You are on page 1of 2

ĐỀ 2: ĐỀ DÀNH CHO HS KHÔNG THI KHỐI A,B

Câu 1. Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. Propyl axetat B. Metyl propionate C. Metyl axetat D. Etyl axetat
Câu 2. Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là
A. C6H5COONa và CH3OH. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COONa và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5OH.
Câu 3: Thủy phân chất béo luôn thu được ancol nào sau đây?
A. Etilenglicol. B. Glixerol. C. Etanol. D. Metanol.
Câu 4. Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit thu được sau anđehit.
A. CH2=CHCOOCH3.    B. CH3COOCH=CH2.C. CH3COOCH3     D. HCOOCH2CH=CH2
Câu 5: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là
A. (C17H33COO)3C3H5 B. (C17H31COO)3C3H5 C. (CH3COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 6. Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng?
A. Axit fomic B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Anđêhit fomic
Câu 7. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ
Câu 8. Đề điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dung cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình cầu có nhánh là


A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 loãng B. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc
C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc D. CH3COOH, CH3OH và HCl đặc
Câu 9: Amin nào sau đây chứa vòng benzen trong phân tử?
A. Đimetyl amin. B. Metylamin. C. Etylamin. D. Anilin.
Câu 10: Amin nào sau đây là amin bậc một?
A. C2H5NH2. B. C2H5NHCH3. C. (CH3)3N. D. CH3NHCH3.
Câu 11: Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản
phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Este E là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. isopropyl fomat. D. propyl fomat.
Câu 12. Cacbohiđrat X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, một số động vật. X
được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. X là
A. Glucozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Saccarozơ
Câu 13. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều tam gia phản ứng
A. Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường B. Với dung dịch NaCl
C. Thủy phân trong môi trường axit D. Tráng bạc
Câu 14: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Ala là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 15: Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào?
A. HCl (dd). B. NaOH (dd). C. Br2 (dd). D. HNO3 (dd).
Câu 16: Trong các dung dịch sau: metylamin, anilin, etyl axetat, lysin, số dung dịch làm đổi màu quỳ
tím là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Công thức tổng quát của ankyl benzen là
A. CnH2n (n ≥2) B. CnH2n-2 (n ≥2) C. CnH2n-6 (n ≥6) D. CnH2n+2(n ≥1)
Câu 19: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3OH B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH3CH2OH.
Câu 20: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri
panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 B. Công thức phân tử của X là C52H102O6.
C. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2. D. Phân tử của X có 5 liên kết π.
Câu 21. Cho 5,55 gam este Y no, đơn chức, mạch hở tá|c dụng hết với dung dịch KOH thu được muối
và 3,45 gam ancol etylic. Công thức của Y là
A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 22. Thuỷ phân este X có công thức phân tử C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2
chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16. Tên gọi của X là
A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. metyl axetat.
Câu 23. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 43,2 gam bạc. Nếu lên men hoàn toàn m gam
glucozơ thì thể tích khí cacbonic (đktc) thu được là
A. 17,92 lít B. 4,48 lít C. 8,96 lít D. 3,36 lít
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 2 mol Gly và 1 mol Ala. Số công
thức peptit X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 25. Xà phòng hóa hoàn toàn 35,60 gam chất béo bằng dung dịch NaOH thu được 3,68 gam
glixerol. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối natri (xà phòng) thu được là
A. 29,99 gam B. 47,80 gam C. 33,52 gam D. 36,72 gam
Câu 26: Cho 6g một ancol đơn chức mạch hở tác dụng Na vừa đủ thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc). Số
CTCT của X là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 27. Xét các thí nghiệm sau:
(1) Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(2) Cho anilin vào nước brom dư ở nhiệt độ thường.
(3) Cho etyl axetat vào dung dịch H2SO4 20%, đun nóng.
(4) Sục metylamin đến dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho glyxylalanylvalin dư vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH.
(6) Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thí nghiệm thu được chất rắn không tan là
A. 1, 2, 4, 6 B. 2, 3, 4, 6. C. 1, 2, 6 D. 1, 2, 4, 5, 6
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Bột ngọt là muối đinatri của axit glutamic.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím.
(g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

You might also like