You are on page 1of 104

Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

BÀI 1. ĐẠI SỐ BOOLE VÀ PHẦN TỬ LOGIC CƠ BẢN

I. GIỚI THIỆU LINH KIỆN:


1. CỔNG NOT:
1.1. Ký hiệu cổng NOT:

A 2 1
Y
Y=A
1.2. Bảng trạng thái:
Ngõ vào Ngõ ra
A Y=A
0 1
1 0

1.3. Sơ đồ chân IC 74LS14 – IC 74LS04:

Chân 14: Vcc


GN Chân 7: GND
Chân 1,3,5,9,11,13: Ngõ vào
Chân 2,4,6,8,10,12: Ngõ ra

2. CỔNG AND:
2.1 Ký hiệu cổng AND:

A 2
Y=A.B
B 3
1

Trang 1
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

2.2 Bảng trạng thái

Ngõ vào Ngõ ra


A B Y=A.B
0 0 0
0 1 0
1 0 0
1 1 1

2.3 Sơ đồ chân IC 74LS08:

Chân 14: Vcc


Chân 7: GND
Chân 1,2,4,5,9,10,12,13: Ngõ vào
Chân 3,6,8,11: Ngõ ra

3. CỔNG NAND:
3.1. Ký hiệu cổng NAND:

A 2
Y
B 3
1

Y=A.B
3.2. Bảng trạng thái:

Ngõ vào Ngõ ra


A B Y=A.B
0 0 1
0 1 1
1 0 1
1 1 0

Trang 2
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

3.3. Sơ đồ chân IC 74LS00:

Chân 14: Vcc


Chân 7: GND
Chân 1,2,4,5,9,10,12,13: Ngõ vào
Chân 3,6,8,11: Ngõ ra

4. CỔNG OR:
4.1. Ký hiệu cổng OR:

A 2
Y=A+B
B 3
1

4.2. Bảng trạng thái:

Ngõ vào Ngõ ra


A B Y=A+B
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 1

4.3. Sơ đồ chân IC 74LS32:

Chân 14: Vcc


Chân 7: GND
Chân 1,2,4,5,9,10,12,13: Ngõ vào
Chân 3,6,8,11: Ngõ ra

Trang 3
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

5. CỔNG NOR:
5.1. Ký hiệu cổng NOR:

A 2
Y
B 3
1

Y=A+B
5.2. Bảng trạng thái:

Ngõ vào Ngõ ra


A B Y=A+B
0 0 1
0 1 0
1 0 0
1 1 0

5.3. Sơ đồ chân IC 74LS02:

Chân 14: Vcc


Chân 7: GND
Chân 2,3,5,6,8,9,11,12: Ngõ vào
Chân 1,4,10,13: Ngõ ra

6. CỔNG EXOR:
6.1. Ký hiệu cổng EXOR:

A 1
Y
B 2
3

Y=A  B

Trang 4
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

6.2. Bảng trạng thái:

Ngõ vào Ngõ ra


A B Y=A  B
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 0

6.3. Sơ đồ chân IC 74LS86:

Chân 14: Vcc


Chân 7: GND
Chân 1,2,4,5,9,10,12,13: Ngõ vào
Chân 3,6,8,11: Ngõ ra

7. CỔNG EXNOR:
7.1 Ký hiệu cổng EXNOR:

A 1
Y
B 2
3

Y=A  B
7.2 Bảng trạng thái:

Ngõ vào Ngõ ra


A B Y=A  B
0 0 1
0 1 0
1 0 0
1 1 1

Trang 5
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

7.3 Sơ đồ chân IC 74LS266:

Chân 14: Vcc


Chân 7: GND
Chân 1,2,5,6,8,9,12,13: Ngõ vào
Chân 3,4,10,11: Ngõ ra

II. MẠCH ỨNG DỤNG:


1. CỔNG NOT:
CK
2 1 2 1 2 1

R1 R2 R3 R4
470 470 470 470

D1 D2 D3 D4

Trạng thái D1 D2 D3 D4
0
1
0
1
0
1
0
1
….

Trang 6
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

2. CỔNG AND:
Muc logic 0 or 1
A
IC 7408 IC 7404
2
CK 1 2 1
3

R1 R2
470 470

D1 D2

D1 D2
Trạng thái
A=0 A=1 A=0 A=1
0
1
0
1
0
1
0
1
….

Trang 7
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

3. CỔNG NAND:

Muc logic 0 or 1

A B
IC 7400
IC 7404
2
2 1
CK 1 2 1 3
3

R1 R2 R3
470 470 470

D1 D2 D3

D1 D3 D3
Trạng thái
A=B=0 A=B=1 A=B=0 A=B=1 A=B=0 A=B=1
0
1
0
1
0
1
0
1
….

Trang 8
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

4. CỔNG OR:

Muc logic 0 or 1

A B
IC 7432
IC 7404
2
2 1
CK 1 2 1 3
3

R1 R2 R3
470 470 470

D1 D2 D3

D1 D3 D3
Trạng thái
A=B=0 A=B=1 A=B=0 A=B=1 A=B=0 A=B=1
0
1
0
1
0
1
0
1
….

Trang 9
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

5. CỔNG NOR:

Muc logic 0 or 1

A B
IC 7402
IC 7404
2
2 1
CK 1 2 1 3
3

R1 R2 R3
470 470 470

D1 D2 D3

D1 D3 D3
Trạng thái
A=B=0 A=B=1 A=B=0 A=B=1 A=B=0 A=B=1
0
1
0
1
0
1
0
1
….

Trang 10
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

6. CỔNG EXOR:

Muc logic 0 or 1
IC 7400
A
2
1
3

2 2
1 1
3 3

2
CK 1
3

IC 7486A
1
3
2
R1 R2
470 470

D1 D2

D1 D2
Trạng thái
A=0 A=1 A=0 A=1
0
1
0
1
0
1
0
1
….

Trang 11
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

Muc logic 0 or 1
IC 7400
A
2
1
3

2 2 2
1 1 1
3 3 3

2
CK 1
3

74266A
1
3
2
R1 R2
470 470

D1 D2

7. CỔNG EXNOR:

D1 D2
Trạng thái
A=0 A=1 A=0 A=1
0
1
0
1
0
1
0
1
….

Trang 12
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

III. BÀI TẬP LỚN:


1. Thiết kế mạch điện theo bảng trạng thái:
NGÕ VÀO NGÕ RA
X1 X2 X3 X4 Y1 Y2
0 0 0 0 0 1
0 0 0 1 0 1
0 0 1 1 1 1
1 1 0 0 1 0
1 0 1 0 0 0
1 0 1 1 0 1
1 1 0 1 1 0
1 1 1 0 1 1

- Sơ đồ khối:
X1
X2 Y1
Logic
X3
X4 Y2

Bài Giải:
- Từ bảng trạng thái trên ta đưa về bảng giá trị theo phương pháp bìa
Karnaugh:

Y1 X1X2
00 01 11 10
X3X4
00 0 X 1 X
01 0 X 1 X
11 1 X X 0
10 X X 1 0

- Ta có hàm số Y1: Y1 = X2 + X1.X3

Trang 13
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

Trang 14
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

- Từ bảng trạng thái trên ta đưa về bảng giá trị theo phương pháp bìa
Karnaugh:

Y2 X1X2
00 01 11 10
X3X4
00 1 X 0 X

01 1 X 0 X
11 1 X X 1
10 X X 1 0

- Ta có hàm số Y2: Y2 = X2 ( X1 + X4 ) + X2 .X3


- Từ hàm số Y1 và Y2 ta có mạch sau:
X1

X2
Y1

X3

Y2
X4

Trang 15
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

IV.BÀI TẬP YÊU CẦU CẨU GIÁO VIÊN:

Trang 16
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

BÀI 2. CÁC FLIP – PLOP MẠCH ĐỊCH VÀ ĐẾM CƠ


BẢN

I. GIỚI THIỆU LINH KIỆN:


1. IC SN 74LS74 ( LIPLOP-D):
1.1 Sơ đồ chân:

1.2 Bảng trạng thái:

Ngõ vào Ngõ ra


Chế độ vận hành
SD SD D Q Q
Cài đặt 0 1 X 1 0
Xóa 1 0 X 0 1
Chưa xác định 0 0 X 1 1
Tải “1”, Đặt 1 1 1 1 0
Tải “0”, Xóa 1 1 0 0 1

Trang 17
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

2. IC SN 74LS76 ( LIPLOP-JK)::
2.1 Sơ đồ chân:

2.2 Bảng trạng thái:

Ngõ vào Ngõ ra


Chế độ vận hành
SD CD J K Q Q
Cài đặt 0 1 X X 1 0
Xóa 1 0 X X 0 1
Chưa xác định 0 0 X X 1 1
Chuyển chế độ 1 1 1 1 q q
Tải “0”, Xóa 1 1 0 1 0 1
Tải “1”, Đặt 1 1 1 0 1 0
Giữ 1 1 0 0 q q

Trang 18
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

II. MẠCH ỨNG DỤNG:


1. IC SN 74LS74 ( LIPLOP-D):

+5Vcc

R3
1 2 100R
SW2

2 5 2 5 2 5 2 5
CK D Q 6 D Q 6 D Q 6 D Q 6
3 Q 3 Q 3 Q 3 Q
CLK CLK CLK CLK
+5Vcc
1 1 1 1
4 CLR 4 CLR 4 CLR 4 CLR
PRE PRE PRE PRE
74LS74 74LS74 74LS74 74LS74 R2
100R
SW1

D1 D2 D3 D4

R1

100R

2. IC SN 74LS76 ( LIPLOP-JK):

+5Vcc

R3
100R
SW2

4 15 4 15 4 15 4 15
16 J Q 14 16 J Q 14 16 J Q 14 16 J Q 14
CK K Q K Q K Q K Q
1
CLK
1
CLK
1
CLK
1
CLK +5Vcc
3 3 3 3
2 CLR 2 CLR 2 CLR 2 CLR
PRE PRE PRE PRE R2
74LS76 74LS76 74LS76 74LS76 100R
+5Vcc SW1

R4
100R
SW3 D1 D2 D3 D4

R1

100R
Trang 19
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

III. BÀI TẬP LỚN:


1. Dùng FF (JK) lắp mạch đếm từ 0-10:
NGÕ RA
CK
Q0 Q1 Q2 Q3 MR
0 0 0 0 0 0
1 1 0 0 0 0
2 0 1 0 0 0
3 1 1 0 0 0
4 0 0 1 0 0
5 1 0 1 0 0
6 0 1 1 0 0
7 1 1 1 0 0
8 0 0 0 1 0
9 1 0 0 1 0
10 0 1 0 1 0
11 1 1 0 1 1

- Ta có mạch sau:
+5Vcc
Q0 Q1 Q2 Q3

4 15 4 15 4 15 4 15
16 J Q 14 16 J Q 14 16 J Q 14 16 J Q 14
CK K Q K Q K Q K Q
1 1 1 1
CLK CLK CLK CLK
3 3 3 3
2 CLR 2 CLR 2 CLR 2 CLR
PRE PRE PRE PRE
7476 7476 7476 7476

MR

Q0 Q1 Q2 Q3

R1
100R

Q0
MR

Q2

Q3

Trang 20
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

IV.BÀI TẬP YÊU CẦU CẨU GIÁO VIÊN:

Trang 21
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

BÀI 3. CÁC DẠNG MẠCH ĐẾM

I. GIỚI THIỆU LINH KIỆN:


1. IC 74LS90:
1.1 Sơ đồ chân:

-NC: Chân bên trong không nối


-CP0: Xung tác động cạnh xuống
-CP1: Xung tác động cạnh lên
-MR1,MR2: Master Reset (Clear), Xóa
-MS1, MS2: Master Set, Cài đặt
-Q0-Q3: Ngõ ra

1.2 Bảng trạng thái:

Ngõ ra
Đếm
Q0 Q1 Q2 Q3
0 0 0 0 0
1 1 0 0 0
2 0 1 0 0
3 1 1 0 0
4 0 0 1 0
5 1 0 1 0
6 0 1 1 0
7 1 1 1 0
8 0 0 0 1
9 1 0 0 1

Trang 22
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

Xóa / Cài đặt ngõ vào Ngõ ra


MR1 MR2 MS1 MS2 Q0 Q1 Q2 Q3
1 1 0 X 0 0 0 0
1 1 X 0 0 0 0 0
X X 1 1 1 0 0 1
0 X 0 X Đếm
X 0 X 0 Đếm
0 X X 0 Đếm
X 0 0 X Đếm

2. IC 74LS93:
2.1 Sơ đồ chân:

-NC: Chân bên trong không nối


-CP0: Xung tác động cạnh xuống
-CP1: Xung tác động cạnh lên
-MR1,MR2: Master Reset (Clear), Xóa
-Q0-Q3: Ngõ ra

2.2 Bảng trạng thái:

Xóa ngõ vào Ngõ ra


MR1 MR2 Q0 Q1 Q2 Q3
1 1 0 0 0 0
0 1 Đếm
1 0 Đếm
0 0 Đếm

Trang 23
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

Ngõ ra
Đếm
Q0 Q1 Q2 Q3
0 0 0 0 0
1 1 0 0 0
2 0 1 0 0
3 1 1 0 0
4 0 0 1 0
5 1 0 1 0
6 0 1 1 0
7 1 1 1 0
8 0 0 0 1
9 1 0 0 1
10 0 1 0 1
11 1 1 0 1
12 0 0 1 1
13 1 0 1 1
14 0 1 1 1
15 1 1 1 1

3. IC 74LS193:
3.1 Sơ đồ chân:

-CPU: Xung ngõ vào đếm lên


-CPD: Xung ngõ vào đếm xuống
-MR: Master Reset (Clear), xóa
-TCU: Ngõ ra đếm lên
-TCD: Ngõ ra đếm xuống
-PL: Tải đầu vào song song không
đồng bộ, hoạt động mức thấp
-P0-P3: Dữ liệu cài đặt ban đầu
-Q0-Q3: Ngõ ra flip-flop

Trang 24
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

3.2 Bảng trạng thái:

MR PL CPU CPD Chế độ


1 X X X Reset
0 0 X X Cài đặt trước
0 1 1 1 Không đổi
0 1 1 Đếm lên
0 1 1 Đếm xuống

4. IC 4017B:
4.1 Sơ đồ chân:

-CP0: Xung đầu vào (Thấp đến cao


được tác động)
-CP1: Xung đầu vào (Cao đến thấp
tác động)
-MR: Master reset (Clear), Xóa
-O0 - O9: Ngõ ra được giải mã
-O5-9 : Ngõ ra thực hiện (hoạt động
mức thấp)

4.2 Bảng trạng thái:

MR CP0 CP1 Hoạt động


O0=O5-9=1
1 X X O1-O9=0

0 1
0 0
0 0 X Không đổi
0 X 1 Không đổi
0 1 Không đổi

Trang 25
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

0 0 Không đổi

II. MẠCH ỨNG DỤNG:


1. IC 74LS90:
1.1 Test IC:
Muc 0 Muc 1

14 12
1 CLKA QA 9
CLKB QB 8
2 QC 11
3 R01 QD
6 R02
7 R91
R92 D9 D10 D11 D12
74LS90

R3

Muc 0 100R

1.2 Phân tích mạch:

Trang 26
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

DEM TU 0-9
CK
14 12
1 CLKA QA 9
CLKB QB 8
2 QC 11
3 R01 QD
6 R02
7 R91
R92 D1 D2 D3 D4
74LS90

R1

100R

DEM TU 00-99

CK
14 12 14 12
1 CLKA QA 9 1 CLKA QA 9
CLKB QB 8 CLKB QB 8
2 QC 11 2 QC 11
3 R01 QD 3 R01 QD
6 R02 6 R02
7 R91 7 R91
R92 D5 D6 D7 D8 R92 D9 D10 D11 D12
74LS90 74LS90

R2 R3

100R 100R

2. IC 74LS93:
2.1 Test IC:
Muc 0 Muc 1

14 12
1 CLKA QA 9
CLKB QB 8
2 QC 11
3 R01 QD
R02
74LS93
D1 D2 D3 D4

Muc 0
R1

100R

2.2 Phân tích mạch:

Trang 27
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

DEM TU 0-F
CK
14 12
1 CLKA QA 9
CLKB QB 8
2 QC 11
3 R01 QD
R02
74LS93
D1 D2 D3 D4

R1

100R

DEM TU 00-FF

CK
14 12 14 12
1 CLKA QA 9 1 CLKA QA 9
CLKB QB 8 CLKB QB 8
2 QC 11 2 QC 11
3 R01 QD 3 R01 QD
R02 R02
74LS93 74LS93
D5 D6 D7 D8 D9 D10 D11 D12

R2 R3

100R 100R

3. IC 74LS193:
3.1 Test IC:
Muc 1
Muc 0 Muc 1

15 3
1 P0 Q0 2
10 P1 Q1 6
9 P2 Q2 7
P3 Q3
S0
4 13
5 CLKD TCD 12
CLKU TCU
S1
14 D6 D5 D4 D3 D2 D1
11 CLR
LOAD LED LED LED LED LED LED
S2
74LS193

R1 R2
Muc 0 100R 100R

3.2 Phân tích mạch:


Trang 28
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

Muc 0 DEM LEN

15 3
CK 1 P0 Q0 2
10 P1 Q1 6
9 P2 Q2 7
P3 Q3
+5Vcc 4
CLKD TCD
13
5 12
CLKU TCU
14 D6 D5 D4 D3 D2 D1
R2 11 CLR
100R LOAD LED LED LED LED LED LED
74LS193

R1 R2
100R 100R

DEM XUONG
Muc 1

15 3
CK 1 P0 Q0 2
10 P1 Q1 6
9 P2 Q2 7
P3 Q3
+5Vcc 4
CLKD TCD
13
5 12
CLKU TCU
14 D6 D5 D4 D3 D2 D1
R2 11 CLR
100R LOAD LED LED LED LED LED LED
74LS193

R1 R2
100R 100R

Trang 29
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

4. IC 4017B:
4.1 Test IC:
Muc 0 Muc 1

S1
14 3
CP0 Q0 2
13 Q1 4
15 CP1 Q2 7
RST Q3 10
16 Q4 1
VCC Q5 5
Q6 6
Q7 9
Q8 11
Q9
12
O5-9
4017 D10 D9 D8 D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0

Muc 0

R1
100R

4.2 Phân tích mạch:


CK
14 3
CP0 Q0 2
13 Q1 4
15 CP1 Q2 7
RST Q3 10
16 Q4 1
VCC Q5 5
Q6 6
Q7 9
Q8 11
Q9
12
O5-9
4017 D10 D9 D8 D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0

R1
100R

Trang 30
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

III. BÀI TẬP LỚN:


1. Dùng IC 74LS90 lắp mạch đếm từ 0-25:

CK
14 12 14 12
1 CLKA QA 9 1 CLKA QA 9
CLKB QB 8 CLKB QB 8
2 QC 11 2 QC 11
3 R01 QD 3 R01 QD
6 R02 6 R02
7 R91 7 R91
R92 R92
74LS90 Q3 Q2 Q1 Q0 74LS90 Q7 Q6 Q5 Q4
HANG DON VI HANG CHUC

R1 R1
100R 100R

Trang 31
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

- Bảng trạng thái:


Ngõ ra
CK
Q0 Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 Q7
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

Trang 32
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

2. Dùng IC 74LS193 lắp mạch đếm từ 5-F:


Muc 1
Muc 0

15 3
1 P0 Q0 2
10 P1 Q1 6
9 P2 Q2 7
P3 Q3
CK 4 13
5 CLKD TCD 12
CLKU TCU
14
11 CLR
LOAD
74LS193 Q3 Q2 Q1 Q0

R1
100R

- Bảng trạng thái:


NGÕ RA
CK
Q0 Q1 Q2 Q3
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Trang 33
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

3. Dùng IC 74LS193 lắp đếm từ A-0:


Muc 1
Muc 0

15 3
1 P0 Q0 2
10 P1 Q1 6
9 P2 Q2 7
CK P3 Q3
4 13
5 CLKD TCD 12
CLKU TCU
14
11 CLR
LOAD
74LS193 Q3 Q2 Q1 Q0

R1
100R

- Bảng trạng thái:


NGÕ RA
CK
Q0 Q1 Q2 Q3
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Trang 34
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

IV.BÀI TẬP YÊU CẦU CẨU GIÁO VIÊN:

Trang 35
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

BÀI 4. CÁC DẠNG MÃ HÓA – GIẢI MÃ

I. GIỚI THIỆU LINH KIỆN:


1. IC 74LS138
1.1 Sơ đồ chân:

-A0-A2:ngõ vào.

-E1-E2:ngõ vào cho phép mức thấp.

-E3:ngõ vào cho phép mức cao.

-O0-O7:ngõ ra hoạt động mức thấp.

1.2 Bảng trạng thái:

Ngõ vào Ngõ ra


E1 E2 E3 A0 A1 A2 O0 O1 O2 O3 O4 O5 O6 O7
1 X X X X X 1 1 1 1 1 1 1 1
X 1 X X X X 1 1 1 1 1 1 1 1
X X 0 X X X 1 1 1 1 1 1 1 1
0 0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1
0 0 1 1 0 0 1 0 1 1 1 1 1 1
0 0 1 0 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1
0 0 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 1
0 0 1 0 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1
0 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1
0 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1
0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0

Trang 36
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

2. IC 74LS139:
2.1 Sơ đồ chân:

-A0, A1: Địa chỉ ngõ vào.


-E: Ngõ vào cho phép ở mức thấp
-O0-O3: Ngõ ra hoạt động ở mức
thấp.

2.2 Bảng trạng thái:


Ngõ vào Ngõ ra
E A0 A1 O0 O1 O2 O3
1 X X 1 1 1 1
0 0 0 0 1 1 1
0 1 0 1 0 1 1
0 0 1 1 1 0 1
0 1 1 1 1 1 0

3. IC 74LS47:
3.1 Sơ đồ chân:

-A1 ÷ A3: Ngõ vào


-a ÷ f: Ngõ ra
-BI: Ngõ vào xóa. Khi BI = 0 các ngõ ra đều tắt
bất chấp ngõ vào
-RBI: Xóa gợn sóng ngõ vào
-LT: Thử đèn ngõ vào
-RBO: Ngõ ra xóa gợn sóng

Trang 37
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

3.2 Bảng trạng thái:


Số thập Ngõ vào Ngõ ra
phân hoặc LT RBI BI/RBO a b c d e f g
A3 A2 A1 A0
chức năng
0 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1
1 1 X 0 0 0 1 1 1 0 0 1 1 1 1
2 1 X 0 0 1 0 1 0 0 1 0 0 1 0
3 1 X 0 0 1 1 1 0 0 0 0 1 1 0

4 1 X 0 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0
5 1 X 0 1 0 1 1 0 1 0 0 1 0 0
6 1 X 0 1 1 0 1 1 1 0 0 0 0 0
7 1 X 0 1 1 1 1 0 0 0 1 1 1 1
8 1 X 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0

9 1 X 1 0 0 1 1 0 0 0 1 1 0 0
10 1 X 1 0 1 0 1 1 1 1 0 0 1 0
11 1 X 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 0
12 1 X 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1 0 0
13 1 X 1 1 0 1 1 0 1 1 0 1 0 0

14 1 X 1 1 1 0 1 1 1 1 0 0 0 0
15 1 X 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
BI X X X X X X 0 1 1 1 1 1 1 1
RBI 1 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1
LT 0 X X X X X 1 0 0 0 0 0 0 0

4. IC 4511B:
4.1 Sơ đồ chân:
-DA ÷ DD: Ngõ vào
-Oa ÷ Og: Ngõ ra
-EL: Chốt dữ liệu ở mức thấp
-BI: Ngõ vào xóa. Khi BI = 0 các
ngõ ra đều tắt bất chấp ngõ vào

Trang 38
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

--LT: Thử đèn ngõ vào

4.2 Bảng trạng thái:


NGÕ VÀO NGÕ RA
EL BI LT
DD DC DB DA Oa Ob Oc Od Oe Of Og Hiển thị
X X 0 X X X X 1 1 1 1 1 1 1 8
X 0 1 X X X X 0 0 0 0 0 0 0 Trống
0 1 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 0 0
0 1 1 0 0 0 1 0 1 1 0 0 0 0 1
0 1 1 0 0 1 0 1 1 0 1 1 0 1 2
0 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 1 3
0 1 1 0 1 0 0 0 1 1 0 0 1 1 4
0 1 1 0 1 0 1 1 0 1 1 0 1 1 5
0 1 1 0 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 6
0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 7
0 1 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 8
0 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 0 1 1 9
0 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 Trống
0 1 1 1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 Trống
0 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Trống
0 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 Trống
0 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 Trống
0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 Trống
1 1 1 X X X X * *

5. IC 74LS147:
5.1 Sơ đồ chân:

-1÷9: Ngõ vào


-A÷D: Ngõ ra

Trang 39
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

5.2 Bảng trạng thái:

NGÕ VÀO NGÕ RA


1 2 3 4 5 6 7 8 9 D C B A
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
X X X X X X X X 0 0 1 1 0
X X X X X X X 0 1 0 1 1 1
X X X X X X 0 1 1 1 0 0 0
X X X X X 0 1 1 1 1 0 0 1
X X X X 0 1 1 1 1 1 0 1 0
X X X 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1
X X 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0
X 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1
0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0

6. IC 74LS148:
6.1 Sơ đồ chân:

-EI, 0÷7: Ngõ vào


-A0÷A2, GS, E0: Ngõ ra

Trang 40
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

6.2 Bảng trạng thái:

NGÕ VÀO NGÕ RA


EI 0 1 2 3 4 5 6 7 A2 A1 A0 GS EO
1 X X X X X X X X 1 1 1 1 1
0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0
0 X X X X X X X 0 0 0 0 0 1
0 X X X X X X 0 1 0 0 1 0 1
0 X X X X X 0 1 1 0 1 0 0 1
0 X X X X 0 1 1 1 0 1 1 0 1
0 X X X 0 1 1 1 1 1 0 0 0 1
0 X X 0 1 1 1 1 1 1 0 1 0 1
0 X 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1
0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1

Trang 41
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

II. MẠCH ỨNG DỤNG:


1. IC 74LS138:
1.1 Test IC:
Muc 0 Muc 1 Muc 1

S1
1 15
2 A Y0 14
B Y1
S2 3
C Y2
13
12
6 Y3 11
G1 Y4
S3 4
G2A Y5
10
5 9
G2B Y6 7
Y7
74LS138
D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0

Muc 0
R1
100R

1.2 Phân tích mạch:


+5Vcc
CK
14 12 1 15
1 CLKA QA 9 2 A Y0 14
CLKB QB 8 3 B Y1 13
2 QC 11 C Y2 12
3 R01 QD 6 Y3 11
R02 4 G1 Y4 10
74LS93 5 G2A Y5 9
G2B Y6 7
Y7
74LS138
D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0

R1
100R

Trang 42
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

1.3 Bảng trạng thái:


Ngõ vào Ngõ ra
CK
C B A Y0 Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7
0 0 0 0
1 0 0 1
2 0 1 0
3 0 1 1
4 1 0 0
5 1 0 1
6 1 1 0
7 1 1 1

2. IC 74LS139:
2.1 Test IC:
Muc 0 Muc 1

2 4
3 A Y0 5
B Y1 6
1 Y2 7
G Y3
74LS139
D4 D3 D2 D1

Muc 0

R1
100R

Trang 43
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

2.2 Phân tích mạch:


U24
CK
14 12 2 4
1 CLKA QA 9 3 A Y0 5
CLKB QB 8 B Y1 6
2 QC 11 1 Y2 7
3 R01 QD G Y3
R02 74LS139
74LS93 D4 D3 D2 D1

R1
100R

2 4
3 A Y0 5
B Y1 6
1 Y2 7
G Y3
74LS139 D8 D7 D6 D5

R2
100R

2.3 Bảng trạng thái:

Ngõ vào Ngõ ra


CK
B A Y0 Y1 Y2 Y3
0 0 0
1 0 1
2 1 0
3 1 1
4 0 0
5 0 1
6 1 0
7 1 1

Trang 44
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

3. IC 74LS47 ( nối với led 7 đoạn Anot chung ):


3.1 Test IC:
Muc 0 Muc 1

Muc 1

S0
7
D0 A
13 A
1 12
D1 B
S1 2
D2 C
11
6 10
D3 D
E
9 F B
S2 3
LT F
15 G +5Vcc
5 14
RBI G
S3 BI/RBO
4
C
74LS47 E

D P

3.2 Phân tích mạch:

Trang 45
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

Muc 1
CK
14
CLKA QA
12 7
D0 A
13 A
1 9 1 12
CLKB QB 8 2 D1 B 11
2 QC 11 6 D2 C 10
R01 QD D3 D
3
R02 E
9 F B
6
R91
3
LT F
15 G +5Vcc
7 5 14
R92 RBI G
7490 4
BI/RBO
C
74LS47 E

D P

Muc 1

14
CLKA QA
12 7
D0 A
13 A
1 9 1 12
CLKB QB 8 2 D1 B 11
2 QC 11 6 D2 C 10
R01 QD D3 D
3
R02 E
9 F B
6
R91
3
LT F
15 G +5Vcc
7 5 14
R92 RBI G
7490 4
BI/RBO
C
74LS47 E

D P

3.3 Bảng trạng thái:


Ngõ vào Ngõ ra
CK
D3 D2 D1 D0 A B C D E F G
0 0 0 0 0
1 0 0 0 1
2 0 0 1 0
3 0 0 1 1
4 0 1 0 0
5 0 1 0 1
6 0 1 1 0
7 0 1 1 1
8 1 0 0 0
9 1 0 0 1
10 1 0 1 0
11 1 0 1 1
12 1 1 0 0
13 1 1 0 1
14 1 1 1 0
15 1 1 1 1
Trang 46
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

Trang 47
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

4. IC 4511B ( nối với led 7 đoạn Katot chung ):


4.1 Test IC:
Muc 0 Muc 1

Muc 1

S0 A
7 13
1 A a 12
B b
S1 2
C c
11
6
D d
10 F B
e
9 G
S2 4
BI f
15
5 14
3 EL g
LT
S3 C
16
VDD E
4511
D P
Muc 0

R1
100R

4.2 Phân tích mạch:

Trang 48
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

+5Vcc

CK A
14 12 7 13
1 CLKA QA 9 1 A a 12
CLKB QB 8 2 B b 11
QC C c
2
R01 QD
11 6
D d
10 F B
3
R02 e
9 G
6 4 15
7 R91 5 BI f 14
R92 3 EL g
LT
7490 C
16
VDD E
4511
D P

R1
100R

+5Vcc

A
14 12 7 13
1 CLKA QA 9 1 A a 12
CLKB QB 8 2 B b 11
QC C c
2
R01 QD
11 6
D d
10 F B
3
R02 e
9 G
6 4 15
7 R91 5 BI f 14
R92 3 EL g
LT
7490 C
16
VDD E
4511
D P

R1
100R

4.3 Bảng trạng thái:


Ngõ vào Ngõ ra
CK
D C B A A B C D E F G
0 0 0 0 0
1 0 0 0 1
2 0 0 1 0
3 0 0 1 1
4 0 1 0 0
5 0 1 0 1
6 0 1 1 0
7 0 1 1 1
8 1 0 0 0
9 1 0 0 1
10 1 0 1 0
11 1 0 1 1
12 1 1 0 0
13 1 1 0 1
14 1 1 1 0

Trang 49
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

15 1 1 1 1

Trang 50
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

5. IC 74LS147:
5.1 Test IC:

Muc 0 Muc 1

S1
11 9
12 D1 Q0 7
D2 Q1
S2 13
D3 Q2
6
1 14
2 D4 Q3
D5
S3 3
D6
4
5 D7
D8
S4 10
D9
D4 D3 D2 D1

74147
S5

S6 R1
100R

S7

S8

S9

5.2 Phân tích mạch:

CK
14 12 1 15 11 9
1 CLKA QA 9 2 A Y0 14 12 D1 Q0 7
CLKB QB 8 3 B Y1 13 13 D2 Q1 6
2 QC 11 C Y2 12 1 D3 Q2 14
3 R01 QD 6 Y3 11 2 D4 Q3
6 R02 4 G1 Y4 10 3 D5
7 R91 5 G2A Y5 9 4 D6
R92 G2B Y6 7 5 D7
7490 Y7 10 D8 D4 D3 D2 D1
74HC138 D9
74147

R1
2 1 100R

Trang 51
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

6. IC 74LS148:
6.1 Test IC:
Muc 0 Muc 1

S0
10 9
11 D0 Q0 7
D1 Q1
S1 12
D2 Q2
6
13
1 D3 15
D4 EO
S2 2
D5 GS
14
3
4 D6
D7
S3
5 D5 D4 D3 D2 D1
EI
S4 74LS148

S5
R1
100R
S6

S7

6.2 Phân tích mạch:

+5Vcc
CK
14 12 1 15 10 9
1 CLKA QA 9 2 A Y0 14 11 D0 Q0 7
CLKB QB 8 3 B Y1 13 12 D1 Q1 6
2 QC 11 C Y2 12 13 D2 Q2
3 R01 QD 6 Y3 11 1 D3 15
R02 4 G1 Y4 10 2 D4 EO 14
7493 5 G2A Y5 9 3 D5 GS
G2B Y6 7 4 D6
Y7 D7
74HC138 5 D5 D4 D3 D2 D1
EI
74LS148

R1
100R

Trang 52
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

III. BÀI TẬP LỚN:


1. Dùng IC 74LS90 lắp mạch đếm từ 0-25 và giải mã ra Led 7 đoạn:

+5Vcc

CK
14
CLKA QA
12 14
CLKA QA
12 7
A a
13 A
1 9 1 9 1 12
CLKB QB 8 CLKB QB 8 2 B b 11
2 QC 11 2 QC 11 6 C c 10
R01 QD R01 QD D d
3
R02
3
R02 e
9 F B
6
R91
6
R91
4
BI f
15 G
7 7 5 14
R92 R92 3 LE g
74LS90 74LS90 LT
16
VDD C
HANG DON VI HANG CHUC E
4511

D P
7
D0 A
13 A
+5Vcc 1
D1 B
12
2 11
6 D2 C 10
D3 D
E
9 F B
3
LT F
15 G +5Vcc
5 14
RBI G
4
BI/RBO
C
74LS47 E
HANG DON VI
D P

Trang 53
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

Bảng trạng thái:

Hàng đơn vị Hàng chục


Đếm
QD QC QB QA QD QC QB QA
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 0 0 0 1 0 0 0 0
2 0 0 1 0 0 0 0 0
3 0 0 1 1 0 0 0 0
4 0 1 0 0 0 0 0 0
5 0 1 0 1 0 0 0 0
6 0 1 1 0 0 0 0 0
7 0 1 1 1 0 0 0 0
8 1 0 0 0 0 0 0 0
9 1 0 0 1 0 0 0 0
10 0 0 0 0 0 0 0 0
11 0 0 0 1 0 0 0 1
12 0 0 1 0 0 0 0 1
13 0 0 1 1 0 0 0 1
14 0 1 0 0 0 0 0 1
15 0 1 0 1 0 0 0 1
16 0 1 1 0 0 0 0 1
17 0 1 1 1 0 0 0 1
18 1 0 0 0 0 0 0 1
19 1 0 0 1 0 0 0 1
20 0 0 0 0 0 0 1 0
21 0 0 0 1 0 0 1 0
22 0 0 1 0 0 0 1 0
23 0 0 1 1 0 0 1 0
24 0 1 0 0 0 0 1 0
25 0 1 0 1 0 0 1 0

Trang 54
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

2. Dùng IC 74LS93 lắp mạch đếm từ 0-1A và giải mã ra Led 7 đoạn:

14
CLKA QA
12 7
D0 A
13 A
1 9 1 12
CLKB QB 8 2 D1 B 11
2 QC 11 6 D2 C 10
R01 QD D3 D
3
R02 E
9 F B
3
LT F
15 G +5Vcc
74LS93 5 14
RBI G
4
BI/RBO
C
74LS47 E

D P

+5Vcc

A
14 12 7 13
1 CLKA QA 9 1 A a 12
CLKB QB 8 2 B b 11
QC C c
2
R01 QD
11 6
D d
10 F B
3
R02 e
9 G
4 15
74LS93 5 BI f 14
3 EL g
LT
C
16
VDD E
4511
D P

R1
100R

Trang 55
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

Bảng trạng thái:

Hàng đơn vị Hàng chục


Đếm
QD QC QB QA QD QC QB QA
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 1 0 0 0 1 0 0 0 0
0 2 0 0 1 0 0 0 0 0
0 3 0 0 1 1 0 0 0 0
0 4 0 1 0 0 0 0 0 0
0 5 0 1 0 1 0 0 0 0
0 6 0 1 1 0 0 0 0 0
0 7 0 1 1 1 0 0 0 0
0 8 1 0 0 0 0 0 0 0
0 9 1 0 0 1 0 0 0 0
0 10 1 0 1 0 0 0 0 0
0 11 1 0 1 1 0 0 0 0
0 12 1 1 0 0 0 0 0 0
0 13 1 1 0 1 0 0 0 0
0 14 1 1 1 0 0 0 0 0
0 15 1 1 1 1 0 0 0 1
1 0 0 0 0 0 0 0 0 1
1 1 0 0 0 1 0 0 0 1
1 2 0 0 1 0 0 0 0 1
1 3 0 0 1 1 0 0 0 1
1 4 0 1 0 0 0 0 0 1
1 5 0 1 0 1 0 0 0 1
1 6 0 1 1 0 0 0 0 1
1 7 0 1 1 1 0 0 0 1
1 8 1 0 0 0 0 0 0 1
1 9 1 0 0 1 0 0 0 1
1 A 1 0 1 0 0 0 0 1

Trang 56
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

3. Dùng IC 74LS193 lắp mạch đếm từ 5-F và giải mã ra Led 7 đoạn:


Muc 1
Muc 0

15
P0 Q0
3 7
D0 A
13 A
1 2 1 12
10 P1 Q1 6 2 D1 B 11
9 P2 Q2 7 6 D2 C 10
P3 Q3 D3 D
CK E
9 F B
4
CLKD TCD
13 3
LT F
15 G +5Vcc
5 12 5 14
CLKU TCU RBI G
14 4
CLR BI/RBO
11
LOAD C
74LS47 E
74LS193

D P

Bảng trạng thái:

Đếm Q3 Q2 Q1 Q0
5 0 1 0 1
6 0 1 1 0
7 0 1 1 1
8 1 0 0 0
9 1 0 0 1
A 1 0 1 0
B 1 0 1 1
C 1 1 0 0
D 1 1 0 1
E 1 1 1 0
F 1 1 1 1

Trang 57
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

4. Dùng IC 74LS193 lắp mạch đếm từ A-0 và giải ra Led 7 đoạn:


Muc 1
Muc 0

15
P0 Q0
3 7
D0 A
13 A
1 2 1 12
10 P1 Q1 6 2 D1 B 11
9 P2 Q2 7 6 D2 C 10
CK P3 Q3 D3 D 9 F B
E
4
CLKD TCD
13 3
LT F
15 G +5Vcc
5 12 5 14
CLKU TCU RBI G
14 4
CLR BI/RBO
11
LOAD C
74LS47 E
74LS193

D P

Bảng trạng thái:

Đếm Q3 Q2 Q1 Q0
A 1 0 1 0
9 1 0 0 1
8 1 0 0 0
7 0 1 1 1
6 0 1 1 0
5 0 1 0 1
4 0 1 0 0
3 0 0 1 1
2 0 0 1 0
1 0 0 0 1
0 0 0 0 0

Trang 58
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

IV.BÀI TẬP YÊU CẦU CỦA GIÁO VIÊN:

Trang 59
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

BÀI 5. MẠCH GHI DỊCH


I. GIỚI THIỆU LINH KIỆN:
1. IC 74LS164:
1.1 Sơ đồ chân:

- A, B: Ngõ vào dữ liệu


- Q1-Q7: Ngõ ra
- MR: Master Reset ( mức thấp), Xóa
- CP: Xung ngõ vào (hoạt động ở cạnh lên)
1.2 Bảng trạng thái:

Ngõ vào Ngõ ra


Chế độ vận hành
MR A B Q0 Q1-Q7
Reset ( Xóa) 0 X X 0 0-0
1 0 0 0 q0-q6
Trạng thái 1 0 1 0 q0-q6
1 1 0 0 q0-q6
1 1 1 1 q0-q6

Trang 60
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

2. IC74LS194:
2.1 Sơ đồ chân:

- S0, S1: Chế độ kiểm soát đầu vào


- P0 – P3: Dữ liệu cài đặt ban đầu
- DSR: Dữ liệu đầu vào nối tiếp(bên phải)
- DSL: Dữ liệu đầu vào nối tiếp (bên trái)
- CP: Xung tác động cạnh lên
- MR: Master Reset (mức thấp), Xóa
- Q0 – Q3: Ngõ ra song song
2.2 Bảng trạng thái:

Ngõ vào Ngõ ra


Chế độ vận hành
MR S1 S0 DSR DSL Pn Q0 Q1 Q2 Q3
Reset 0 X X X X X 0 0 0 0
Giữ 1 0 0 X X X q0 q1 q2 q3
1 1 0 X 0 X q1 q2 q3 0
Trạng thái trái
1 1 0 X 1 X q1 q2 q3 1
1 0 1 0 X X 0 q0 q1 q2
Trạng thái phải
1 0 1 1 X X 1 q0 q1 q2
Tải song song 1 1 1 X X Pn P0 P1 P2 P3

Trang 61
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

3. IC 74LS195:
3.1 Sơ đồ chân:

- PE: Ngõ vào cho phép song song ( mức thấp )


- P0 – P3: Ngõ vào dữ liệu song song
- J: Ngõ vào bước đầu J ( mức cao )
- K : Ngõ vào bước đầu K ( mức thấp )
- CP: Xung ngõ vào (hoạt động ở cạnh lên)
- MR: Master Reset (mức thấp), Xóa
- Q0 – Q3:Ngõ ra song song
- Q3: Ngõ ra bổ sung bước cuối
3.2 Bảng trạng thái:

Ngõ vào Ngõ ra


Chế độ vận hành
MR PE J K Pn Q0 Q1 Q2 Q3 Q3
Reset đồng bộ 0 X X X X 0 0 0 0 1
Cài đặt giai đoạn đầu 1 1 1 1 X 1 q0 q1 q2 q2
Reset từ đầu 1 1 0 0 X 0 q0 q1 q2 q2
Chuyển chế độ giai q0 q2
1 1 1 0 X q0 q1 q2
đoạn đầu
Giữ lại giai đoạn đầu 1 1 0 1 X q0 q0 q1 q2 q2
Tải song song 1 0 X X Pn P0 P1 P2 P3 P3

Trang 62
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

II. MẠCH ỨNG DỤNG:


1. IC 74LS164:
1.1 Test IC:
Muc 1
1 2

Muc 0 Muc 1
1 3
2 A Q0 4
B Q1
S1 Q2
5
8 6
CLK Q3 10
9 Q4 11
CLR Q5 12
Q6 13
Q7
74LS164
D8 D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1

R1
100R

1.2 Phân tích mạch:

DICH 1-0-1
+5Vcc
1 2

1 3
2 A Q0 4
CK B Q1 5
8 Q2 6
CLK Q3 10
9 Q4 11
CLR Q5 12
Q6 13
Q7
74LS164
D8 D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1

R1
100R

Trang 63
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

2. IC SN 74LS194:
2.1 Test IC:
Muc 1
Muc 0 Muc 1

7 15
2 SL QA 14
SR QB
S1 QC
13
3 12
4 A QD
B
S2 5
C
6
D D4 D3 D2 D1
S3 11
CLK
1
9 CLR
10 S0
S1 R3
74LS194

100R

2.2 Phân tích mạch:

Trang 64
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

+5Vcc

7 15
2 SL QA 14
CK SR QB 13
14 12 3 QC 12
1 CLKA QA 9 4 A QD
CLKB QB 8 5 B
2 QC 11 6 C
3 R01 QD D D4 D3 D2 D1
R02 11
74LS93 CLK
1
9 CLR
10 S0
S1 R3
74LS194

100R

CK

1 2 1 2

7 15 7 15
2 SL QA 14 2 SL QA 14
SR QB 13 SR QB 13
3 QC 12 3 QC 12
4 A QD 4 A QD
B B
+5Vcc 5
C +5Vcc 5
C
6 6
D D8 D7 D6 D5 D D10 D9 D8 D7
11 11
CLK CLK
1 1
9 CLR 9 CLR
10 S0 10 S0
S1 R2 S1 R3
74LS194 74LS194

100R 100R

2.3Bảng trạng thái:


Ngõ vào Ngõ ra
CK
D C B A QD QC QD QA
0 0 0 0 0
1 0 0 0 1
2 0 0 1 0
3 0 0 1 1
4 0 1 0 0
5 0 1 0 1
6 0 1 1 0
7 0 1 1 1
8 1 0 0 0
9 1 0 0 1
10 1 0 1 0
11 1 0 1 1
12 1 1 0 0
13 1 1 0 1
Trang 65
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

14 1 1 1 0
15 1 1 1 1

III. BÀI TẬP LỚN:


1. Dùng IC 74LS164 lắp mạch dịch 4 bit trong 16 bit:

1 3 1 3
2 A Q0 4 2 A Q0 4
CK B Q1 5 B Q1 5
8 Q2 6 8 Q2 6
CLK Q3 10 CLK Q3 10
9 Q4 11 9 Q4 11
CLR Q5 12 CLR Q5 12
Q6 13 Q6 13
Q7 Q7
Muc 1 74LS164 74LS164

Q7 Q6 Q5 Q4 Q3 Q2 Q1 Q0 Q15 Q14 Q13 Q12 Q11 Q10 Q9 Q8


R1
100R

R1 R1
100R 100R

SW1

Trang 66
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

Bảng trạng thái

NGÕ RA
CK
Q0 Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 Q7 Q8 Q9 Q10 Q11 Q12 Q13 Q14 Q15
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Trang 67
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

IV.BÀI TẬP YÊU CẦU CẨU GIÁO VIÊN:

Trang 68
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

BÀI 6. MẠCH SỐ HỌC – MẠCH MUX-DEMUX

I. GIỚI THIỆU LINH KIỆN:


1. IC 74LS85 ( IC so sánh ):
1.1 Sơ đồ chân:

- A0 – A3, B0 – B3: Ngõ vào song song


- IA = B: Ngõ vào mở rộng
- IA < B, IA > B: Ngõ vào mở rộng
- OA > B: Ngõ ra A lớn hơn B
- OA < B: Ngõ ra A nhỏ hơn B
- OA = B: Ngõ ra A bằng B
1.2 Bảng trạng thái:
So sánh ngõ vào Tầng ngõ vào Ngõ ra
A3,B3 A2,B2 A1,B1 A0,B0 IA>B IA<B IA=B OA>B OA<B OA=B
A3>B3 X X X X X X 1 0 0
A3<B3 X X X X X X 0 1 0
A3=B3 A2>B2 X X X X X 1 0 0
A3=B3 A2<B2 X X X X X 0 1 0
A3=B3 A2=B2 A1>B1 X X X X 1 0 0
A3=B3 A2=B2 A1<B1 X X X X 0 1 0
A3=B3 A2=B2 A1=B1 A0>B0 X X X 1 0 0
A3=B3 A2=B2 A1=B1 A0<B0 X X X 0 1 0
A3=B3 A2=B2 A1=B1 A0=B0 1 0 0 1 0 0
A3=B3 A2=B2 A1=B1 A0=B0 0 1 0 0 1 0

Trang 69
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

A3=B3 A2=B2 A1=B1 A0=B0 X X 1 0 0 1


A3=B3 A2=B2 A1=B1 A0=B0 1 1 0 0 0 0
A3=B3 A2=B2 A1=B1 A0=B0 0 0 0 1 1 0
2. IC 74LS283 ( Cộng 2 số nhị phân 4 bit ):
2.1 Sơ đồ chân:

- A1 – A4: Ngõ vào toán hạng A


- B1 – B4: Ngõ vào toán hạng B
- C0: Ngõ vào chuyển
- ∑1 – ∑4: Ngõ ra tổng
- C4: Ngõ ra chuyển
1.1 Bảng trạng thái:
C(n-1) An Bn ∑n Cn
0 0 0 0 0
0 0 1 1 0
0 1 0 1 0
0 1 1 0 1
1 0 0 1 0
1 0 1 0 1
1 1 0 0 1
1 1 1 1 1
- C1-C3 thì được phát bên trong
- C0 là một ngõ vào bên ngoài
- C4 là một ngõ ra được phát bên trong

Trang 70
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

3. IC 74LS151 ( Mux 8-1 ):


3.1 Sơ đồ chân:

- S0 – S2: Chọn ngõ vào


- E: Ngõ vào cho phép ( mức thấp)
- I0 – I7: Ghép kênh ngõ vào
- Z: Ghép kênh ngõ ra
- Z: Bổ sung ghép kênh ngõ ra
3.2 Bảng trạng thái:
E S2 S1 S0 I0 I1 I2 I3 I4 I5 I6 I7 Z Z
1 X X X X X X X X X X X 1 0
0 0 0 0 0 X X X X X X X 1 0
0 0 0 0 1 X X X X X X X 0 1
0 0 0 1 X 0 X X X X X X 1 0
0 0 0 1 X 1 X X X X X X 0 1
0 0 1 0 X X 0 X X X X X 1 0
0 1 0 1 X X 1 X X X X X 0 1
0 0 1 1 X X X 0 X X X X 1 0
0 0 1 1 X X X 1 X X X X 0 1
0 1 0 0 X X X X 0 X X X 1 0
0 1 0 0 X X X X 1 X X X 0 1
0 1 0 1 X X X X X 0 X X 1 0
0 1 0 1 X X X X X 1 X X 0 1
0 1 1 0 X X X X X X 0 X 1 0
0 1 1 0 X X X X X X 1 X 0 1
0 1 1 1 X X X X X X X 0 1 0

Trang 71
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

0 1 1 1 X X X X X X X 1 0 1

4. IC 74LS153:
a. Sơ đồ chân:

- S0: Chọn ngõ vào chung


- E: Ngõ vào cho phép ( mức thấp)
- I0, I1: Ghép kênh ngõ vào
- Z: Ghép kênh ngõ ra
b. Bảng trạng thái:

Chọn ngõ vào Ngõ vào (a hoặc b) Ngõ ra


S0 S1 E I0 I1 I2 I3 Z
X X 1 X X X X 0
0 0 0 0 X X X 0
0 0 0 1 X X X 1
1 0 0 X 0 X X 0
1 0 0 X 1 X X 1
0 1 0 X X 0 X 0
0 1 0 X X 1 X 1
1 1 0 X X X 0 0
1 1 0 X X X 1 1

Trang 72
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

5. IC 74LS155:
a. Sơ đồ chân:

- A0, A1: Địa chỉ ngõ vào


- Ea- Eb: Ngõ vào cho phép ( mức thấp)
- E: Ngõ vào cho phép ( mức cao)
- O0 – O3: Ngõ ra hoạt động ở mức thấp

b. Bảng trạng thái:


Địa chỉ Cho phép “a” Ngõ ra “a” Cho phép “b” Ngõ ra “b”
A0 A1 Ea Ea O0 O1 O2 O3 Eb Eb O0 O1 O2 O3
X X 0 X 1 1 1 1 1 X 1 1 1 1
X X X 1 1 1 1 1 X 1 1 1 1 1
0 0 1 0 0 1 1 1 0 0 0 1 1 1
1 0 1 0 1 0 1 1 0 0 1 0 1 1
0 1 1 0 1 1 0 1 0 0 1 1 0 1
1 1 1 0 1 1 1 0 0 0 1 1 1 0

Trang 73
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

6. IC 74HC 4051 ( Mux 8-1):


a. Sơ đồ chân:

- Y0 – Y7: Ngõ vào hoặc ngõ ra độc lập


- S0 – S2: Chọn ngõ vào
- Z: Ngõ vào hoặc ngõ ra chung
- E: Ngõ vào cho phép ( mức thấp)
b. Bảng trạng thái:
Ngõ vào
Kênh bật
E S2 S1 S0
0 0 0 0 Y0-Z
0 0 0 1 Y1-Z
0 0 1 0 Y2-Z
0 0 1 1 Y3-Z
0 1 0 0 Y4-Z
0 1 0 1 Y5-Z
0 1 1 0 Y6-Z
0 1 1 1 Y7-Z
1 0 0 0 Không

Trang 74
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

II. MẠCH ỨNG DỤNG:


1. IC 74LS85:
1.1 Test IC:
Muc 1
Muc 0 Muc 1

10 7
12 A0 A<BO 6
13 A1 A=BO 5
15 A2 A>BO
A3
S0
9
11 B0
B1
S1 14
B2
1
B3 D7 D6 D5
S2 2
A<BI
3
4 A=BI
A>BI
S3
74LS85
R2
100R
Muc 0

1.2 Phân tích mạch:


+5Vcc

10 7
12 A0 A<BO 6
13 A1 A=BO 5
15 A2 A>BO
CK A3
14 12 9
1 CLKA QA 9 11 B0
CLKB QB 8 14 B1
2 QC 11 1 B2
3 R01 QD B3 D7 D6 D5
R02 2
74LS93 3 A<BI
D4 D3 D2 D1 4 A=BI
A>BI
74LS85
R2
100R

R1
100R

Trang 75
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

1.3 Bảng trạng thái:


Ngõ vào Ngõ ra
CK
A1 A2 A3 A4 B1 B2 B3 B4 A<B A=B A>B
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 0 0 0 1 0 0 0 1
2 0 0 1 0 0 0 1 0
3 0 0 1 1 0 0 1 1
4 0 1 0 0 0 1 0 0
5 0 1 0 1 0 1 0 1
6 0 1 1 0 0 1 1 0
7 0 1 1 1 0 1 1 1
8 1 0 0 0 1 0 0 0
9 1 0 0 1 1 0 0 1
10 1 0 1 0 1 0 1 0
11 1 0 1 1 1 0 1 1
12 1 1 0 0 1 1 0 0
13 1 1 0 1 1 1 0 1
14 1 1 1 0 1 1 1 0
15 1 1 1 1 1 1 1 1

2. IC 74LS283:
2.1 Test IC:
Muc 0 Muc 1

S0
5 4
3 A1 S1 1
A2 S2
S1 14
A3 S3
13
12 10
A4 S4
S2 6
B1 CY O
9
2
15 B2
B3
S3 11
B4
D5 D4 D3 D2 D1

7
CY I
S4
74283

S5 R3
100R
Muc 0
S6

S7

Trang 76
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

2.2 Phân tích mạch:

CK
14 12 5 4
1 CLKA QA 9 3 A1 S1 1
CLKB QB 8 14 A2 S2 13
2 QC 11 12 A3 S3 10
3 R01 QD A4 S4
6 R02 6 9
7 R91 2 B1 CYO
R92 15 B2
74LS90 11 B3 D5 D4 D3 D2 D1
B4
7
CYI
74283

R3
100R

14 12
1 CLKA QA 9
CLKB QB 8
2 QC 11
3 R01 QD
R02
74LS93

2.3 Bảng trạng thái:


Ngõ vào Ngõ ra
CK
A1 A2 A3 A4 B1 B2 B3 B4 S4 S3 S2 S1 CY0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 0 0 0 1 0 0 0 1
2 0 0 1 0 0 0 1 0
3 0 0 1 1 0 0 1 1
4 0 1 0 0 0 1 0 0
5 0 1 0 1 0 1 0 1
6 0 1 1 0 0 1 1 0
7 0 1 1 1 0 1 1 1
8 1 0 0 0 1 0 0 0
9 1 0 0 1 1 0 0 1
10 1 0 1 0 1 0 1 0
11 1 0 1 1 1 0 1 1
12 1 1 0 0 1 1 0 0
13 1 1 0 1 1 1 0 1
14 1 1 1 0 1 1 1 0
15 1 1 1 1 1 1 1 1

Trang 77
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

3. IC 74LS151:
3.1 Test IC:
Muc 1

4 5
3 D0 Y 6
2 D1 Y
D2
Muc 0 Muc 1 1
D3
15
14 D4
13 D5 D2 D1
12 D6
D7
S1
11
10 A
B
S2 9
C R1
7 100R
G
S3
74151

Muc 0

3.2 Phân tích mạch:


CK +5Vcc
14 12
1 CLKA QA 9
CLKB QB 8 4 5
2 QC 11 3 D0 Y 6
3 R01 QD 2 D1 Y
R02 1 D2
74LS93 15 D3
14 D4
13 D5 D2 D1
12 D6
D7
7
D0 A
13 A 11
A
1 12 10
2 D1 B 11 9 B
6 D2 C 10 C R1
D3 D
E
9 F B 7
G
100R
3
LT F
15 G +5Vcc
5 14 74151
RBI G
4
BI/RBO
C
74LS47 E

D P

Trang 78
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

3.3 Bảng trạng thái:

Ngõ vào Ngõ ra


CK
C B A Y Y
0 0 0 0
1 0 0 1
2 0 1 0
3 0 1 1
4 1 0 0
5 1 0 1
6 1 1 0
7 1 1 1

4. IC 74LS153:
4.1 Test IC:
Muc 1

6 7
5 1C0 1Y 9
4 1C1 2Y
3 1C2
1C3
Muc 0 Muc 1
10
11 2C0 D2 D1
12 2C1
13 2C2
2C3
S1
14
2 A
B
S2 R1
1 100R
15 1G
2G
S3
74153

Muc 0

2 1

Trang 79
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

4.2 Phân tích mạch:

CK +5Vcc
14 12
1 CLKA QA 9
CLKB QB 8 6 7
2 QC 11 5 1C0 1Y 9
3 R01 QD 4 1C1 2Y
R02 3 1C2
74LS93 1C3
10
11 2C0 D2 D1
12 2C1
13 2C2
2C3
14
2 A
B
7
D0 A
13 A R1
1 12 1 100R
2 D1 B 11 15 1G
6 D2 C 10 2G
D3 D
E
9 F B 74153
3
LT F
15 G +5Vcc
5 14
RBI G
4
BI/RBO
C
74LS47 E
2 1

D P

Trang 80
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

5. IC 74LS155:
5.1 Test IC:
Muc 0 Muc 1

Muc 1

S0
13 7
3 A 1Y0 6
B 1Y1
S1 1Y2
5
1 4
15 1C 1Y3
2C
S2 2Y0
9
2 10
2 1 14 1G 2Y1 11
2G 2Y2
S3 2Y3
12

74155

Muc 0 D8 D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1

R1
100R

5.2 Phân tích mạch:


+5Vcc

CK
14 12 13 7
1 CLKA QA 9 3 A 1Y0 6
CLKB QB 8 B 1Y1 5
2 QC 11 1 1Y2 4
3 R01 QD 15 1C 1Y3
R02 2C 9
74LS93 2 2Y0 10
2 1 14 1G 2Y1 11
2G 2Y2 12
2Y3
74155

D8 D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1

R1
100R

Trang 81
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

6. IC 74HC 4051:
6.1 Test IC:
Muc 0 Muc 1
Muc 1

S1
11 3
10 A X
B
S2 9
C X0
13 D1
14
6 X1 15
EN X2
S3 X3
12
16 1
7 VDD X4 5
VEE X5 2 R1
X6 4 100R
X7
74HC4051

Muc 0

6.2 Phân tích mạch:

+5Vcc
CK
14 12 11 3
1 CLKA QA 9 10 A X
CLKB QB 8 9 B 13 D1
2 QC 11 C X0 14
3 R01 QD 6 X1 15
R02 EN X2 12
74LS93 16 X3 1
7 VDD X4 5
VEE X5 2 R1
X6 4 100R
X7
74HC4051

Trang 82
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

III. BÀI TẬP LỚN:


1. Lắp mạch đếm 0-15 và so sánh với 9:
Muc 1
Muc 0
CK
14 12 10 7
1 CLKA QA 9 12 A0 A<BO 6
CLKB QB 8 13 A1 A=BO 5
2 QC 11 15 A2 A>BO
3 R01 QD A3
R02 9
74LS93 11 B0
B1
14
B2 Q2 Q1 Q0
1
B3
2
3 A<BI
4 A=BI
A>BI R1
74LS85 100R

Ngõ vào Ngõ ra


CK
A3 A2 A1 A0 Q0(A<B) Q1(A=B) Q2(A>B)
0 0 0 0 0
1 0 0 0 1
2 0 0 1 0
3 0 0 1 1
4 0 1 0 0
5 0 1 0 1
6 0 1 1 0
7 0 1 1 1
8 1 0 0 0
9 1 0 0 1
10 1 0 1 0
11 1 0 1 1
12 1 1 0 0
13 1 1 0 1
14 1 1 1 0
15 1 1 1 1

Trang 83
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

2. Lắp mạch đếm 0-15 và cộng với 9:


Muc 1
Muc 0
CK
14 12 5 4
1 CLKA QA 9 3 A1 S1 1
CLKB QB 8 14 A2 S2 13
2 QC 11 12 A3 S3 10
3 R01 QD A4 S4
R02 6 9
74LS93 2 B1 CY O
15 B2
B3
11
B4 Q4 Q3 Q2 Q1 Q0
7
CY I
74LS283

R1
100R

Ngõ vào Ngõ ra


CK
A3 A2 A1 A0 Q3(S4) Q2(S3) Q1(S2) Q0(S1) Q4(CYO)
0 0 0 0 0
1 0 0 0 1
2 0 0 1 0
3 0 0 1 1
4 0 1 0 0
5 0 1 0 1
6 0 1 1 0
7 0 1 1 1
8 1 0 0 0
9 1 0 0 1
10 1 0 1 0
11 1 0 1 1
12 1 1 0 0
13 1 1 0 1
14 1 1 1 0
15 1 1 1 1

Trang 84
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

IV. BÀI TẬP YÊU CẦU CẨU GIÁO VIÊN:

Trang 85
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

3. Lắp mạch Mux 8-1 cho các ngõ vào D: 01010101 (D7-D0) và C,B,A
lấy từ mạch đếm từ 0-7:
Muc 1
Muc 0
CK
14 12 4 5
1 CLKA QA 9 3 D0 Y 6
CLKB QB 8 2 D1 Y
2 QC 11 1 D2
R01 QD D3
3
R02
15
D4 Q0
6 14
7 R91 13 D5
R92 12 D6
74LS90 D7
11
10 A R1
9 B 100R
C
7
G
74LS151

Ngõ vào
D0 D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7
1 0 1 0 1 0 1 0

Ngõ vào Ngõ ra


CK
C B A Q0 (Y)
0 0 0 0
1 0 0 1
2 0 1 0
3 0 1 1
4 1 0 0
5 1 0 1
6 1 1 0
7 1 1 1

Trang 86
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

4. Lắp mạch Demux 1-8 cho X=1 và C,B,A lấy từ mạch đếm từ 0-7:
Muc 0 Muc 1

CK
14 12 11 3
1 CLKA QA 9 10 A X
CLKB QB 8 9 B 13
2 QC 11 C X0 14
3 R01 QD 6 X1 15
6 R02 EN X2 12
7 R91 16 X3 1
R92 7 VDD X4 5
74LS90 VEE X5 2
X6 4
X7
74HC4051

Q7 Q6 Q5 Q4 Q3 Q2 Q1 Q0

R1
100R

Ngõ vào Ngõ ra


CK
C B A X X7 X6 X5 X4 X3 X2 X1 X0
0 0 0 0 1
1 0 0 1 1
2 0 1 0 1
3 0 1 1 1
4 1 0 0 1
5 1 0 1 1
6 1 1 0 1
7 1 1 1 1

Trang 87
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

BÀI 7. MẠCH XUNG

I. CÁC DẠNG XUNG CƠ BẢN:

Vm t Vm t

T T

4.1 Xung vuông đơn cực.


d. Xung tam giác.
Vm
Vm t t

T
T

4.2 Xung vuông lưỡng cực.


e. Xung nhọn lưỡng cực.
Vm
Vm t t
T T

4.3 Xung răng cưa. f.


Xung nấc thang.

- Vm: Biên độ xung.


- T: Chu kỳ

Trang 88
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

II. GIỚI THIỆU LINH KIỆN:


1. TRANSISTOR NPN:

2. OP-AMP:

Trang 89
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

III. MẠCH ỨNG DỤNG:


4.3.1.1Mạch xén:
1.1 Mạch xén dương:
- Mạch xén dương song song:
R
+ +
D

Vi=12sin314t(V) Vo
+
Vn=5V _
_ _

-Vẽ dạng sóng Vout:

Vin

12
t

-12

Vout

Trang 90
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

- Mạch xén dương nối tiếp:


D
+ +
R

Vi=12sin314t(V) Vo
+
Vn=5V _
_ _

-Vẽ dạng sóng Vout:

Vin

12
t

-12

Vout

Trang 91
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

1.2 Mạch xén âm:


- Mạch xén âm song song:
R
+ +
D

Vi=12sin314t(V) Vo
+
Vn=5V _
_ _

-Vẽ dạng sóng Vout:

Vin

12
t

-12

Vout

Trang 92
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

- Mạch xén âm nối tiếp:


D
+ +
R

Vi=12sin314t(V) Vo
+
Vn=5V _
_ _

-Vẽ dạng sóng Vout:

Vin

12
t

-12

Vout

Trang 93
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

1.3 Mạch xén 2 mức:


R
+ +
D1 D2

Vi=12sin314t(V)
Vo
+ +
Vn1=5V _ _ Vn2=5V
_ _

-Vẽ dạng sóng Vout:

Vin

12
t

-12

Vout

Trang 94
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

1.4 Mạch xén 2 mức dùng Diode Zenner:


R
+ +
_
Z1
Vz1
+
Vi=12sin314t(V)
Vo
+ Z2
Vz2 _

_ _

Vz1=Vz2=5V

-Vẽ dạng sóng Vout:

Vin

12
t

-12

Vout

Trang 95
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

2. Mạch kẹp ( mạch ghim ):


2.1 Mạch ghim đỉnh trên ở 0V:
C

+ +
D R>>

Vi=12sin314t(V) Vo

_ _

-Vẽ dạng sóng Vout:

Vin

12
t

-12

Vout

Trang 96
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

2.2 Mạch ghim đỉnh trên ở Vn:


C

+ +
D R>>

Vi=12sin314t(V) Vo

+
Vn=5V _
_ _

-Vẽ dạng sóng Vout:

Vin

12
t

-12

Vout

Trang 97
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

2.3 Mạch ghim đỉnh dưới ở Vn:


C

+ +
D R>>

Vi=12sin314t(V) Vo

+
Vn=5V _
_ _

-Vẽ dạng sóng Vout:

Vin

12
t

-12

Vout

Trang 98
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

3. Mạch so sánh ( Op-Amp):


3.1 Mạch so sánh không đảo:
+VCC

+
+ -
+

Vi=12sin314t(V) +
-VCC Vo
Vn=5V _
_ _

-Vẽ dạng sóng Vout:

Vin

12
t

-12

Vout

Trang 99
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

3.2 Mạch so sánh đảo:


+VCC

-
+ +
+

Vi=12sin314t(V) +
-VCC Vo
Vn=5V _
_ _

-Vẽ dạng sóng Vout:

Vin

12
t

-12

Vout

Trang 100
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

4. Mạch dao động đa hài:


4.1 Mạch dao động đa hài đơn ổn:
+VCC
RC1 RB1 RC2

RB2 C2
Out1 Out2

T1 T2

RB
C1

Vi=0 -VBB

- Vẽ dạng sóng Out1, Out2:

Trang 101
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

4.2 Mạch dao động đa hài phi ổn:


+VCC
RC1 RB2 RB1 RC2

C2 C1
Out1 Out2

T1 T2

- Vẽ dạng sóng Out1, Out2:

Trang 102
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

4.3 Mạch phi ổn thay đổi tần số:


+VCC

VR

RC1 RC2
RB2 RB1
+ C2 C1 +
Out1 Out2

T1 T2

- Vẽ dạng sóng Out1, Out2:

Trang 103
Giáo trình TH Kỹ Thuật xung số

IV.BÀI TẬP LỚN:


V. BÀI TẬP YÊU CẦU CỦA GIÁO VIÊN:

Trang 104

You might also like