Professional Documents
Culture Documents
100 bài tập Vận dụng cao Hàm Số 2018 có lời giải (Thầy Khánh)
100 bài tập Vận dụng cao Hàm Số 2018 có lời giải (Thầy Khánh)
A. Hàm số f ( x)
đồng biến trên ( - 2;1) .
B. Hàm số f ( x ) đồng biến trên ( 1;+ ¥ )
C. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2 .
D. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên ( - ¥ ; - 2 ) .
Lời giải
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) ta thấy:
é- 2 < x < 1
● f ' ( x ) > 0 khi êêx > 1 ® f ( x)
¾¾ đồng biến trên các khoảng ( - 2;1) , ( 1;+ ¥ ) .
ë
Suy ra A đúng, B đúng.
● f ' ( x ) < 0 khi x < - 2 ¾ ¾® f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( - ¥ ; - 2 ) . Suy ra D đúng.
Dùng phương pháp loại trừ, ta chọnC.
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình bên dưới
Hàm số g ( x ) = f ( 3 - 2 x ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. ( 0;2 ) . B. ( 1;3) . C. ( - ¥ ; - 1) . D. ( - 1; + ¥ ) .
Lời giải
é- 2 < x < 2
Dựa vào đồ thị, suy ra f ¢( x ) > 0 Û êêx > 5 .
ë
Ta có g ¢( x ) = - 2 f ¢( 3 - 2 x ) .
é1 5
é- 2 < 3 - 2 x < 2 ê < x<
¢ ê
Xét g ( x ) < 0 Û f ( 3 - 2 x ) > 0 Û ê3 - 2 x > 5
¢ Û ê2 2.
ë ê
êëx < - 1
æ1 5 ö
Vậy g ( x ) nghịch biến trên các khoảng çççè2 ; 2 ø÷÷÷ và ( - ¥ ; - 1) .
Đáp án C
é 5
êx =
é3 - 2 x = - 2 ê 2
ê ê
theo do thi f '( x ) ê 1
Cách 2. Ta có g ¢( x ) = 0 Û f ¢( 3 - 2 x ) = 0 ¬ ¾ ¾ ¾ ¾ ® êê3 - 2 x = 2 Û êx = .
ê3 - 2 x = 5 ê 2
ë ê
êx = - 1
ê
êë
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọnC.
æ 1ö
Chú ý: Dấu của g ¢( x ) được xác định như sau: Ví dụ ta chọn x = 0 Î çççè- 1; 2 ø÷÷÷, suy ra 3 - 2 x = 3
¾ ¾ ¾ ¾ (¾®
)
Khi đó g ¢( 0) = - f ¢( 3) > 0.
theo do thi f ' x
f ¢( 3 - 2 x ) = f ¢( 3) < 0.
Nhận thấy các nghiệm của g ¢( x ) là nghiệm đơn nên qua nghiệm đổi dấu.
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình bên dưới
Hàm số g ( x ) = f ( 1 - 2 x ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. ( - 1;0) . B. ( - ¥ ;0 ) . C. ( 0;1) . D. ( 1; + ¥ ) .
Lời giải
éx < - 1
Dựa vào đồ thị, suy ra f ¢( x ) < 0 Û êê1 < x < 2 .
ë
Ta có g ( x ) = - 2 f ( 1 - 2 x ) .
¢ ¢
éx > 1
é1 - 2 x < - 1 ê
Xét g¢( x ) > 0 Û f ¢( 1 - 2 x ) < 0 Û ê Û ê 1 .
êë1 < 1 - 2 x < 2 ê- < x < 0
êë 2
æ 1 ö÷
Vậy g ( x ) đồng biến trên các khoảng çç- ;0÷ và ( 1; + ¥ ) .
çè 2 ø÷
Đáp án D
éx = 1
é1 - 2x = - 1 ê
ê êx = 0
ê1 - ê
2x = 1 ê 1.
g ¢( x ) = 0 Û - 2 f ¢( 1 - 2 x ) = 0 ¬ ¾ ¾ ¾ ¾ ® êê
theo do thi f '( x )
Cách 2. Ta có Û êx = -
ê1 - 2x = 2 ê
ê 2
ê1 - 2 x = 4 ( nghiem kep ) ê 3
êë êx = -
êë 2
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọnD.
Chú ý: Dấu của g ¢( x ) được xác định như sau: Ví dụ chọn x = 2 Î ( 1; + ¥ ) , suy ra 1 - 2 x = - 3
¾ ¾ ¾ ¾ (¾® f ¢( 1 - 2 x ) = f ¢( - 3) < 0. Khi đó g ¢( 2 ) = - 2 f ¢( - 3) > 0.
theo do thi f ' x )
1
Nhận thấy các nghiệm x = - ;x = 0 và x = 1 của g ¢( x ) là các nghiệm đơn nên qua nghiệm đổi dấu;
2
3
nghiệm x = - là nghiệm kép nên qua nghiệm không đổi dấu.
2
hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình bên dưới. Hàm số g ( x ) = f ( 2 + e ) nghịch biến
x
Câu 4. Cho
trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ?
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( - ¥ ;0 ) .
Đáp án A
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình bên dưới
Hàm số g ( x ) = 2 ( ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
f 3- 2 x
æ ö æ 1 ö÷
A. çç- ¥ ; - 1 ÷÷. B. çç- ;1÷. C. ( 1;2) . D. ( - ¥ ;1) .
çè 2 ø÷ çè 2 ø÷
Lời giải
éx < - 1
Dựa vào đồ thị, suy ra f ¢( x ) < 0 Û ê .
êë1 < x < 4
Ta có g ¢( x ) = - 2 f ¢( 3 - 2 x ) .2 ( ) . ln 2.
f 3- 2 x
é3 - 2 x < - 1 ïìï x > 2
g ¢( x ) > 0 Û f ¢( 3 - 2 x ) < 0 Û ê Û ï .
Xét êë1 < 3 - 2 x < 4 í 1
ïïï - < x < 1
î 2
æ 1 ö
Vậy g ( x ) đồng biến trên các khoảng çççè- 2 ;1ø÷÷÷, ( 2; + ¥ ) .
Đáp án B
éx = 2
é3 - 2 x = - 1 ê
theo do thi f '( x )
ê ê 1
Cách 2. Ta có g ( x ) = 0 Û f ( 3 - 2 x ) = 0 ¬ ¾ ¾ ¾ ¾ ® êê3 - 2 x = 4 Û
¢ ¢ êx = - .
ê 2
ê3 - 2 x = 1 ê
ë êx = 1
ë
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọnB.
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình bên dưới
Hàm số g ( x ) = f ( 3 - x ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. ( - ¥ ; - 1) . B. ( - 1;2) . C. ( 2;3) . D. ( 4;7 ) .
Lời giải
é- 1 < x < 1 éx < - 1
Dựa vào đồ thị, suy ra f ¢( x ) > 0 Û êêx > 4 và f ¢( x ) < 0 Û êê1 < x < 4 .
ë ë
é
- 1< x - 3 < 1 é2 < x < 4
Với x > 3 khi đó g ( x ) = f ( x - 3) ¾ ¾® g¢( x ) = f ¢( x - 3) > 0 Û êêx - 3 > 4 Û ê
êëx > 7
ë
¾¾® hàm số g ( x ) đồng biến trên các khoảng ( 3; 4 ) , ( 7; + ¥ ) .
Với x < 3 khi đó g ( x ) = f ( 3 - x ) ¾ ¾® g¢( x ) = - f ¢( 3 - x ) > 0 Û f ¢( 3 - x ) < 0
é3 - x < - 1 éx > 4 ( loaïi )
Û ê êÛ ê
êë1 < 3 - x < 4
ë- 1 < x < 2
¾¾® hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( - 1;2) .
Đáp án B
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình bên. Hỏi hàm số g ( x ) = f ( x ) đồng biến trên
2
A. ( - ¥ ; - 1) . B. ( - 1; + ¥ ) . C. ( - 1;0) . D. ( 0;1) .
Lời giải
Ta có g ¢( x ) = 2 xf ¢( x ) .
2
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọnC.
Chú ý: Dấu của g ¢( x ) được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng ( 1;+ ¥ )
x Î ( 1; + ¥ ) ® x > 0. ( 1)
x Î ( 1; + ¥ ) ® x > 1 . Với x 2 > 1 ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® f ¢( x 2 ) > 0. ( 2 )
2 theo do thi f '( x )
Nhận thấy các nghiệm của g ¢( x ) là nghiệm bội lẻ nên qua nghiệm đổi dấu.
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình bên. Hỏi hàm số g ( x ) = f ( x ) đồng biến trên
2
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọnB.
Chú ý: Dấu của g ¢( x ) được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng ( 2;+ ¥ )
x Î ( 2; + ¥ ) ® x > 0. ( 1)
x Î ( 2; + ¥ ) ® x > 4 . Với x 2 > 4 ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® f ¢( x 2 ) > 0. ( 2 )
2 theo do thi f '( x )
Nhận thấy các nghiệm của g ¢( x ) là nghiệm đơn nên qua nghiệm đổi dấu.
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình bên dưới
Hàm số g ( x ) = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
3
A. ( - ¥ ; - 1) . B. ( - 1;1) . C. ( 1; + ¥ ) . D. ( 0;1) .
Lời giải
Ta có g ( x ) = 3 x f ( x ) ;
¢ ¢
2 3
éx 2 = 0
ê
éx 2 = 0 êx 3 = 0 éx = 0
ê
g¢( x ) = 0 Û ê ¬
theo do thi f '( x )
¾ ¾ ¾ ¾ ® ê Û ê .
ê3
êë ( )
¢ = - 1 êëx = ± 1
3
f x = 0 êx
ê3
êëx =1
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọnC.
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình bên. Đặt g ( x ) = f ( x - 2 ) . Mệnh đề nào dưới
2
đây sai ?
A. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( 2; + ¥ ) . B. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 0;2 ) .
C. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng ( - 1;0) . D. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng ( - ¥ ; - 2 ) .
Lời giải
Ta có g ¢( x ) = 2 xf ¢( x 2 - 2 ) ;
éx = 0 éx = 0
éx = 0 ê
g¢( x ) = 0 Û êê
theo do thi f '( x )
¬¾¾¾¾ ® êx 2 - 2 = - 1( nghiem kep ) Û êêx = ± 1.
ê
êë ( )
f ¢ x 2
- 2 = 0 ê
ê2 êx = ± 2
ëêx - 2 = 2 ë
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọnC.
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình bên dưới
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Ta có g ¢( x ) = 2 xf ¢( x 2
- 5 ) ;
éx = 0 éx = 0
ê ê
éx = 0 êx 2 - 5 = - 4 êx = ±1
g¢( x ) = 0 Û êê
theo do thi f '( x )
¬¾¾¾¾ ® ê Û ê .
ê2 êx =
ëê
f ¢( x 2
- 5 ) = 0 êx - 5 = - 1 ê ±2
ê2 ê
êëx - 5 = 2 êëx = ± 7
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọnC.
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình bên. Hỏi hàm số g ( x ) = f ( 1 - x ) nghịch biến
2
ì
ïï - 2 x > 0 ìï x < 0
Trường hợp 1: íï f ¢ 1 - x 2 < 0 Û ïïí .
ïïî ( ) 2
ïî 1 < 1 - x < 2 : vo nghiem
ì
ïï - 2 x < 0 ïì x > 0
Trường hợp 2: íï f ¢ 1 - x 2 > 0 Û ïïí Û x > 0.
ïîï ( ) 2 2
ïî 1 - x < 1 Ú1 - x > 2
Đáp án B
éx = 0
éx = 0 ê
g ¢( x ) = 0 Û êê ê1 - x 2 = 1 Û x = 0.
theo do thi f '( x )
Cách 2. Ta có ¬¾¾¾¾ ® ê
ëê
f ¢( 1 - x 2
) = 0 ê 2
êë1 - x = 2
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọnB.
Chú ý: Dấu của g ¢( x ) được xác định như sau: Ví dụ chọn x = 1 Î ( 0; + ¥ ) .
x = 1 ¾ ¾® - 2 x < 0. ( 1)
x = 1 ® 1 - x 2 = 0 ¾ ¾® f ¢( 1 - x 2 ) = f ¢( 0 ) ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® f ¢( 0 ) = 2 > 0. ( 2 )
theo do thi f '( x )
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọnD.
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình bên. Hỏi hàm số g ( x ) = f ( x - x ) nghịch biến
2
æ1 ö÷
A. ( 1;2) . B. ( - ¥ ;0 ) . C. ( - ¥ ;2 ) . D. çççè2 ; + ¥ ÷.
ø÷
Lời giải
Ta có g ' ( x ) = ( 1 - 2 x ) f ¢( x - x ) .
2
éìï 1 - 2 x < 0
êï
êíï f ¢ x - x 2 > 0
êïî ( )
Hàm số g ( x ) nghịch biến Û g ¢( x ) < 0 Û êêì .
êïï 1 - 2 x > 0
êíï ¢
êëïî f ( x - x ) < 0
2
ìï
ìï 1 - 2 x < 0
ï ïx> 1 1
Û ï Û x> .
Trường hợp 1: ï f ¢ x - x 2 > 0 ï
í í 2
ïîï ( ) ïï x - x 2 < 1 Ú x - x 2 > 2
ïî
2
ìï 1
ïìï 1 - 2 x > 0 ï
Û ïí x < 2 .
Trường hợp 2: í
ïï f ¢( x - x 2 ) < 0 ïï
ïî 2
ïïî 1 < x - x < 2 : vo nghiem
1
Kết hợp hai trường hợp ta được x> .
2
Đáp án D
é 1
êx =
é1 - 2 x = 0 ê 2
ê 1
g ¢( x ) = 0 Û êê
theo do thi f '( x )
Cách 2. Ta có ¬ ¾ ¾ ¾ ¾ ® Û ê x - x 2
= 1 : vo nghiem Û x = .
ëê
f ¢( x - x 2
) = 0 ê
êx - x 2 = 2 : vo nghiem
2
ê
êë
Bảng biến thiên
2
æ 1ö 1 1
Cách 3. Vì x - x 2 = - çççx - ÷÷÷ + £ ¾ theo
¾ ¾ ¾ (¾®
do thi f ' x )
f ¢( x - x 2 ) > 0.
è 2ø 4 4
Suy ra dấu của g ' ( x ) phụ thuộc vào dấu của 1 - 2 x.
1
Yêu cầu bài toán cần g ' ( x ) < 0 ¾ ¾® 1 - 2 x < 0 Û x > .
2
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình vẽ bên dưới và f ( - 2 ) = f ( 2 ) = 0
2
Hàm số g ( x ) = éëf ( x ) ùû nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
æ 3ö
A. çççè- 1; 2 ø÷÷÷. B. ( - 2;- 1) . C. ( - 1;1) . D. ( 1;2) .
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ¢( x ) , suy ra bảng biến thiên của hàm số f ( x ) như sau
2
Hàm số g ( x ) = éëf ( 3 - x ) ùû nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. ( - 2;- 1) . B. ( 1;2) . C. ( 2;5) . D. ( 5; + ¥ ) .
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ¢( x ) , suy ra bảng biến thiên của hàm số f ( x ) như sau
Từ bảng biến thiên suy ra f ( x ) £ 0, " x Î ¡ .
Ta có g ¢( x ) = - 2 f ¢( 3 - x ) . f ( 3 - x ) .
ìï f ¢( 3 - x ) < 0 é- 2 < 3 - x < 1 ìï 2 < x < 5
Xét g¢( x ) < 0 Û f ¢( 3 - x ) . f ( 3 - x ) > 0 Û ïíï Û ê Û íï .
ïî f ( 3 - x ) < 0 ëê3 - x > 2 ïîï x < 1
Hàm số g ( x ) = f ( x + 2 x + 2 ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
2
A. ( - ¥ ;- 1 - 2 2 ) . B. ( - ¥ ;1) . C. ( 1;2 2 - 1) . D. ( 2 2 - 1; + ¥ ) .
Lời giải
éx = - 1
ê
Dựa vào đồ thị, suy ra f ¢( x ) = 0 Û êêx = 1 .
êx = 3
ë
x+1
Ta có g ¢( x ) = 2
x + 2x + 2
(
f ¢ x 2 + 2x + 2 ; )
éx + 1 = 0 éx = - 1 ( nghiem boi ba )
éx + 1 = 0 ê ê
ê theo do thi f '( x ) ê 2 ê
g ( x) = 0 Û ê
¢ ¬¾¾¾¾ ® ê x + 2x + 2 = 1 Û êx = - 1 - 2 2 .
ê
ë
f ¢ (
x 2
+ 2 x + 2 = 0 ) ê
ê x 2 + 2x + 2 = 3
ê
êx = - 1 + 2 2
ë ëê
Lập bảng biến thiên và ta chọnA.
Chú ý: Cách xét dấu g ¢( x ) như sau: Ví dụ xét trên khoảng ( - 1;- 1 + 2 2 ) ta chọn x = 0. Khi đó
1
g ¢( 0) =
2
( )
f¢ 2 < 0 vì dựa vào đồ thị f ¢( x ) ta thấy tại x = 2 Î ( 1;3) thì f ¢( 2 ) < 0. Các nghiệm của
phương trình g ¢( x ) = 0 là nghiệm bội lẻ nên qua nghiệm đổi dấu.
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình bên dưới
Hàm số g ( x ) = f ( x + 2 x + 3 - )
2
x 2 + 2x + 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
æ ö æ1 ö÷
A. ( - ¥ ; - 1) . B. çç- ¥ ; 1 ÷÷. C. çç ; + ¥ ÷. D. ( - 1; + ¥ ) .
çè 2 ø÷ çè2 ø÷
Lời giải
æ 1 1 ö÷
ç
Ta có g¢( x ) = ( x + 1) ççç 2
è x + 2x + 3
-
2
x + 2x + 2 ø
÷
÷
÷
(
÷f ¢ x + 2x + 3 -
2
)
x 2 + 2x + 2 .
1 1
2
-
2
<0 với mọi x Î ¡ . ( 1)
x + 2x + 3 x + 2x + 2
2 1 1
0 < u = x + 2x + 3 - x 2 + 2x + 2 = £ <1
2 2
( x + 1) + 2 + ( x + 1) + 1 2+1
¾ ¾ ¾ ¾ (¾®
)
theo do thi f ' x
f ¢( u ) > 0, " x Î ¡ . ( 2)
Từ ( 1) và ( 2 ) , suy ra dấu của g ¢( x ) phụ thuộc vào dấu của nhị thức x + 1 (ngược dấu)
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọnA.
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số g ( x ) = f ' ( x - 2 ) + 2 như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x ) nghịch
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
y
-2 2 x
O 1 3
-1
æ3 5 ö
A. ( - 1;1) . B. çççè ; ø÷÷÷. C. ( - ¥ ;2 ) . D. ( 2; + ¥ ) .
2 2
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta có f ' ( x - 2 ) + 2 < 2 ¬ ¾® 1 < x < 3.
Đặt t = x - 2, ta được f ' ( t ) + 2 < 2 ¬ ¾® 1 < t + 2 < 3 hay f ' ( t ) < 0 ¬ ¾® - 1 < t < 1.
Đáp án A
Cách khác. Từ đồ thị hàm số f ' ( x - 2 ) + 2 tịnh tiến xuống dưới 2 đơn vị, ta được đồ thị hàm số f ' ( x - 2)
(tham khảo hình vẽ bên dưới) .
y
-2 2 x
O 1 3
-3
Tiếp tục tịnh tiến đồ thị hàm số f ' ( x - 2 ) sang trái 2 đơn vị, ta được đồ thị hàm số f ' ( x ) (tham khảo hình
vẽ bên dưới) .
y
1
x
-1
O 3
-3
éx = - 1
ê
Dựa vào đồ thị, suy ra g ¢( x ) = 0 Û êêx = 1 .
êx = 2
ë
Bảng biến thiên
Hàm số g ( x ) = 2 f ( x ) - x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ?
2
A. ( - ¥ ; - 2 ) . B. ( - 2;2 ) . C. ( 2;4 ) . D. ( 2; + ¥ ) .
Lời giải
Ta có g ¢( x ) = 2 f ¢( x ) - 2 x ¾ ¾® g¢( x ) = 0 Û f ¢( x ) = x .
Số nghiệm của phương trình g ¢( x ) = 0 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ¢( x ) và đường thẳng
d : y = x (như hình vẽ bên dưới) .
éx = - 2
ê
Dựa vào đồ thị, suy ra g ¢( x ) = 0 Û êêx = 2 .
êx = 4
ë
Lập bảng biến thiên (hoặc ta thấy với x Î ( - 2;2) thì đồ thị hàm số f ¢( x ) nằm phía trên đường thẳng y = x
nên g ¢( x ) > 0 ) ¾ ¾® hàm số g ( x ) đồng biến trên ( - 2;2 ) .
Đáp án B
Câu 22. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ¡ . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình bên. Hỏi hàm số
2
g ( x ) = 2 f ( x ) + ( x + 1) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
éx = - 3
ê
Dựa vào đồ thị, suy ra g ¢( x ) = 0 Û êêx = 1 .
êx = 3
ë
éx < - 3
Yêu cầu bài toán Û g ¢( x ) > 0 Û êê1 < x < 3 (vì phần đồ thị của f ' ( x ) nằm phía trên đường thẳng y = - x - 1 )
ë
. Đối chiếu các đáp án ta thấy đáp án B thỏa mãn.
Đáp án B
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ¡ . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình bên dưới
x2
Hỏi hàm số g ( x ) = f ( 1 - x ) + - x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
2
æ 3ö
A. ( - 3;1) . B. ( - 2;0 ) . C. çççè- 1; 2 ø÷÷÷. D. ( 1;3) .
Lời giải
Ta có g ¢( x ) = - f ¢( 1 - x ) + x - 1.
Để g ¢( x ) < 0 Û f ¢( 1 - x ) > x - 1. Đặt t = 1 - x , bất phương trình trở thành f ¢( t ) > - t.
Kẻ đường thẳng y = - x cắt đồ thị hàm số f ' ( x ) lần lượt tại ba điểm x = - 3; x = - 1; x = 3.
æ 5 3ö
Hàm số g ( x ) = f çççè2 x - x - ø÷÷÷ nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
2
2 2
æ 1ö æ1 ö æ 5ö æ9 ö÷
A. çççè- 1; ø÷÷÷. B. çççè ;1ø÷÷÷. C. çççè1; ø÷÷÷. D. çççè ; + ¥ ÷.
ø÷
4 4 4 4
Lời giải
éx < - 2
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra f ¢( x ) > 0 Û ê và f ¢( x ) < 0 Û - 2 < x < 3.
êëx > 3
éìï 5
êïï 4 x - > 0
êïï 2
êí
êï æ 2 5 3ö
êïï f ¢çç2 x - x- ÷ ÷< 0
êïïî çè 2 2 ø÷
æ 5ö æ 2 5 3ö ê
Ta có g ¢( x ) = ççèç4 x - ø÷÷÷ f ¢èççç2 x - x - ø÷÷÷. Xét g ¢( x ) < 0 Û êê .
2 2 2 êì
êïï 4 x - 5 < 0
êïï
êï 2
êíï æ 5 3ö
êï f ¢ç2 x 2 - x- ÷ ÷> 0
êïï ççè 2 2 ø÷
ëêîï
ìï
ïï 4 x - 5 > 0 ïìï 5
ïï 2 ïï x > 9
ïí 8
í æ Û Û 1< x < .
ïï ç 2 5 3ö ïï 5 3 4
ïï f ¢çç2 x - x - ÷
2
÷< 0 ïï - 2 < 2 x - x- < 3
ïî è 2 2 ø÷ ïî 2 2
éïì 5
êïï x <
êïï 8
êí
êïï 2 5 3 éx < - 1
ìï êï 2 x - x - >3 ê
ïï 4 x - 5 < 0 êïïî 2 2 ê
ïï 2 ê ê
í æ Û ê Û ê .
ïï ç 2 5 3 ö÷ ê ê
f
ïï çç¢ 2 x - x - ÷> 0 êïì ê1
ïî è 2 2ø ÷ êïï x < 5 ê < x< 5
êïï 8 ê4 8
êí ë
êïï 2 5 3
êï 2 x - x - <- 2
êëïïî 2 2
Đối chiếu các đáp án, ta chọnC.
Câu 25. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ¡ . Bảng biến thiên của hàm số f ¢( x ) như hình vẽ
æ xö
Hàm số g ( x ) = f çççè1 - ø÷÷÷+ x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
2
A. ( - 4;- 2 ) . B. ( - 2;0 ) . C. ( 0;2 ) . D. ( 2;4 ) .
Lời giải
1 æ xö æ xö
Ta có g ¢( x ) = - f ¢çç1 - ÷÷+ 1. Xét g ¢( x ) < 0 Û f ¢çç1 - ÷÷> 2
2 è 2ø ç ÷ çè 2 ø÷
æ xö x
TH1: f ¢çç1 - ÷ ÷> 2 Û 2 < 1 - 2 < 3 Û - 4 < x < - 2. Do đó hàm số nghịch biến trên ( - 4; - 2 ) .
çè 2 ø÷
æ xö x
TH2: f ¢çç1 - ÷ ÷> 2 Û - 1 < 1 - 2 < a < 0 Û 2 < 2 - 2 a < x < 4 nên hàm số chỉ nghịch biến trên khoảng
çè 2 ø÷
( 2 - 2a;4 ) chứ không nghịch biến trên toàn khoảng ( 2;4 ) .
æ xö
Vậy hàm số g ( x ) = f çççè1 - ø÷÷÷+ x nghịch biến trên ( - 4;- 2 ) .
2
Đáp án A
Chú ý: Từ trường hợp 1 ta có thể chọn đáp án A nhưng cứ xét tiếp trường hợp 2 xem thử.
Vấn đề 4. Cho biểu thức f ' ( x ) . Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số f éëu ( x ) ùû.
æ xö
Câu 26. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ¢( x ) = x - 2 x với mọi x Î ¡ . Hàm số g ( x ) = f çççè1 - ø÷÷÷+ 4 x đồng biến
2
2
trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. ( - ¥ ; - 6 ) . B. ( - 6;6 ) . C. ( - 6 2;6 2 ) . D. ( - 6 2; + ¥ ) .
Lời giải
1 éêæ ù
2
1 æ x÷ ö x ö÷ æ xö 2
ú+ 4 = 9 - x .
Ta có g¢( x ) = - ç
f ç1 - ÷+ 4 = - ç
ç1 - ÷ - 2 çç1- ÷
÷
2 èç 2 ÷
ø 2 êêëèç 2 ø÷ èç 2 ø÷ú
ú
û 2 8
9 x2
Xét - > 0 Û x 2 < 36 ¾ ¾
® - 6 < x < 6.
2 8
Đáp án B
Câu 27. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ¢( x ) = x 2 ( x - 9) ( x - 4 ) với mọi x Î ¡ . Hàm số g ( x ) = f ( x ) đồng
2 2
éx = 0
2 ê
g ( x ) = 0 Û 2 x ( x - 9 ) ( x - 4 ) = 0 Û êêx = ± 3.
¢ 5 2 2
êx = ± 2
ë
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọnD.
Câu 28. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ¢( x ) = ( x - 1) ( x 2 - 2 x ) với mọi x Î ¡ . Hỏi số thực nào dưới đây thuộc
2
3
A. - 2. B. - 1. C. . D. 3.
2
Lời giải
Ta có g ¢( x ) = 2 ( x - 1) f ¢( x 2 - 2 x + 2 )
é 2
( 2
) ù
= 2 ( x - 1) ê( x 2 - 2 x + 2 - 1) ( x 2 - 2 x + 2 ) - 2 ( x 2 - 2 x + 2 ) ú
ë û
5 é 4 ù
= 2 ( x - 1) ê( x - 1) - 1ú.
ë û
é0 < x < 1
Xét 2 ( x - 1) ëê( x - 1) - 1ùûú> 0 Û êêx > 2 .
5 é 4
ë
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng ( 0;1) , ( 2; + ¥ ) .
Vậy số 3 thuộc khoảng đồng biến của hàm số g ( x ) .
Đáp án B
æ 5x ö ÷
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ¢( x ) = x ( x - 1) ( x - 2 ) với mọi x Î ¡ . Hàm số g ( x ) = f çççè 2
2
÷ đồng
x + 4÷
ø
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. ( - ¥ ; - 2 ) . B. ( - 2;1) . C. ( 0;2 ) . D. ( 2;4 ) .
Lời giải
éx = 0
2 ê
Ta có f ¢( x ) = 0 Û x ( x - 1) ( x - 2 ) = 0 Û êêx = 1 .
êx = 2
ë
é20 - 5 x 2 = 0
ê
ê 5x éx = ±2
ê
êx 2 + 4 = 0 ê
êx =
20 - 5 x 2 æ 5x ö÷ ê 0
f ¢çç 2 ê
Xét g ¢( x ) = ÷; g ¢( x ) = 0 Û ê 5 x Û êx = .
(x 2
+ 4)
2
èç x + 4 ø÷ ê = 1 ê 1 ( nghiem boi chan )
êx + 4
2
ê
ê êëx = 4 ( nghiem boi chan )
ê 5x
ê
êëx 2 + 4 = 2
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn D
Chú ý: Dấu của g ¢( x ) được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng ( 4;+ ¥ ) ta chọn x = 5
20 - 5 x 2
x = 5® 2
< 0. ( 1)
( x 2 + 4)
2
5x 25 æ25 ö 25 æ25 ö æ25 ö
x = 5® = ¾¾ ® f ¢çç ÷ ÷= çç - 1÷÷ çç - 2÷÷< 0. ( 2 )
x 2 + 4 29 èç29 ø÷ 29 èç29 ø÷ èç29 ø÷
Từ ( 1) và ( 2 ) , suy ra g ¢( x ) > 0 trên khoảng
( 4; + ¥ ) .
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ¢( x ) = x ( x - 1) ( x - 4 ) .t ( x ) với mọi x Î ¡ và t ( x ) > 0 với mọi x Î ¡ .
2
Hàm số g ( x ) = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
2
Từ đó suy ra g ¢( x ) = 2 x ( x - 1) ( x - 4 ) .t ( x ) .
5 2 2 2
Mà t ( x ) > 0, " x Î ¡ ¾ ¾® t ( x ) > 0, " x Î ¡ nên dấu của g ' ( x ) cùng dấu 2 x ( x - 1) ( x - 4 ) .
2 5 2 2
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn B
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( 1 - x ) ( x + 2 ) .t ( x ) + 2018 với mọi x Î ¡ và t ( x ) < 0 với mọi
x Î ¡ . Hàm số g ( x ) = f ( 1 - x ) + 2018 x + 2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. ( - ¥ ;3) . B. ( 0;3) . C. ( 1; + ¥ ) . D. ( 3; + ¥ ) .
Lời giải
Ta có g ' ( x ) = - f ' ( 1 - x ) + 2018.
Theo giả thiết f ' ( x ) = ( 1 - x ) ( x + 2 ) .t ( x ) + 2018 ¾ ¾® f ' ( 1 - x ) = x ( 3 - x ) .t ( 1 - x ) + 2018.
Từ đó suy ra g ' ( x ) = - x ( 3 - x ) .t ( 1 - x ) .
Mà t ( x ) < 0, " x Î ¡ ¾ ¾® - t ( 1 - x ) > 0, " x Î ¡ nên dấu của g ' ( x ) cùng dấu với x ( 3 - x ) .
Lập bảng xét dấu cho biểu thức x ( 3 - x ) , ta kết luận được hàm số g ( x ) nghịch biến trên các khoảng
( - ¥ ;0 ) , ( 3; + ¥ ) .
Đáp án D
Vấn đề 5. Cho biểu thức f ' ( x , m ) . Tìm m để hàm số f éëu ( x ) ùû đồng biến, nghịch biến.
Câu 32. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ¢( x ) = ( x - 1) ( x 2 - 2 x ) với mọi x Î ¡ . Có bao nhiêu số nguyên m < 100
2
ë
Xét g ¢( x ) = ( 2 x - 8 ) . f ¢( x 2
- 8 x + m ) Để hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( 4;+ ¥ ) khi và chỉ khi
.
g ¢( x ) ³ 0, " x > 4
Û ( 2 x - 8) . f ¢( x 2 - 8 x + m ) ³ 0, " x > 4
Û f ¢( x 2 - 8 x + m ) ³ 0, " x > 4
éx 2 - 8 x + m £ 0, " x Î ( 4; + ¥ )
Û êê 2 Û m ³ 18.
êëx - 8 x + m ³ 2, " x Î ( 4; + ¥ )
Vậy 18 £ m < 100.
Đáp án B
Câu 33. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ¢( x ) = x ( x - 1) ( x 2 + mx + 9 ) với mọi x Î ¡ . Có bao nhiêu số nguyên
2
Ta có g ¢( x ) = - f ¢( 3 - x ) .
Để hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( 3;+ ¥ ) khi và chỉ khi g ¢( x ) ³ 0, " x Î ( 3; + ¥ )
Û f ¢( 3 - x ) £ 0, " x Î ( 3; + ¥ )
Û ( 3 - x ) ( 2 - x ) éê( 3 - x ) + m ( 3 - x ) + 9 ùú£ 0, " x Î ( 3; + ¥ )
2 2
ë û
2
( x - 3) + 9
Û m£ , " x Î ( 3; + ¥ )
x- 3
2
Û m £ min h ( x ) ( x - 3) + 9
( 3;+ ¥ ) với h ( x ) = .
x- 3
2
( x - 3) + 9 9 9
Ta có h ( x ) = = ( x - 3) + ³ 2 ( x - 3) . = 6.
x- 3 x- 3 x- 3
+
Vậy suy ra m £ 6 ¾ m¾Î ¢ ¾® m Î { 1;2;3;4;5;6} .
Đáp án B
Câu 34. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ¢( x ) = x ( x - 1) ( x + mx + 5) với mọi x Î ¡ . Có bao nhiêu số nguyên
2 2
A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Lời giải
Từ giả thiết suy ra ( ) ¢ ( )( ).
2 4 2 4 2
f x = x x - 1 x + mx + 5
Ta có g ¢( x ) = 2 xf ¢( x ) .
2
Để hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( 1;+ ¥ ) khi và chỉ khi g ¢( x ) ³ 0, " x Î ( 1; + ¥ )
Û 2 xf ¢( x 2 ) ³ 0, " x > 1
Û 2 x . x 4 ( x 2 - 1) ( x 4 + mx 2 + 5) ³ 0, " x > 1
Û x 4 + mx 2 + 5 ³ 0, " x > 1
x4 + 5
Û m³ - , "x > 1
x2
Û m ³ max h ( x ) x4 + 5
( 1;+ ¥ ) với h ( x ) = - .
x2
x4 + 5 h ( x ) = - 2 5.
Khảo sát hàm h ( x ) = - trên ( 1;+ ¥ ) ta được max
( 1;+ ¥ )
x2
-
Suy ra m ³ - 2 5 ¾ m¾Î ¢ ¾® m Î { - 4;- 3;- 2;- 1} .
Đáp án B
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ¢( x ) = x ( x - 1) ( 3 x 4 + mx 3 + 1) với mọi x Î ¡ . Có bao nhiêu số
2
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
2
Từ giả thiết suy ra f ¢( x ) = x ( x - 1) ( 3 x + mx + 1) .
2 2 2 8 6
3x 8 + 1
Û m³ - , " x Î ( 0; + ¥ )
x6
Û m ³ max h ( x ) 3x 8 + 1
( 0;+ ¥ ) với h ( x ) = - .
x6
3x 8 + 1 h ( x ) = - 4.
Khảo sát hàm h( x ) = - trên ( 0;+ ¥ ) ta được (max
0;+ ¥ )
x6
-
Suy ra m ³ - 4 ¾ m¾Î ¢ ¾® m Î { - 4;- 3;- 2; - 1} .
Đáp án B
Phần 2. Cực trị của hàm số
Vấn đề 1. Cho đồ thị f ' ( x ) . Hỏi số điểm cực trị của hàm số f éëu ( x ) ùû.
Câu 36. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số y = f ¢( x ) . Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là
A. 2. B. 3.C. 4. D. 5.
Lời giải
Ta thấy đồ thị hàm số f ¢( x ) có 4 điểm chung với trục hoành x1 ; 0; x 2 ; x 3 nhưng chỉ cắt thực sự tại hai
điểm là 0 và x 3 .
Bảng biến thiên
Lời giải
Ta có g ¢( x ) = 2 xf ¢( x 2 - 3) ;
éx = 0 éx = 0
éx = 0 ê ê
g¢( x ) = 0 Û êê
theo do thi f '( x )
¬¾¾¾¾ ® êx 2 - 3 = - 2 Û êx = ± 1 .
ê ê
êëf ¢( x 2
- 3 ) = 0 ê2 ê
êëx - 3 = 1 ( nghiem kep ) êëx = ± 2 ( nghiem kep )
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọnB.
Chú ý: Dấu của g ¢( x ) được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng ( 2;+ ¥ )
x Î ( 2; + ¥ ) ® x > 0. ( 1)
x Î ( 2; + ¥ ) ® x 2 > 4 ¾ ¾® x 2 - 3 > 1 ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® f ¢( x 2 - 3) > 0.
theo do thi f '( x )
( 2)
Từ ( 1) và ( 2 ) , suy ra g ¢( x ) = 2 xf ¢( x - 3) > 0 trên khoảng ( 2;+ ¥ ) nên g ¢( x ) mang dấu + .
2
Nhận thấy các nghiệm x = ± 1 và x = 0 là các nghiệm bội lẻ nên g ¢( x ) qua nghiệm đổi dấu; các nghiệm
x = ± 2 là nghiệm bội chẵn (lí do dựa vào đồ thị ta thấy f ¢( x ) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành
độ bằng 1 ) nên qua nghiệm không đổi dấu.
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ¡ và có bảng xét dấu của y = f ¢( x ) như sau
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Ta có g ¢( x ) = ( 2 x - 2 ) f ¢( x 2
- 2 x ) ;
éx = 1 éx = 1
ê ê
é2 x - 2 = 0 ê 2
x - 2x = - 2 êx = 1 ± 2 ( nghiem kep )
ê
g ¢( x ) = 0 Û ê ¬
theo BBT f '( x )
¾ ¾ ¾ ¾® Û ê Û ê .
ê2 ê
êëf ¢( x 2
- 2 x ) = 0 ê x - 2 x = 1( nghiem kep ) êx = - 1
ê2 ê
êëx - 2 x = 3 êëx = 3
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọnA.
Chú ý: Dấu của g ¢( x ) được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng ( 3;+ ¥ )
x Î ( 3; + ¥ ) ® 2 x - 2 > 0. ( 1)
x Î ( 3; + ¥ ) ® x 2 - 2 x > 3 ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® f ¢( x 2 - 2 x ) < 0.
theo BBT f '( x )
( 2)
Từ ( 1) và ( 2 ) , suy ra g¢( x ) = ( 2 x - 2 ) f ¢( x - 2 x ) < 0 trên khoảng ( 3;+ ¥ ) nên g ¢( x ) mang dấu - .
2
Nhận thấy các nghiệm x = ± 1 và x = 3 là các nghiệm bội lẻ nên g ¢( x ) qua nghiệm đổi dấu.
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ¡ và f ( 0 ) < 0, đồng thời đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như
hình vẽ bên dưới
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
éx = - 2
Dựa vào đồ thị, ta có f ¢( x ) = 0 Û êêx = 1 nghiem kep .
ë ( )
Bảng biến thiên của hàm số y = f ( x )
éx = - 2
ê
éf ¢( x ) = 0 theo BBT f x êx = 1 ( nghiem kep )
ê
Xét g ¢( x ) = 2 f ¢( x ) f ( x ) ; g ¢( x ) = 0 Û êê
( )
¬ ¾ ¾ ¾ ¾® ê .
êëf ( x ) = 0 êx = a ( a < - 2)
ê
êx = b ( b > 0)
ë
Bảng biến thiên của hàm số g ( x )
A. x = 0. B. x = 1.
C. x = 2. D. Không có điểm cực tiểu.
Lời giải
Ta có g ¢( x ) = f ¢( x ) + 1; g ¢( x ) = 0 Û f ¢( x ) = - 1.
Suy ra số nghiệm của phương trình g ¢( x ) = 0 chính là số giao điểm giữa đồ thị của hàm số f ¢( x ) và
đường thẳng y = - 1.
éx = 0
ê
Dựa vào đồ thị ta suy ra g ¢( x ) = 0 Û êêx = 1 .
êx = 2
ë
Lập bảng biến thiên cho hàm g ( x ) ta thấy g ( x ) đạt cực tiểu tại x = 1.
Đáp án B
Chú ý. Cách xét dấu bảng biến thiên như sau: Ví dụ trên khoảng ( - ¥ ;0 ) ta thấy đồ thị hàm f ¢( x ) nằm
phía dưới đường y = - 1 nên g ¢( x ) mang dấu - .
Câu 42. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ¡ . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình vẽ bên dưới.
x3
Hàm số g ( x ) = f ( x ) - + x 2 - x + 2 đạt cực đại tại
3
A. x = - 1 . B. x = 0 . C. x = 1 . D. x = 2 .
Lời giải
2
Ta có g ( x ) = f ( x ) - x + 2 x - 1; g ( x ) = 0 Û f ( x ) = ( x - 1) .
¢ ¢ 2
¢ ¢
Suy ra số nghiệm của phương trình g ¢( x ) = 0 chính là số giao điểm giữa đồ thị của hàm số f ¢( x ) và
2
parapol ( P ) : y = ( x - 1) .
éx = 0
ê
Dựa vào đồ thị ta suy ra g ( x ) = 0 Û êêx = 1 .
¢
êx = 2
ë
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy g ( x ) đạt cực đại tại x = 1.
Đáp án C
Chú ý. Cách xét dấu bảng biến thiên như sau: Ví dụ trên khoảng ( - ¥ ;0 ) ta thấy đồ thị hàm f ¢( x ) nằm
phía trên đường y = ( x - 1) nên g ¢( x ) mang dấu - .
2
Nhận thấy các nghiệm x = 0; x = 1; x = 2 là các nghiệm đơn nên qua nghiệm g ¢( x ) đổi dấu.
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ¡ . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình vẽ bên dưới. Hàm số
g ( x ) = 2 f ( x ) + x 2 đạt cực tiểu tại điểm
A. x = - 1. B. x = 0. C. x = 1. D. x = 2.
Lời giải
Ta có g¢( x ) = 2 f ¢( x ) + 2 x ; g¢( x ) = 0 Û f ¢( x ) = - x.
Suy ra số nghiệm của phương trình g ¢( x ) = 0 chính là số giao điểm giữa đồ thị của hàm số f ¢( x ) và
đường thẳng y = - x .
éx = - 1
ê
êx = 0
Dựa vào đồ thị ta suy ra g ¢( x ) = 0 Û êê .
êx = 1
êx = 2
êë
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy g ( x ) đạt cực tiểu tại x = 0.
Đáp án B
Chú ý. Cách xét dấu bảng biến thiên như sau: Ví dụ trên khoảng ( - ¥ ; - 1) ta thấy đồ thị hàm f ¢( x ) nằm
phía trên đường y = - x nên g ¢( x ) mang dấu + .
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ¡ . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị
hàm số g ( x ) = f ( x ) + 3 x có bao nhiểu điểm cực trị ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 7.
Lời giải
Ta có g¢( x ) = f ¢( x ) + 3; g¢( x ) = 0 Û f ¢( x ) = - 3.
Suy ra số nghiệm của phương trình g ¢( x ) = 0 chính là số giao điểm giữa đồ thị của hàm số f ¢( x ) và
đường thẳng y = - 3.
éx = - 1
ê
êx = 0
Dựa vào đồ thị ta suy ra g ¢( x ) = 0 Û êêx = 1 . Ta thấy x = - 1, x = 0, x = 1 là các nghiệm đơn và x = 2 là
ê
êx = 2
êë
nghiệm kép nên đồ thị hàm số g ( x ) = f ( x ) + 3 x có 3 điểm cực trị.
Đáp án B
Câu 45. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ¢( x ) như hình vẽ bên dưới
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
x+1
Ta có g ¢( x ) = 2
x + 2x + 2
( )
f ¢ x 2 + 2x + 2 .
éx + 1 = 0
ê éx = - 1
éx + 1 = 0 ê 2 ê
ê theo do thi f '( x ) ê x + 2x + 2 = - 1 êx = - 1 + 2 .
Suy ra g ¢( x ) = 0 ê ¬ ¾ ¾ ¾ ¾ ® ê Û
ë
(
êf ¢ x + 2 x + 2 = 0
2
) ê x 2 + 2x + 2 = 1
ê
ê
ê
êëx = - 1 - 2
ê 2
êë x + 2 x + 2 = 3
Bảng xét dấu
Từ đó suy ra hàm số g ( x ) = f ( x + 2 x + 2 ) có 1 điểm cực đại.
2
Đáp án A
Chú ý: Cách xét dấu - hay + của g ' ( x ) để cho nhanh nhất ta lấy một giá trị x 0 thuộc khoảng đang xét
1
rồi thay vào g ¢( x ) . Chẳng hạn với khoảng ( - 1;- 1 + 2 ) ta chọn x 0 = 0 ¾ ¾® g ¢( 0 ) = f ¢( 2 ) < 0 vì dựa
2
vào đồ thị ta thấy f ¢( 2 ) < 0.
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình vẽ dưới đây
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Ta thấy đồ thị của hàm số f ¢( x ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt, suy ra hàm số f ( x ) có 3 điểm cực
trị.
+ f ¢( x ) .5 f ( x ) . ln 5 = f ¢( x ) . ( 2 e2 f ( x ) + 1 + 5 f ( x ) . ln 5) .
2 f ( x) + 1
Ta có g ¢( x ) = 2 f ¢( x ) .e
Vì 2e2 f ( x ) + 1 + 5 f ( x ) . ln 5 > 0 với mọi x nên g ¢( x ) = 0 Û f ¢( x ) = 0.
Suy ra số điểm cực trị của hàm số g ( x ) bằng số điểm cực trị của hàm số f ( x ) .
Đáp án C
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình vẽ bên dưới và f ¢( x ) < 0 với mọi
x Î ( - ¥ ;- 3, 4 ) È ( 9; + ¥ ) . Đặt g ( x ) = f ( x ) - mx + 5. Có bao nhiêu giá trị dương của tham số m để hàm số
g ( x ) có đúng hai điểm cực trị ?
A. 4. B. 7. C. 8. D. 9.
Lời giải
Ta có g ¢( x ) = f ¢( x ) - m ; g ¢( x ) = 0 Û f ¢( x ) - m = 0 Û f ¢( x ) = m.
Để hàm số g ( x ) có đúng hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình g ¢( x ) = 0 có hai nghiệm bội lẻ phân
ém £ 5 +
ë
Đáp án C
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình vẽ bên dưới
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x ) = f ( x + m ) có 5 điểm cực trị ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Lời giải
Từ đồ thị hàm số f ¢( x ) ta thấy f ¢( x ) cắt trục hoành tại 2 điểm có hoành độ dương (và 1 điểm có hoành
độ âm)
¾¾ ® f ( x ) có 2 điểm cực trị dương
¾¾ ® f ( x ) có 5 điểm cực trị
® f ( x+ m)
¾¾ có 5 điểm cực trị với mọi m (vì tịnh tiến sang trái hay sang phải không ảnh hưởng đến số
điểm cực trị của hàm số) .
Đáp án D
Chú ý: Đồ thị hàm số f ( x + m ) có được bằng cách lấy đối xứng trước rồi mới tịnh tiến.
Đồ thị hàm số f ( x + m ) có được bằng cách tịnh tiến trước rồi mới lấy đối xứng.
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ¢( x ) như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x ) = f ( x + m ) có 5 điểm cực trị ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.
Lời giải
éx = - 2
ê
Từ đồ thị f ¢( x ) ta có f ( x ) = 0 Û êêx = 1 .
¢ Suy ra bảng biến thiên của f ( x )
êx = 2
ë
Yêu cầu bài toán Û hàm số f ( x + m ) có 2 điểm cực trị dương (vì khi đó lấy đối xứng qua Oy ta được đồ
thị hàm số f ( x + m ) có đúng 5 điểm cực trị) .
Từ bảng biến thiên của f ( x ) , suy ra f ( x + m ) luôn có 2 điểm cực trị dương Û tịnh tiến f ( x ) (sang trái
hoặc sang phải) phải thỏa mãn
Tịnh tiến sang trái nhỏ hơn 1 đơn vị ¾ ¾® m < 1.
Tịnh tiến sang phải không vượt quá 2 đơn vị ¾ ¾® m ³ - 2.
Suy ra - 2 £ m < 1 ¾ ¾ ¾® m Î { - 2;- 1;0} .
mÎ ¢
Đáp án B
Vấn đề 2. Cho biểu thức f ' ( x ) . Hỏi số điểm cực trị của hàm số f éëu ( x ) ùû.
Câu 51. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ¢( x ) = ( x - 1) ( 3 - x ) với mọi x Î ¡ . Hàm số y = f ( x ) đạt cực đại tại
A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 3.
Lời giải
éx = 1
Ta có f ¢( x ) = 0 Û ( x - 1) ( 3 - x ) = 0 Û êêx = 3 .
ë
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y = f ( x ) đạt cực đại tại x = 3.
Đáp án D
2
Câu 52. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ¢( x ) = ( x + 1) ( x - 1) ( x - 2 ) + 1 với mọi x Î ¡ . Hàm số g ( x ) = f ( x ) - x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
2
Ta có g¢( x ) = f ¢( x ) - 1 = ( x + 1) ( x - 1) ( x - 2 ) ;
éx = - 1
2 ê
g ¢( x ) = 0 Û ( x + 1) ( x - 1) ( x - 2 ) = 0 Û êêx = 1 . Ta thấy x = - 1 và x = 2 là các nghiệm đơn còn x = 1 là
êx = 2
ë
nghiệm kép ¾ ¾® hàm số g ( x ) có 2 điểm cực trị.
Đáp án B
Câu 53. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ¢( x ) = ( x - 1) ( x - 4 ) với mọi x Î ¡ . Hàm số g ( x ) = f ( 3 - x ) có bao
2
éx = - 1
ê
g¢( x ) = 0 Û ( 2 - x ) ( 4 - x ) ( x + 1) = 0 Û êêx = 2 .
êx = 4
ë
Lập bảng biến thiên ta thấy hàm số g ( x ) đạt cực đại tại x = 2.
Đáp án B
Câu 54. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ¢( x ) = x 2 ( x - 1) ( x - 4 ) với mọi x Î ¡ . Hàm số g ( x ) = f ( x ) có bao
2 2
éx = 0
ê
2 ê
g ¢( x ) = 0 Û 2 x 5 ( x 2 - 1) ( x 2 - 4 ) = 0 Û êx = ± 1 .
ê 2 2
ê( x - 2 ) ( x + 2 ) = 0
ë
Ta thấy x = ± 1 và x = 0 là các nghiệm bội lẻ ¾ ¾® hàm số g ( x ) có 3 điểm cực trị.
Đáp án B
Câu 55. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ¢( x ) = x - 2 x với mọi x Î ¡ . Hàm số g ( x ) = f ( x - 8 x ) có bao
2 2
éx = 4
éx - 4 = 0 ê
ê êx = 0
g ¢( x ) = 0 Û 2 ( x - 4 ) éê( x 2 - 2 x ) - 2 ( x 2 - 2 x ) ùú=
2
0 Û êêx 2 - 2 x = 0 Û ê .
ë û êx = 2
ê2 ê
êëx - 2 x = 2 ê
êëx = 1± 3
Ta thấy x = 1 ± 3, x = 0, x = 2 và x = 4 đều là các nghiệm đơn ¾ ¾® hàm số g ( x ) có 5 điểm cực trị.
Đáp án C
2 3
Câu 56. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp 3 liên tục trên ¡ và thỏa mãn f ( x ) . f ¢¢¢( x ) = x ( x - 1) ( x + 4 ) với
mọi x Î ¡ . Hàm số g ( x ) = éf ¢( x ) ù2 - 2 f ( x ) . f ¢¢( x ) có bao nhiêu điểm cực trị ?
ë û
A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.
Lời giải
Ta có g¢( x ) = 2 f ¢¢( x ) f ¢( x ) - 2 f ¢( x ) . f ¢¢( x ) - 2 f ( x ) . f ¢¢¢( x ) = - 2 f ( x ) . f ¢¢¢( x ) ;
éx = 0 éx = 0
ê ê
2 ê 3 2
g ( x ) = 0 Û f ( x ) . f ( x ) = 0 Û x ( x - 1) ( x + 4 ) = 0 Û ê( x - 1) = 0 Û êêx = 1 .
¢ ¢
¢¢
ê êx = - 4
êëx = - 4 ë
Ta thấy x = 0 và x = - 4 là các nghiệm đơn ¾ ¾® hàm số g ( x ) có 2 điểm cực trị.
Đáp án B
2
Câu 57. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp 2 liên tục trên ¡ và thỏa mãn éëf ¢( x ) ùû + f ( x ) . f ¢¢( x ) = 15 x 4 + 12 x
với mọi x Î ¡ . Hàm số g ( x ) = f ( x ) . f ¢( x ) có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
2
Ta có g ¢( x ) = éëf ¢( x ) ùû + f ( x ) . f ¢¢( x ) = 15x + 12 x .
4
éx = 0
ê
g ( x ) = 0 Û 15 x + 12 x = 0 Û ê
¢ 4
.
êx = 3 - 4
ê 5
ë
4
Nhận thấy x = 0 và x = 3 - là các nghiệm bội lẻ ¾ ¾® hàm số g ( x ) có 2 điểm cực trị.
5
Đáp án B
4 5 3
Câu 58. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ¢( x ) = ( x + 1) ( x - 2 ) ( x + 3) với mọi x Î ¡ . Số điểm cực trị của hàm số
g ( x ) = f ( x ) là
A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Lời giải
éx = - 1
4 5 3
ê
Ta có f ( x ) = 0 Û ( x + 1) ( x - 2 ) ( x + 3) = 0 Û êêx = 2 .
¢
êx = - 3
ë
Do f ¢( x ) chỉ đổi dấu khi x đi qua x = - 3 và x = 2
¾¾® hàm số f ( x ) có 2 điểm cực trị x = - 3 và x = 2 trong đó chỉ có 1 điểm cực trị dương
¾¾® hàm số f ( x ) có 3 điểm cực trị (cụ thể là x = - 2; x = 0; x = 2 do tính đối xứng của hàm số chẵn
f( x)
).
Đáp án B
Câu 59. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ¢( x ) = ( x - 1) ( x - 2) ( x 2 - 4 ) với mọi x Î ¡ . Số điểm cực trị của hàm
4
số g ( x ) = f ( x ) là
A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Lời giải
éx = 1
Ta có f ¢( x ) = 0 Û ( x - 1) ( x - 2) ( x 2 - 4 ) = 0 Û êêx = ± 2 .
4
ë
Do ( ) đổi dấu khi đi qua các điểm điểm x = 1; x = ± 2
f ¢ x x
¾¾ ® hàm số f ( x ) có 3 điểm cực trị nhưng chỉ có 2 điểm cực trị dương là x = 1 và x = 2
¾¾ ® hàm số f ( x ) có 5 điểm cực trị (cụ thể là x = ± 2; x = ± 1; x = 0 do tính đối xứng của hàm số chẵn
f( x)
).
Đáp án C
Câu 60. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ¢( x ) = x ( x + 2) ( x 2 + 4 ) với mọi x Î ¡ . Số điểm cực trị của hàm số
4
g( x ) = f ( x ) là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 5.
Lời giải
éx = 0
Ta có f ¢( x ) = 0 Û x ( x + 2 ) ( x 2 + 4 ) = 0 Û êêx = - 2 .
4
ë
Do f ( x ) chỉ đổi dấu khi x đi qua điểm x = 0 Î Oy
¢
¾¾ ® hàm số f ( x ) có 1 điểm cực trị x = 0 Î Oy
¾¾
® hàm số f ( x ) có 1 điểm cực trị (cụ thể là x = 0 do tính đối xứng của hàm số chẵn f ( x ) ) .
Đáp án B
Vấn đề 3. Cho biểu thức f ' ( x , m ) . Tìm m để hàm số f éëu ( x ) ùû có n điểm cực trị
Câu 61. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ¢( x ) = x ( x + 1) ( x + 2mx + 5) với mọi x Î ¡ . Có bao nhiêu số
2 2
Đáp án B
3
Câu 62. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ¢( x ) = ( x + 1) ( x 2 + m 2 - 3m - 4 ) ( x + 3) với mọi x Î ¡ . Có bao nhiêu
2 5
Nếu m = - 1 thì hàm số f ( x ) có hai điểm cực trị âm ( x = - 3; x = - 1 ) . Khi đó, hàm số f ( x ) chỉ có 1
cực trị là x = 0. Do đó, m = - 1 không thỏa yêu cầu đề bài.
Nếu m = - 3 thì hàm số f ( x ) không có cực trị. Khi đó, hàm số f ( x ) chỉ có 1 cực trị là x = 0. Do đó,
m = - 3 không thỏa yêu cầu đề bài.
ïìï m ¹ - 1
Khi í
ïïî m ¹ - 3 thì hàm số f ( x ) có hai điểm cực trị là x = m và x = - 3 < 0.
Để hàm số f ( x ) có 3 điểm cực trị thì hàm số f ( x ) phải có hai điểm cực trị trái dấu
Û m > 0 ¾ m¾Îm[ -ξ
Z
¾
5;5]
® m Î { 1; 2; 3; 4; 5} .
Đáp án C
Câu 64. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ¢( x ) = x ( x + 1) ( x + 2mx + 5) với mọi x Î ¡ . Có bao nhiêu số
2 2
éx = 4
ê
êx 2 - 8 x + m = 1 ( nghiem boi 2 )
ê
g¢( x ) = 0 Û 2 ( x - 4 ) f ¢( x 2 - 8 x + m ) = 0 Û ê 2 . Yêu cầu bài toán Û g ¢( x ) = 0 có 5
êx - 8 x + m = 0 ( 1)
ê
êx 2 - 8 x + m = 2 ( 2 )
êë
nghiệm bội lẻ Û mỗi phương trình ( 1) , ( 2) đều có hai nghiệm phân biệt khác 4. ( *)
Xét đồ thị ( C ) của hàm số y = x 2 - 8 x và hai đường thẳng d1 : y = - m, d2 : y = - m + 2 (như hình vẽ) .
Khi đó ( *) Û d1 , d2 cắt ( C ) tại bốn điểm phân biệt Û - m > - 16 Û m < 16.
Vậy có 15 giá trị m nguyên dương thỏa.
Đáp án A
Vấn đề 4. Cho đồ thị f ( x ) . Hỏi số điểm cực trị của hàm số f éëu ( x ) ùû.
Câu 66. Cho hàm số f ( x ) xác định trên ¡ và có đồ thị f ( x ) như hình vẽ bên dưới. Hàm số g ( x ) = f ( x ) - x đạt
cực đại tại
A. x = - 1. B. x = 0. C. x = 1. D. x = 2.
Lời giải
Ta có g¢( x ) = f ¢( x ) - 1; g¢( x ) = 0 Û f ¢( x ) = 1.
Suy ra số nghiệm của phương trình g ¢( x ) = 0 chính là số giao điểm giữa đồ thị của hàm số f ¢( x ) và
đường thẳng y = 1.
éx = - 1
ê
Dựa vào đồ thị ta suy ra g ¢( x ) = 0 Û êêx = 1 .
êx = 2
ë
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy g ( x ) đạt cực đại tại x = - 1.
Đáp án A
Chú ý. Cách xét dấu bảng biến thiên như sau: Ví dụ trên khoảng ( - ¥ ; - 1) ta thấy đồ thị hàm f ¢( x ) nằm
phía trên đường y = 1 nên g ¢( x ) mang dấu + .
Câu 67. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm số như hình bên. Hàm số g ( x ) = f ( - x + 3 x ) có bao nhiêu điểm
2
cực đại ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
Ta có g ¢( x ) = ( - 2 x + 3) . f ¢( - x + 3 x ) ;
2
é 3
é 3 êx =
êx = ê 2
é- 2 x + 3 = 0 ê 2 ê
ê 2 ê 3 ± 17
g¢( x ) = 0 Û êê
theo do thi f ( x )
¬ ¾ ¾ ¾ ¾® ê- x + 3x = - 2 Û êx = .
ëê (
f ¢ - x 2 + 3x ) = 0 ê ê 2
ê- x 2 + 3 x = 0 ê
ê êx = 0
êë ê
êëx = 3
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọnA.
æ3 + 17 ö÷
ç ÷
Chú ý: Dấu của g ¢( x ) được xác định như sau: Ví dụ chọn x = 4 Î ççç ;+ ¥ ÷
è 2 ø÷
- 2 x + 3 = - 5 < 0. ( 1)
¾ ¾ ¾ ( ¾) ® f ¢( - 4 ) > 0 (vì f đang tăng) . ( 2 )
- x 2 + 3 x = - 4 ¾ theo do thi f x
æ3 + 17 ö
Từ ( 1) và ( 2 ) , suy ra g ¢( x ) = ( - 2 x + 3) f ¢( - x + 3 x ) < 0 trên khoảng
2 çç
çç 2 ;+ ¥ ÷ ÷
÷.
è ø÷
Nhận thấy các nghiệm của phương trình g ¢( x ) = 0 là các nghiệm bội lẻ nên g ¢( x )
qua nghiệm đổi dấu.
2
Câu 68. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Đồ thị của hàm số g ( x ) = éëf ( x ) ùû có bao nhiêu điểm cực
đại, bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. B. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
Lời giải
Dựa vào đồ thị, ta có
éx = 0 éx = a ( 0 < a < 1)
ê ê
f ( x ) = 0 Û êêx = 1( nghiem kep ) và f ¢( x ) = 0 Û êêx = 1 .
êx = 3 ê
êë êëx = b ( 1 < b < 3)
éx = a ( 0 < a < 1)
ê
êx = 1
ê
éf ¢( x ) = 0 ê
êx = b ( 1 < b < 3)
Ta có g ¢( x ) = 2 f ¢( x ) . f ( x ) ; g ¢( x ) = 0 Û êê Û ê .
êëf ( x ) = 0 êx =
ê
0
êx = 1 ( nghiem boi 2 )
ê
êx = 3
êë
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta kết luận g ( x ) có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
Đáp án C
Câu 69. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số g ( x ) = f éëf ( x ) ùû có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy f ( x ) đạt cực trị tại x = 0, x = 2.
éx = 0 ( nghiem don )
Suy ra f ¢( x ) = 0 Û êê .
êëx = 2 ( nghiem don )
éf ¢( x ) = 0
Ta có g ¢( x ) = f ¢( x ) . f ¢éëf ( x ) ùû; g ¢( x ) = 0 Û êê ¢é .
êëf ëf ( x ) ùû= 0
éx = 0 ( nghiem don ) éf ( x ) = 0 ( 1)
f ¢( x ) = 0 Û êê . f ¢éëf ( x ) ùû= 0 Û êê .
êëx = 2 ( nghiem don ) êëf ( x ) = 2 ( 2 )
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Ta có g ¢( x ) = f ¢( x ) éëê2 . ln 2 - 3 . ln 3ùûú;
f ( x) f ( x)
éf ¢( x ) = 0 éf ¢( x ) = 0 ( 1)
éf ¢( x ) = 0 ê ê
g ¢( x ) = 0 Û êê f ( x ) Û ê f ( x) ê
êæ 3ö ln 2 Û êf ( x ) = log ln 2 < - 1 ( 2 ) .
êççç ÷
f ( x)
ëê2 . ln 2 - 3 . ln 3 = 0 ÷ = ê 3
êëè 2 ÷
ø ln 3 êë 2 ln 3
Đáp án B
Câu 71. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số g ( x ) = f ( x ) + 4 có tổng tung độ
của các điểm cực trị bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Đồ thị hàm số g ( x ) = f ( x ) + 4 có được bằng cách
Tịnh tiến đề thị hàm số f ( x ) lên trên 4 đơn vị ta được f ( x ) + 4.
Lấy đối xứng phần phía dưới Ox của đồ thị hàm số f ( x ) + 4 qua Ox , ta được f ( x ) + 4 .
Dựa vào đồ thị hàm số g ( x ) = f ( x ) + 4 , suy ra tọa độ các điểm cực trị là ( - 1;0 ) , ( 0;4 ) , ( 2;0 )
¾¾ ® tổng tung độ các điểm cực trị bằng 0 + 4 + 0 = 4.
Đáp án C
Câu 72. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm số như hình bên. Đồ thị hàm số h ( x ) = 2 f ( x ) - 3 có bao nhiêu
điểm cực trị ?
A. 4. B. 5. C. 7. D. 9.
Lời giải
Xét g( x ) = 2 f ( x ) - 3 ¾ ¾
® g ¢( x ) = 2 f ¢( x ) ;
éx = - 1 ìï g ( - 1) = 1
ê ïï
êx = 0 ïï g( 0) = - 7
g ¢( x ) = 0 Û f ¢( x ) = 0 ¬ ¾ ¾ ¾ ¾® êê
theo do thi f ( x ) ï
a ( 1 < a < 2)
. Ta tính được í
ïï
.
êx = g ( a) > 1
ê ïï
êëx = 2 ïï g( 2) = 1
î
Bảng biến thiên của hàm số g ( x )
A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
Lời giải
Từ đồ thị ta thấy hàm số f ( x ) có 2 điểm cực trị dương
¾¾® hàm số f ( x ) có 5 điểm cực trị
¾¾
® hàm số f ( x ) + 2018 có 5 điểm cực trị (vì phép tịnh tiến không làm thay đổi cực trị) .
Đáp án C
Câu 74. Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f ( x - 2) là
A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Lời giải
Trước tiên ta phải biết rằng, đồ thị hàm số (
f x - 2) được suy ra từ đồ thị hàm số f ( x ) bằng cách tịnh tiến
sang phải 2 đơn vị rồi mới lấy đối xứng.
Dựa vào đồ thị hàm số f ( x - 2) , suy ra hàm số g ( x ) có 5 điểm cực trị.
Đáp án C
Câu 75. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Ta có ( )
g ¢ x = 2 x . f (
¢ x 2
+ 1) ;
éx = 0
éx = 0 ê éx = 0 ( nghiem don )
g¢( x ) = 0 Û êê theo BBT
¬¾ ¾ ¾® êx 2 + 1 = -
ê 2 êê Û x = 0 ( nghiem boi 3) .
ëê
f (
¢ x 2
+ 1) ê2 êëx = 0 ( nghiem kep )
êëx + 1 = 1
Vậy g ¢( x ) = 0 có duy nhất nghiệm bội lẻ x = 0 nên hàm số g ( x ) có 1 điểm cực trị.
Đáp án B
Câu 78. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
ë ë
g ¢( x ) không xác định Û 3 - x = 1 Û x = 2.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số g ( x ) = u ( x ) có 3 điểm cực trị.
Đáp án B
Câu 80. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hỏi số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f ( x ) nhiều nhất là bao nhiêu ?
A. 5. B. 7. C. 11. D. 13.
Lời giải
Ta có đồ thị hàm số y = f ( x ) có điểm cực tiểu nằm bên phải trục tung nên đồ thị hàm số cắt trục hoành
tại tối đa 2 điểm có hoành độ dương. Khi đó
Đồ thị hàm số f ( x ) cắt trục hoành tối đa 4 điểm.
Hàm số f ( x ) có 3 điểm cực trị.
Suy ra hàm số g ( x ) = f ( x ) sẽ có tối đa 7 điểm cực trị.
Đáp án B
Vấn đề 6. Cho đồ thị f ( x ) . Hỏi số điểm cực trị của hàm số f éëu ( x , m ) ùû.
Câu 81. Cho hàm bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số g ( x ) = f ( x ) + m có 3 điểm cực trị là
A. m £ - 1 hoặc m ³ 3. B. m £ - 3 hoặc m ³ 1. C. m = - 1 hoặc m = 3. D. 1 £ m £ 3.
Lời giải
Nhận xét: Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) bằng A + B với
A là số điểm cực trị của hàm f ( x )
B là số giao điểm của f ( x ) với trục hoành (không tính các điểm trùng với A ở trên)
Áp dụng: Vì hàm f ( x ) đã cho có 2 điểm cực trị nên f ( x ) + m cũng luôn có 2 điểm cực trị.
Do đó yêu cầu bài toán Û số giao điểm của đồ thị f ( x ) + m với trục hoành là 1 .
Để số giao điểm của đồ thị f ( x ) + m với trục hoành là 1 , ta cần
Tịnh tiến đồ thị f ( x ) xuống dưới tối thiểu 1 đơn vị ¾ ¾® m £ - 1.
Hoặc tịnh tiến đồ thị f ( x ) lên trên tối thiểu 3 đơn vị ¾ ¾® m ³ 3.
Vậy m £ - 1 hoặc m ³ 3.
Đáp án A
Câu 82. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
m
Ta thấy hàm số f ( x ) có 2 điểm cực trị nên f ( x ) + cũng luôn có 2 điểm cực trị.
2
m
Do đó yêu cầu bài toán Û số giao điểm của đồ thị f ( x ) + với trục hoành là 3 .
2
m
Để số giao điểm của đồ thị f ( x ) + với trục hoành là 3, ta cần tịnh tiến đồ thị f ( x ) lên trên nhưng phải
2
m
nhỏ hơn 32 đơn vị ¾ ¾® 0 < < 32 Û 0 < m < 64 ¾ m¾Î ¢¾® m Î { 1; 2; 3; ...; 63}
2
¾¾
® å m = 2016.
Đáp án D
Câu 84. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số g ( x ) = f ( x ) - m có 5 điểm cực trị.
ém £ - 2
A. - 2 < m < 2. B. m > 2. C. m ³ 2. D. êêm ³ 2 .
ë
Lời giải
Vì hàm f ( x)
đã cho có điểm cực trị nên
3 f ( x) - m
cũng luôn có 3 điểm cực trị.
Do đó yêu cầu bài toán Û số giao điểm của đồ thị f ( x ) - m với trục hoành là 2.
Để số giao điểm của đồ thị f ( x ) - m với trục hoành là 2, ta cần tịnh tiến đồ thị f ( x ) xuống dưới ít nhất 2
đơn vị (bằng 2 đơn vị vẫn được vì khi đó điểm cực trị trùng với điểm chung của đồ thị với trục hoành
nên ta chỉ tính một lần) ¾ ¾® - m £ - 2 Û m ³ 2.
Đáp án C
Câu 85. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m
để hàm số g ( x ) = f ( x + 2018) + m có 7 điểm cực trị ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Lời giải
Vì hàm f ( x ) đã cho có điểm cực trị nên
3 f ( x + 2018) + m cũng luôn có 3 điểm cực trị (do phép tịnh tiến
không làm ảnh hưởng đến số cực trị) .
Do đó yêu cầu bài toán Û số giao điểm của đồ thị f ( x + 2018) + m với trục hoành là 4.
Để số giao điểm của đồ thị f ( x + 2018) + m với trục hoành là 4, ta cần đồng thời
Tịnh tiến đồ thị f ( x ) xuống dưới nhỏ hơn 2 đơn vị ¾ ¾® m > - 2
Tịnh tiến đồ thị f ( x ) lên trên nhỏ hơn 3 đơn vị ¾ ¾® m < 3.
+
Vậy - 2 < m < 3 ¾ m¾Î ¢ ¾® m Î { 1; 2} .
Đáp án A
Câu 86. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x ) = f ( x + 2018) + m có 5 điểm cực trị ?
2
A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Lời giải
Vì hàm f ( x ) đã cho có điểm cực trị nên
3 f ( x + 2018) + m 2 cũng luôn có 3 điểm cực trị (do phép tịnh tiến
không làm ảnh hưởng đến số cực trị) .
Do đó yêu cầu bài toán Û số giao điểm của đồ thị f ( x + 2018) + m với trục hoành là 2.
2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ - 4; 4 ] để hàm số g ( x ) = f ( x - 1) + m có 5 điểm
cực trị ?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải
Vì hàm f ( x ) đã cho có 3 điểm cực trị nên f ( x - 1) + m cũng luôn có 3 điểm cực trị (do phép tịnh tiến
không làm ảnh hưởng đến số cực trị) .
Do đó yêu cầu bài toán Û số giao điểm của đồ thị f ( x - 1) + m với trục hoành là 2.
Để số giao điểm của đồ thị f ( x - 1) + m với trục hoành là 2, ta cần
Tịnh tiến đồ thị f ( x ) xuống dưới tối thiểu 2 đơn vị ¾ ¾® m £ - 2.
Hoặc tịnh tiến đồ thị f ( x ) lên trên tối thiểu 3 đơn vị nhưng phải nhỏ hơn 6 đơn vị
¾¾® 3 £ m < 6.
ém £ - 2
Vậy êê3 £ m < 6 ¾ m¾Î [- ¾4;4¾
] ® m Î { - 4; - 3; - 2;3; 4 } .
mÎ ¢
ë
Đáp án B
Câu 88. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f ( x ) . Với m < - 1 thì hàm số g ( x ) = f ( x + m ) có
bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Lời giải
Đồ thị hàm số f ( x + m ) được suy ra từ đồ thị hàm số f ( x ) bằng cách lấy đối xứng trước rồi mới tịnh
tiến.
Lấy đối xứng trước ta được đồ thị hàm số f ( x ) như hình bên dưới
Dựa vào đồ thị hàm số f ( x ) ta thấy có 3 điểm cực trị ¾ ¾® f ( x + m ) cũng luôn có 3 điểm cực trị (vì
phép tịnh tiến không làm ảnh hưởng đến số cực trị) .
Đáp án C
Câu 89. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số g ( x ) = f ( x + m ) có 5 điểm cực trị.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số h ( x ) = f ( x ) + f ( x ) + m có đúng 3 điểm cực trị.
2
1 1
A. m > . B. m ³ . C. m < 1. D. m £ 1.
4 4
Lời giải
Xét g ( x ) = f ( x ) + f ( x ) + m ¾ ¾® g ¢( x ) = f ¢( x ) éë2 f ( x ) + 1ùû.
2
ìï
ïï
éx = 1 ïï g ( 1) = f 2 ( 1) + f ( 1) + m > m
éf ¢( x ) = 0 ê ïï
g ¢( x ) = 0 Û êê ¬ ¾ ¾ ¾ ¾® êêx = 3
theo do thi f ( x )
. Ta tính được g ( 3) = m
í
ïï
.
êë2 f ( x ) = - 1 ê
êëx = a ( a < 0 ) ïï 1
ïï g ( a) = m -
ïî 2
Bảng biến thiên của hàm số g ( x )
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra đồ thị hàm số g ( x ) có 3 điểm cực trị.
2
é 1ù 1
Suy ra đồ thị hàm số h ( x ) = f 2 ( x ) + f ( x ) + m = êf ( x ) + ú + m - có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị
êë 2 úû 4
hàm số g ( x ) nằm hoàn toàn phía trên trục Ox (kể cả tiếp xúc)
1
¾¾
® m³ .
4
Đáp án B
Vấn đề 7. Cho biểu thức f ( x , m ) . Tìm m để hàm số f éëu ( x ) ùû có n điểm cực trị
Câu 91. Hàm số y = f ( x ) có đúng ba điểm cực trị là - 2;- 1 và 0. Hàm số g ( x ) = f ( x - 2 x ) có bao nhiêu điểm
2
cực trị ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
éx = - 2
ê
Từ giả thiết suy ra f ¢( x ) = 0 Û êêx = - 1.
êx = 0
ë
Ta có g ¢( x ) = 2 ( x - 1) f ¢( x 2
- 2 x );
éx = 1
ê éx = 1 ( nghiem boi ba )
éx = 1 êx 2 - 2 x = - 2 ê
g ¢( x ) = 0 Û êê Û ê Û êx = 0 ( nghiem don ) .
ê2 ê
êëf ¢( x - 2 x ) = 0
2
êx - 2 x = - 1 ê
ê2 êëx = 2 ( nghiem don )
êëx - 2 x = 0
Vì g ¢( x ) = 0 có hai nghiệm đơn và một nghiệm bội lẻ nên g ( x ) có 3 điểm cực trị.
Đáp án A
Câu 92. Cho hàm số f ( x ) = x - ( 2m - 1) x + ( 2 - m ) x + 2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để
3 2
êë ( )
ìï m ¹ 0
ïï
Do đó ( *) Û phương trình ( 1) có hai nghiệm phân biệt khác 1 Û ïí D ¢= m 2 - m ( m - 2 ) > 0
ïï
ïïî f ( 1) = - 2 ¹ 0
Û m > 0 ¾ m¾Î [m- ¾
΢
¾® m Î { 1; 2; 3; ...; 10 } .
10;10 ]
Đáp án C
Câu 94. Cho hàm số bậc ba f ( x ) = ax + bx + cx + d có đồ thị nhận hai điểm A ( 0;3) và B ( 2; - 1) làm hai điểm
3 2
A. 5. B. 7. C. 9. D. 11.
Lời giải
Ta có g ( x ) = ax x + bx + c x + d = f ( x ) .
2 2
Hàm số f ( x ) có hai điểm cực trị trong đó có một điểm cực trị bằng 0 và một điểm cực trị dương ¾ ¾®
hàm số f ( x ) có 3 điểm cực trị. ( 1)
Đồ thị hàm số f ( x ) có điểm cực trị A ( 0;3) Î Oy và điểm cực trị B ( 2; - 1) thuộc góc phần tư thứ IV nên đồ
thị f ( x ) cắt trục hoành tại 3 điểm ( 1 điểm có hoành độ âm, 2 điểm có hoành độ dương) ¾ ¾® đồ thị
hàm số f ( x ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. ( 2 )
Từ ( 1) và ( 2 ) suy ra đồ thị hàm số g ( x ) = f ( x ) có 7 điểm cực trị.
Đáp án B
Cách 2. Vẽ phát họa đồ thị f ( x ) rồi suy ra đồ thị f ( x ) , tiếp tục suy ra đồ thị f ( x ) .
ïìï a > 0
ïï
Câu 95. Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + cx + d với a, b, c, d Î ¡ và
3 2
í d > 2018
ïï
. Hàm số
ïïî a + b + c + d - 2018 < 0
g ( x ) = f ( x ) - 2018 có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Lời giải
Hàm số g ( x ) = f ( x ) - 2018 (là hàm số bậc ba) liên tục trên ¡ .
ìï lim g ( x ) = - ¥
ï x® - ¥
ïï
ïï g ( 0 ) = d - 2018 > 0
Ta có ïíï ® g ( x ) = 0 có đúng 3
¾¾ nghiệm phân biệt trên ¡ .
ïï g ( 1) = a + b + c + d - 2018 < 0
ïï
ïïî xlim g( x ) = + ¥
®+¥
Khi đó đồ thị hàm số f ( x ) - 2018 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt nên hàm số g ( x ) = f ( x ) - 2018 có
đúng 5 điểm cực trị.
Đáp án D
ïì - 8 + 4 a - 2b + c > 0
Câu 96. Cho hàm số f ( x ) = x + ax + bx + c với a, b, c Î ¡ và ïíï 8 + 4 a + 2b + c < 0 . Hàm số g ( x ) = f ( x ) có bao
3 2
ïî
nhiêu điểm cực trị ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Lời giải
Hàm số f ( x ) = x + ax + bx + c (là hàm số bậc ba) liên tục trên ¡ .
3 2
ìï lim f ( x ) = - ¥
ï x® - ¥
ïï
ïï f ( - 2) = - 8 + 4 a - 2b + c > 0
Ta có ïíï ® f ( x) = 0
¾¾ có đúng 3 nghiệm phân biệt trên ¡ .
ïï f ( 2 ) = 8 + 4 a + 2b + c < 0
ïï
ïïî xlim f ( x) = + ¥
®+¥
Khi đó đồ thị hàm số f ( x ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt nên hàm số g ( x ) = f ( x ) có đúng 5 điểm
cực trị.
Đáp án D
ìï m + n > 0
Câu 97. Cho hàm số f ( x ) = x + mx + nx - 1 với m, n Î ¡ và ïíï 7 + 2 2m + n < 0 . Hàm số g ( x ) = f ( x ) có bao
3 2
ïî ( )
nhiêu điểm cực trị ?
A. 2. B. 5. C. 9. D. 11.
Lời giải
ìï f ( 0 ) = - 1
ïï
ï f ( x ) = + ¥ Þ $ p > 2 sao cho f ( p ) > 0.
Ta có íï f ( 1) = m + n > 0 và xlim
®+¥
ïï
ïî f ( 2 ) = 7 + 4 m + 2 n < 0
Suy ra f ( x ) = 0 có ba nghiệm phân biệt c1 Î ( 0;1) , c2 Î ( 1;2 ) và c3 Î ( 2; p) . ( 1)
Suy ra đồ thị hàm số f ( x ) có hai điểm cực trị x1 Î ( c1 ; c2 ) và x 2 Î ( c2 ; c3 ) . ( 2)
Từ ( 1) và ( 2 ) , suy ra đồ thị hàm số f ( x ) có dạng như hình bên dưới
g ( x ) = f ( x ) - 2018 là
A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Lời giải
Đặt h ( x ) = f ( x ) - 2018 = ax 4
+ bx 2
+ c - 2018.
ìï a > 0
ïï ìï a > 0
Từ giả thiết ïíï c > 2018 Þ ïí ¾¾ ® đồ thị hàm số h ( x ) có 3 điểm cực trị. ( 1)
ïï a + b + c < 2018 ïîï b < 0
ïî
ìï h ( 1) = a + b + c - 2018 < 0
ï Þ h ( 1) .h ( 0 ) < 0 có nghiệm thuộc ( 0;1) Þ h ( x ) = 0
Ta có íï có 4 nghiệm phân biệt
ïî h ( 0 ) = c - 2018 > 0
(dáng điệu của hàm trùng phương) . ( 2)
Từ ( 1) và ( 2 ) , suy ra hàm số g ( x ) = f ( x ) - 2018 có 7 điểm cực trị.
Đáp án D
ìï a = 1
ïï
Cách 2. Trắc nghiệm. Chọn ïíï b = - 4 ¾ ¾® g ( x ) = f ( x ) - 2018 = x - 4 x + 1 .
4 2
ïï c = 2019
ïî
Vẽ phát họa đồ thị ta thấy có 7 điểm cực trị.
Câu 100. Cho hàm số f ( x ) = ( m + 1) x + ( - 2 .m - 4 ) x + 4 + 16 với m là tham số thực. Hàm số
4 4 m+ 1 2 2 m
2
f ( x ) - 1 = 0 vô nghiệm do D ¢= ( 2 m.m 2 + 2 ) - ( m 4 + 1) . ( 4 m + 15)
2
= 4.2 m.m 2 + 4 - 15m 4 - 4 m - 15 = - ( 2 m - m 2 ) - 11m 4 - 11 < 0.
Vậy hàm số đã cho có 3 cực trị.
Đáp án A
Cách 2. Hàm số f ( x ) có 3 điểm cực trị (do hệ số a và b trái dấu) ¾ ¾® f ( x ) - 1 cũng có 3 điểm cực trị.
Phương trình f ( x ) - 1 = 0 vô nghiệm (đã giải thích ở trên) .
Vậy hàm số g ( x ) = f ( x ) - 1 có 3 cực trị.