thích
Break up: tan vỡ
Breakthrough: đột phá
Come forward with:
Get over: vượt qua (bệnh tật)
Come over: vượt qua (khó khăn)
Take over: nắm quyền , thay thế
Take on: tuyển người
Go through: đi qua, hoàn thành (công việc)
Get on: lên xe
Get off: xuống xe
Look into: điều tra
Run out of: hết
Get rid of: loại bỏ
Make use of: tận dụng
Out of the question = impossible: không thể
Out of order: hỏng
Out of date: quá hạn
Out of work: thất nghiệp
Out of the blue: bất ngờ
Out of control: ngoài tầm kiểm soát >< under control
1 Bear out = confirm Xác nhận The other witnesses will bear out what I say.

2 Bring in = introduce Giới thiệu They want to bring in a bill to limit arms exports.

Cycle organizations are gearing up for National Bike


3 Gear up for = prepare for Chuẩn bị
Week.

Sally decided to pair up with Jason for the dance


4 Pair up with = team up with Hợp tác
contest.

5 Cut down = reduce Cắt giảm We need to cut the article down to 1 000 words.

6 Look back on = remember Nhớ lại She usually looks back on her childhood.

7 Bring up = raise Nuôi dưỡng He was brought up by his aunt.

8 Hold on = wait Chờ đợi Hold on a minute while I get my breath back.
9 Turn down = refuse Từ chối He has been turned down for ten jobs so far.

They talked over the proposal and decided to give it


10 Talk over = discuss Thảo luận
their approval.

11 Leave out = not include, omit Bỏ qua If you are a student, you can omit questions 16–18.

12 Break down Đổ vỡ, hư hỏng The telephone system has broken down.

13 Put forward = suggest Đề xuất, gợi ý Can I put you forward for club secretary?

Ăn vận (trang
14 Dress up There’s no need to dress up—come as you are.
trọng)

‘The book’s by T.C. Smith.’ ‘What does the ‘T.C.’


15 Stand for Viết tắt cho
stand for?’

16 Keep up = continue Tiếp tục Well done! Keep up the good work/Keep it up.

Trông nom, chăm Who’s going to look after the children while you’re
17 Look after = take care of
sóc away?

18 Work out = calculate Tính toán It’ll work out cheaper to travel by bus.

19 Show up = arrive Tới, đến It was getting late when she finally showed up.

20 Come about = happen Xảy ra Can you tell me how the accident came about.

21 Hold up = stop, delay Dừng lại, hoãn lại An accident is holding up traffic.

22 Call off = cancel Hoãn, Hủy bỏ The game was called off because of bad weather.

We shall be looking for an improvement in your work


23 Look for = expect, hope for Trông đợi
this term.

24 Fix up = arrange Sắp xếp I’ll fix you up with a place to stay.

25 Get by = manage to live Sống bằng How does she get by on such a small salary?

Làm thủ tục vào


26 Check in Please check in at least an hour before departure.
cửa

27 Check out Làm thủ tục ra Please check out at the reception area.
28 Drop by (drop in on) Ghé qua I thought I’d drop in on you while I was passing.

29 Come up with Nghĩ ra She came up with a new idea for increasing sales.

30 Call up = phone Gọi điện She’s out for lunch. Please call up later.

31 Call on = visit Thăm My mother’s friends call upon her everyWednesday.

32 Think over = consider Xem xét, cân nhắc Let me think over your request for a day or so.

They talked over the proposal and decided to give it


33 Talk over = discuss Thảo luận
their approval.

34 Move on Chuyển sang Can we move on to the next item on the agenda?

35 Go over = examine Xem xét Go over your work before you hand it in.

Put sth down = write sth,


36 Ghi chép lại The meeting’s on the 22nd. Put it down in your diary.
make a note of sth

37 Clear up = tidy Dọn dẹp I’m fed up with clearing up after you!

38 Carry out = execute Tiến hành Extensive tests have been carried out on the patient.

39 Break in Đột nhập Burglars had broken in while we were away.

40 Back up Ủng hộ I’ll back you up if they don’t believe you.

They had nowhere to stay so I couldn’t turn them


41 Turn away = turn down Từ chối
away.

42 Wake up = get up Thức dậy Wake up and listen!

43 Warm up Khởi động Let’s warm up before entering the main part.

They’ve turned off the water while they repair a burst


44 Turn off Tắt
pipe.

45 Turn on Bật I’ll turn the television on.

Many buildings in the old part of the city are falling


46 Fall down Xuống cấp
down.

47 Find out Tìm ra I haven’t found anything out about him yet.
48 Get off Khởi hành We got off straight after breakfast.

49 Give up Từ bỏ They gave up without a fight.

50 Go up = increase Tăng lên The price of cigarettes is going up.

51 Pick someone up Đón ai đó I’ll pick you up at five.

Bắt đầu một hoạt


52 Take up He takes up his duties next week.
động mới

53 Speed up Tăng tốc Can you try and speed things up a bit?

54 Grow up Lớn lên Their children have all grown up and left home now.

55 Catch up with Theo kịp Go on ahead. I’ll catch up with you.

56 Cut off Cắt bỏ cái gì đó He had his finger cut off in an accident at work.

57 Account for Giải thích How do you account for the show’s success?

58 Belong to Thuộc về Who does this watch belong to?

59 Break away Bỏ trốn The prisoner broke away from his guards.

60 Delight in Thích thú về She delights in walking.

Truyền đạt được


61 Get across (to sb) I was  trying to get across how much I admired  them.
đến ai đó

62 Get after Thúc giục Don’t just stand there talking. Get after them!

63 Get along Hòa thuận I don’t really get along with my sister’s husband.

Lách luật, di
chuyển từ nơi này Spain last week  and Germany this  week – he gets
64 Get around
đến nơi khác, được around, doesn’t he!
biết đến

Chạm, với tới,


I’ve put the cake on a high shelf where he can’t get at
65 Get at khám phá ra điều
it.

66 Get away Thoát khỏi, rời đi The criminal got away from prison.
Quay lại với một
67 Get back ai đó hoặc tình Finally, she get back to me.
trạng nào đó

68 Get by (on,in,with st) Xoay sở How can he get by on so little money?

Vực lại sau một


69 Get about She was finding it increasingly difficult to get about.
cơn ốm

Đi cùng ai đến nơi


70 Go along I will go along with him to Japan next year.
nào đó

71 Go away Rời, đi khỏi Tell him to go away!

Vượt ngoài, vượt The cost of marketing should not go beyond 10%
72 Go beyond something
khỏi avenue.

73 Go down Hạ, giảm (giá) The crime rate shows no signs of going down.

Chịu đựng, trải


74 Go through No one can imagine what he’s going through
qua việc gì đó

75 Go up Tăng She always worry when her weight going up

Ngẫm lại một


I miss my grandmother so much when I look back on
76 Look back chuyện gì đó đã
my childhood.
qua

Tìm kiếm thứ gì


77 Look for (st) What are you looking for?
đó

Mong chờ điều gì


78 Look forward to (st) I’m looking forward to coming home.
đó

Cẩn thận, coi


79 Look out (for sb/st) You should look out wildlife species in the forest.
chừng…

Oxford dictionary is the best choice to look up new


80 Look up Tra cứu thứ gì
words.

Giống ai đó về
81 Take after sb ngoại hình, tính John takes after his mother.
cách

82 Take off Cất cánh The plane took off 5 minutes ago.
83 Take sth down Ghi lại I took down everything my leader said to me.

There is a mistake in the color of the shirt I ordered so


84 Take sth back Trả lại thứ đã mua
I will take it back.

Bắt đầu một thói


85 Take sth up He has taken up dancing.
quen, sở thích mới

86 Clean something up  lau dọn gọn gàng Please clean up your bedroom before you go outside.

If everyone chips in we can get the kitchen painted by


87 Chip in  giúp đỡ
noon.

88 Cheer somebody up  làm ai đó vui I brought you some flowers to cheer you up.

89 Cheer up trở nên vui vẻ hơn She cheered up when she heard the good news.

nhìn ngó (một


Check out somebody/
90 cách không lịch Check out the crazy hair on that guy!
something
sự)

Check somebody/ something quan sát kỹ càng,


91 The company checks out all new employees.
out  điều tra

trả phòng khách


92 Check out You have to check out of the hotel before 11:00 AM.
sạn

đến và xác nhận


đăng ký phòng ở
93 Check in  We will get the hotel keys when we check in.
khách sạn hoặc lấy
vé ở sân bay

You’ll have to run faster than that if you want to catch


94 Catch up theo kịp ai đó
up with Marty.

95 Fall in love (with s.o) Yêu ai đó I fell in love with him at first sight.

96 Fall into Rơi vào The shop fell into debt.

97 Fall out of Rơi, ngã ra khỏi… The cat fell out of the window.

98 Fall down Rơi xuống Unluckily, the cup fell down under the stairs.

99 Fall off Ngã xuống Jane broke her leg because she fell off the horse.

10 Fall over Vấp phải… Sam fell over a chair when he came into the house.
0

You might also like