Professional Documents
Culture Documents
Giao dịch nội bộ
Giao dịch nội bộ
Năm 2020
Cty mẹ Cty Con
6%
Nơ- Cho vay cty S (A) 100 NỢ- Tiền 100
Có- Tiền 100 Có- Nợ phải trả đi vay P (L) 100
Nơ- Phải thu tiền lại từ S 6 Nơ- Chi phí TC lãi vay 6
Có- Doanh thu tài chính (TN) 6 Có- Phải trả lãi vay cho P 6
Sổ HN:
Nơ- Doanh thu TC 6
Có- TSCĐ 6
ăm, trả lãi và gốc khi đáo hạn. Ảnh hưởng của GDNB đến NCI ngày 31/12/2020
Sổ HN
P S CH BCHN
Nợ phải thu cho S vay 100 100 -100 0
NỢ phải thu lãi cho S vay 6 6 -6 0
0 0
NƠ- phải trả (gốc) cho P 100 100 -100 0
Nơ Phải trả lãi (P) 6 6 -6 0
LNGL 4.8 -4.8 0 0
0 0
Chi phí TC 6 6 -6 0
Doanh thu TC 6 6 -6 0
Chi phí thuế 1.2 -1.2 0
LNST 4.8 -4.8 0
DT
CP
ành (gốc) DV: 70 tr . GDNB trên sổ HN?
M C
100
100
GDNB Video: 10
11
12
13
14
15
Kỳ kế toán: DNBC: Cty mẹ: BCTC riêng-> (HN): Kỳ lập BCTC riêng của cty mẹ
BCHN: BCĐKT (ngày lập BC) & BCKQKD của kỳ BC(HN)
Sổ hợp nhất (mỗi dòng DC chỉ tiêu: tương tự như sổ cái TK ): dữ liệu : từ ngày cty mẹ mua cty con - ngày kiểm
soát1/1/2010-> ngày lập BCTC 31/12/2020: (i) dữ liệu của ngày mua (KS), (ii) kỳ(các kỳ trước): từ sau ngày mua đến đầu
kỳ BC: 1/1/2010-> 1/1/2020; (iii) của kỳ BC (1/1/2020-> 31/12/2020)
TBCT
Cty me 80%
Nơ- Tiền 80
Có- DTTC 80
TQ-HTK
TSCĐ
NCI
NCI
100
GD
(1) mua/bán HTK(HH/TP)
Mẹ bán cho con(Xuôi)- Downstream
Con bán cho mẹ (ngược- upstream)
Bán lãi (GBNB>GGTĐ)
Bán lỗ: GBNB<GGTĐ: 2 TH
(a) GD phát sinh trong kỳ lập BCHN: loại trừ DT & Lãi/lỗ NB
(P/L) chưa thực hiện; (b) GD phát sinh kỳ trước: chỉ loại trừ (i) Lỗ thật: HTK bị tổn thất : GG> NRV
LNNB chưa thực hiện (ii) Lỗ giả:
giao dịch phát sinh kỳ BC- kỳ trước
(2) Mua/bán TSCĐ
Mẹ bán cho con
Con bán cho mẹ
DC trích KH-> thực nhận LNNB đã thực hiện, nếu bán TSCĐ cho Bán lãi
bên thứ ba-> tương tự như bán hết HTK Bán lỗ : Thật (TT)/ giả
giao dịch phát sinh kỳ BC- kỳ trước
(3) Giao dịch khác
(a) Cho vay- đi vay (HĐTC)
Bên cho vay: đi vay vốn của NH, sau đó cho thành viên trong
TĐ vay lại, bên đi vay sử dụng vốn vay để đầu tư vào
TSCĐ(Dự án)
(b) Cung cấp DV lẫn nhau
Nơ- DTDV(bên CC)
Có- CPDV (mua DV)
(c) Số dư phải thu/phải trả chưa thanh toán
Nơ- Nợ phải trả
Có- Nợ phải thu
(d) Cty con chia cổ tức:
Chỉ loại trừ doanh thu nội bộ khi GD phát sinh. Nếu HTK chưa bán ra ngoài tập đoàn-> không loại trừ LNNB(Lỗ) chưa thực hiện
Loại trừ toàn bộ LNNB (lỗ giả) chưa thực hiện
Loại trừ Lai/lỗ bán TSCĐ, khôi phục giá trị ngày giao Không chia cho NCI
dịch (NG/HMLK), điều chỉnh chênh lệch KH Chia cho NCI: LNGL/ DT-CP
ại trừ LNNB(Lỗ) chưa thực hiện
Outstanding balances due to or from companies w
eliminated – Asset- Liability- Equity- B/s- P&S:??
Transactions in the income statement between the gr
eliminated (P/L): I/Exp- P&S -> PAT
Profit or loss resulting from intragroup transactions t
the asset are eliminated in full (both parent’s & NCI’s
-> PAT-> RE ->
Tax effects on unrealized profit or loss included in t
adjusted according to IAS 12 Income Taxes
P/S GD Loại trừ Doanh thu/lãi phát sinh từ GDNB trong kỳ (của bên bán)
PSGD/ KT Loại trừ LN(Lãi/lỗ) nội bộ chưa thực hiện
companies within a group are
- P&S:??
tween the group companies are
150.0
120.0 100 20 ghi nhận LNNB đã thực hiện trong kỳ
30.0 loại trừ LNNB chưa thực hiện (CK)
6.0
6.0
150.0
150.0
HTK
Loại trừ LNNB chưa thực hiện tính đến 1/1/X1 60%
Lợi trừ LNNB chưa thực hiện vào ngày 31/12/X1 17.50 35%
Ghi nhận LNNB đã thực hiện trong năm X1 25%
HTK
30 1/1/X1: 60% ĐK
25% (bán ra) 12.5
17.50 31/12/X1: 35% CK
n 100 triệu đồng, giá bán 150 triệu đồng. Lô hàng này đã được công ty mẹ bán ra
p doanh nghiệp là 20%. Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất tại ngày 31/12/20X1, lợi
(b1)- Loại trừ LNNB(chưa thực hiện đầu kỳ: LNGL & HTK
(b1)- Loại trừ LNNB(chưa thực hiện đầu kỳ: LNGL & HTK
Nơ- DTA 6.00
Nợ NCI (B) 7.20
Nơ- LNGL(1/1/X1) 16.80 60%
Có- HTK 30.00 60%
LN của TTĐ :
DTTTĐ 250
GVTĐ 60
190
152
ó giá vốn 100 triệu đồng, giá bán 120 triệu đồng. Ngay trong năm báo cáo, Lô hàng tồn kho
cổ phần của con, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh giao dịch
100%
44%
56%
m 20X2, Công ty S đã mua hàng của Công ty P với giá $ 96.000, và đã bán ra ngoài $ 54.000 vào
y 31/12. Thuế suất 20%. Lợi nhuận nội bộ chưa thực hiện vào ngày 31/12/X2 và 31/12/X3 lần lượt
11,200.0
1.10.Vào ngày 1/1/X2, Công ty P sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Trong năm 20X2, Công ty S đã mua hàng của Công ty P
của P là $64.000. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất 20%. Trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất ngày 31/12/X3,
A. Tăng tài sản thuế hoãn lại 3.584 $
B. Tăng nợ phải trả thuế hoãn lại: 3.584$
C. Tăng tài sản thuế hoãn lại 2.800$
D. Tăng nợ phải trả thuế hoãn lại: 2.800$
ANSWER: C
100%
44%
56%
m 20X2, Công ty S đã mua hàng của Công ty P với giá $ 96.000, và đã bán ra ngoài $ 54.000 vào năm 20X3. Lô hàng này giá gốc
ảng cân đối kế toán hợp nhất ngày 31/12/X3, giao dịch ảnh hưởng:
100%
44%
56%
ăm 20X2, Công ty S đã mua hàng của Công ty P với giá $ 96.000, và đã bán ra ngoài $ 54.000 vào năm 20X3. Lô hàng này giá
t toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X3 bao gồm:
g.
ồng
Lỗ thật, KQKD của PN đã ghi nhận = lập DPGGHTK-> không phải loại trừ Lỗ NB (thừa nhậ
CH BCHN (a) Consolidation statement/ BCHN (X0)
Nợ -HTK -
160.00 160.00 Nợ- Doanh thu /Dr- Income 160.0 HTK
(8.00) (8.00) Có- GVHB/Cr- COGS 160.0
160.00 (160.00) -
170.00 (160.00) 10.00
(10.00) (10.00) Nơ- TSTHL/ Dr- DTA -
(2.00) (2.00) Có- TNTHL/DTE - DT
(8.00) (8.00) GV
X1: Không có BT DC
hải loại trừ Lỗ NB (thừa nhận)
M C HN
160 160
160 160 -
170 160 10
2.1. a Ngày 1/8/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S theo giá bán NB là 160 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 170 t
31/12/X0. X1: 35%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. X1: bán ra 35%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất
A. Nơ- Hàng tồn kho: 6,5 tỷ đồng/ Nợ- Giá vốn hàng bán: 3,5 tỷ đồng/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 8 tỷ dồng/ Có- Nợ phải trả th
B. NỢ Lợi nhuận giữ lại: 8 tỷ dồng/ Nơ- Tài sản thuế hoãn lại: 2 tỷ đồng/ Hàng tồn kho: 10 tỷ đồng.
C. Nơ- Hàng tồn kho: 10 tỷ đồng/ Có- Giá vốn hàng bán: 8 tỷ đồng/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 1,6 tỷ dồng/Có - nợ phải trả thu
D. NỢ -Lợi nhuận giữ lại: 10 tỷ dồng/ Có- Giá vốn hàng bán: 3,5 tỷ đồng/ Hàng tồn kho: 6,5 tỷ đồng.
ANSWER: A
HTK bán nội bộ lõ giả-> Loại trừ toàn bộ lỗ giả tương ứng số HTK chưa bán
GD xuôi: không chia NCI
Date of transaction Ngày giao dịch X0 X1
Group's cost Giá gốc (tập đoàn) 170 153 90%
Intragroup selling price Giá bán nội bộ 160 144 100%
Intragroup PBT Lỗ NB (TT) -10 9 10%
Tax Thuế suất 20%
Intragroup PAT Lỗ NB (ST) -8
Fair value Giá TT (NRV) 175
Min( cost & NRV) Giá thấp hơn (Fv & Giá trị thuần có 170
Impairment Tổn thất 0
Artificial loss(BT) Lỗ giả (TT) -10
Artificial loss(AT) Lỗ giả (ST) -8 55%
Realized profit TỶ lệ bán ra 10% 35% 35%
Unrealized profit Tỷ lệ tồn 31/12 90% 55% 90%
Cách 2
(a) Loại trừ LNNB (lỗ) chưa thực hiện đầu kỳ: LNGL- HTK
90%
Nơ- HTK (1/1/X1) 9
Có- LNGL(1/1/X1) 7.2
Có- DTL 1.8
X1: GD PS kỳ trước: (1) Loại trừ Lõ (NB) chưa thực hiện tại TĐ đầu kỳ (LNGL); Ghi nhận Lỗ NB đã thực hiện trong kỳ (GVHB),
BT1- Loại trừ Lỗ giả chưa thực hiện đầu kỳ(1/1/X1): SD (Nợ)- LNGL (P)- lỗ : 7,2; HTK(cty con): lỗ giả TT: 9
NƠ- HTK (1/1/X1) 9
Có- LNGL 7.2
Có- DTL 1.8
BT2: Ghi nhận lỗ giả đã thực hiện trong năm: HTK bán ra trong năm-> D/C LN năm BC
Nợ GVHB 3.5
Có- HTK (PS X1) 3.5
B đã thực hiện trong kỳ (GVHB), (3) loại trừ Lỗ NB chưa thực hiện cuối kỳ (HTK)
2.5. Ngày 1/3/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S theo giá nội bộ là 80 tỷ đồng, thấp hơn giá gốc 20%. Vào cuố
giá mua từ công ty mẹ 15%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm X0
A. Nơ-Chi phí thuế hoãn lại/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 1,8 tỷ đồng.
B. Nơ- Tài sản thuế hoãn lại/ Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 1,8 tỷ đồng.
A. Nơ-Chi phí thuế hoãn lại/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 3 tỷ đồng.
B. Nơ- Tài sản thuế hoãn lại/ Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 3 tỷ đồng.
ANSWER: A
35%
25% 25% Nơ- HTK(31/12/X1) 3.00
35% Nơ- GVHB (X1) 4.20
60% Có- RE(1/1/X1) 5.40
Có- DTL 0.75
Có- DTI 1.05
(4.8)
2.6. Ngày 1/3/X0, công ty mẹ P bán lô hàng cho công ty con S theo giá bán nội bộ là 70 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 80 tỷ
hàng với giá cao hơn giá mua từ công ty mẹ 20%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Bút toán điều chỉnh trên
A. Nơ- Hàng tồn kho: 4 tỷ đồng/ Nơ- Giá vốn hàng bán- 6 tỷ đồng/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 8 tỷ đồng/ Có- Nợ phải trả thuế h
B. Nơ- Hàng tồn kho: 4 tỷ đồng/ Có- Lợi nhuận giữ lại: 3,2 tỷ đồng/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 0,8 tỷ đồng
C. Nơ- Hàng tồn kho: 10,5 tỷ đồng/ Có- Giá vốn hàng bán: 10,5 tỷ đồng.
D. Không thực hiện bút toán điều chỉnh
ANSWER: D
Nơ- DTE -
Có- DTL -
GD xuôi: không chia NCI TSCĐ: phát sinh trong kỳ: Loại trừ lãi/lỗ nội bộ= Giá bán nội bộ - GTGS của TSCĐ (= NGT
TSCĐ: B: NG & HMLK -> Điều chỉnh để khôi phục nguyên giá cũ (TĐ)
n nội bộ - GTGS của TSCĐ (= NGTĐ- HMLK); loại trừ LNNB chưa thực hiện tương ứng với phần TSCĐ chưa trích KH -> LNNB đã thực hiện tươ
n giá cũ (TĐ)
Cách 2 (gộp 2 BT): (i)Khôi phục NG & loại trừ LNNB (TT) chưa thực hiện cuối kỳ: TSCĐ: tăng NG
(GGBNB-NGTĐ) & ĐC HM= LNNBTT chưa thực hiện cuối ky- khôi phục NGTĐ (2) Loại trừ Lãi(TN)
1/1/X2 bán TSCĐ
40,000
8,000 Nơ- Lãi bán TSCĐ (P/L) 32,000
32,000 Có- TSCĐ 24,000
64,000 Có- HMTSCĐ 4,000
32,000 Có- CPKH (P/L) 4,000
6,400
25,600 Nơ- DTA 5,600
4,000
8,000
(4,000) 31/12/X3: loại trừ LNNB chưa thực hiện: Loại trừ SD ĐK (LNGL) 87,5%/ Ghi nhận thực h
(3,200)
4,000 Nơ- DTE 800.00
3,200 Nơ- DTA 4,800
87.5% 87.5% Nơ- LNGL(1/1/X3) 22,400.0
22,400 12.50% Có- CPKH (P/L)(X3) 4,000.00
8,000 75% Có- TSCĐ (31/12/X3) 24,000
6,400
24,000 31/12/X4
X10
Nơ- DTE
Nơ- DTA
0% Nơ- LNGL(1/1/X4)
0% Có- CPKH (P/L)(X4)
0% Có- TSCĐ (31/12/X4) 24,000
Nơ- HMTSCĐ 24,000
> LNNB đã thực hiện tương ứng phần đã trích KH
87,5%/ Ghi nhận thực hiện trong kỳ: 12,5%/ Loại trừ LNNB chưa thực hiện CK(75%) & Khôi phục NG của TSCĐ
20,000.00
3.1. Công ty P có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, sở hữu 70% cổ phiếu của Công ty S. Ngày 1/1/20X2, P đã bán 1 tòa
năm, vào ngày bán thời gian sử dụng còn lại là 8 năm. Bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất năm 20X3 bao gồm: Bút toá
GD xuôi: không chia NCI TSCĐ: phát sinh trong kỳ: Loại trừ lãi/lỗ nội bộ= Giá bán nội bộ - GTGS của TSCĐ (= NG
TSCĐ: B: NG & HMLK -> Điều chỉnh để khôi phục nguyên giá cũ (TĐ)
Nơ- HMLK
8,000
Có- TSCĐ 40,000
Có- Lãi bán TSCĐ (TN)(P/L) 32,000
ộ - GTGS của TSCĐ (= NGTĐ- HMLK); loại trừ LNNB chưa thực hiện tương ứng với phần TSCĐ chưa trích KH -> LNNB đã thực hiện tươn
P(bên bán)- X2 BCHN
BCHN nă
.000. Thời gian sử dụng ban đầu là 10
800
Có- DTA 800
HMTSCĐ (cũ)
BCHN năm sau khi giao dịch (20X3) 8,000 SD: 1/1/X2
BT(i): Khôi phục
Cách
NG và HMTSCĐ 1 Cách 2 (gộp 2 BT) 4,000 X2
(ngày GD) & loại Nơ- DTE 800 4,000 X3
trừ lãi NB(TN) bán
TSCĐ (100%)-
1/1/X2 Nơợ- DTA 4,800 16,000 SD 31/12/x3 (P: không b
Nơ- LNGL (P- 1/1/X3) 22,400.00 LNNB chưa th
Có- CPKH( P- X3) 4,000 LNNB đã TH X
Khôi Có- TSCĐ 24,000 24,000 LNNB chưa t
28,000 28,000
Bt2(ii) Ghi nhận LNNB đã thực hiện: kỳ trước (X1) & kỳ BC (X2)
28,000.00 28,000.00
LNNB chưa thực hiện
87.5% 31/12/X2
12.5% LNNB đã thực hiện(X2)
HMTSCĐ (mới- S)
8,000.00 X2
8,000.00 X3
75.00%
12.50%
62.50%
3.16.Trong năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X6, Công ty mẹ P đã bán cho công ty con (S) một tài sản cổ định hữu hìn
Nguyên giá: 200.000$, Hao mòn lũy kế: 50.000$; giá bán: 120.000 $. Lỗ chuyển nhượng tài sản chính là giá trị tài sản bị tổ
Hãy nêu bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất cho năm 20X6:
A. Nợ- Tài sản cố định hữu hình/Có- Hao mòn lũy kế: 80.000 $ và Nợ- Chi phí tổn thất tài sản/Có- Lỗ bán tài sản: 30.000 $
B. Nơ- Hao mòn TSCĐ HH/ Có TSCĐ HH: 80.000 $ và Nợ- Lỗ bán tài sản/ Có- Chi phí tổn thất tài sản: 30.000 $
C. Nợ- Tài sản cố định hữu hình/Có- Hao mòn lũy kế: 120.000 $ và Nợ- Chi phí tổn thất tài sản/Có- Lỗ bán tài sản: 50.000
D. Nơ- Hao mòn TSCĐ HH/ Có TSCĐ HH: 50.000 $ và Nợ- Lỗ bán tài sản/ Có- Chi phí tổn thất tài sản: 30.000 $
ANSWER: A
ột tài sản cổ định hữu hình:
chính là giá trị tài sản bị tổn thất.
Pháp nhân
P(X6)
Nơ- Lỗ bán TSCĐ (P/L) 30,000
Nơ- Tiền 120,000
Nơ- HMTSCĐ 50,000
Có- TSCĐ 200,000
S(X6)
Nơ- TSCĐ 120,000
Có- tiền 120,000
P S 31/12/X3
GTGS 90,000 31/12/X3
NG 120,000
HM 30,000
X3
Lỗ (P/L) 30,000
) một tài sản cổ định hữu hình: Nguyên giá: 200.000$, Hao mòn lũy kế: 50.000$; giá bán: 120.000 $. Kế từ ngày
tài sản chính là giá trị tài sản bị tổn thất. Hãy nêu bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất cho năm 20X6:
/Có- Lỗ bán tài sản: 30.000 $
tài sản: 30.000 $
n/Có- Lỗ bán tài sản: 50.000 $
tài sản: 30.000 $
KT tập đoàn
không có lỗ bán NB
Trích KH
Ghi nhận tổn thất
31/12/X6:
Xét tổn thất
NƠ- Chi phí tổn thất (P/L) 30,000
Có- HMTSCĐ 30,000
NG-TSCĐ 200,000
HMTSCĐ (TT) 110,000
GTGS 90,000
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD) Nợ - DTA 5,600
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000 Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Có- TSCĐ/Cr- FA
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep)
Có- CPKH( Cr- Dep ExP)
Nợ - DTA 6,400 Có- DTE
Có- DTE 6,400 37,600
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
BT)
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD) Nợ - DTA
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 32,000 Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L)
Có- TSCĐ/Cr- FA 24,000 Có- TSCĐ/Cr- FA
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 8,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep)
Có- CPKH( Cr- Dep ExP)
Nợ - DTA 6,400 Có- DTE
Có- DTE 6,400
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 4,000
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 4,000
5,600
32,000
24,000 22,400 25,600 (3,200)
4,000
4,000
5,600
37,600 37,600
4,800
800
22,400 19,200 25,600 (6,400)
24,000
-
4,000
28,000 28,000
Cách 2 (gộp 2 BT)
4,000
800
19,200 16,000 25,600 (9,600)
24,000
4,000
4,000
28,000 28,000
thứ 4
Cách 2 (gộp 2 BT)
3,200
800
16,000 12,800 25,600 (12,800)
24,000
8,000
4,000
28,000 28,000
thứ 5
Cách 2 (gộp 2 BT)
2,400
800
12,800 9,600 25,600 (16,000)
24,000
12,000
4,000
28,000 28,000
thứ 6
Cách 2 (gộp 2 BT)
1,600
800
9,600 6,400 25,600 (19,200)
24,000
16,000
4,000
28,000 28,000
thứ 7
Cách 2 (gộp 2 BT)
800
800
6,400 3,200 25,600 (22,400)
24,000
20,000
4,000
28,000 28,000
thứ 8
Cách 2 (gộp 2 BT)
-
800
3,200 - 25,600 (25,600)
24,000
24,000
4,000
28,000 28,000
thứ 9
Cách 2 (gộp 2 BT)
-
-
- - 25,600 (28,800)
24,000
24,000
-
24,000 24,000
3-10. Vào ngày 1/1/X1, Cty mẹ đã mua một thiết bị với giá $ 200.000. Thời gian sử dụng ước tính kể từ ngày mua là 10 năm
tài sản cố định này cho Công ty con với giá $ 120,000. Công ty mẹ sở hữu 90% lợi ích Công ty con và có ngày kết thúc năm tà
là 7 năm. Thuế suất 20%. Trên BCTC hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X5, lãi/lỗ nội bộ chưa thực hiện là:
A. Lãi nội bộ chưa thực hiện là: 6.957$.
B. Lỗ nội bộ chưa thực hiện là: 6.957 $
C. Lãi nội bộ chưa thực hiện là: 7.429$.
D. Lỗ nội bộ chưa thực hiện là: 7.429 $
ANSWER: C
P NCI
1/1/X1 90% 10%
Cost (P) 200,000 10 4.50
Acc Dep 90,000
CA 110,000
GD xuôi: không chia NCI PAT(X5) 500,000
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD) Nợ - DTA 1,857.14
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 10,000 Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 10,000
Nợ- TSCĐ/Dr- FA 80,000 Nợ- TSCĐ/Dr- FA 80,000
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 90,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep)
Có- CPKH( Cr- Dep ExP)
Nợ - DTA 2,000 Có- DTE
Có- DTE 2,000 91,857
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 714
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 714
BT)
P NCI
1/1/X1 90% 10%
Cost (P) 200,000 10 4.50
Acc Dep 90,000
CA 110,000
GD xuôi: không chia NCI PAT(X5) 500,000
(a) Bút toán khôi phục nguyên giá (ngày GD) Nợ - DTA 1,857.14
Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 10,000 Nợ- Lãi bán TSCĐ/Gain(P/L) 10,000
Nợ- TSCĐ/Dr- FA 80,000 Nợ- TSCĐ/Dr- FA 80,000
Có- HMLK/ Cr- Acc Dep) 90,000 Có- HMLK/ Cr- Acc Dep)
Có- CPKH( Cr- Dep ExP)
Nợ - DTA 2,000 Có- DTE
Có- DTE 2,000 91,857
(b) Bút toán điều chính CLKH năm BC
Nợ- HMLK/ Dr- Acc Dep) 714
Có- CPKH( Cr- Dep ExP) 714
BT)
BCHN (X5
0.000$
0.000$
4.2.P Co sở hữu 90% lợi ích của X Co. Trong suốt năm 20X5, X Co đã xây dựng một nhà kho. Vì có thể vay được từ ngân hàn
để đảm bảo tài trợ cho xây dựng nhà kho nói trên. X Co trả lãi định kỳ sau mỗi 6 tháng, trả tiền gốc sau 2 năm. P Co đã g
trả cho P Co theo IAS 23- Chi phí đi vay trong thời gian xây dựng. Nhà kho đã hoàn thành và đưa vào sử dụng ngày 1/10/2
3%/năm và 4%/năm. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất 20%. Giao dịch này ảnh hưởng đến thuế hoãn lại trên
A. Tăng thu nhập thuế hoãn lại : 1.468,75 $
B. Tăng chi phí thuế hoãn lại:1.468,75 $
C. Tăng thu nhập thuế hoãn lại : 2.468,75 $
D. Tăng chi phí thuế hoãn lại: 2.468,75 $
ANSWER: A
o. Vì có thể vay được từ ngân hàng với lãi suất cạnh tranh, nên P Co đã vay 1 triệu $ từ ngân hàng và 1/7/X5 đã cho X Co vay lại
trả tiền gốc sau 2 năm. P Co đã ghi nhận thu nhập lãi cho X Co vay trong suốt kỳ cho vay. X Co đã vốn hóa chi phí lãi vay phải
và đưa vào sử dụng ngày 1/10/20X6 và có thời gian hữu dụng là 20 năm. Lãi suất P Co đi vay và cho X Co vay lần lượt là
nh hưởng đến thuế hoãn lại trên BCTC hợp nhất năm 20X6 :
At date of acquisition(S):
S/c 500.00
R/E 200.00
Equity 700.00 BV(NA)
(FV-BV)Inventory at date of acquisition: 100 FV(NA)
Fv(NCI)at date of accquisition: 250 g/w(P)
FV(investement) at date of acquisition: 1,000 g/w(NCI)
% interest of P in S 80% g/w(full)
Income statement for year ended 31 Dec 20X1
a Alpha là $ 100.000. Số HTK này vẫn chưa bán được cho đến ngày 31/12/20X1.
i chính kết thúc ngày 31/12/20X1 như trong bảng. Không xét ảnh hưởng của thuế.
kết thúc ngày 31/12/20X1
CĐTTĐ Cty P
CĐTTĐ- NCI Cty con
800.00
360.00
90.00
450.00
31 Dec 20X1
Consolidated financial statements
Parent Entity theory
theory Parent NCI Total
80% 20% 100%
1,080 1,024 56 1,080 1,024.00
(56)
1,024
1,300 1,300 40 1,340
2,324 2,324 96 2,420 B
statements
Consolidated financial statements
Parent Entity theory
theory Parent NCI Total
3,500 3,500
580 600 CLGTHL
150 150
360 450 G/w(P)=1.000-80%*800
G/w(NCI)= 250-20%*800
(1,070) (1,070) G/wTTB)
3,520 - - 3,630
360.00
90.00
450.00
Parent theory
CĐTĐ
B: tỷ lệ của CĐTTĐ (90%)
không thuộc Eq/ không thuộc L
g/w (p)
loại trừ PAT(NCI)
E 2.12. P mua 60% tỷ lệ lợi ích (sở hữu) của S.
Tại ngày mua, thông tin về S:
- vốn cổ phần (S/C) & lợi nhuận chưa phân phối (R/E) của S lần lượt là 100.000$ và 150.000 $
- Giá trị ghi sổ (Book value) của tài sản gần bằng giá trị hợp lý (fair value).
- Giá trị hợp lý (FV của NCI là 160.000$
Yêu cầu: điền vào ? trong bảng dưới đây
Phi Alpha
Other assets 350,000 320,000
Goodwill on consolidation
Investement in S 240,000
Liabilities (40,000) (34,000)
Net asset 550,000 286,000
tion statements
Consolidated financial statements
Entity theory
Parent theory Parent NCI Total
670,000 670,000
90,000 150,000
- -
(74,000) (74,000)
686,000 - - 746,000