You are on page 1of 3

SÓNG CƠ(SỐ 2A)

Câu 1: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về phản xạ sóng ?
A: Sóng phản xạ cùng tần số với sóng tới
B: Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu phương trình sóng
C: Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới
D: Sóng phản xạ luôn cùng tốc độ với sóng tới nhưng ngược hướng
d
Câu 2: Cho 1 sóng ngang có phương trình sóng là u = 8 cos π (t − ) mm, trong đó d(cm),t(s).Bước sóng
5
của sóng là: A: 10mm B: 5cm C: 1cm D: 10cm
Câu 3: Một sóng hình cầu có công suất 1W, giả sử năng lượng phát ra được bảo toàn. Cường độ âm tại
điểm M cách nguồn âm 20m là:
A. ≈ 13mW/m2 B. ≈ 20mW/m2 C. ≈ 1,27.10-6W/m2 D. ≈ 0,318mW/m2
Câu 4: Âm thanh do 2 loại nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về?
A: Độ cao B: Âm sắc C: Cường độ âm D; Độ to
Câu 5: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ không đổi v,khi giảm tần số sóng 4
lần thì bước sóng: A: Giảm 4 lần B: Không đổi C: Tăng 2 lần D: Tăng 4 lần
t x
Câu 6: cho một sóng ngang có phương trình sóng:u=6cos2 π ( - ) cm,với x(m),t(s) chu kì của sóng
0,5 50
là:
A: 1s B: 0,5s C: 0,05s D: 0,1s
Câu 7: Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định,đầu A dao động với biên độ nhỏ, có f=40Hz ,tốc độ
truyền sóng trên dây là v=20m/s.Số nút và bụng trên dây là:
A: 5 bụng ,4 nút B: 4 bụng ,5 nút C: 4 bụng ,6 nút D: 5 bụng ,7 nút
Câu 8: Một sợi dây dài l=1,05m được cố định 2 đầu,kích thích cho dao động với tần số f=100Hz ,thì quan
sát được trên một sợi dây có 7 bụng sóng.Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A: 25m/s B: 30m/s C: 15m/s D: 36m/s
Câu 9: Trong một môi trường có một sóng tần số 50Hz lan truyền với tốc độ 160 m/s hai điểm gần nhau
π
nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau là thì cách nhau một khoảng bằng:
4
A: 80 cm B: 40 m C: 0,4 cm D: 40 cm
Câu 10: Trong môi trường có 2 nguồn sóng kết hợp cùng pha,tại các điểm có cực đại giao thoa,hiệu
đường đi của 2 sóng phải bằng: A: Một số lẻ lần nửa bước sóng B:Một số lẻ lần một phần tư
bước sóng
C: Một số nguyên lần bước sóng D:Một số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 11 : Khi mức cường độ âm tăng thêm 20dB thì cường độ âm tăng:
A. 2 lần. B. 200 lần. C. 20 lần. D. 100 lần.
Câu 12 :Sợi dây AB dài 2m có 2 đầu A,B cố định rung với tần số f,. tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s
thì trên sợi dây ta quan sát được 2 bụng sóng,với A,B là 2 nút,tần số dao động của dây là:
A:50 Hz B:25 Hz C:12,5Hz D;100 Hz
Câu 13: Một sóng hình cầu có công suất 1W, giả sử năng lượng phát ra được bảo toàn. Cường độ âm
tại điểm M cách nguồn âm 250m là:
A. ≈ 13mW/m2 B. ≈ 39,7mW/m2 C. ≈ 1,27.10-6W/m2 D. ≈ 0,318mW/m2
Câu 14: Tạo sóng dừng trên một sợi dây treo cố định một đầu, đầu kia thả lơ lửng,dây dài 11cm, sóng
truyền trên dây có bước sóng 4cm. Trên dây này có
A. 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 4 nút.
Câu 15: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn
là I0=10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50dB B. 60dB C. 70dB D. 80dB
Câu 16: Tại điểm A có mức cường độ âm là LA = 90dB, biết cường độ âm chuẩn I 0 =10-12W/m2.
Cường độ âm tại A là:
A. I A = 0, 01 W/m2 B. I A = 0, 001 W/m2 C. I A = 10-4 W/m2 D. I A = 108 W/m2
Câu 17: Các đặc tính sinh lí của âm gồm
A. độ cao, âm sắc, năng lượng. B. độ cao, âm sắc, cường độ.
C. độ cao, âm sắc, biên độ. D. độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 18: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-7W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là
I0 =10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70dB. B. 50dB. C. 60dB. D. 80dB.
Câu 19: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước,2 nguồn điểm A,B phát sóng có bước sóng λ ,cùng pha
cùng biên độ.Người ta quan sát được trên khoảng AB có 5 điểm dao động cực đại.Hỏi có bao nhiêu điểm
dao động cực đại trên đường tròn đường kính AB ?
A: 12 B: 8 C: 10 D: 5
Câu 21: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB thì thấy trên dây có 7 nút ( kể cả 2 nút ở 2 đầu AB)
,biết tần số sóng là 42Hz .Cũng với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên , muốn trên dây có 5 nút (tính
cả 2 đầu AB) thì tần số sóng phải bằng: A: 30HZ B: 63Hz C: 28Hz
D: 58,8Hz
Câu 22: Tại điểm O trên mặt chất lỏng có nguồn sóng dao động với phương trình:u=2cos20 π t (mm).Tốc
độ truyền sóng là 0,2 (m/s).Giả sử biên độ sóng không thay đổi trong khi truyền.Tại điểm M cách O một
khoảng OM=33 cm.Sóng truyền tới có phương trình là:
A: uM=2cos(20 π t- π ) cm B: uM=2sin(20 π t+ π ) cm
C: uM=4cos(20 π t- π ) mm D:uM=2cos( 20 π t- π ) mm
Câu 23: Hai loa nhỏ gjống nhau là hai nhuồn âm kết hợp đặt cách nhau S 1 S 2 =5m phát ra âm có tần số
f=440 Hz,với tốc độ truyền âm v=330m/s.Tại điểm M người quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi
đi từ S 1 đến S 2 .Tìm S 1 M A: 0,75 m B: 0,25 m C: 1,25 m D:
0,5 m
Bài 24. Moät soùng truyeàn treân sôïi daây ñaøn hoài raát daøi vôùi taàn soá 500 Hz, ngöôøi ta thaáy khoaûng caùch
giöõa hai ñieåm gaàn nhau nhaát dao ñoäng cuøng pha laø 80cm. Tốc độ truyeàn soùng treân daây laø.
A. v = 400 cm/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 m/s.
Câu 25: Khi mức cường độ âm tăng thêm 30dB thì cường độ âm tăng:
A. 2 lần. B. 2000 lần. C. 20 lần. D. 1000 lần.
Bài 26: Hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha,cùng biên độ a với tần số 50Hz. Tại một điểm M cách
các nguồn lần lượt là 20cm và 25cm sóng dao động mạnh nhất, giữa M và đường trung trực của khoảng
cách AB không có điểm cực đại nào. Tại điểm N cách các nguồn lần lượt 20cm và 22,5cm hai sóng do A
π
và B truyền tới dao động A. lệch pha . B. cùng pha. C. vuông pha. D. ngược pha.
6
π
Câu 27: Nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4 cos(4πt − )cm . Biết dao động tại hai điểm
4
π
gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền sóng là
3
A.1m/s B.2m/s C.1,5m/s D.6m/s
Câu 28: Hai sóng kết hợp trên chất lỏng phát ra từ hai nguồn S1, S2 cách nhau 20cm có phương trình sóng
lần lượt là u1 = 5 cos 40πt (mm) , u 2 = 5 cos(40πt + π )(mm) , tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s.
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A.11 B.9 C.10 D.8
Câu 29: Trong TN giao thoa sóng nước ,hai nguồn kết hợp AB dao động với tần số f=13Hz .Tại một điểm
M cách nguồn AB các khoảng d 1 =19cm,d 2 =21cm sóng có biên độ cực đại .Giữa M và đường trung trực
cả AB không có cực đại nào khác.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A: 26m/s B: 26cm/s C: 46cm/s D: 28m/s
Câu 30:quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi,người ta thấy khoảng thời gian gjữa 2 thời điểm gần
nhất mà dây duỗi thẳng là 0,2(s) ,khoảng cách giữa 2 chỗ luôn đứng yên kề nhau là 10(cm),tốc độ truyền
sóng trên dây là: A:25 (cm/s) B:100 (cm/s) C:20 (cm/s) D:50 (cm/s)
Câu 31: Phương trình sóng tại hai nguồn là : u = a cos 20π t cm . AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng
trên mặt nước là 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên đường dao động với biên độ cực đại và tạo với AB
thành một hình chữ nhật ABCD. Diện tích cực tiểu của hình chữ nhật ABCD là:
A. 458,8 cm2. B. 2651,6 cm2. C. 354,4 cm2. D. 10,13 cm2.

Câu 32 (VDC): Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp được đặt tại A và B. Hai nguồn dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10Hz. Biết AB = 20cm, tốc độ truyền
sóng ở mặt nước là 0,3 m / s . Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB
một góc 600 . M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng
với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là
A. 1,72cm B. 2,69cm C. 3,11cm D. 1,49cm
Câu 33. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung có tần
số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, coi như hai đầu dây là hai nút sóng. Thời
gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 12,0 m/s. B. 15,0 m/s C. 22,5 m/s D. 0,6 m/s
Câu 34: Trên mặt thoáng chất lỏng, tại A và B cách nhau 20cm, người ta bố trí hai nguồn đồng bộ có tần
số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng chất lỏng v = 50cm/s. Hình vuông ABCD nằm trên mặt
thoáng chất lỏng. I là trung điểm CD. Gọi điểm M nằm trên CD là điểm gần I nhất dao động với biên độ
cực đại. Tính khoảng cách từ M đến I?
A. 3,7cm. B. 2,5cm. C. 2,8cm. D. 1,25cm.

You might also like